Tải bản đầy đủ (.doc) (116 trang)

Giáo án tin học 9 CV5512

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.54 MB, 116 trang )

Ngày soạn:
Chủ đề 1:
MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET
Giới thiệu chung về chủ đề:
Ở các lớp dưới các em đã được học một số phần mềm ứng dụng như: Microsoft Word,
Microsoft Excel, NNLT Pascal. Hàng ngày, các em thường hay trao đổi với bạn bè bằng cách
Chat và gửi Email, các em có bao giờ thắc mắc là tại sao người ta lại có thể làm được như
vậy khơng. Muốn biết câu trả lời thì các em sẽ hiểu rõ hơn trong chương trình lớp 9, Chủ đề
này giúp chúng ta biết về mạng Internet, cách thức tổ chức và tìm kiếm thông tin trên Internet
Thời lượng dự kiến thực hiện chủ đề: 6 tiết ( PPCT : tiết1,2,3,4,5,6)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:
-Kiến thức:
+ Biết nhu cầu mạng máy tính trong lĩnh vực truyền thơng.
+ Biết khái niệm mạng máy tính, Internet, địa chỉ IP, hệ thống WWW, siêu văn bản, Trang
web, trình duyệt web, website.
+ Biết một số loại mạng máy tính, các mơ hình mạng.
+ Các lợi ích chính do Internet mang lại, sơ lược về giao thức TCP/IP.
+ Biết các cách kết nối Internet.
+ Truy cập và tìm kiếm thơng tin trên Internet.
- Kỹ năng:
+ Kỹ năng thu thập thông tin SGK, quan sát và trình bày một vấn đề liên quan đến mạng máy
tính và internet
+ Kỹ năng quan sát, lắng nghe và hoạt động nhóm có hiệu quả.
+ Rèn kỹ năng khai thác, tìm kiếm thơng tin, học liệu tham khảo.
+ Rèn kỹ năng vận dụng kiến thức liên môn để giải quyết các vấn đề trong thực tế.
+ Phân biệt được qua hình vẽ: các mạng LAN, WAN, các mạng khơng dây và có dây, một số
thiết bị kết nối, mơ hình mạng ngang hàng và mơ hình khách chủ.
+ Biết tìm kiếm thơng tin trên Internet.
+ Sử dụng được trình duyệt web.
- Thái độ:


+Giáo dục học sinh có ý thức mạng máy tính và internet đúng mục đích để đạt hiệu quả tốt.
+ Rèn ý thức, tinh thần tham gia mơn học.
+ u thích mơn Tin học cũng như các môn khoa học khác và ý thức vận dụng các kiên thức
đã học vào tìm hiểu nội dung bài học.
+ Nghiêm túc trong khi học tâoj, có ý thức bảo vệ chung.
+ Giúp đỡ nhau trong học tập.
2. Định hướng các năng lực có thể hình thành và phát triển:
- Phát triển năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề.
+ Biết cách nghiên cứu các tình huống gợi vấn đề, từ đó học sinh phát hiện vấn đề, tìm cách
giải quyết vấn đề.
- Năng lực sử dụng công nghệ thơng tin.
+ Thực hiện theo đúng quy trình và đúng mục đích khi sử dụng mạng máy tính và internet
+ Sử dụng thành thạo các trình duyệt Web thơng dụng trên internet để tìm kiếm thơng tin.
II.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:


1. GIÁO VIÊN:
- Hình vẽ sgk, mơ hình .
- Phiếu học tập của học sinh.
- Bảng Phụ.
2. HỌC SINH:
- Tiếp cận nội dung bài mới.
- Mỗi nhóm đem theo 1 bảng nhóm.
- Tìm hiểu về mạng Internet, trình duyệt web, cách tổ chức thông tin trên Internet
- Đồ dùng học tập, tập vở, bút, tài liệu tham khảo, sách giáo khoa.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

Mục tiêu hoạt
động
- Học sinh biết

được mạng máy
tính,
mạng
Internet,
các
thành phần của
mạng máy tính?

Hoạt động 1: Tình huống xuất phát/ khởi động
Nội dung, phương pháp, tổ chức hoạt Dự kiến sản phẩm, đánh giá
động học tập của học sinh
kết quả của hoạt động.
Noäi dung: - Trước khi vào bài GV cho
HS xem hình ảnh ( tranh minh họa).
? Em hãy xem những hình ảnh trên nói - Mạng internet
về vấn đề gì?
Phương thức tổ chức hoạt động học
tập:
(Tổ chức HS hoạt động nhóm)
*Chuyển giao nhiệm vụ
- Đề nghị học sinh xác định:
Câu 1: Mạng máy tính, Internet là gì?
Câu 2: Các thành phần của mạng?
*Thực hiện nhiệm vụ
+ Làm việc theo nhóm :
Phân nhiệm vụ cụ thể cho các nhóm hoạt
động
Nhóm 1, 2: Thực hiện câu hỏi 1
Nhóm 3, 4: Thực hiện câu hỏi 2
Học sinh tự suy nghĩ và viết câu trả lời

vào bảng nhóm
Nhóm 1,2:
*Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ - Mạng máy tính là tập hợp
học tập
các máy tính được kết nối với
-Yêu cầu đại diện các nhóm lên báo cáo nhau cho phép dùng chung
kết quả. Yêu cầu các nhóm nhận xét, các tài ngun
đánh giá các nhóm cịn lại
- Internet là mạng máy tính
khổng lồ, kết nối hàng triệu
máy tính, mạng máy tính trên
khắp thế giới
Nhóm 3, 4:
-Các thành phần của mạng:
+ Thiết bị đầu cuối
+ Môi trường truyền dẫn
+ Các thiết bị kết nối mạng
+ Giao thức truyền thông:


Mục tiêu hoạt
động
- Học sinh nắm
được
phân
loạiMạng máy
tính, Vai trị và
lợi ích của mạng
máy tính
-Một số dich vụ

và ứng dụng của
Internet thông
dụng
.

*Đánh giá kết quả hoạt động
GV: Nhận xét, đánh giá chung cho hoạt
động tìm hiểu trên. Chốt kiến thức
- Mạng máy tính là tập hợp các máy tính
được kết nối với nhau cho phép dùng
chung các tài nguyên như dữ liệu, phần
mềm, các thiết bị phần cứng, …
- Internet là mạng máy tính khổng lồ, kết
nối hàng triệu máy tính, mạng máy tính
trên khắp thế giới và sử dụng bộ giao
thức truyền thông TCP/IP.
-Các thành phần của mạng:
+ Thiết bị đầu cuối
+ Môi trường truyền dẫn
+ Các thiết bị kết nối mạng
+ Giao thức truyền thơng:
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức
Nội dung, phương pháp, tổ chức hoạt Dự kiến sản phẩm, đánh giá
động học tập của học sinh
kết quả của hoạt động.
1. Nội dung 1.Phân loại mạng máy
tính
- 2 máy trở lên
? Cần bao nhiêu máy tính để kết nối -Xa bao nhiêu cũng được
thành 1 mạng? Khoảng cách giữa các

máy là bao nhiêu?
Chuyển giao nhiệm vụ
- Đề nghị học sinh xác định: Phân loại
mạng căn cứ vào đâu?
*Thực hiện nhiệm vụ
+ Làm việc cá nhân : Học sinh tự suy
nghĩ và viết câu trả lời vào vở soạn.
Kết quả của hoạt động:
*Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ -Dựa trên mơi trường truyền
học tập
dẫn
-u cầu hs trình bày . Yêu cầu các em - Dựa trên phạm vi sử dụng:
khác nhận xét, đánh giá các nhóm cịn lại
*Đánh giá kết quả hoạt động
GV: Nhận xét, đánh giá chung cho hoạt
động tìm hiểu trên. Chốt kiến thức
+Dựa trên mơi trường truyền dẫn:
- Mạng có dây: sử dụng mơi trường
truyền dẫn là các dây dẫn.


- Mạng không
dụng
môi
truyền
dẫn
dây.

dây:
sử

trường
không

+Dựa trên phạm vi sử dụng:
- Mạng cục bộ (LAN): phạm vi hẹp như
văn phịng, tồ nhà, trường học, công ty,

- Mạng diện rộng (WAN): phạm vi rộng
như tỉnh, quốc gia, tồn cầu. Thơng
thường mạng WAN là tập hợp các mạng
LAN.

Mơ hình mạng WAN
2.Nội dung2: Vai trị và lợi ích của
máy tính trong mạng:
- cho hs quan sát

Chuyển giao nhiệm vụ
- Đề nghị học sinh xác định:
Câu 1: Vai trị của mạng?
Câu 2: Lợi ích của mạng?
*Thực hiện nhiệm vụ
+ Làm việc theo nhóm :
Phân nhiệm vụ cụ thể cho các nhóm hoạt - Hs hoạt động nhóm
động
Nhóm 1, 2: Thực hiện câu hỏi 1
Nhóm 3, 4: Thực hiện câu hỏi 2
Học sinh tự suy nghĩ và viết câu trả lời
vào bảng nhóm
*Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ

học tập
Nhóm 1,2: Vai trị:


-Yêu cầu hs trình bày . Yêu cầu các em - Máy chủ (Server):
khác nhận xét, đánh giá các nhóm cịn lại Điều khiển tồn bộ việc quản
lý và phân bổ các tài nguyên
trên mạng.
-Máy
trạm
(Client,
workstation)
dùng để truy cập, dùng chung
các phần mềm, cùng chơi các
trò chơi, hoặc khai thác các
tài ngun.
Nhóm 3,4:Lợi ích của mạng
máy tính:
- Dùng chung dữ liệu.
- Dùng chung các thiết bị
phần cứng như máy in, bộ
nhớ, các ổ đĩa, …
- Dùng chung các phần mềm:
phần mềm diệt virus, …
- Trao đổi thông tin.
*Đánh giá kết quả hoạt động
GV: Nhận xét, đánh giá chung cho hoạt
động tìm hiểu trên. Chốt kiến thức
a) Vai trò:
- Máy chủ (Server):

Điều khiển toàn bộ việc quản lý và phân
bổ các tài nguyên trên mạng.
-Máy trạm (Client, workstation)
dùng để truy cập, dùng chung các phần
mềm, cùng chơi các trò chơi, hoặc khai
thác các tài nguyên.
b. Lợi ích của mạng máy tính:
- Dùng chung dữ liệu.
- Dùng chung các thiết bị phần cứng như
máy in, bộ nhớ, các ổ đĩa, …
- Dùng chung các phần mềm: phần mềm
diệt virus, …
- Trao đổi thông tin.
.
3. Nội dung 3:Làm thế nào để kết nối
Internet và Một vài ứng dụng:
*Chuyển giao nhiệm vụ
- Đề nghị học sinh xác định:
Câu 1: Làm thế nào kết nối Internet?
Câu 2: Ứng dụng trên Internet?
*Thực hiện nhiệm vụ
+ Làm việc theo nhóm :
Phân nhiệm vụ cụ thể cho các nhóm hoạt - Hs hoạt động nhóm.


động
Nhóm 1, 2: Thực hiện câu hỏi 1
Nhóm 3, 4: Thực hiện câu hỏi 2
Học sinh tự suy nghĩ và viết câu trả lời
vào bảng nhóm

*Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ
học tập
Yêu cầu đại diện các nhóm lên báo cáo
kết quả. Yêu cầu các nhóm nhận xét,
đánh giá các nhóm cịn lại

Nhóm 1,2: Kết nối Internet
- Sử dụng modem qua đường
điện thoại:
- Sử dụng đường truyền riêng
(Leased line):
- Một số phương thức kết nối
khác.
Nhóm 3,4; Ứng dụng
- Hội thảo trực tuyến
- Đào tạo qua mạng.
- Thương mại điện tử.
- Tham gia diễn đàn, mạng xã
hội.
- Trò chuyện trực tuyến
(Chat)
*Đánh giá kết quả hoạt động
- Chơi games trực tuyến
GV: Nhận xét, đánh giá chung cho hoạt (Online)
động tìm hiểu trên. Chốt kiến thức
a.Làm thế nào để kết nối Internet?
- Sử dụng modem qua đường điện thoại:
- Sử dụng đường truyền riêng (Leased
line):
- Một số phương thức kết nối khác.

Sử dụng đường truyền ADSL, tốc độ
truyền dữ liệu cao hơn rất nhiều so với
kết nối bằng đường điện thoại. Hiện nay
đã có nhiều nhà cung cấp dịch vụ kết nối
Internet qua đường truyền hình cáp.
Trong cơng nghệ khơng dây, Wi – Fi là
một phương thức kết nối Internet thuận
tiện.
b. Ứng dụng Internet:
- Hội thảo trực tuyến
- Đào tạo qua mạng.
- Thương mại điện tử.
- Tham gia diễn đàn, mạng xã hội.
- Trò chuyện trực tuyến (Chat)
- Chơi games trực tuyến (Online)
4. Nội dung 4:Tổ chức thông tin trên
Internet:
*Chuyển giao nhiệm vụ


- Đề nghị học sinh xác định:
Câu 1: Thế nào là siêu văn bản, trang
web, website, địa chỉ website, trang chủ?
*Thực hiện nhiệm vụ
+ Làm việc theo cá nhân:
Học sinh tự suy nghĩ và viết câu trả lời
vào vở soạn
*Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ
học tập
Yêu cầu đại diện các nhóm lên báo cáo

kết quả. Yêu cầu các nhóm nhận xét,
đánh giá các nhóm cịn lại

- Hs trả lời:
* Siêu văn bản là văn bản tích
hợp nhiều phương tiện khác
nhau như: văn bản, hình ảnh,
âm thanh, video, … và các
liên kết tới các siêu văn bản
khác.
* Siêu văn bản là văn bản
thường được tạo ra bằng ngôn
ngữ siêu văn bản HTML
* Trên Internet, mỗi siêu văn
bản được gán cho một địa chỉ
truy cập gọi là trang web.
* Một hoặc nhiều trang web
liên quan được tổ chức dưới
một địa chỉ truy cập chung
tạo thành một website.
* Trang chủ của một website
*Đánh giá kết quả hoạt động
là trang web được mở ra đầu
GV: Nhận xét, đánh giá chung cho hoạt tiên khi truy cập vào website
động tìm hiểu trên. Chốt kiến thức
đó.
a) Siêu văn bản và trang web
* Siêu văn bản là văn bản tích hợp nhiều
phương tiện khác nhau như: văn bản,
hình ảnh, âm thanh, video, … và các liên

kết tới các siêu văn bản khác.
* Siêu văn bản là văn bản thường được
tạo ra bằng ngôn ngữ siêu văn bản
HTML (Hypertext Markup Language).
* Trên Internet, mỗi siêu văn bản được
gán cho một địa chỉ truy cập gọi là trang
web.
b) Website, địa chỉ website và trang
chủ:
* Một hoặc nhiều trang web liên quan
được tổ chức dưới một địa chỉ truy cập
chung tạo thành một website. Địa chỉ
truy cập chung này gọi là địa chỉ
website.


* Hệ thống WWW được cấu thành từ các
trang web và được xây dựng trên giao
thức truyền tin đặc biệt, gọi là giao thức
truyền tin siêu văn bản HTTP (Hyper
Text Transfer Protocol).
* Trang chủ của một website là trang
web được mở ra đầu tiên khi truy cập
vào website đó. Địa chỉ trang chủ là địa
chỉ của website.
5. Nội dung 5:Truy cập và tìm kiếm
thơng tin trên Internet:
- Đề nghị học sinh xác định:
Câu 1: Trình duyệt web là gì?
Câu 2: Tìm kiếm thơng tin trên Internet?

Câu 3: Sử dụng cơng cụ nào tìm kiếm
thơng tin
*Thực hiện nhiệm vụ
+ Làm việc theo nhóm :
Phân nhiệm vụ cụ thể cho các nhóm hoạt
động
Nhóm 1, 2: Thực hiện câu hỏi 1
Nhóm 3: Thực hiện câu hỏi 2
Nhóm 4: Thực hiện câu hỏi 3
Học sinh tự suy nghĩ và viết câu trả lời
vào bảng nhóm
*Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ
học tập
Yêu cầu đại diện các nhóm lên báo cáo
kết quả. Yêu cầu các nhóm nhận xét,
đánh giá các nhóm cịn lại

*Đánh giá kết quả hoạt động
GV: Nhận xét, đánh giá chung cho hoạt
động tìm hiểu trên. Chốt kiến thức
a) Trình duyệt web:
* Trình duyệt web là chương trình giúp
người dùng giao tiếp với hệ thống

- Hs hoạt động nhóm

- Nhóm 1, 2: * Trình duyệt
web là chương trình giúp
người dùng giao tiếp với hệ
thống WWW: truy cập các

trang web.
- Nhóm 3: Để truy cập trang
web, ta cần thực hiện:
1. Nhập địa chỉ trang web vào
ơ địa chỉ.
2. Nhấn Enter.
- Nhóm 4: Để tìm kiếm thơng
tin bằng máy tìm kiếm, ta cần
thực hiện các bước sau:
Truy cập máy tìm kiếm.
Gõ từ khố vào ơ dành để
nhập từ khố.
Nhấn phím Enter hoặc nháy
nút tìm kiếm..


Mục tiêu hoạt
động
- Học sinh nắm
và thực hiện
được thao tác
khởi động phần
mềm
Mouse
skills.
- Thực hiện
được các mức
và các bài luyện
tập của phần
mềm.


WWW: truy cập các trang web, tương
tác với các máy chủ trong hệ thống
WWW và các tài nguyên khác của
Internet
b) Truy cập trang web:
Để truy cập trang web, ta cần thực hiện:
1. Nhập địa chỉ trang web vào ô địa chỉ.
2. Nhấn Enter.
c) Sử dụng máy tìm kiếm:
Để tìm kiếm thơng tin bằng máy tìm
kiếm, ta cần thực hiện các bước sau:
Truy cập máy tìm kiếm.
Gõ từ khố vào ơ dành để nhập từ khố.
Nhấn phím Enter hoặc nháy nút tìm
kiếm..
Hoạt động 3: Luyện tập
Nội dung, phương pháp, tổ chức hoạt
động học tập của học sinh
*Chuyển giao nhiệm vụ.
- Bài tập 1: Website nào sau đây có chức
năng chính là tìm kiếm thơng tin? Hãy
chọn phương án trả lời hợp lí và chia sẻ,
so sánh với các nhóm khác:
A. www.yahoo.com
B. dantri.com.vn
C. Coccoc.com.
D. www.bing.com
- Bài tập 2: Để tìm tài liệu Ơn tập mơn
tốn lớp 9, em sẽ chọn những cụm từ

khóa nào để nhập vào ơ tìm kiếm trong
máy tìm kiếm? Hãy thực hiện tìm kiếm
với cụ từ khóa mà nhóm em đã chọn và
so sách kết quả với các nhóm khác.
*Thực hiện nhiệm vụ.
- Học sinh làm việc theo nhóm để giải
quyết 2 bài tập trên
*Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ
-GV chỉ định học sinh trình bày những
việc em đã thực hiện được.
- Nhận xét, nêu đáp án hoặc gợi ý hướng
giải quyết vấn đề
*Đánh giá kết quả hoạt động
- Dựa vào kết quả thực hiện nhiệm vụ.
HS tự đánh giá kết quả luyện tập của
mình trên máy tính.

Dự kiến sản phẩm, đánh giá
kết quả của hoạt động.

- Kết quả của hoạt động:
BT1: - đáp án D.
BT2:
- Chọn cụm từ khóa “Ơn tập
mơn tốn lớp 9”
- Hs tìm kiếm trên máy tính


Mục tiêu hoạt
động

-Hs biết về
người nổi tiếng
trong thế giới
Tin học, các tìm
kiếm thơng tin
bằng hình ảnh.

- GV nhận xét chung và đánh giá kết quả
luyện tập củaHS.
Hoạt động 4: Vận dụng.
Nội dung, phương pháp, tổ chức hoạt
động học tập của học sinh
*Chuyển giao nhiệm vụ.
- Em hãy tìm các thơng tin về người
sáng lập ra máy tìm kiếm Google, sau đó
tóm tắc lại những thơng tin tìm được. em
có sử dụng các kí hiệu đặc biệt nào để hỗ
trợ tìm kiếm khơng?
- Giả sử trong máy tính em có lưu ảnh
của Bill Gates – Chủ tịch tập đoàn
Microsoft nổi tiếng. Bằng cách sử dụng
máy tìm kiếm, em có thể tìm thông tin
về Bill Gates nhờ bức ảnh này được
không? Em hãy đọc nội dung dưới đây
gợi ý về cách thực hiện:
+ Nhập địa chỉ trang Web:
images.google.com.vn
+ Nháy chuột vào biểu tượng máy ảnh,
sau đó chọn “ Tải ảnh lên”, chọn “ Chọn
tệp” và chọn ảnh em sử dụng để tìm

kiếm
- Phương thức hoạt động: hoạt động
nhóm.
*Thực hiện nhiệm vụ.
- HS hoạt động theo kế hoạch đã thống
nhất. Trong quá trình HS tìm hiểu, GV
thường xuyên theo dõi, hỗ trợ HS khi
cần thiết để các em hoàn thành các
nhiệm vụ đã xác định trong kế hoạch.
*Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Lần lượt đại diện của các nhóm HS
trìnhbày ,phân tích kết quả thực
hiệnnhiệm vụ của nhóm mình
*Đánh giá kết quả hoạt động
- Đánh giá kết quả thực hiện hoạt động
vận dụng dựa vào kết quả thực hiện
nhiệm vụ và phần trình bày của
cácnhóm.

Dự kiến sản phẩm, đánh giá
kết quả của hoạt động.

- Hs trả lời theo hiểu biết của
mình. “ tìm kiếm thơng tin
bằng hình ảnh”

Hoạt động 5: Tìm tịi mở rộng1. Mức độ nhận biết:
Câu 1: Mạng Ineternet là gì?
TL: -Mạng máy tính là tập hợp các máy tính được kết nối với nhau cho phép dùng chung các
tài nguyên như dữ liệu, phần mềm, các thiết bị phần cứng, …

2. Mức độ thông hiểu:


Câu 2: Em có nhận xét gì vềlợi ích của mạng Internet?
TL: - Dùng chung dữ liệu.
- Dùng chung các thiết bị phần cứng như máy in, bộ nhớ, các ổ đĩa, …
- Dùng chung các phần mềm: phần mềm diệt virus, …
3. Mức độ vận dụng:
Câu 3: Em có nhận xét gì về sự khác nhau của 2 kết quả tìm kiếm với 2 câu lệnh: “Ngơ Bảo
Châu” và “ Ngo Bảo Chau”
TL: Có dấu phạm vi tìm kiếm rõ ràng hơn.
4. Vận dụng nâng cao:
Câu 4: Người thân của em tham gia chương trình trị chơi truyền hình” Ai là triệu phú” có một
câu hỏi cần sự trọ giúp của em như sau:
Thư viện nào được xem là lớn nhất thế giới?
A. Thư viện quốc hội Mỹ.
B. Thư viện Hoàng gia Anh.
C. Thư viện quốc gia Nga.
D. Thư viện quốc gia Pháp.
Em chưa biết đáp án câu hỏi này nhưng em có máy tính và mạng Internet với thời gian 30 giây
để nghe câu hỏi và trả lời. Vậy em sẽ làm như thế nào để tìm câu trả lời trợ giúp người thân.
V. PHỤ LỤC:
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

CHỦ ĐỀ 2
THỰC HÀNH SỬ DỤNG TRÌNH DUYỆT ĐỂ TRUY CẬP VÀ TÌM KIẾM THÔNG
TIN TRÊN INTERNET
Giới thiệu chung chủ đề:
+ Cách khởi động trình duyệt Cốc cốc và các thành phần trên màn hình làm việc Cốc
cốc

+ Làm quen với trình duyệt Cốc cốc.


+ Biết truy cập một số trang web để đọc thông tin, duyệt các trang web bằng các liên
kết.
+ Biết đánh dấu các trang cần thiết.
+ Biết tìm kiếm thơng tin trên Internet nhờ máy tìm kiếm.
+ Cách sử dụng máy tìm kiếm tìm kiếm thơng tin với những từ khóa
Thời lượng dự kiến thực hiện chủ đề: 5 tiết (PPCT: 7,8,9,10,11)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ:
- Kiến thức: HS nắm được
+ Cách khởi động trình duyệt Cốc cốc và các thành phần trên màn hình làm việc Cốc
cốc
+ Cách đánh dấu trang, lưu thông tin trên trang Web về máy tính
+ Cách sử dụng máy tìm kiếm tìm kiếm thơng tin với những từ khóa
- Kỹ năng:
+ Khởi động được trình duyệt Web, truy cập Web để xem thông tin
+ Thực hiện được truy cập một số trang web để đọc thông tin, duyệt các trang web bằng
các liên kết.
+ Thực hiện được đánh dấu các trang cần thiết.
+ Thực hiện được tìm kiếm thơng tin trên Internet bằng cách sử dụng máy tìm kiếm
(Google)
+ Thực hiện được tìm kiếm hình ảnh trên Internet nhờ máy tìm kiếm.
- Thái độ:
+ Tập trung, nghiêm túc thực hiện các hoạt động học tập theo sự hướng dẫn của giáo
viên
+ Có ý thức tự giác cao và có tính thần giúp đỡ lẫn nhau trong học tập.
+ Yêu thích mơn Tin học và hình thành ý thức vận dụng các kiến thức đã học để áp
dụng có hiệu quả trong thực tiễn cuộc sống.

2. Định hướng các năng lực có thể hình thành và phát triển:
- Phát triển năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề:
Biết cách nghiên cứu các tình huống gợi vấn đề, từ đó học sinh phát hiện vấn đề, tìm cách
giải quyết vấn đề.
- Năng lực sử dụng công nghệ thông tin:
Biết Sử dụng được máy tính cá nhân mộ cách hiệu quả.
- Năng lực hợp tác và năng lực về đạo đức hành vi phù hợp khi sử dụng công nghệ
thông tin..
II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1. Giáo viên:
 Giáo án, SGK,bảng phụ, phiếu học tập của học sinh.
 Máy tính, đèn chiếu, phòng thực hành Tin học.
2. Học sinh:
 Học bài cũ, chuẩn bị nội dung chủ đề mới.
 Đồ dùng học tập, tập vở, bút, sách giáo khoa.
 Chuẩn bị bảng nhóm.
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động 1: Tình huống xuất phát/ khởi động


Mục tiêu hoạt
động
Giúp HS nắm
được:
+ Cách khởi động
và màn hình của
trình duyệt Cốc cốc
+ Biết xem thơng
tin trên các trang
web

+ Biết đánh dấu
trang, lưu bài viết,
tranh ảnh, video
vào máy tính
+ Biết tìm kiếm
thơng tin đơn giản
trên web thơng qua
trang
web
:
www.google.com.v
n
+ Biết tìm video
thơng qua trang
youtube

Nội dung, phương thức tổ chức hoạt
động học tập của học sinh
- Nội dung:
+ Cách khởi động và màn hình của
trình duyệt Cốc cốc
+ Biết truy cập vào một số trang web
để đọc thông tin, duyệt các trang web
bằng các liên kết
+ Biết đánh dấu các trang cần thiết
+ Tìm kiếm thơng tin trên Internet nhờ
máy tìm kiếm
-Phương thức tổ chức hoạt động học
tập:
(Tổ chức HS hoạt động nhóm)

* Hoạt động:Chuyển giao nhiệm vụ
học tập:
GV: Viết nội dung lên bảng. Yêu cầu
các nhóm thực hiện viết chương trình
vào bảng nhóm với quy định thời gian
là 5 phút.

Dự kiến sản phẩm, đánh
giá kết quả của hoạt động

HS:Quan sát tiến hành phân
chia nhiệm vụ cho các thành
viên trong nhóm và để giải
quyết nội dung trên trong
thời gian 5 phút

*Hoạt động: Thực hiện nhiệm vụ
học tập:
GV:Quan sát, theo dõi các nhóm hoạt HS: Hoạt động thảo luận
động.
nhóm Thảo luận theo nhóm,
thống nhất kết quả và viết
vào bảng nhóm.

*Hoạt động: Báo cáo kết quả thực
hiện nhiệm vụ học tập:
GV:Thông báo hết giờ thảo luận, yêu
cầu đại diện các nhóm lên báo cáo kết
quả. Yêu cầu các nhóm nhận xét, đánh
giá các nhóm cịn lại (nhóm 1 đánh giá

nhóm 3, nhóm 2 đánh giá nhóm 4)

HS: Đại diện các nhóm báo
cáo kết quả của nhóm mình
(trình bày đáp án tóm tắt)
HS: Đại diện các nhóm lên
nhận xét, đánh giá kết quả
(hoặc chấm điểm) của nhóm
khác theo sự phân cơng của
GV.
Nhóm 1:
- Khởi động Cốc cốc bằng
cách: Nháy đúp chuột vào
biểu tượng của Cốc cốc trên
màn hình nền
* Quan sát màn hình của
Cốc cốc


*Hoạt động: Đánh giá kết quả hoạt
động:
GV:Thơng qua các nhóm tự nhận xét,
đánh giá với nhau thì GV đưa ra nhận
xét chung về kết quả thực hiện nhiệm
vụ của từng nhóm (ghi điểm cho từng
nhóm) và đưa ra đáp án, kết quả chuẩn
nhất cho nội dung trên.
* Khởi động:
- Nháy đúp chuột vào biểu tượng của
Cốc cốc trên màn hình nền

* Quan sát màn hình của Cốc cốc

*Các thành phần:
+ Nút điều khiển trang
+ Nút tạo trang mới (New
tab)
+ Dòng ghi địa chỉ trang
+ Thanh đánh dấu trang
* Xem thông tin trên các
trang Web:
Truy cập một số trang Web
bằng cách gõ địa chỉ tương
ứng vào ô địa chỉ :
+ www.tienphong.vn
+ www.dantri.com.vn
Nhóm 2:
* Đánh dấu trang
- Tác dụng: Lưu lại địa chỉ
của các trang để sau này có
thể nhanh chóng tìm lại
- Cách thực hiện đánh dấu
trang:
+ Muốn đánh dấu trang hiện
thời, nháy chuột lên nút ngơi
sao tại góc trên, bên phải cửa
sổ màn hình
+ Nhập tên trang Web cần
đánh dấu
+ Nháy nút Hoàn tất
* Lưu bài viết, tranh ảnh,

Video
+ Lưu hình ảnh trên trang
Web:
- Nháy nút phải chuột vào
hình ảnh cần lưu
- Chọn Lưu hình ảnh thành
- Chọn thư mục để lưu ảnh
và đặt tên cho tệp ảnh
- Nháy Save

*Các thành phần:
+ Nút điều khiển trang
+ Nút tạo trang mới (New tab)
+ Dòng ghi địa chỉ trang
+ Thanh đánh dấu trang
* Xem thông tin trên các trang Web: + Lưu cả trang Web:
Truy cập một số trang Web bằng cách - Nháy nút phải chuột vào vị


gõ địa chỉ tương ứng vào ô địa chỉ :
+ www.tienphong.vn
+ www.dantri.com.vn
* Đánh dấu trang
- Tác dụng: Lưu lại địa chỉ của các
trang để sau này có thể nhanh chóng
tìm lại
- Cách thực hiện đánh dấu trang:
+ Muốn đánh dấu trang hiện thời,
nháy chuột lên nút ngơi sao tại góc
trên, bên phải cửa sổ màn hình

+ Nhập tên trang Web cần đánh dấu
+ Nháy nút Hoàn tất
* Lưu bài viết, tranh ảnh, Video
+ Lưu hình ảnh trên trang Web:
- Nháy nút phải chuột vào hình ảnh
cần lưu
- Chọn Lưu hình ảnh thành
- Chọn thư mục để lưu ảnh và đặt tên
cho tệp ảnh
- Nháy Save
+ Lưu cả trang Web:
- Nháy nút phải chuột vào vị trí trống
trên trang Web
- Chọn Lưu thành
- Chọn vị trí lưu tệp và đặt tên tệp trên
hộp thoại save as
- Nháy nút Save
+ Lưu Video: Nháy chuột phải lên
khung hình của Video, nháy chuột
chọn nút Tải về
* Tìm kiếm thơng tin trên Web
1. Khởi động trình duyệt Web, nhập
địa chỉ máy tìm kiếm google vào ô địa
chỉ và nhấn Enter
2. Gõ từ khóa liên quan đến vấn đề
cần tìm vào ơ dành để nhập từ khóa,
nhấn phím Enter
3. Quan sát danh sách kết quả
4. Nháy chuột vào chỉ số trang tương
ứng ở phía cuối trang Web…

5. Nháy chuột vào kết quả tìm được để
chuyển tới trang Web tương ứng.
* Tìm kiếm hình ảnh, video
1.Tìm kiếm với từ khóa Cây xanh
2. Nháy mục Hình ảnh để lọc thơng

trí trống trên trang Web
- Chọn Lưu thành
- Chọn vị trí lưu tệp và đặt
tên tệp trên hộp thoại save as
- Nháy nút Save
+ Lưu Video: Nháy chuột
phải lên khung hình của
Video, nháy chuột chọn nút
Tải về
Nhóm 3:
* Tìm kiếm thơng tin trên
Web
1. Khởi động trình duyệt
Web, nhập địa chỉ máy tìm
kiếm google vào ơ địa chỉ và
nhấn Enter
2. Gõ từ khóa liên quan đến
vấn đề cần tìm vào ơ dành để
nhập từ khóa, nhấn phím
Enter
3. Quan sát danh sách kết
quả
4. Nháy chuột vào chỉ số
trang tương ứng ở phía cuối

trang Web…
5. Nháy chuột vào kết quả
tìm được để chuyển tới trang
Web tương ứng.
Nhóm 4:
* Tìm kiếm hình ảnh,
video
1.Tìm kiếm với từ khóa Cây
xanh
2. Nháy mục Hình ảnh để
lọc thơng tin là hình ảnh
3. Nháy mục Video để lọc
thơng tin là Video
Tìm Video thơng qua trang
Youtube
- Nhập địa chỉ trang web
www.youtube.com
- Nhấn Enter
- Gõ từ khóa Trờng cây vào
ơ tìm kiếm
- Nhấn Enter
- Lưu một vài Video về máy
trong thư mục riêng


tin là hình ảnh
3. Nháy mục Video để lọc thơng tin là
Video
Tìm Video thơng qua trang Youtube
- Nhập địa chỉ trang web

www.youtube.com
- Nhấn Enter
- Gõ từ khóa Trờng cây vào ô tìm
kiếm
- Nhấn Enter
- Lưu một vài Video về máy trong thư
mục riêng
- Thực hiện tìm kiếm với một số từ
khóa khác
- Xem thơng tin
- GV: Ở chủ đề trước các em đã đi tìm
hiểu sử dụng trình duyệt để truy cập
Web như thế nào? Đánh dấu trang có
tác dụng gì? Làm sao để đánh dấu
trang? Làm thế nào để lưu thơng tin
trên trang web về máy tính? .... thì bài
học hơm nay chúng ta sẽ đi tìm hiểu

Mục tiêu hoạt
động
Giúp HS nắm
được:
+ Cách khởi động
trình duyệt Cốc cốc
và các thành phần
trên màn hình làm
việc Cốc cốc
+ Làm quen với
trình duyệt Cốc
cốc.

+ Biết truy cập một
số trang web để
đọc thông tin,
duyệt các trang
web bằng các liên
kết.
+ Biết đánh dấu các
trang cần thiết.
+ Biết tìm kiếm
thơng
tin
trên

- Thực hiện tìm kiếm với
một số từ khóa khác
- Xem thơng tin

HS: Lắng nghe, xác định rõ
nội dung cần phải tìm hiểu ở
chủ đề mới.

Hoạt động 2: Hình thành kiến thức
Nội dung, phương pháp, tổ chức
Dự kiến sản phẩm, đánh
hoạt động học tập của học sinh
giá kết quả của hoạt động.
a. Nội dung 1: Khởi động và tìm
hiểu màn hình của trình duyệt Cốc
cốc
Hoạt động: Chuyển giao nhiệm vụ

học tập
(Tổ chức HS hoạt động cá nhân)
HS: quan sát và tiến hành
GV: Hướng dẫn HS thực hiện nhiệm hoạt động cá nhân trong 5
vụ sau:
phút
+ Khởi động và tìm hiểu màn hình của
trình duyệt Cốc cốc
Hoạt động: Thực hiện nhiệm vụ học
tập:
GV:Quan sát HS các nhóm hoạt động,
hỗ trợ các cá nhân hoặc nhóm gặp khó
khăn.
Hoạt động: Báo cáo kết quả thực
hiện nhiệm vụ học tập:
GV: Gọi 2 học sinh trả lời

HS: Hoạt động cá nhân
HS: Đại diện các cá nhân
báo cáo kết quả.
(trình bày đáp án tóm tắt)
HS1: Khởi động
Nháy đúp chuột vào biểu


Internet nhờ máy
tìm kiếm.
+ Cách sử dụng
máy tìm kiếm tìm
kiếm thơng tin với

những từ khóa

tượng của Cốc cốc trên màn
hình nền
HS 2: Màn hình của Cốc
cốc
+ Nút điều khiển trang
+ Nút tạo trang mới (New
tab)
+ Dòng ghi địa chỉ trang
GV: Yêu cầu các em khác nhận xét, + Thanh đánh dấu trang
đánh giá các bài làm của bạn.
HS: Lắng nghe, xâu chuỗi
kiến thức có liên quan đến
Hoạt động: Đánh giá kết quả hoạt nội dung học
động
GV: Nhận xét, đánh giá chung cho HS:Thống nhất phần đáp án
hoạt động tìm hiểu trên. Chốt kiến và trình bày vào vở.
thức chính ghi bảng:
* Khởi động:
Nháy đúp chuột vào biểu tượng của
Cốc cốc trên màn hình nền
* Màn hình của Cốc cốc:
+ Nút điều khiển trang
+ Nút tạo trang mới (New tab)
+ Dòng ghi địa chỉ trang
+ Thanh đánh dấu trang
b) Nội dung 2: Xem thông tin trên
các trang Web
Hoạt động: Chuyển giao nhiệm vụ

học tập
(Tổ chức HS hoạt động cá nhân)
GV: Hướng dẫn HS thao tác xem HS: Quan sát và tiến hành
thông tin trên các trang Web (hướng hoạt động cá nhân trong 5
dẫn ban đầu)
phút
Gv: Em hãy nêu các bước truy cập
một trang Web cụ thể?
Hoạt động: Thực hiện nhiệm vụ học
tập
GV: Quan sát hoạt động, hỗ trợ các HS: Hoạt động cá nhân để
các nhân hoặc nhóm gặp khó khăn. Có thực hiện nhiệm vụ học tập.
thể cho phép các em HS khá, giỏi hỗ
trợ các bạn trong nhóm để hoàn thành
nhiệm vụ nhanh hơn.
Hoạt động: Báo cáo kết quả thực
hiện nhiệm vụ học tập
GV: Thông báo hết thời gian hoạt HS: Đại diện các nhóm báo
động nhóm. Gọi đại diện cá nhân lên cáo kết quả.
báo cáo kết quả hoạt động.
(trình bày đáp án tóm tắt)
HS1:


+ Nhập địa chỉ trang web
www.tienphong.vn
+ Nhấn Enter.
HS2:
+ Nhập địa chỉ trang web
www.dantri.com.vn

+ Nhấn Enter.
GV: Yêu cầu các cá nhân khác nhận HS: Nhận xét, đánh giá kết
xét, đánh giá.
quả hoạt động của nhóm
khác.
Hoạt động: Đánh giá kết quả hoạt
động
GV: Nhận xét, đánh giá chung cho kết
quả hoạt động của các cá nhân. Chốt
nội dung kiến thức chính ghi bảng:
HS:Thống nhất phần đáp án
* Các bước truy cập một trang và trình bày vào vở.
Web:
+ Nhập địa chỉ trang web
www.tienphong.vn
+ Nhấn Enter.
*Hoạt động: Luyện tập (tương tự
như hướng dẫn thường xuyên)
c. Nội dung 3: Đánh dấu trang
Hoạt động: Chuyển giao nhiệm vụ
học tập
(Tổ chức HS hoạt động cá nhân)
GV: Hướng dẫn cả lớp thực hiện
nhiệm vụ đánh dấu trang
Hoạt động: Thực hiện nhiệm vụ học HS: Tiến hành hoạt động cá
tập:
nhân
GV: Quan sát HS cả lớp thực hiện
nhiệm vụ, hỗ trợ các cá nhân gặp khó
khăn. (Có thể cho các em HS khá, giỏi

đi hỗ trợ các cá nhân đang gặp khó HS: Hoạt động cá nhân để
khăn trong giải quyết nhiệm vụ học tìm ra kết quả.
tập)
Hoạt động: Báo cáo kết quả thực
hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gọi 1 hay 2 HS bất kỳ nào trong
lớp lên trình bày đánh dấu trang có tác HS: Cá nhân được chỉ định
dụng như thế nào?
lên thực hiện theo yêu cầu.
HS1: Lưu lại địa chỉ của các
GV: Gọi 1 hay 2 HS bất kỳ nào trong trang để sau này có thể
lớp lên trình bày Em hãy nêu cách nhanh chóng tìm lại
thực hiện đánh dấu trang?
HS2:
- Muốn đánh dấu trang hiện
thời, nháy chuột lên nút ngôi


sao tại góc trên, bên phải cửa
sổ màn hình
GV: u cầu cá nhân khác nhận xét, - Nhập tên trang Web cần
đánh giá
đánh dấu
- Nháy nút Hoàn tất
HS: 1 hay 3 cá nhân khác
Hoạt động: Đánh giá kết quả hoạt nhận xét, đánh giá kết quả
động (tương tự như hướng dẫn kết của bạn.
thúc)
GV: Nhận xét, đánh giá chung về kết
quả khởi động máy tính. (ưu điểm,

khuyết điểm). Chốt nội dung kiến thức HS: Quan sát, nghe nhận xét,
chính ghi bảng:
rút kinh nghiệm
- B1: Muốn đánh dấu trang hiện thời,
nháy chuột lên nút ngơi sao tại góc
trên, bên phải cửa sổ màn hình
HS:Thống nhất phần đáp án
- B2:Nhập tên trang Web cần đánh dấu và trình bày vào vở.
- B3:Nháy nút Hoàn tất
d/ Nội dung 4: Lưu bài viết, tranh
ảnh, Video
Hoạt động: Chuyển giao nhiệm vụ
học tập
(Tổ chức HS hoạt động cá nhân)
GV: Hướng dẫn cả lớp thực hiện
nhiệm vụ đánh dấu trang
Hoạt động: Thực hiện nhiệm vụ học
tập:
GV: Quan sát HS cả lớp thực hiện
nhiệm vụ, hỗ trợ các cá nhân gặp khó
khăn. (Có thể cho các em HS khá, giỏi
đi hỗ trợ các cá nhân đang gặp khó
khăn trong giải quyết nhiệm vụ học
tập)
Hoạt động: Báo cáo kết quả thực
hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gọi 1 đến 3 HS bất kỳ nào trong
lớp lên trình bày lưu bài viết, tranh
ảnh, Video trên trang Web em thực
hiện như thế nào?


HS: Tiến hành hoạt động cá
nhân

HS: Hoạt động cá nhân để
tìm ra kết quả.

HS: Cá nhân được chỉ định
lên thực hiện theo yêu cầu.
HS1: Lưu hình ảnh trên
trang Web:
- Nháy nút phải chuột vào
hình ảnh cần lưu
- Chọn Lưu hình ảnh thành
- Chọn thư mục để lưu ảnh
và đặt tên cho tệp ảnh
- Nháy Save


HS2: Lưu cả trang Web:
- Nháy nút phải chuột vào vị
trí trống trên trang Web
- Chọn Lưu thành
- Chọn vị trí lưu tệp và đặt
tên tệp trên hộp thoại save as
- Nháy nút Save
HS3: Lưu Video:
Nháy chuột phải lên khung
hình của Video, nháy chuột
GV: Yêu cầu cá nhân khác nhận xét, chọn nút Tải về

đánh giá
HS: 1 hay 3 cá nhân khác
Hoạt động: Đánh giá kết quả hoạt nhận xét, đánh giá kết quả
động (tương tự như hướng dẫn kết của bạn.
thúc)
GV: Nhận xét, đánh giá chung về kết HS: Quan sát, nghe nhận xét,
quả khởi động máy tính. (ưu điểm, rút kinh nghiệm
khuyết điểm). Chốt nội dung kiến thức
chính ghi bảng:
HS:Thống nhất phần đáp án
*Lưu hình ảnh trên trang Web:
và trình bày vào vở.
- Nháy nút phải chuột vào hình ảnh
cần lưu
- Chọn Lưu hình ảnh thành
- Chọn thư mục để lưu ảnh và đặt tên
cho tệp ảnh
- Nháy Save
* Lưu cả trang Web:
- Nháy nút phải chuột vào vị trí trống
trên trang Web
- Chọn Lưu thành
- Chọn vị trí lưu tệp và đặt tên tệp trên
hộp thoại save as
- Nháy nút Save
* Lưu Video:
Nháy chuột phải lên khung hình của
Video, nháy chuột chọn nút Tải về
e) Nội dung 5: Tìm kiếm thơng tin
trên Web

Hoạt động: Chuyển giao nhiệm vụ
học tập
(Tổ chức HS hoạt động nhóm)
GV:Thao tác mẫu nội dung. u cầu
các các nhóm hồn thành nội dung HS: Quan sát tiến hành hoạt
trong thời gian 10 phút.(2 học động nhóm trong 10 phút.
sinh/máy tính)
Hoạt động: Thực hiện nhiệm vụ học


tập
GV: Quan sát các nhóm hoạt động, hỗ
trợ các các nhân hoặc nhóm gặp khó
khăn. Có thể cho phép các em HS khá,
giỏi hỗ trợ các bạn trong nhóm để
hồn thành nhiệm vụ nhanh hơn.
Hoạt động: Báo cáo kết quả thực
hiện nhiệm vụ học tập
GV: Thông báo hết thời gian hoạt
động nhóm. Gọi đại diện các nhóm lên
báo cáo kết quả hoạt động.
GV: Yêu cầu các nhóm khác nhận xét,
đánh giá theo phân công của GV.
Hoạt động: Đánh giá kết quả hoạt
động
GV: Nhận xét, đánh giá chung cho kết
quả hoạt động của các nhóm.(ưu điểm,
khuyết điểm).
*Hoạt động: Luyện tập (tương tự
như hướng dẫn thường xuyên)

f. Nội dung 6: Tìm hiểu cách sư
dụng từ khóa để tìm kiếm thơng tin
Hoạt động: Chuyển giao nhiệm vụ
học tập
(Tổ chức HS hoạt động nhóm)
GV:Thao tác mẫu nội dung. u cầu
các các nhóm hồn thành nội dung
trong thời gian 10 phút.(2 học
sinh/máy tính)
Hoạt động: Thực hiện nhiệm vụ học
tập
GV: Quan sát các nhóm hoạt động, hỗ
trợ các các nhân hoặc nhóm gặp khó
khăn. Có thể cho phép các em HS khá,
giỏi hỗ trợ các bạn trong nhóm để
hồn thành nhiệm vụ nhanh hơn.
Hoạt động: Báo cáo kết quả thực
hiện nhiệm vụ học tập
GV: Thông báo hết thời gian hoạt
động nhóm. Gọi đại diện các nhóm lên
báo cáo kết quả hoạt động.
GV: Yêu cầu các nhóm khác nhận xét,
đánh giá theo phân công của GV.
Hoạt động: Đánh giá kết quả hoạt
động
GV: Nhận xét, đánh giá chung cho kết
quả hoạt động của các nhóm.(ưu điểm,

HS: Hoạt động cá nhân để
tìm ra kết quả.


HS: Cá nhân được chỉ định
lên thực hiện theo yêu cầu.
HS: Nhận xét
HS: Chú ý quan sát, lắng
nghe

HS: Quan sát tiến hành hoạt
động nhóm trong 10 phút.

HS: Hoạt động cá nhân để
tìm ra kết quả.

HS: Cá nhân được chỉ định
lên thực hiện theo yêu cầu.

HS: Nhận xét
HS: Chú ý quan sát, lắng
nghe


khuyết điểm).
*Hoạt động: Luyện tập (tương tự
như hướng dẫn thường xuyên)
g. Nội dung 7: Tìm kiếm hình ảnh,
video
Hoạt động: Chuyển giao nhiệm vụ
học tập
(Tổ chức HS hoạt động nhóm)
GV:Thao tác mẫu nội dung. u cầu

các các nhóm hồn thành nội dung
trong thời gian 10 phút.(2 học
sinh/máy tính)
Hoạt động: Thực hiện nhiệm vụ học
tập
GV: Quan sát các nhóm hoạt động, hỗ
trợ các các nhân hoặc nhóm gặp khó
khăn. Có thể cho phép các em HS khá,
giỏi hỗ trợ các bạn trong nhóm để
hồn thành nhiệm vụ nhanh hơn.
Hoạt động: Báo cáo kết quả thực
hiện nhiệm vụ học tập
GV: Thông báo hết thời gian hoạt
động nhóm. Gọi đại diện các nhóm lên
báo cáo kết quả hoạt động.
GV: Yêu cầu các nhóm khác nhận xét,
đánh giá theo phân công của GV.
Hoạt động: Đánh giá kết quả hoạt
động
GV: Nhận xét, đánh giá chung cho kết
quả hoạt động của các nhóm.(ưu điểm,
khuyết điểm).
*Hoạt động: Luyện tập (tương tự
như hướng dẫn thường xuyên)
h. Nội dung 8: Tìm Video thơng qua
trang Youtube
Hoạt động: Chuyển giao nhiệm vụ
học tập
(Tổ chức HS hoạt động nhóm)
GV:Thao tác mẫu nội dung. u cầu

các các nhóm hồn thành nội dung
trong thời gian 10 phút.(2 học
sinh/máy tính)
Hoạt động: Thực hiện nhiệm vụ học
tập
GV: Quan sát các nhóm hoạt động, hỗ
trợ các các nhân hoặc nhóm gặp khó
khăn. Có thể cho phép các em HS khá,

HS: Quan sát tiến hành hoạt
động nhóm trong 10 phút.

HS: Hoạt động cá nhân để
tìm ra kết quả.

HS: Cá nhân được chỉ định
lên thực hiện theo yêu cầu.
HS: Nhận xét
HS: Chú ý quan sát, lắng
nghe

HS: Quan sát tiến hành hoạt
động nhóm trong 10 phút.

HS: Hoạt động cá nhân để
tìm ra kết quả.


giỏi hỗ trợ các bạn trong nhóm để
hồn thành nhiệm vụ nhanh hơn.

Hoạt động: Báo cáo kết quả thực
hiện nhiệm vụ học tập
GV: Thơng báo hết thời gian hoạt
động nhóm. Gọi đại diện các nhóm lên HS: Cá nhân được chỉ định
báo cáo kết quả hoạt động.
lên thực hiện theo yêu cầu.
GV: Yêu cầu các nhóm khác nhận xét,
đánh giá theo phân công của GV.
HS: Nhận xét
Hoạt động: Đánh giá kết quả hoạt
động
GV: Nhận xét, đánh giá chung cho kết HS: Chú ý quan sát, lắng
quả hoạt động của các nhóm.(ưu điểm, nghe
khuyết điểm).
*Hoạt động: Luyện tập (tương tự
như hướng dẫn thường xuyên)
HOẠT ĐỘNG 3 : LUYỆN TẬP
- Thực hành trên 
GV: yêu cầu học sinh khởi động 
HS: Khởi động
máy tính
máy tính
- GV yêu cầu học sinh:
HS: Quan sát và tiến hành
+ Khởi động trình duyệt cốc cốc, nhập hoạt động nhóm theo phân
địa chỉ www.google.com.vn
cơng GV
+ xem các thông tin trên trang web
+ Đánh dấu trang
+ Thực hiện lưu hình ảnh

+ Thực hiện lưu cả trang Web
+ Lưu video
+ Nhập từ khóa cảnh đẹp Sa Pa để tìm
hiểu thơng tin về Sa Pa
+ Tìm kiếm hình ảnh, video
+ Tìm Video thơng qua trang Youtube

GV: Hướng dẫn cho học sinh, HS: Theo dõi, lắng nghe
hướng dẫn từng nhóm, quan tâm đến
từng đối tượng học sinh, giúp đỡ khi
các em gặp khó khăn trong q trình
thực hành

GV: Nếu đa số các em học sinh
mắc cùng một lỗi thì nên cho các em
dừng thực hành, hướng dẫn cho cả lớp
để sửa lỗi
- Nêu những lỗi mà các em thường
hay mắc phải

Đưa ra hướng khắc phục

Giải đáp những thắc mắc của
học sinh

Cho điểm những học sinh thực


hành tốt
Tắt máy, kiểm tra thiết bị

Hoạt động 4: Vận dụng.
Nội dung, phương phức tổ chức
Dự kiến sản phẩm, đánh
hoạt động học tập của học sinh
giá kết quả của hoạt động.
Nội dung: Học sinh về nhà thực hiện Thực hiện nội dung trên tại
các thao tác khởi động, xem thông tin nhà (có thể)
trên các trang web, đánh dấu trang, lưu
bài viết, tranh ảnh, video vào máy
tính, tìm kiếm thơng tin đơn giản trên
web
thơng
qua
trang
web:
www.google.com.vn, tìm video thơng
qua trang youtube

Mục tiêu hoạt
động
- Giúp HS vận
dụng kiến thức để
khởi động, xem
thông tin trên các
trang web, đánh
dấu trang, lưu bài
viết, tranh ảnh,
video vào máy tính,
tìm kiếm thơng tin
đơn giản trên web

thơng qua trang
web:
www.google.com.v
n, tìm video thơng
qua trang youtube
HOẠT ĐỘNG 5: TÌM TỊI MỞ RỘNG
1. Mức độ nhận biết:
Để lưu tranh ảnh vào máy tính em thực hiện như thế nào?
a. Nháy chuột vào trong hình ảnh  Lưu hình ảnh thành …
b. Nháy chuột phải vào trong hình ảnh  Lưu hình ảnh thành …
c. Nháy chuột vào trong hình ảnh  Lưu thành …
d. Nháy chuột phải vào trong hình ảnh  Lưu thành …
2. Mức độ thơng hiểu :
Có thể đánh dấu cùng một lúc hai trang web được khơng? Vì sao?
3. Mức độ vận dụng:
Khi lưu bài viết, tranh ảnh, video thì các file này thường được lưu ở đâu để khơng bị mất khi
chạy lại chương trình máy tính?
a. My document
b. My picture
c. My video
d. Đĩa D, E, …
V. Phụ lục :
PHIẾU HỌC TẬP
Khi tải video xuống máy tính thì video đó được lưu trữ ở đâu ?
a. Download
b. My picture
c. My video
d. Đĩa D, E, …
Để tìm kiếm các trang web có chứa chính xác cụm từ cảnh đẹp Sa Pa, ta cần để cụm từ này
trong đâu:

a. Cặp nháy đơn ‘…’
b. Cặp nháy kép “… ” c. Dấu ngoặc tròn (…)
d. Dấu ngoặc
nhọn {…}
Để xem được video em nhập trang web nào vào ô địa chỉ ?
a. www.thanhnien.com.vn
b. www. mp3.zing.vn c. www.youtube.com
d.
www.nhaccuatui.co


Chủ đề 3:
TÌM HIỂU THƯ ĐIỆN TỬ
Giới thiệu chung về chủ đề: Ở hai chủ đề trước đã sử dụng trình duyệt để truy cập web,
tìm kiếm thơng tin trên Internet. Để trao đổi thông tin cho nhau qua mạng internet thì ta phải
tạo một hộp thư điện tử, để có địa chỉ gửi và nhận thư. Vậy cách tạo tài khoản, nhận và gửi
thư điện tử như thế nào, chúng ta sang chủ đề 3: “Tìm hiểu thư điện tư”.
Thời lượng dự kiến thực hiện chủ đề: 2 tiết ( PPCT : tiết 12, 13)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:
- Kiến thức:
+ Nắm được thư điện tử là gì.
+ Biết hoạt động hệ thống thư điện tử.
+ Biết thao tác mở tài khoản thư điện tử.
+ Biết các bước để nhận và gửi thư.
- Kỹ năng:
+ Kỹ năng thu thập thông tin SGK, quan sát và trình bày một vấn đề liên quan đến thư
điện tử
+ Kỹ năng quan sát, lắng nghe và hoạt động nhóm có hiệu quả.
+ Rèn kỹ năng khai thác, tìm kiếm thông tin, học liệu tham khảo.

+ Rèn kỹ năng vận dụng kiến thức liên môn để giải quyết các vấn đề trong thực tế.
+ Biết đăng ký một hộp thư điện tử mới.
+ Xem, soạn và gửi thư điện tử
+ Thực hiện được các thao tác: tạo hộp thư, nhận và gửi thư điện tử.
- Thái độ:
+Giáo dục học sinh có ý thức sử dụng thư điện tử đúng mục đích để đạt hiệu quả tốt.
+ Rèn ý thức, tinh thần tham gia mơn học.
+ u thích mơn Tin học cũng như các môn khoa học khác và ý thức vận dụng các kiên
thức đã học vào tìm hiểu nội dung bài học.
+ Nghiêm túc trong khi học tâoj, có ý thức bảo vệ chung.
+ Giúp đỡ nhau trong học tập.
2. Định hướng các năng lực có thể hình thành và phát triển:
- Phát triển năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề.
+ Biết cách nghiên cứu các tình huống gợi vấn đề, từ đó học sinh phát hiện vấn đề, tìm
cách giải quyết vấn đề.


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×