Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề thi thử vào 10 môn Toán Yên Lạc lần 2 năm 1718.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.95 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC</b> <b>ĐỀ THI THỬ LẦN 2 VÀO LỚP 10 THPT MƠN: TỐN </b>
<b>NĂM HỌC 2017-2018</b>


<i>(Thời gian:120 phút, không kể thời gian giao đề)</i>
<i><b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)</b></i>


<i><b>Viết phương án đúng (A, B, C hoặc D) vào bài thi.</b></i>
<b>Câu 1. Hàm số y = </b> <i>m </i> 2x + m- 3 đồng biến khi


A. m >2 <sub>B. </sub><i>m </i>2 <sub>C. </sub><i>m</i>2;<i>m</i>3 <sub>D. </sub><i>m </i>2
<b>Câu 2. Số nghiệm của phương trình </b><i>x</i>2 2<i>mx</i> 3<i>m</i>2 0(<i>m</i>0)


A. Vô nghiệm B. 2 nghiệm C. 2 nghiệm phân biệt D. Một nghiệm


<b>Câu 3. Điều kiện xác định của biểu thức </b> 2
<i>1 2x</i>


<i>x</i>



A.


1
2


<i>x </i> <sub>B. </sub><i><sub>x </sub></i><sub>0</sub>


C.
1



; 0
2
<i>x</i> <i>x</i>


D.
1


; 0
2
<i>x</i> <i>x</i>


<b>Câu 4. Tam giác ABC vuông cân đỉnh A có </b><i>BC </i>5 2cm quay một vịng xung quanh cạnh AB,
diện tích xung quanh (làm trịn 2 chữ số thập phân;  3,14<sub>) của hình tạo thành là</sub>


A. 111,01cm2 <sub>B. 111,02 cm</sub>2 <sub>C.222,02 cm</sub>2 <sub>D. 222,04 cm</sub>2
<i><b>II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)</b></i>


<i><b>Câu 5. (2,0 điểm): Cho biểu thức </b></i>


x 2 1 x 1


P .


x 2 x x 2 x 1


 


 


<sub></sub>  <sub></sub>



  


 


a) Rút gọn P ;


b) Tính giá trị của P với x 4 2 3 
c)Tìm các giá trị của x để 2P2 x 5
<i><b>Câu 6. (2,0 điểm)</b></i>


a) Cho hệ phương trình:


( 2) 3 5


3


<i>m</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x my</i>


  




 


 <i><sub> (I) (với m là tham số)</sub></i>



<i>Chứng minh hệ phương trình (I) có nghiệm duy nhất với mọi m. Tìm nghiệm duy nhất đó theo m.</i>
b) Cho phương trình <i>x</i>2 2(<i>m</i>1)<i>x m</i>  6 0 <sub> (1) (x là ẩn số, m là tham số ).</sub>


<i>Tìm các giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm x x</i>1, 2 thỏa mãn điều kiện


2 2


1 2 2 1 2 1 4 2


<i>B x</i> <i>x</i>  <i>x x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <sub> đạt giá trị lớn nhất.</sub>


<i><b>Câu 7. (3,0 điểm)</b></i>


Cho tam giác ABC có ba góc nhọn và AB < AC. Đường trịn tâm O đường kính BC cắt
các cạnh AB, AC theo thứ tự tại E và D. Gọi H là giao điểm của BD và CE. Từ A kẻ các tiếp
tuyến AM, AN với đường tròn (M, N là tiếp điểm)


a) Chứng minh AH vng góc với BC tại K
b) Chứng minh <i>ANM</i> <i>AKN</i>


c) Chứng minh ba điểm M, H, N thẳng hàng


<i><b>Câu 8. (1,0 điểm)</b></i>


Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh bất đẳng thức
2 2 2 2 2 2 3


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>c a</i>  <i>a</i> <i>c b</i>  <i>a</i> <i>b c</i> 



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>---(Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm)</i>


<b>PHỊNG GD&ĐT YÊN LẠC</b> <b>HDC ĐỀ THI THỬ LẦN 2 VÀO LỚP 10 THPT </b>
<b>MƠN: TỐN </b>


<b>NĂM HỌC 2017-2018</b>


<i>(Thời gian:120 phút, khơng kể thời gian giao đề)</i>


<i><b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi ý đúng được 0.5 điểm. Chỉ lựa chọn 1 phương án đúng</b></i>
<b> (HS lựa chọn từ 2 phương án trở lên không cho điểm)</b>


<b>Câu</b> 1 2 3 4


<b>Đáp án</b> A C D B


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN </b>


<i>( Lưu ý HS làm đúng tới đâu cho điểm tới đó , học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm</i>


<i><b>tối đa, bài hình học sinh khơng vẽ hình phần nào khơng cho điểm phẩn đó))</b></i>


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


a) ĐKXĐ : x > 0 và x 1 0,25


<b>1</b>


x 2 1 x 1



P .


x 2 x x 2 x 1


 


 


<sub></sub>  <sub></sub>


  


 


=



x 2 1 x 1


.


x 2 x 1


x x 2


 


 


 <sub></sub> 



 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


  <sub>=</sub>



x 2 x x 1


.
x 1


x x 2


  





=


 





x 1 x 2 <sub>x 1</sub>


.
x 1


x x 2



  <sub></sub>





=


x 1
x




Vậy P =


x 1
x




với x > 0 và x 1


0,25
0,25


0,25


<b>b) </b>



2



x 4 2 3 3 2. 3.1 1      3 1 0,25


<b> P = </b>


x 1 3 3 3


2


x 3 1


 


 




0,25


<b>c) </b>


x 1


2 2 x 5 2 x 2 2x 5 x
x


2x 3 x 2 0 2x 3 x 2 0(1)


     



         0,25


<b>Đặt </b>t x <sub>( t > 0), phương trình (1) có dạng 2t</sub>2<sub> -3t + 2 = 0 (2)</sub>


Ta có

  9 167 0 <sub> => phương trình (2) vơ nghiệm suy ra </sub>


phương trình (1) vô nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>6</b>


a)




 


 



2
2


( 2) 3 3 5


( 2) 3 5


3 3


( 2 3) 3 1 1


3 6 2 3 5



3 3 2


<i>m</i> <i>my</i> <i>y</i>


<i>m</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x my</i> <i>x</i> <i>my</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>y</i> <i>m</i>


<i>m m y</i> <i>my</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>my</i> <i>x</i> <i>my</i>


   



  






 


   


 


    



      


 <sub></sub>  <sub></sub>


  <sub></sub>  


 


0,25
0,25


Ta có



2


2 <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>1</sub> <sub>2 0</sub>


<i>m</i>  <i>m</i>  <i>m</i>   <i>m</i><sub> nên PT (1) có nghiệm duy </sub>


nhất <i>m</i>.


Suy ra hệ phương trình có nghiệm duy nhất <i>m</i>


0,25


Khi đó hệ có nghiệm duy nhất là


2



2


3 1
2 3
9 5


2 3


<i>m</i>
<i>y</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>
<i>x</i>


<i>m</i> <i>m</i>








  





 



 <sub></sub> <sub></sub>




0,25


<b>b) Ta có:</b>


2 2


2


( 1) 6 7


1 27
0,
4 4


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


       


 


<sub></sub>   <sub></sub>  


 



Do  <i>0, m</i> <sub>Vậy phương trình đã cho ln có nghiệm với mọi m,</sub>


theo hệ thức vi ét ta có


1 2
1 2


2( 1)(1)


. 6(2)


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>x x</i> <i>m</i>


  





 


<b>0,25</b>
<b>0,25</b>


Từ (1) và (2) ta có <i>x</i>1<i>x</i>22 .<i>x x</i>1 2 14


Theo đề bài <i>B x</i> 1<i>x</i>2 2<i>x x</i>1 2 <i>x</i>12 4<i>x</i>22 <i>x</i>1<i>x</i>22<i>x x</i>1 2 (<i>x</i>12 )<i>x</i>2 2


Do đó <i>B</i>14 ( <i>x</i>12 )<i>x</i>2 2 14


Đẳng thức xảy ra khi x1 = -2x2 (3)


Từ (1) và (3) suy ra x2 =-2(m-1); x1=4(m-1). Thay vào (2) ta


được


-8(m-1)2<sub> =-m-6  8m</sub>2<sub> -17m +2 =0. </sub>


Từ đó tìm được m = 2;
1
8
<i>m </i>


Vậy


1
{2; }


8
<i>m </i>


thì thỏa mãn đề bài


<b>0,25</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>7</b>


H



N
M


O
K


D
E


C
B


A


a)Do <i>BDC</i> 90 ;0 <i>BEC</i> 900<sub>( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)</sub>


=> <i>BD</i><i>AC CE</i>; <i>AB</i>;<sub>mà BD cắt CE tại H nên H là trực tâm tam</sub>
giác ABC, suy ra AH BC tại K


<b>0,25</b>
<b>0, 5</b>
<b>0,25</b>


b)Do AH BC tại K nên <i>AKC </i>900(1)


Lại có AN là tiếp tuyến của đường trịn nên :
<i>ANO </i>900<sub>(2)</sub>


Từ (1) và (2) suy ra tứ giác AKON nội tiếp



=> <i>AKN</i> <i>AON</i> <sub>( cùng chắn cung AN) (3)</sub>


Lại có AM, AN là hai tiếp tuyến cắt nhau nên




  


 


 


1
2 2
1


2
<i>MON</i>


<i>AON</i> <i>sd MN</i>


<i>AON</i> <i>ANM</i>
<i>ANM</i> <i>sd MN</i>




  <sub></sub>





 








 <sub> (4)</sub>


Từ (3) (4) ta có <i>ANM</i> <i>AKN<sub> (đpcm)</sub></i>


<b>0,25</b>
<b>0,25</b>


<b>0,25</b>
<b>0,25</b>


c) Ta có <i>ADN</i> <i>ACN</i> <sub>(do </sub><i>NAC</i><sub> chung; </sub>


  1 


2


<i>DNA DCN</i> <sub></sub> <i>sd ND</i><sub></sub>


 <sub>)</sub>


=> AN2<sub> = AD.AC (5)</sub>



<i>ADH</i> <i>AKD</i>


  (do <i>KAC</i> chung;  



0


90
<i>ADH</i> <i>AKC</i> 


)
=> AD.AC = AH.AK (6)


Từ (5) và (6) suy ra AN2<sub> = AH.AK</sub>


=> <i>ANH</i> <i>AKN</i> <sub> ( do </sub><i>KAN</i> <sub> chung; </sub>


<i>AN</i> <i>AK</i>
<i>AH</i> <i>AN</i> <sub> )</sub>


=> <i>ANH</i> <i>AKN</i><sub> . Theo phần (b) </sub><i>ANM</i> <i>AKN</i>
=> <i>ANH</i> <i>ANM</i> <sub> suy ra M, H, N thẳng hàng</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>





2 2 2


3 3 3



3 2 2 3 2 2 3 2 2


3 3 3


3 2 2 3 2 2 3 2 2


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>VT</i>


<i>a b</i> <i>c a</i> <i>b b</i> <i>c a</i> <i>c b</i> <i>c a</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a b</i> <i>c a</i> <i>a b</i> <i>c a</i> <i>a b</i> <i>c a</i>


  


     


  


     


Áp dụng bất đẳng thức AM – GM cho 2 số dương A, B.


2


<i>A B</i>


<i>AB</i>  


Ta có






3 2 2
3 2 2


2


3 3


(1)
3 2 2


<i>a</i> <i>b</i> <i>c a</i>


<i>a b</i> <i>c a</i> <i>a b c</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a b c</i>


<i>a b</i> <i>c a</i>


  



     


 


 
 


Tương tự




3 3


3 2 2


<i>b</i> <i>b</i>


<i>a b c</i>
<i>b a</i> <i>c b</i>   


(2)




3 3


3 2 2


<i>c</i> <i>c</i>



<i>a b c</i>
<i>c b</i><sub></sub> <i>a c</i><sub></sub>   


(3)
Từ (1) (2) (3) ta có


3


2 2 2 2 2 2


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>c a</i>  <i>a</i> <i>c b</i>  <i>a</i> <i>b c</i> 


Dấu “=” xảy ra khi a=b=c  tam giác ABC đều


<b>0,5</b>


<b>0,25</b>


</div>

<!--links-->

×