Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Tiết 7-Chương 1-ĐS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.58 KB, 7 trang )


t25
G v : Võ Thò Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . .
Tiết : 7 Ngày dạy : . . . . . . . .


I/- Mục tiêu :
• Củng cố cho học sinh các kiến thức về khai phương một thương và chia hai căn bậc hai .
• Có kó năng vận dụng thành thạo hai quy tắc vào các bài tập tính toán, rút gọn biểu thức và giải phương trình .
II/- Chuẩn bò :
* Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập trắc nghiệm, lưới ô vuông hình 3 trang 20 SGK ..
* Học sinh : Bảng nhóm.
III/- Tiến trình :
* Phương pháp : Vấn đáp, thực hành theo cá nhân và hoạt động nhóm .

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG BỔ SUNG
HĐ 1 : Kiểm tra (12 phút)
- Gv nêu yêu cầu kiểm tra.
1. Phát biểu đònh lí khai phương một
thương .
- Sửa bài tập 30c,d trang 19 SGK
Rút gọn các biểu thức sau:
c)
2
6
25
5
x
xy
y
với x < 0; y > 0


d)
3 3
4 8
16
0,2x y
x y
với x
0; 0y≠ ≠
2.Phát biểu quy tắc khai phương một
thương và chia hai căn bậc hai .
- Bài tập 28a, 29c trang 18 và19 SGK.
Tính: a)
289
225
c)
12500
500
- Gv nhận xét bài làm và cho điểm .
- Bài tập 31 trang 19 SGK
- Hai hs lần lượt lên kiểm tra
- HS 1: Nêu đònh lí như trong SGK
Thực hiện bài tập 30c,d trang 19
SGK
- HS 2: Phát biểu hai quy tắc trang 17
SGK


- Hs nhận xét bài làm của bạn
- Một hs đọc tại chỗ
- Bài tập 30c,d trang 19 SGK

c)
2
6
25
5
x
xy
y
với x < 0; y > 0

2
3 2
3
5
5 25
5 . 5 .
x
x x
xy xy
y y
y
= = − = −

d)
3 3
4 8
16
0,2x y
x y
với x

0; 0y≠ ≠

3 3
2 4
4 0,8
0,2 .
x
x y
x y y
= =
- Bài tập 28a, 29c trang 18,19 SGK
Kết quả: a)
17
15
c) 5
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .

. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
a) So sánh: 25 16− và 25 16−
b) Cmr : Với a > b > 0 thì :
a b a b− < −
- Nếu hs không chứng minh được, gv
hướng dẫn hs chứng minh .
- Gv mở rộng cho hs: Với a > b

0
thì a b a b− ≤ − . Dấu “=”xảy ra
khi b = 0 .
a) 25 16− 9 3= =
25 16− = 5 – 4 = 1
Vậy : 25 16− > 25 16−
- Hs lên bảng chứng minh câu b
- Bài tập 31 trang 19 SGK
b) a b a b− < −
2
( )a b a b⇔ − < −
2
( ) ( )( )a b a b a b⇔ − < − +

a b a b⇔ − < +

. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.

t26
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.

HĐ 2 : Luyện tập (20 phút)
* Dạng 1 : Tính giá trò căn thức
- Bài tập 32 a,d trang 19 SGK
Tính :

a)
9 4
1 .5 .0,01
16 9
d)
2 2
2 2
149 76
457 384


- Có nhận xét gì về tử và mẫu của
biểu thức dưới dấu căn ?
- Hãy vận dụng HĐT đó để tính.
Gọi hs lên bảng làm bài .
- Gv kiểm tra các bước biến đổi và
cho điểm hs .
- Bài tập 36 trang 20 SGK

- Một hs nêu cách làm, gv ghi bảng
-Tử và mẫu của biểu thức lấy căn là
hằng đẳng thức hiệu hai bình phương
- Một hs lên bảng làm bài

c) Bài tập 32 a,d trang 19 SGK

a)
9 4
1 .5 .0,01
16 9

25 49 1
. .
16 9 100
=

5 7 1
. .
4 3 10
=
=
7
24
d)
2 2
2 2
149 76
457 384


=
(149 76)(149 76)
(457 384)(457 384)
− +
− +

225.73 225 15
841.73 841 29
= = =
. . . .
. .

. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
Gv đưa bảng phụ ghi đề bài .
- Yêu cầu hs đứng tại chỗ trả lời
Mỗi khẳng đònh sau đúng hay sai ?
a) 0,01 =
0,0001
b)
0,5 0,25− = −
c) 39 7< và 39 6>
d)
(4 13)2 3(4 13)x− < −

2x< 3
* Dạng 2 : Giải phương trình

- Bài tập 33b, c trang 19 SGK
b) 3 3 12 27x + = +
- Gọi hs lên bảng trình bày
Hãy áp dụng quy tắc khai phương một
tích để biến đổi phương trình .
c)
2
3 12 0x − =
- Với phương trình này, bước đầu tiên
ta phải làm thế nào ?
- Gọi hs lên bảng trình bày
- Bài tập 35a trang 20 SGK
Tìm x biết :
2
( 3) 9x − =
- Gọi hs nhận xét vế trái pt

áp dụng
công thức nào ?
* Dạng 3 : Rút gọn biểu thức
- Bài tập 34a, c trang 19 SGK
- Tổ chức cho hs hoạt động nhóm
a)
2
2 4
3
ab
a b
với a < 0 ; b
0


c)
2
2
9 12 4a a
b
+ +
với a
1,5; 0b≥ − <
- Gv nhận xét các nhóm làm bài và
khẳng đònh lại các quy tắc khai
phương một thương và HĐT
2
A A=
Hs trả lời
a) Đúng
b) Sai ( vì vế phải vô nghóa )
c) Đúng
d) Đúng ( vì chia hai vế của BPT cho
4 13 0− > và không đổi chiều BPT
đó.
- Một hs lên bảng trình bày
Nhận xét 12 = 4 . 3
27 = 9 . 3
- Chuyển vế hạng tử tự do để tìm x.
- Một hs lên bảng trình bày
- p dụng hđt
2
A A=
để biến đổi

phương trình
- Hs hoạt động nhóm .
Nửa lớp làm câu a, nửa lớp làm câu c
Đại diện của nhóm lên trình bày bài
giải



- Bài tập 33b, c trang 19 SGK
b) 3 3 12 27x + = +
3 3 4.3 9.3x⇔ + = +
3 2 3 3 3 3x⇔ = + −
3 4 3x⇔ =
4x⇔ =

c)
2
3 12 0x − =

2
12
3
x⇔ =

2
4x⇔ =

2
2x⇔ =
2x⇔ = ±


- Bài tập 35a trang 20 SGK

2
( 3) 9x − =

3 9x⇔ − =
x –3 = 9 x – 3 = -9

12x
⇔ =


x = -6
Vậy: x
1
= 12 ; x
2
= -6
- Bài tập 34a, c trang 19 SGK
a)
2
2 4
3
ab
a b
với a < 0 ; b
0≠
=
2

2
3
ab
a b
2
2
3
ab
ab
=

vì a < 0 =
3−
c)
2
2
9 12 4a a
b
+ +
với a
1,5; 0b≥ − <

2
2
(3 2 )a
b
+
=
3 2a
b

+
=

3 2a
b
+
=

. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .

.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .

t27
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .

.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
HĐ 3 : Bài tập nâng cao (8 phút)
- Bài tập 43*a trang 10 sách BT
Tìm x thỏa mãn :
2 3
2

1
x
x

=

- Đk xác đònh của
2 3
1
x
x


là gì ?
- Điều kiện để phân thức
2 3
0
1
x
x



?
- Hai hs lên giải với hai trường hợp
-
2 3
0
1
x

x



-
2 3 0
1 0
x
x
− ≥


− >

hoặc
2 3 0
1 0
x
x
− ≤


− <

- Hai hs lên bảng thực hiện
- Bài tập 43a trang 10 SBT
2 3
1
x
x



xác đònh khi
2 3
0
1
x
x




2 3 0
1 0
x
x
− ≥



− >

hoặc
2 3 0
1 0
x
x
− ≤



− <


3
2
1
x
x






>


3
2
1
x
x






<



. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
- Với điều kiện nào của x thì
2 3
1
x
x



xác đònh ?
- Hãy dựa vào đònh nghóa căn bậc hai
số học để giải phương trình trên .
Gi tiếp hs thực hiện .
- Gv có thể gợi ý hs tìm điều kiện xác
đònh của
2 3
1
x

x


bằng phương pháp
lập bảng xét dấu như sau :

- Một hs đọc tại chỗ, gv ghi bài giải
và uốn nắn sai sót cho hs nếu có .
- Hs nghe và ghi

3
2
x⇔ ≥

1x⇔ <
Với x <1 hoặc x
3
2

thì
2 3
1
x
x



Ta có
2 3
4

1
x
x

=


2 3 4( 1)x x⇔ − = −

2 4 4 3x x
⇔ − = − +

2 1x⇔ − = −


1
2
x =
(thỏa mãn đk x < 1)
x
1
3
2
2x- 3




0 +
x- 1



0 + +
2 3
1
x
x


+

0 +

2 3
1
x
x


xác đònh
1x⇔ <
và x
3
2


. . . .
. .
. . . .
. .


t28
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .

. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×