Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Giáo án lớp 1-Tuần 19 SOẠN NGANG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.1 KB, 26 trang )

Gi¸o ¸n líp 1
Thứ hai ngày 18 tháng 01 năm 2010
HỌC VẦN
Bài 77: VẦN ĂC- ÂC (2 tiết )
A- MĐYC:
- Đọc đúng các vần và từ: ăc âc, mắc áo, quả gấc.;từ và câu ứng dụng
-Viết được ăc, âc,mắc áo ,quả gấc.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ruộng bậc thang.
B- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
Tranh minh họa bài.
C- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Tiết 1
I/ KTBC:
- Đọc, viết: bóc vỏ, con cóc, củ lạc, giấy bạc.
- Đọc bài ở SGK: 2 em.
II/ BÀI MỚI:
1. GTB:
GV giới thiệu và ghi bảng đề bài: ăc âc. HS đọc.
2. Dạy vần:
a) Vần ăc:
- GV ghi bảng, đọc mẫu: ăc. HS đọc.
- HS đánh vần, đọc trơn: cá nhân, đt. HS phân tích: ă + c. HS so sánh ăc với
ac. HS viết bảng con: ăc.
- HS viết thêm m và dấu sắc. HS đánh vần, đọc trơn tiếng: cá nhân, đt. HS
phân tích tiếng: m + ăc + dấu sắc. GV gb: mắc.(HS nhắc)
- HS quan sát tranh và nêu: mắc áo. GV gb. HS đọc.
- Đọc xuôi, ngược: ăc - mắc - mắc áo.
b) Vần âc: Tiến hành tương tự. So sánh âc với ât.
? Vần mới thứ 2 có gì khác với vần mới thứ nhất?
c) Đọc từ ứng dụng:
- GV gb. HS đọc nhẩm: màu sắc, ăn mặc, giấc ngủ, nhấc chân.
- HS tìm tiếng mới. Luyện đọc tiếng.


- HS đọc từ. GV giải thích từ.
- HS quan sát và tìm xem vần ăc, âc đi theo những dấu nào? (sắc, nặng)
- GV đọc mẫu. 3 HS đọc lại.

Tuaàn 19
Tuaàn 19
Tuaàn 19
Tuaàn 19
Gi¸o ¸n líp 1
Tiết 2
3. Luyện tập
a) Đọc SGK:
- HS quan sát và nhận xét tranh 1, 2, 3 vẽ gì?
- HS đọc thầm đoạn thơ ứng dụng. Tìm tiếng mới: mặc.
+ HS đọc trơn đoạn thơ ứng dụng.
+ Luyện đọc toàn bài trong SGK.
b) Hướng dẫn viết: ăc âc, mắc áo, quả gấc.
- GV viết mẫu ở bảng. HS quan sát xem các chữ viết mấy ly?
- HS viết vào bảng con. GV theo dõi, sửa sai.
- HS quan sát kĩ ở vở tập viết rồi viết vào vở theo từng hàng. GV theo dõi, uốn
nắn.
c) Luyện nói:
- HS đọc tên bài luyện nói: Ruộng bậc thang.
- HS quan sát tranh, thảo luận và TLCH:
? Ruộng bậc thang thường có ở đâu? (miền núi)
? Quan sát ruộng bậc thang em thấy thế nào?
III/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- HS đọc lại toàn bài. Tìm tiếng mới có vần ăc, âc.
- GV nhận xét tiết học, tuyên dương.
- VN học bài, viết bài. Xem bài 78.


TOÁN
Bài 70: MƯỜI MỘT, MƯỜI HAI
A- MỤC TIÊU:
- Giúp HS nhận biết được cấu tạo các số mười một ,mười hai.
- Biết đọc và viết các số đó. Bước đầu nhận biết số có 2 chữ số11,12 gồm một
chục và 1(2) đơn vị .
- Giáo dục HS yêu thích học môn Toán.
B- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
Que tính.
C- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
I/ KTBC: Lồng vào bài mới.
II/ BÀI MỚI: GV gt và gb đề bài.
? 10 đơn vị còn gọi là bao nhiêu? 1 chục quả trứng là bao nhiêu quả trứng?
Gi¸o ¸n líp 1
1. Giới thiệu số 11:
- GV hướng dẫn HS lấy bó 1 chục qtính và 1 qtính rời, hỏi: Có bao nhiêu
qtính?
(Có 10 qtính thêm 1 qtính là 11 qtính)
- GV gb: 11
Đọc là: mười một. (GV viết chữ mười một lên bảng)
? Số 11 gồm có mấy chục và mấy đơn vị?
? Một số có 1 chục và 1 đơn vị thì gọi số đó là mấy? (11)
? Số 11 có mấy chữ số? (Số 11có 2 chữ số 1 viết liền nhau).
2. Giới thiệu số 12: Tiến hành tương tự.
- Số 12 có hai chữ số là chữ số 1 và chữ số 2 viết liền nhau: 1 ở bên trái và 2 ở
bên phải.
- HS đọc bảng: 11, 12. So sánh số 11 và 12 số nào lớn hơn, số nào bé hơn?
? Số đứng liền sau số 11 là số mấy? Số đứng liền trước số 12 là số mấy?
3. Thực hành:

Bài 1: - HS nêu yêu cầu: Điền số thích hợp vào ô trống.
- HS làm và chữa bài ở bảng lớp.
Bài 2:- HS nêu yêu cầu: Vẽ thêm chấm tròn (theo mẫu)
- GV hướng dẫn HS quan sát mẫu rồi làm bài.
- HS đổi vở dò bài nhau.
Bài 3:- HS nêu yêu cầu: Tô màu vào 11 hình tam giác và 12 hình vuông.
- HS làm bài. GV kiểm tra và cho HS đổi vở dò bài nhau.
Bài 4:- HS nêu yêu cầu: Điền số vào mỗi vạch của tia số.
- HS làm bài. GV kẻ bảng mời 1 HS lên làm rồi chữa bài.
III/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- GV chấm bài, nhận xét, tuyên dương.
- VN học bài, làm bài và xem bài sau.

ĐẠO ĐỨC
Bài 9: LỄ PHÉP, VÂNG LỜI THẦY, CÔ GIÁO (T
1
).
A- MỤC TIÊU:
- HS hiểu: Thầy giáo, cô giáo là những người đã không quản khó nhọc, chăm
sóc, dạy dỗ em. Vì vậy, các em cần lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo.
- HS biết lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo.
- Giáo dục HS kính trọng thầy, cô giáo.
B- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
Vở bài tập đạo đức. Bút chì màu. Tranh bài tập 2. Điều 12 Công ước quốc tế
về quyền trẻ em.
C- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Tiết 1
HĐ1: Đóng vai (btập 1).
- GV chia nhóm và yêu cầu mỗi nhóm HS đóng vai theo 1 tình huống của bt.
- Các nhóm chuẩn bị đóng vai.
Gi¸o ¸n líp 1

- Một số nhóm lên đóng vai trước lớp.
- Lớp thảo luận, nhận xét.
? Nhóm nào thể hiện được lễ phép và vâng lời thầy giáo, cô giáo? Nhóm nào
chưa?
? Cần làm gì khi gặp thầy giáo, cô giáo?
? Cần làm gì khi đưa hoặc nhận sách vở từ tay thầy giáo, cô giáo?
- Kết luận:
+ Khi gặp thầy giáo, cô giáo cần chào hỏi lễ phép.
+ Khi đưa hoặc nhận vật gìtừ thầy giáo, cô giáo cần đưa bằng 2 tay.
Lời nói khi đưa: Thưa cô (thưa thầy) đây ạ !
Lời nói khi nhận lại: Em cám ơn thầy (cô) !
HĐ2: HS làm bài tập 2
- HS nêu yêu cầu: Tô màu tranh.
- HS tô màu.
- HS trình bày, giải thích lí do vì sao lại tô màu vào quần áo bạn đó?
- Lớp trao đổi, nhận xét.
- Kết luận: Thầy giáo, cô giáo đã không quản khó khăn chăm sóc, dạy dỗ các
em. Để tỏ lòng biết ơn thầy giáo, cô giáo, các em cần lễ phép, lắng nghe và làm
theo lời thầy giáo, cô giáo dạy bảo.
HĐ NỐI TIẾP:
HS chuẩn bị kể về 1 bạn biết lễ phép và vâng lời thầy giáo, cô giáo.
Thứ ba ngày 19 tháng 01 năm 2010
HỌC VẦN
Bài 78: VẦN UC, ƯC (2 tiết )
A- MĐYC:
- Đọc đúng các vần và từ: uc ưc, cần trục, lực sĩ.từ và câu ứng dụng
- Viết được uc , ưc ,cần trục ,lực sĩ .
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Ai thức dậy sớm nhất?
B- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
Tranh minh họa bài.

C- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Tiết 1
I/ KTBC:
- Đọc, viết: màu sắc, tắc kè, giấc ngủ, nhấc chân.
- Đọc bài ở SGK: 2 em.
II/ BÀI MỚI:
1. GTB:
GV giới thiệu và ghi bảng đề bài: uc ưc. HS đọc.
2. Dạy vần:
a) Vần uc:
- GV ghi bảng, đọc mẫu: uc. HS đọc.
- HS đánh vần, đọc trơn: cá nhân, đt. HS phân tích: u + c. HS so sánh uc với
Gi¸o ¸n líp 1
ăc. HS viết bảng con: uc
- HS viết thêm tr và dấu nặng. HS đánh vần, đọc trơn tiếng: cá nhân, đt. HS
phân tích tiếng: tr + uc + dấu nặng. GV gb: trục.(HS nhắc)
- HS quan sát tranh và nêu: cần trục. GV gb. HS đọc.
- Đọc xuôi, ngược: uc - trục - cần trục.
b) Vần ưc: Tiến hành tương tự. So sánh ưc với ưt.
? Vần mới thứ 2 có gì khác với vần mới thứ nhất?
c) Đọc từ ứng dụng:
- GV gb. HS đọc nhẩm: máy xúc, cúc vạn thọ, lọ mực, nóng nực.
- HS tìm tiếng mới. Luyện đọc tiếng.
- HS đọc từ. GV giải thích từ.
- HS quan sát và tìm xem vần uc, ưc đi theo những dấu nào? (sắc, nặng)
- GV đọc mẫu. 3 HS đọc lại.

Tiết 2
3. Luyện tập
a) Đọc SGK:
- HS quan sát và nhận xét tranh 1, 2, 3 vẽ gì?

- HS đọc thầm đoạn thơ ứng dụng. Tìm tiếng mới: thức.
+ HS đọc trơn đoạn thơ ứng dụng.
+ Luyện đọc toàn bài trong SGK.
b) Hướng dẫn viết: uc ưc, cần trục, lực sĩ.
- GV viết mẫu ở bảng. HS quan sát xem các chữ viết mấy ly?
- HS viết vào bảng con. GV theo dõi, sửa sai.
- HS quan sát kĩ ở vở tập viết rồi viết vào vở theo từng hàng. GV theo dõi, uốn
nắn.
c) Luyện nói:
- HS đọc tên bài luyện nói: Ai thức dậy sớm nhất?
- HS quan sát tranh, thảo luận và TLCH:
? Chỉ và giới thiệu người và vật trong tranh?
? Mọi người đang làm gì?
? Con gì đã báo hiệu cho mọi người thức dậy?
? Bức tranh vẽ cảnh ở nông thôn hay thành phố?
III/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- HS đọc lại toàn bài. Tìm tiếng mới có vần uc, ưc.
- GV nhận xét tiết học, tuyên dương.
- VN học bài, viết bài. Xem bài 79.

Gi¸o ¸n líp 1
TOÁN
Bài 70: MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂM
A- MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Nhận biết được: số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị; số 14 gồm 1 chục và 4 đơn
vị;số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị.
- Biết đọc và viết các số đó. Bước đầu nhận biết số có 2 chữ số.
- Giáo dục HS yêu thích học môn Toán.
B- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
Que tính bó chục que và các que tính rời.

C- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
I/ KTBC:
- Viết các số từ 10 đến 12.
- HS phân tích các số đó.
II/ BÀI MỚI: GV gt và gb đề bài.
1. Giới thiệu số 13:
- GV hướng dẫn HS lấy bó 1 chục qtính và 3 qtính rời, hỏi: Có bao nhiêu
qtính?
(Có 10 qtính thêm 3 qtính là 13 qtính)
- GV gb: 13
Đọc là: mười ba. (GV viết chữ mười ba lên bảng)
? Số 13 gồm có mấy chục và mấy đơn vị?
? Một số có 1 chục và 3 đơn vị thì gọi số đó là mấy? (13)
? Số 13 có mấy chữ số? (Số 13có 2 chữ số là 1 và 3 viết liền nhau, từ trái sang
phải).
2. Giới thiệu số 14 và 15: Tiến hành tương tự.
- HS đọc bảng: 13, 14, 15.. So sánh số 13, 14, 15 số nào lớn hơn, số nào bé
hơn?
? Số đứng liền sau? Số đứng liền trước?
3. Thực hành:
Bài 1: - HS nêu yêu cầu: Viết các số từ bé đến lớn, từ lớn đến bé.
- HS làm bài, đọc lại bài.
Bài 2:- HS nêu yêu cầu: Điền số thích hợp vào ô trống.
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- HS đọc lại bài.
Bài 3:- HS nêu yêu cầu: Nối theo mẫu.
- GV hướng dẫn mẫu cho HS.
- HS làm bài. GV kiểm tra và cho HS đổi vở dò bài nhau.
Bài 4:- HS nêu yêu cầu: Điền số vào mỗi vạch của tia số.
- HS làm bài. GV kẻ bảng mời 1 HS lên làm rồi chữa bài.

III/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- GV chấm bài, nhận xét, tuyên dương.
- VN học bài, làm bài và xem bài sau.
Gi¸o ¸n líp 1
Thứ tư ngày20 tháng 01 năm 2010
HỌC VẦN
Bài 79: VẦN ÔC – UÔC (2 tiết )
A- MĐYC :
- Đọc đúng các vần và từ: ôc ,uôc, thợ mộc, ngọn đuốc ;từ và đoạn thơ ứng
dụng
- Viết đươc ôc,uôc,thợ mộc, ngọn đuốc .
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Tiêm chủng , uống thuốc.
B- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
Tranh minh họa bài.
C- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Tiết 1
I/ KTBC:
- Đọc, viết: tự túc, hoa cúc, trực nhật, mực tím.
- Đọc bài ở SGK: 2 em.
II/ BÀI MỚI:
1. GTB:
GV giới thiệu và ghi bảng đề bài: ôc uôc. HS đọc.
2. Dạy vần:
a) Vần ôc:
- GV ghi bảng, đọc mẫu: ôc. HS đọc.
- HS đánh vần, đọc trơn: cá nhân, đt. HS phân tích: ô + c. HS so sánh ôc với
oc, ôc với ôt. HS viết bảng con: ôc.
- HS viết thêm tr và dấu nặng. HS đánh vần, đọc trơn tiếng: cá nhân, đt. HS
phân tích tiếng: m + ôc + dấu nặng. GV gb: mộc.(HS nhắc)
- HS quan sát tranh và nêu: thợ mộc. GV gb. HS đọc.
- Đọc xuôi, ngược: ôc - mộc - thợ mộc.

b) Vần uôc: Tiến hành tương tự. So sánh uôc với uôt.
? Vần mới thứ 2 có gì khác với vần mới thứ nhất?
c) Đọc từ ứng dụng:
- GV gb. HS đọc nhẩm: con ốc, gốc cây, đôi guốc, thuộc bài.
- HS tìm tiếng mới. Luyện đọc tiếng.
- HS đọc từ. GV giải thích từ.
- HS quan sát và tìm xem vần ôc, uôc đi theo những dấu nào? (sắc, nặng)
- GV đọc mẫu. 3 HS đọc lại.

Gi¸o ¸n líp 1
Tiết 2
3. Luyện tập
a) Đọc SGK:
- HS quan sát và nhận xét tranh 1, 2, 3 vẽ gì?
- HS đọc thầm đoạn thơ ứng dụng. Tìm tiếng mới: ốc.
+ HS đọc trơn đoạn thơ ứng dụng.
+ Luyện đọc toàn bài trong SGK.
b) Hướng dẫn viết: ôc uôc, thợ mộc, ngọn đuốc.
- GV viết mẫu ở bảng. HS quan sát xem các chữ viết mấy ly?
- HS viết vào bảng con. GV theo dõi, sửa sai.
- HS quan sát kĩ ở vở tập viết rồi viết vào vở theo từng hàng. GV theo dõi, uốn
nắn.
c) Luyện nói:
- HS đọc tên bài luyện nói: Tiêm chủng uống thuốc.
- HS quan sát tranh, thảo luận và TLCH:
? Bạn trai trong tranh đang làm gì? Em thấy thái độ của bạn ntn?
? Khi nào chúng ta phải uống thuốc?
? Hãy kể cho các bạn nghe mình đã tiêm chủng và uống thuốc giỏi ntn?
III/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- HS đọc lại toàn bài. Tìm tiếng mới có vần ôc, uôc.

- GV nhận xét tiết học, tuyên dương.
- VN học bài, viết bài. Xem bài 80.

TOÁN
Bài 70: MƯỜI SÁU, MƯỜI BẢY, MƯỜI TÁM, MƯỜI CHÍN
A- MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Nhận biết được mỗi số (16, 17, 18, 19) gồm 1 chục và 1 số đơn vị (6, 7, 8, 9).
- Biết đọc và viết các số đó. Điền được các số 11,12,13,14,15,16,18,19 trên tia
số
- Giáo dục HS yêu thích học môn Toán.
B- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
Que tính bó chục que và các que tính rời.
C- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Gi¸o ¸n líp 1
I/ KTBC:
- Viết và đếm các số từ 10 đến 15.
- HS phân tích các số đó.
II/ BÀI MỚI: GV gt và gb đề bài.
1. Giới thiệu số 16:
- GV hướng dẫn HS lấy bó 1 chục qtính và 6 qtính rời, hỏi: Có bao nhiêu
qtính?
(Có 10 qtính và 6 qtính là 16 qtính)
- HS gb: 16 (viết 1 rồi viết 6 bên phải 1) HS nhắc- GV gb.
Đọc là: mười sáu. ( HS đọc- GV viết chữ mười sáu lên bảng)
? Số 16 gồm có mấy chục và mấy đơn vị?
? Số 16 có mấy chữ số? (Số 16 có 2 chữ số là chữ số 1 và chữ số 6 ở bên phải
1. Chữ số 1 chỉ 1 chục, chữ số 6 chỉ 6 đơn vị). HS nhắc lại.
2. Giới thiệu số 17, 18, 19: Tiến hành tương tự.
- HS đọc bảng: 17, 18, 19.. So sánh các số từ 11 đến 19 số nào lớn hơn, số nào
bé hơn?

? Số đứng liền sau? Số đứng liền trước?
3. Thực hành:
Bài 1: - HS nêu yêu cầu: Viết các số từ 11 đến 19.
- HS làm bài, đọc lại bài.
Bài 2:- HS nêu yêu cầu: Điền số thích hợp vào ô trống.
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- HS đọc lại bài.
Bài 3:- HS nêu yêu cầu: Nối theo mẫu.
- GV hướng dẫn mẫu cho HS.
- HS làm bài. GV kiểm tra và cho HS đổi vở dò bài nhau.
Bài 4:- HS nêu yêu cầu: Điền số vào mỗi vạch của tia số.
- HS làm bài. GV kẻ bảng mời 1 HS lên làm rồi chữa bài.
III/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- GV chấm bài, nhận xét, tuyên dương.
- VN học bài, làm bài và xem bài sau.
TNXH
Bài 19: CUỘC SỐNG XUNG QUANH (tiếp theo )
A- MỤC TIÊU: Giúp HS biết:
- Quan sát và nói một số nét chính về hđ sinh sống của nd địa phương.
- HS có ý thức gắn bó, yêu mến quê hương.
B- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
Tranh minh họa bài 19.
C- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: (Tiếp)
HĐ2: Thảo luận về hđ sinh sống của nd.
Mtiêu: HS nói được những nét nổi bật về các công việc sx, buôn bán của nd
địa phương.
Gi¸o ¸n líp 1
Tiến hành:
Bước 1: Thảo luận nhóm.
- HS nói với nhau về những gì các em đã được quan sát như đã hướng dẫn.

Bước 2: Thảo luận cả lớp.
- GV mời đại diện nhóm lên trình bày.
- HS liên hệ đến những công việc mà bố mẹ hoặc những người khác trong gia
đình em làm hằng ngày để nuôi sống gia đình.
HĐ3: Làm việc theo nhóm với SGK.
Mtiêu: HS biết phân tích 2 bức tranh trong SGK để nhận ra bức tranh nào vẽ
về cuộc sống ở nông thôn, tranh nào vẽ về cuộc sống ở thành phố.
Tiến hành:
Bước 1:
- GV yêu cầu HS mở SGK đọc câu hỏi và TLCH trong bài.
- Từng HS lần lượt chỉ vào các hình trong 2 bức tranh và nói về những gì các
em nhìn thấy.
Bước 2: GV gọi 1 số HS trả lời câu hỏi:
? Bức tranh ở trang 38, 39 vẽ về cuộc sống ở đâu? Tại sao em biết?
? Bức tranh ở trang 40, 41 vẽ về cuộc sống ở đâu? Tại sao em biết?
Kết luận:
Bức tranh ở bài 18 vẽ về cuộc sống ở nông thôn và bức tranh ở bài 19 vẽ về
cuộc sống ở thành phố.
CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- HS so sánh sự khác nhau của 2 bức tranh. Liên hệ.
- GV nhận xét tiết học, tuyên dương HS.
- VN học bài và xem trước bài sau.
Thứ năm ngày 21 tháng 01 năm 2010
HỌC VẦN
Bài 80: VẦN IÊC – ƯƠC (2 tiết )
A- MĐYC :
- Đọc đúng các vần và từ: iêc ,ươc, xem xiếc, rước đèn. từ và đoạn thơ ứng
dụng
- Viết được iêc, ươc,xem xiếc,rước đèn
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : xiếc ,múa rối ,ca nhạc.

B- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
Tranh minh họa bài.
C- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Tiết 1
I/ KTBC:
- Đọc, viết: gốc cây, gỗ mốc, cuốc đất, lem luốc.
- Đọc bài ở SGK: 2 em.
II/ BÀI MỚI:
1. GTB:

×