Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Tiết 8-Chương 1-ĐS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.42 KB, 6 trang )


t29
G v : Võ Thò Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . .
Tiết : 8 Ngày dạy : . . . . . . . .

I/- Mục tiêu :
• Học sinh hiểu được cấu tạo của bảng căn bậc hai .
• Có kó năng tra bảng để tìm căn bậc hai của một số không âm .
II/- Chuẩn bò :
* Giáo viên : - Bảng phụ ghi bài tập . Bảng số, ê ke.
* Học sinh : - Bảng nhóm. Bảng số, ê ke.
III/- Tiến trình :
* Phương pháp : Vấn đáp, thực hành theo cá nhân và hoạt động nhóm .
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG BỔ SUNG
HĐ 1 : Kiểm tra (6 phút)
- Gv nêu yêu cầu kiểm tra.
1) Sửa bài tập 35b trang 20 SGK .
Tìm x biết
2
4 4 1 6x x+ + =
2) Sửa bài tập 43b trang 20 SBT .
Tìm x để thỏa mãn điều kiện :

2 3
2
1
x
x

=



- Gv nhận xét cho điểm hai học sinh
- HS1 :
2
4 4 1 6x x+ + =
2
(2 1) 6x⇔ + =

2 1 6x⇔ + =
* Nếu
1
2 1 0
2
x x+ ≥ ⇔ ≥ −
thì :
2x + 1 = 6
5
2
x⇔ =
* Nếu 2x + 1 < 0
1
2
x⇔ < −
thì :
2x + 1 = -6
7
2
x⇔ = −

Vậy x

1
=
5
2
và x
2
=
7
2


- HS2 :

2 3
1
x
x


có nghóa khi
2 3 0
1 0
x
x
− ≥


− ≥



1,5
1,5
1
x
x
x


⇔ ⇔ ≥

>

Ta có
2 3
2
1
x
x

=

2 3
4
1
x
x

⇔ =

2 3 4 4x x⇔ − = −


2 1x⇔ − = −
0,5x⇔ =
loại vì x
1,5≥
không có giá trò x để
2 3
2
1
x
x

=


. . . .
.
. . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .

. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
HĐ 2 : Giới thiệu bảng (2 phút)
- Để tìm CBH của 1 số dương, người ta
có thể sử dụng bảng tính sẵn các CBH.
Trong cuốn “ Bảng số với 4 chữ số thập
phân của Bri-xơ” bảng CBH là bảng
IV dùng để khai CBH của bất cứ số
dương nào có nhiều nhất bốn chữ số .
-Yêu cầu hs mở bảng IV căn bậc hai
để biết về cấu tạo của bảng .
- Hãy nêu cấu tạo của bảng ?
- Giới thiệu bảng như trang 20, 21
SGK và nhấn mạnh :
Ta quy ước gọi tên của các hàng (cột)
theo số được ghi ở cột đầu tiên (hàng
đầu tiên) của mỗi trang .
CBH của các số được viết bởi không
quá ba chữ số từ 1,00 đến 99,9
Chín cột hiệu chính được dùng để
hiệu chính chữ số cuối của CBH của
các số được viết bởi bốn chữ số từ
1,000 đến 99,99

- Hs nghe gv .
- HS mở bảng IV để xem cấu tạo của
bảng .
- Bảng CBH được chia thành các
hàng và các cột, ngoài ra còn chín cột
hiệu chính .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
t30
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .

. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . . .
.
HĐ 3 : Cách dùng bảng (25 phút)
Cho hs làm VD 1. Tìm
1,68
?
- Gv đưa bảng phụ 1 rôi dùng ê ke để
tìm giao của hàng 1,6 với cột 8 sao
cho số 1,6 và 8 nằm trên hai cgv.
N 8
. . .

- Hs ghi VD 1 . Tìm
1,68
Nhìn trên bảng phụ1 .

a) Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 1
và nhỏ hơn 100 :
VD 1: Tìm
1, 68


. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
.
.
1,6
1,296
Giao của hàng 1,6 với cột 8 là số nào
- Vậy
1,68 1, 296≈
- Tìm
4,9
;
8, 49
- Cho hs làm tiếp VD 2: Tìm
39,18
- Gv đưa bảng phụ 2 và yêu cầu tìm
giao của hàng 39 với cột 1 ?
Ta có :
39,1 6, 253≈
- Tại giao của hàng 39 và cột 8 hiệu
chính ta có số mấy ?
Gv tònh tiến ê ke sao cho số 39 và 8
nằm trên hai cạnh góc vuông .

N . . . 1 . . 8 . .
.
.
39
6,253 6
- Ta dùng số 6 này để hiệu chính chữ
số cuối ở số 6,253 như sau :
6,253 + 0,006 = 6,259
Vậy
39,18 6,259≈

- Củng cố cho hs. Hãy tìm
9,736; 36,48; 9,11; 39,82
- Bảng tính sẵn CBH của Brixơ chỉ
cho phép tìm trực tiếp CBH của số lớn
hơn 1 và nhỏ hơn 100. Dựa vào tính
chất của CBH ta vẫn dùng bảng này
để tìm CBH của số không âm lớn hơn
100 hoặc nhỏ hơn 1 .
- Là số 1,296
-
4,9 2,214≈
;
8, 49 2,914≈

- Một hs đọc
39,1 6, 253≈
- Là số 6

9,736 3,120≈

;
36,48 6, 040≈

9,11 3, 018≈
;
39,82 6,311≈

- Một hs đọc VD 3 trang 22 SGK .
Giao của hàng 1,6 với cột 8 là số
1,296 .
Ta có:
1,68 1, 296≈
VD 2: Tìm
39,18
Tại giao của hàng 39 với cột 1 ta có
39,1 6, 253≈

Tại giao của hàng 39 và cột 8 hiệu
chính ta có số 6


Ta được: 6,253 + 0,006 = 6,259
Vậy :
39,18 6,259≈

b) Tìm căn bậc hai của số lớn hơn
100 :
VD 3: Tìm 1680
Ta có:
1680 16,8.100=


. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . . .
.

. . . .
. .
t31
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
-Yêu cầu hs đọc VD3 SGK:Tìm 1680
- Để tìm 1680 người ta phân tích
1680 = 16,8 . 100 vì trong tích này ta
chỉ cần tra bảng
16,8
còn 100 10=
- Trên cơ sở nào để làm VD trên ?
- Yêu cầu hs hoạt động nhóm làm ?2
trang 22 SGK
- Cho hs làm VD 4 . Tìm
0,00168
- Hướng dẩn hs phân tích
0,00168 = 16,8 : 10000 sao cho số bò

chia khai căn được nhờ dùng bảng
(1 < 16,8 < 100) và số chia là lũy
thừa bậc chẳn của 10 (10000 = 10
4
)
- Bài tập số 42 trang 23 SGK
a) x
2
=3,5
3,5x⇔ = ±

1,871x⇔ ≈ ±
b)
2
132 132x x= ⇔ = ±
11, 49x⇔ ≈ ±
- Gọi một hs lên bảng làm tiếp theo
quy tắc khai phương một thương .
- Gv đưa chú ý trên bảng phụ .
- Yêu cầu hs làm ?3
- Gọi một hs dùng bảng CBH, tìm
giá trò gần đúng nghiệm của phương
trình x
2
= 0,3982
- Quy tắc khai phương một tích .
- Hs hoạt động theo nhóm
Nửa lớp tìm 911 ,nửa lớp tìm 988
- Đại diện mỗi nhóm trình bày
911 9,11.100 3, 018.10 30,18= ≈ ≈

988 9,88.100 3,143.10 31, 43= ≈ ≈
- Hs đọc chú ý
- x
2
= 0,3982

0,3982x⇔ = ±

0,6311x⇔ ≈ ±

x
1
2
0,6311; 0,6311x≈ ≈ −
=
16,8. 100

4,099.10 40,99≈ ≈
c) Tìm căn bậc hai của số không âm
và nhỏ hơn 1 :
VD 4: Tìm
0,00168
16,8
10000
=
=
16,8
10000
4,009
100


0,04009≈

. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .

. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .

t32
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .

. .
. . . .
. .
HĐ 4 : Luyện tập (10 phút)
- Gv đưa nội dung bài tập lên bảng
phụ : Nối mỗi ý cột A với cột B để
được kết quả đúng :
- Bài tập 41 trang 23 SGK
Biết
9,119 3, 019≈
. Hãy tính
911,9; 91190; 0,09119; 0,0009119
- Ta có thể dựa trên cơ sở nào để có
thể xác đònh được ngay kết quả ?
- Gọi hs đứng tại chỗ trả lời
- Bài tập số 42 trang 23 SGK
Dùng bảng căn bậc hai để tìm giá
trò gần đúng của nghiệm mỗi phương
trình sau :
a) x
2
= 3,5 b) x
2
= 132

Cột A Cột B
1.
5, 4
2.
31

3.
115
4.
9691
5.
0,71
6.
0,0012
a. 5,568
b. 98,45
c. 0,8426
d. 0,0346
4
e. 2,324
f. 10,72
- Bài tập 41 trang 23 SGK
- p dụng chú ý về quy tắc dời dấu
phẩy để xác đònh kết quả .
911,9 30,19≈
;
91190 301,9≈

0,09119 0,3019≈
;
0,0009119 ≈
- Hai hs lên bảng làm đồng thời
0,03019
- Bài tập số 42 trang 23 SGK
a) x
2

= 3,5
3,5x⇔ = ±
1,871x⇔ ≈ ±
b)
2
132 132x x= ⇔ = ±
11, 49x⇔ ≈ ±
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .

. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×