Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Tiết 10-Chương 1-ĐS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.09 KB, 7 trang )


t37
G v : Phạm Trọng Phúc Ngày soạn : . . . . . . . .
Tiết : 1 0 Ngày dạy : . . . . . . . .


I/- Mục tiêu :
• Củng cố cho học sinh các kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai : đưa thừa số ra ngòai dấu căn và đưa thừa
số vào trong dấu căn .
• Có kó năng vận dụng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên .
II/- Chuẩn bò :
* Giáo viên : Bảng phụ ghi sẵn hệ thống bài tập .
* Học sinh : Bảng nhóm.
III/- Tiến trình :
* Phương pháp : Vấn đáp kết hợp với thực hành theo cá nhân và hoạt động nhóm .

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG BỔ SUNG
HĐ 1 : Kiểm tra (10 phút)
- Gv nêu yêu cầu kiểm tra.
1. Sửa bài tập 45a, c trang 27 SGK
So sánh:


2. Sửa bài tập 46 trang 27 SGK.
Rút gọn biểu thức sau với x
0≥
:


- HS 1: Thực hiện bài tập 45a, c SGK
a) 3


3

12
Ta có:
12 4.3 2 3= =
Vì 3
3 2 3>
nên
3 3 12>

c)
1
51
3

1
150
5

1
51
3
=
2
1 51 17
.51
3 9 3
 
= =
 ÷

 
1
150
5
=
2
1 150
.150 6
5 25
 
= =
 ÷
 

17
6
3
>
nên
1
150
5
>
1
51
3
- HS2: a)
2 3 4 3 27 3 3x x x− + −
= (2 – 4 – 3)
3 27x +

=
5 3 27x− +
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
- Gv nhận xét bài làm hs và cho điểm
b) 3 2 5 8 7 18 28x x x− + +
= 3 2 5 4.2 7 9.2 28x x x− + +
= 3 2 5.2 2 7.3 2 28x x x− + +
= (3- 10 +7) 2x + 28 = 28

- Hs nhận xét bài làm của bạn
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .

t38
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
HĐ 2 : Luyện tập (25 phút)
- Bài tập 56 trang 11 SBT
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
- Cho hs tính tại chỗ và trả lời kết quả
- Gv nêu tổng quát về phép biến đổi
đưa thừa số ra ngoài dấu căn và bài

giải trên bảng phụ.

- Hs lần lượt trả lời kết quả đã chuẩn
bò ở nhà:
a) 7x= với x > 0
b)
2 2y= −
với y < 0
c) 5x x= với x > 0
d)
2
4 3y=

* Tổng quát:
Với hai biểu thức A, B mà B
0

Ta có:
2
A B A B=
- Bài tập 56 trang 11 SBT
a)
2
7 7 7x x x= =
với x > 0
b)
2 2 2
8 4.2 (2 ) .2y y y= =
2 2 2 2y y= = −
với y < 0

c)
3 2 2
25 25 . (5 )x x x x x= =
5 5x x x x= =
với x > 0
d)
4 4 2 2
48 3.16 3(4 )y y y= =
=
2
4 3y
vì 4y
2
> 0,
y∀
* Tổng quát:
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .

. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
- Bài tập 57 trang 12 SBT
Đưa thừa số vào trong dấu căn:
Gv thực hiện trình tự như bài tập 56


- Bài tập 58a, d trang 12 SBT
Gọi hai hs đồng thời lên bảng làm bài
Rút gọn các biểu thức:
a) 75 48 300+ −

b) 16 2 40 3 90b b b+ − với b
0≥
- Yêu cầu hs nhận xét bài làm của bạn
- Gv kiểm tra các bước biến đổi và
cho điểm hs .
- Bài tập 47 trang 27 SGK
Gv đưa bảng phụ ghi đề bài và yêu
cầu hs hoạt động nhóm. Nửa lớp làm
câu a, nửa lớp làm câu b.
Rút gọn:
a)
2
2 2
2 3( )

2
x y
x y
+

với x,y
0≥
vàx

y
- Hs lần lượt trả lời kết quả đã chuẩn
bò ở nhà:
a)
2
5x=
với x

0
b)
2
13x= −
với x < 0
c) 11x= với x>0
d) 29x= − − với x < 0

- Hai hs lên bảng làm bài

- Hs nhận xét bài làm của bạn
- Hs thực hiện theo nhóm.
a)

2
2 2
2 3( )
2
x y
x y
+

với x,y
0≥
và x

y
=
2 3
( )( ) 2
x y
x y x y
+
− +
=
2 3
( )
( )( ) 2
x y
x y x y
+
− +
vì x,y
0≥

=
2 3
( ) 2x y−
Với A, B
0≥
ta có
2
A B A B=
Với A<0 và B
0≥
ta có
2
A B A B= −

- Bài tập 57 trang 11 SBT
a)
2
5 5x x=
với x

0

b)
2
13 13x x= −
với x < 0
c)
2
11 11
. 11x x x

x x
= =
với x>0
d)
2
29 29
. 29x x x
x x
− = − − = − −
- Bài tập 58a, d trang 12 SBT
a)
75 48 300+ −

=
25.3 16.3 100.3+ −

=
5 3 4 3 10 3+ −

=
3−
b)
16 2 40 3 90b b b+ −
với b
0

=
4 2 4.10 3 9.10b b b+ −
=
4 2.2 10 3.3 10b b b+ −

=
4 5 10b b−

- Bài tập 47 trang 27 SGK




. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .

. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .

t39
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
b)
2 2
2
5 (1 4 4 )
2 1
a a a
a

− +

với a>0,5


- Gv kiểm tra hoạt động nhóm của hs.
- Gv chọn ra hai nhóm có bài làm đặc
trưng lên bảng và yêu cầu hs trình bày
- Gv chốt lại và uốn nắn cho hs các kó
năng cần thiết .
b)
2 2
2
5 (1 4 4 )
2 1
a a a
a
− +

với a>0,5
=
2 2
2
5 (1 2 )
2 1
a a
a


=

2
1 2 5
2 1
a a
a


=
2
(2 1) 5
2 1
a a
a


vì a > 0,5
= 2a 5
- Lần lượt đại diện hai nhóm được
chọn lên trình bày. Hs lớp nhận xét bài
làm của bạn .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .

. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .

. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. . . . .
. . .
. . . .
. .
. . . . .
.


t40
HĐ 4 : Bài tập nâng cao (8 phút)
- Bài tập 63 trang 12 sách BT
Chứng minh:
a)
( )( )x y y x x y
x y
xy
+ −
= −

với x > 0; y > 0

b)
3
1
1
1
x
x x
x

= + +

với x>0 và x
1≠
Gv hướng dẫn hs thực hiện:
a) Để chứng minh đẳng thức trên ta
phải cm điều gì ?
- Vậy trước tiên ta hãy bắt đầu từ VT,
xét thấy rằng ta có thể thực hiện phép
biến đổi từ biểu thức nào trong VT ?
- Ta có thể biến đổi biểu thức này
như thế nào qua các công thức đã học

b) Với x>0 thì
3
x
xác đònh và ta có
( )
3
3
x x=

. Từ đó ta sẽ được gì ở
biểu thức
3
1x −
?
- Gọi hai hs đồng thời lên bảng giải .
- Chứng minh VT = VP
-
x y y x+
-
2 2
.x y y x x y x y+ = +
vì x,y>0
=
. .xy x xy y+
=
( )xy x y+


3
1x −
=
( )
3
3
1x −
là HĐT số 7
- Hai hs thực hiện bài giải trên bảng

- Bài tập 63 trang 12 SBT

a)
( )( )x y y x x y
VT
xy
+ −
=

=
( )( )xy x y x y
xy
+ −
=
=
( )( )x y x y+ −

=
2 2
( ) ( )x y−
= x – y = VP
b) VT =
3
1
1
x
x


=
2
( 1) ( ) 1

1
x x x
x
 
− + +
 

. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .

. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×