LOGO
Bình Đơn Thuốc
Bài giảng pptx các mơn chun ngành Y dược hay
nhất có tại “tài liệu ngành dược hay nhất”;
/>use_id=7046916
ĐƠN THUỐC 1
Bệnh nhân nữ, 27t, nhập viện lý do sốt
ngày thứ 5.
Chẩn đoán: sốt siêu vi ≠ SXH
Cận lâm sàng:
5/11: CTM bt, KST SR âm tính
10/11: CTM bt
11/11: SA: không thấy thận trái Widal, cấy máu: âm tính
13/11: ANA test âm tính
17/11: CTM BC hơi tăng gợi ý nhiễm trùng
5/11: CTM bt, KST SR âm tính
11/11: SA: khơng thấy thận trái; Widal, cấy máu: âm tính
13/11: ANA test âm tính
Thuốc
05/11
06 09/11
10 12/11
13/11
Acemol
325mg
2v x 3l
2v x 3l
2v x 3l
2v x 3l
Motilium M
1v x 2l
Lactate 500ml
TTM XL
giọt/phút
Kháng sinh cùng nhóm,
đồng phân tả truyền
mặt phổ kháng
TTMvề
L giọt/phút
TTM Lkhuẩn
giọt/phút
như nhau
Omeprazol
20mg
1v x 2l
1v x 2l
1v x 2l
Grangel
1g x 3l
1g x 3l
1g x 3l
Arginin
1ô x 2l
1ô x 2l
1ô x 2l
1.5v x 2l
Thay Levofloxacin
500mg 1v/ ngày
Ofloxacin
200mg
17/11: CTM BC hơi tăng có nhiễm trùng
Thuốc
14/11 16/11 BN
than đau hạ vị
17/11 18/11 BN tiểu
ít, hơi gắt
19/11
Cefaxone 1g
Pha Glucose 5%
100ml TM chậm
(Test) x 2g/ngày
Pha Glucose 5% 100ml
TM chậm x 2g/ngày
Pha Glucose 5%
100ml TM chậm x
2g/ngày
Getzlox 500mg
1v
1v
1v
2v x 3l
Buscopan 10mg
Tác dụng phụ của Hyoscine-Nbutylbromide dạng
2v x 3l
2v x 3luống: khơ
miệng, tim đập nhanh, bí tiểu (nhẹ
1v x 2l
& tự giới hạn)
Omeprazol 20mg
1v x 2l
1v x 2l
1v x 2l
Arginin
1ô x 2l
1ô x 2l
1ô x 2l
2v x 2l
2v x 2l
Acemol 325mg
Mictasol Blue
Grangel
1g x 3l
Tóm tắt các thuốc đã dùng
1
Kháng sinh:
- Ceftriaxone 2g / ngày (>6 ngày)
- Ofloxacin 200mg 1.5v x 2l
- Levofloxacin 500mg 1l/ngày
Kháng sinh Quinolon
Tạo phức chelate
2
3
4
Antacid: Nhôm + Mg hidroxid + simethicon 1g x 3l
Ppi: Omeprazole 20mg: 1v x 2l
Thuốc bổ: Arginin 1ô x 2l
TƯƠNG TÁC
Ý KIẾN
Tương tác thuốc: Antacid với Ks
Quinolon
Tác dụng phụ: nắm được
không cần cho thuốc trị triệu
chứng
Thay đổi kháng sinh không thỏa
đáng
ĐƠN THUỐC 2
Bệnh nhân nam, 34t, nhập viện lý do Sốt, đau hạ
sườn phải ngày thứ 14 .
Chẩn đoán: Áp xe gan do amip ≠ sán lá gan
Cận lâm sàng:
04/03: WBC: 10.57 (H), HGB: 10.7 (L), HCT: 32.4 (L),
PLT: 582 (H), Nước tiểu pH: 7.5, XQ phổi: theo dõi
lao phổi, SA bụng: theo dõi abces gan do amip
05/03: XN KST: amip trong mơ (E.Hystolitica) âm tính,
sán lá gan (Fasciola spp.) dương tính Sán lá gan
06/03: XN IDR âm tính
Chẩn đoán: Sán lá gan
Thuốc
04/03
05 08/03
09/03: Đau
thượng vị
Fortec 25mg
2v x 2l
2v x 2l
2v x 2l
B1, B6, B12
1v x 2l
1v x 2l
1v x 2l
2v x 3l
2v x 3l
Metronidazol
250mg
Egaten
250mg
Mepraz 20mg
2v uống (11h)
1v x 2l
Ý KIẾN
Fortec (BDD 25mg) 2 viên x 2 lần
Không thấy XN về men gan, không dấu hiệu suy gan như
vàng da niêm nhưng vẫn cho dùng BDD không thỏa đáng
Egaten (Triclabendazole 250mg) dùng đơn liều 2 viên uống
Dùng thuốc điều trị sán lá gan đúng liều 10mg/kg cân nặng.
Tuy nhiên, nên thận trọng với người bị suy chức năng gan
Cần xét nghiệm các chỉ số men gan.
Metronidazole 250mg 2 viên x 3 lần
Đã có KQ kết luận KST là sán lá gan khơng nên dùng
Metronidazol tiếp tục với mục đích trị amip.
XQ kết luận cần TD lao phổi, XN IDR âm tính
Cần tìm hiểu thêm về vấn đề này.
ĐƠN THUỐC 3
Bệnh nhi, 10 tháng, nặng 9.2kg
Chẩn đốn: Viêm hơ hấp trên
Thuốc:
Augmentin 0.25g
1/3 gói x 3 lần
Liều dùng trong toa: trẻ nhũ nhi 80mg/kg/ngày chia 3 lần 250mg x 3 lần
Efferalgan 150mg
1 gói mỗi 6 giờ khi nóng
Acemuc ½ gói x 2 lần
Không ghi hàm lượng 100mg / 200mg. DTQG: Liều dùng cho trẻ<2 tuổi
200mg/ngày chia làm 2 lần.
Antibio ½ gói x 2 lần
Vi sinh sống Lactobacillus acidophilus đông khô, bền vững với kháng
sinh. Trong trường hợp dùng phịng ngừa RLĐR do dùng KS: Trẻ em 1 gói
x 2 lần
ĐƠN THUỐC 4
Người lớn
Chẩn đoán: Ngộ độc thức ăn
Thuốc:
Lacteol Fort
1 gói x 3 lần
Bactolac1 viên x 3 lần
2 thuốc cùng chung tác dụng, đều là dạng men tiêu hóa
nên chọn loại nào ưu việt hơn
Gastrel
1 viên x 3 lần
Hydrit gói
1 gói pha với 200ml, 3 gói uống dần
ĐƠN THUỐC 5
Bệnh nhân nữ, 73 tuổi
Chẩn đoán : bỏ trống
Thuốc
Meteospasmyl 9v
Mimosa 5v
Khơng ghi chẩn đốn, cách dùng
khơng có Sai quy chế kê đơn.
ĐƠN THUỐC 6
Người lớn, 67 kg
Chẩn đoán: Theo dõi phù chưa rõ
nguyên nhân
Thuốc:
Spiromide 25/50mg
ngày 1 viên sáng
Cách sử dụng và liều dùng đúng. Sai hàm lượng Spiromide
= Spironolacton 50mg + Furosemide 20mg hàm lượng là
20/50.
Secdona
1 viên x 2 lần
Hình thức toa:
khơng gạch bỏ
dịng trống
ĐƠN THUỐC 7
Người lớn, 55kg
Chẩn đoán: Viêm dạ dày / HBV
Thuốc: Toa thuốc 3 tháng, tái khám sau 3 tháng
Pantoprazole 40mg (Panum)1 viên/ ngày
DTQG: Cũng như các thuốc ức chế bơm proton: thời gian
điều trị tối đa là 8 tuần. Không nên sử dụng lâu hơn do dễ
gây tăng sinh nang tuyến dạ dày.
Dormatin 50mg
1 viên x 2 lần
Tên biệt dược Dogmatil 50mg (Sulpiride), Theo Vidal: Đối
với điều trị ngắn hạn các triệu chứng lo âu ở người lớn
dùng liều 50 – 150mg/ngày Tối đa 4 tuần
Hepalkey
1 viên x 2 lần
Mabin
1 viên x 2 lần
Hi-lase
1 viên x 2 lần
Ý KIẾN
Theo quy chế kê đơn ngoại trú QĐ
04/2008 của BYT ngày 01/02/2008: đối
với bệnh mãn tính là 01 tháng hoặc
theo hướng dẫn điều trị của mỗi bệnh
3 tháng đối với thuốc viêm dạ dày là
khơng thỏa đáng
nên tìm ngun nhân để có phác đồ
điều trị đúng
ĐƠN THUỐC 8
BN nam, 38 tuổi
Chẩn đoán: Viêm gan siêu vi B mãn tính,
XN men gan cao
Thuốc
Lamivudin 10mg
1 viên/ngày
Bipheran 7.5mg 1 viên x 2 lần
Fortec 25mg
1 viên x 2 lần
Bipheran và Fortec đều có chung hoạt chất là BDD (biphenyl
diphenyl dicarboxylate). Mặc dù tổng liều dùng trong mức cho
phép Nên chọn 1 trong 2
Arginin 1 ống x 2 lần
Các vấn đề thường gặp
»Hàm lượng thuốc
»Liều dùng thuốc
»Thời gian dùng thuốc
»Hai thuốc cùng hoạt chất / tác
dụng
»Tương tác thuốc
»Tác dụng phụ của thuốc
LOGO