Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Tiết 5-Chương 1-ĐS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.98 KB, 7 trang )


t17
G v : Võ Thò Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . .
Tiết : 5 Ngày dạy : . . . . . . . .


I/- Mục tiêu :
• Củng cố cho học sinh kó năng dùng các quy tắc khai phương và nhân các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức
• Về mặt rèn luyện tư duy, tập cho hs cách tính nhẩm, tính nhanh, vận dụng làm các bài tập chứng minh, rút gọn, tìm x và so sánh
hai biểu thức .
II/- Chuẩn bò :
* Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập .
* Học sinh : Bảng nhóm.
III/- Tiến trình :
* Phương pháp: Vấn đáp kết hợp với thực hành theo cá nhân hoặc hoạt động theo nhóm .

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG BỔ SUNG
HĐ 1 : Kiểm tra (8 phút)
- Gv nêu yêu cầu kiểm tra.
1. Phát biểu đònh lí liên hệ giữa phép
nhân và phép khai phương .
- Sửa bài tập 20d trang 15 SGK
Rút gọn :

2 2
(3 ) 0,2. 180a a− −
2.Phát biểu quy tắc khai phương một
tích và nhân các căn bậc hai .
- Sửa bài tập 21 trang 15 SGK
Gv đưa đề bài trên bảng phụ


12.30.40 =
?
- Cho hs lớp nhận xét bài làm của
bạn và cho điểm .
- Hai hs lần lượt lên kiểm tra
- HS 1: Nêu đònh lí trang 12 SGK
Thực hiện bài tập 20d trang 15 SGK
- HS 2: Phát biểu hai quy tắc trang 13
SGK
Thực hiện bài tập 21 trang 15 SGK
- Chọn (B) : 120
- Bài tập 20d trang 15 SGK

2 2
(3 ) 0,2. 180a a− −
(1)
= 9 – 6a + a
2
-
2
0,2.180a
= 9 – 6a + a
2
-
2
36a
= 9 – 6a + a
2
- 6
a

(1)
* Nếu a
0

a a⇒ =
(1) =9 – 6a + a
2
– 6a =9 – 12a + a
2
* Nếu a <
0
a a⇒ = −
(1) = 9 – 6a + a
2
+ 6a = 9 + a
2
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .

. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
HĐ 2 : Luyện tập (30 phút)
* Dạng 1 : Tính giá trò căn thức
- Bài tập 22 a,b trang 15 SGK
Biến đổi các biểu thức dưới dấu căn
thành dạng tích rồi tính :
a)
2 2
13 12−
b)
2 2
17 8−


- Theo đề bài, ta có nhận xét gì về
các biểu thức dưới dấu căn ?
- Hãy biến đổi HĐT rồi tính. Gọi hai
hs đồng thời lên bảng làm bài .
- Gv kiểm tra các bước biến đổi và
cho điểm hs .
- Bài tập 24 trang 15 SGK
Gv đưa bảng phụ ghi đề bài .
Rút gọn và tìm giá trò (làm tròn đến
chữ số thập phân thứ ba) của các căn
thức sau :
a)
2 2
4(1 6 9 )x x+ + tại x =
2−
- Tìm giá trò biểu thức tại x =
2−
b)
2 2
9 ( 4 4 )a b b+ − tại a=-2;b=- 3
- Gv yêu cầu hs về nhà giải tương tự
* Dạng 2 : Chứng minh
- Bài tập 23b trang 15 SGK
Chứng minh:
( 2006 2005)+
- Các biểu thức dưới dấu căn là hằng
đẳng thức số 3 (hiệu hai bình phương)
- Hai hs thực hiện bài tập trên bảng
- Hs rút gọn biểu thức dưới sự hướng
dẫn của gv. Lần lượt mỗi hs đọc tại

chỗ các bước biến đổi
- Một hs lên bảng tính
- Bài tập 22 a,b trang 15 SGK

a)
2 2
13 12−
=
(13 12)(13 12)− +

= 25 = 5
b)
2 2
17 8−
=
(17 8)(17 8)− +
= 25.9 = 25. 9 = 15

- Bài tập 24 trang 15 SGK
a)
2 2
4(1 6 9 )x x+ + tại x =
2−
=
2
2
4 (1 3 )x
 
+
 

= 2
2
(1 3 )x+
= 2(1 + 3x)
2
vì (1 + 3x)
2
0


x


Với x =
2−
ta được:
2
2
1 3( 2)
 
+ −
 
= 2 (1 - 3
2
)
2

21,029≈
- Bài tập 23b trang 15 SGK



t18
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .

. . . . .
.
. . . .
. .


( 2006 2005)−
là hai số nghòch
đảo của nhau .
-Thế nào là hai số nghòch đảo của nhau
- Với bài tập này ta phải chứng minh
điều gì ?
- Gọi 1 hs lên bảng thực hiện
- Bài tập 26a trang 7 sách BT
Chứng minh
9 17 . 9 17 8− + =
- Để chứng minh một đẳng thức ta
làm thế nào ? Cụ thể với bài này .
- Nhận xét vế trái
- Gọi một hs lên bảng thực hiện
* Dạng 3 : Tìm x
- Bài tập 25a, d, g trang 16 SGK
a)
16 8x =
- Vận dụng đònh nghóa về căn bậc hai
để tìm x. ta có gì ?
- Ta còn cách làm nào nữa không?

hãy vận dụng quy tắc khai phương
một tích để biến đổi vế trái

d)
2
4(1 ) 6 0x− − =
- Tổ chức hoạt động nhóm cho hs
- Hai số nghòch đảo của nhau khi tích
của chúng bằng 1
( 2006 2005)+ ( 2006 2005)−
= 1
- Hs lên bảng thực hiện
- Biến đổi vế phức tạp (vế trái) để
bằng vế đơn giản (vế phải) .
- Là tích của hai căn thức bậc hai
- Hs lên bảng thực hiện
- Có 8 > 0 và 16x = 8
2
- Một hs đọc tại chỗ, gv ghi bài giải
theo cách hai

16 8x =

16. 8x⇔ =

4 8x⇔ =

2x⇔ =

4x
⇔ =

- Hs họat động theo nhóm

- Đại diện nhóm trình bày bài giải.
( 2006 2005)+ ( 2006 2005)−

=
2 2
( 2006) ( 2005)−
= 2006 - 2005
= 1
Vậy hai số đã cho là nghòch đảo của
nhau .
- Bài tập 26a trang 7 sách BT
VT =
9 17 . 9 17− +
=
(9 17)(9 17)− +
=
2 2
9 ( 17)−
=
81 17−
=
64
= 8 = VP

- Bài tập 25a, d, g trang 16 SGK
a)
16 8x =

2
16 8x⇔ =


16 64x
⇔ =

4x
⇔ =
d)
2
4(1 ) 6 0x− − =

2 1 6x⇔ − =

1 3x⇔ − =
* Nếu
1 0 1x x− ≥ ⇔ ≤
thì:
1 – x = 3

x = -2
* Nếu
1 0 1x x− < ⇔ >
thì:
x – 1 = 3

x = 4
Phương trình có hai mghiệm:
x
1
=-2 ; x
2

= 4
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .

.
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .

t19
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
- Gv kiểm tra bài làm của các nhóm,
sửa chửa, uốn nắn sai sót của hs.
Hs lớp nhận xét, sửa bài .
g) 10 2x − = −
Vô nghiệm vì –2 < 0

. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .

. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .

. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .

HĐ 3: Bài tập nâng cao (5 phút)
- Bài tập 33a trang 8 sách BT
Tìm điều kiện của x để biểu thức sau có
nghóa và biến đổi chúng về dạng tích .

2
4 2 2x x− + −
- Biểu thức A phải thỏa mãn điều kiện
gì để
A
xác đònh ?
-Vậy biểu thức trên có nghóa khi nào?
- Hãy tìm điều kiện của x để
2
4x −



2x −
đồng thời có nghóa ?

- Cho hs suy nghó làm tiếp yêu cầu còn
lại của bài tập trên .

-
A
xác đònh khi A
0≥
- Khi
2
4x −
và 2x − đồng thời có
nghóa .
-
2
4x −
( 2)( 2)x x= − +
có nghóa
khi
( 2)( 2) 0x x− + ≥
hay
2x ≤ −
hoặc
2x

2x − có nghóa khi
2x ≥


2x
⇒ ≥
thì biểu thức đã cho có nghóa
- Hs lên bảng thực hiện
- Bài tập 33a trang 8 sách BT
*
2
4 2 2x x− + −

2
4x −
( 2)( 2)x x= − +
có nghóa
khi
( 2)( 2) 0x x− + ≥

2 0
2 0
x
x
− ≥



+ ≥

hoặc
2 0
2 0

x
x
− ≤


+ ≤



2
2
x
x




≥ −

hoặc
2
2
x
x



≤ −



2x⇔ ≥
hoặc
2x ≤ −
(1)

2x −
có nghóa khi
2 0x
− ≥

2x⇔ ≥
(2)
Từ (1) và (2) với x
2≥
thì biểu thức

2
4 2 2x x− + −
có nghóa
*
2
4 2 2x x− + −

( 2)( 2)x x= − +
2 2x+ −
=
2. 2 2 2x x x− + + −
=
2x −
( 2 2)x + +

. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .

t20
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .

. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×