Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Tiết 18-Chương 1-HH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.99 KB, 6 trang )


h65
G v : Võ Thò Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . .
Tiết : 1 8 Ngày dạy : . . . . . . . .

I/- Mục tiêu :
• Hệ thống hóa các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông .
• Rèn luyện kó năng dựng góc
α
khi biết một tỉ số lượng giác của nó, kó năng giải tam giác vuông và vận dụng vào tính chiều cao,
chiều rộng của một vật thể trong thực tế, giải các bài tập có liên quan đến hệ thức lượng trong tam giác vuông .
II/- Chuẩn bò :
* Giáo viên : - Bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ (phần 4) có chỗ (. . .) để hs điền tiếp. Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi, bài tập .
* Học sinh : - Làm các câu hỏi và bài tập trong Ôn tập chương 1 . Bảng nhóm, thước thẳng, ê ke , máy tính bỏ túi .
III/- Tiến trình :
* Phương pháp : Vấn đáp kết hợp với thực hành theo cá nhân hoặc hoạt động nhóm .

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG BỔ SUNG
HĐ 1 : Kiểm tra kết hợp ôn tập lí thuyết (13 phút)
- Gv nêu yêu cầu kiểm tra :
1. Cho
ABC∆
vuông tại A
a)Hãy viết các công thức tính các cạnh
góc vuông b và c theo cạnh huyền với tỉ
số lượng giác của các góc nhọn B và C
b) Hãy viết các công thức tính các
cạnh góc vuông b và c theo cạnh góc
vuông kia với tỉ số lượng giác của các
góc nhọn B và C .
2. Sửa bài tập 40 trang 95 SGK .


Tính chiều cao của cây trong hình vẽ
C



B 35
o
A
1,7m
E / / / / / / / / 30m / / / / / / / / / / D
- Hai hs lần lượt lên kiểm tra
- HS 1:

c b

a
b = a. sinB c = a. sinC
b = a. cosC c = a. cosB
b = c. tgB c = b. tgC
b = c. cotgC c = b. cotgB
-HS2 : Xét tam giác vuông ABC :
AC = AB. tgB
= 30. tg35
o
= 30. 0,7
= 21 (m)
Vậy chiều cao của cây là :
CD = CA + AD = 21 + 1,7 = 22.7 (m)



. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
3. Để giải một tam giác vuông, cần biết
ít nhất mấy góc và cạnh ? có lưu ý gì
về sốù cạnh ?
- p dụng :
Cho tam giác vuông ABC .
Trường hợp nào sau đây không giải

được tam giác vuông này :
A. Biết một góc nhọn và một cgv .
B. Biết hai góc nhọn .
C. Biết một góc nhọn và cạnh huyền
D. Biết cạnh huyền và một cgv .
- HS3 : Để giải một tam giác vuông
cần biết hai hoặc một cạnh và một
góc nhọn. Vậy để giải một tam giác
vuông cần biết ít nhất một cạnh .
- Trường hợp B – biết hai góc nhọn thì
không thể giải được tam giác vuông .


. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .

h66
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .

. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
HĐ 2 : Luyện tập (30 phút)
- Bài tập 38 trang 95 SGK
- Gv đưa đề bài và hình vẽ trên bảng
phụ .
B

: : : : : : : : : : : : :

: : : : : : :

: : :

: : : :

: : : : : : :
A
: : : : : : : : : : :

: : : : : : : : : : :


: : : : : : : : : : :

- Hs tự phân tích :
AB = BI - AI


v
BIK∆

v
AIK∆
- Một hs lên bảng thựchiện .
- Bài tập 38 trang 95 SGK
Xét tam giác vuông BIK có :
·
·
·
BKI BKA AKI= +
=15
o
+50
o
=65
o


BI = IK. tg65
o
Xét tam giác vuông AIK có :

AI = IK. tg50
o
Ta có : AB = BI - AI
= IK. tg65
o
- IK. tg50
o

= IK ( tg65
o
- tg50
o
)
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
I 50
o
K
·
15

o
BKA =
380m Tính AB ?
- Bài tập 39 trang 95 SGK
- Gv vẽ lại hình cho hs dễ hiểu .
A B C
5m
20m
F D
E
Khoảng cách giữa hai cọc là CD .
- Yêu cầu hs nêu cách tính CD .
- Bài tập 85 trang 103 SBT :
Tính góc
α
tạo bởi hai mái nhà biết
mỗi mái dài 2,34m và cao 0,8m .
A
2,34
α

0,8
B H C
- Gọi 1 hs lên bảng làm bài .
- Bài tập 83 trang 102 SBT :
Hãy tìm độ dài cạnh đáy của tam
giác cân, nếu đường cao kẻ xuống đáy
có độ dài là 5 và đường cao kẻ xuống
cạnh bên có độ dài là 6 .
- Gọi một hs lên bảng vẽ hình .

- Gv hướng dẫn cho hs : hãy tìm mối
liên hệ giữa cạnh BC và AC, từ đó
tính HC theo AC .
- Theo giả thiết của bài, ta có AH và
BK là gì của
?ABC

và ta có thể suy

- Hs nêu cách tính :
CD = CE - ED

v
EAC∆

v
EFD∆

µ
E
=50
o
AE=20
µ
E
=50
o
FD=5



- Một hs lên bảng làm bài, hs lớp làm
bài vào vở .

- Hs lớp nhận xét bài làm của bạn .
- Hs thực hiện yêu cầu của gv .
A
K

6 5
B H C
- AH là đường cao ứng với cạnh BC
và BK là đường cao ứng với cạnh AC


380 . 0,95


362 (m)

- Bài tập 39 trang 95 SGK
Xét tam giác vuông EAC có :
CE =
cos50
o
AE

20
31, 25( )
0,64
m≈

Xét tam giác vuông EFD có :
ED =
sin 50
o
FD

5
6,5( )
0,77
m≈

CD=CE – ED

31,25 - 6,5

24,75
Vậy khoảng cách giữa hai cọc là
24,75 (m) .
- Bài tập 85 trang 103 SBT :
Xét tam giác vuông AHB có :
cos
α
=
0,8
0,34
2,34
AH
AB
= ≈
70

o
α
⇒ ≈
Xét tam giác ABC cân tại A có AH là
đường cao đồng thời là đường phân
giác


góc tạo bởi hai mái nhà là :
70
o
. 2

140
o
- Bài tập 83 trang 102 SBT :
Xét
ABC

có :

. .
2 2
ABC
AH BC BK AC
S

= =




AH. BC = BK. AC


5 . BC = 6 . AC


BC =
6
5
. AC


HC =
3
.
2 5
BC
AC=
Xét tam giác vuông AHC có :
AC
2
= AH
2
+ HC
2
(đl Pytago)
. . . .
. .
. . . . .

.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .

. .
h67
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
o
50
}
ra được gì để tìm mối quan hệ giữa
cạnh BC và AC ?
- Xác đònh mối quan hệ giữa HC và
AC trong
v
AHC∆
thông qua so sánh
với BC .
- Dựa vào đl Pytago để xét quan hệ
giữa các cạnh trong
v
AHC∆
.
- Cho hs tiếp tục tính AC .

- Tìm được độ dài AC

BC = ?

- Bài tập 97 trang 105 SBT
Cho tam giác ABC vuông tại A có
µ
30
o
C =
và BC = 10cm .
- Gv đưa đề bài và hình vẽ trên bảng
phụ. Gọi hs đọc đề bài .
a) Tính AB , AC

- Nếu thiếu thời gian, gv có thể gợi ý
cho hs về nhà làm câu b và c .
b) Từ A kẻ AM, AN lần lượt vuông góc
với các đ.phân giác trong và ngoài của
góc B. Cm: MN // BC và MN = AB .
- Gv gợi ý cho hs xét tứ giác AMBN

- Ta có
µ

1 2
B B= (gt) và AMBN là hình
chữ nhật thì

2

B sẽ bằng góc nào ? Ta
sẽ suy luận được gì tiếp theo để có
được MN // BC .
c) Chứng minh hai tam giác MAB và
ABC đồng dạng. Tìm tỉ số đồng dạng
- Yêu cầu hs nhắc lại phương pháp
của
ABC

.
Ta có :
. .
2 2
ABC
AH BC BK AC
S

= =
- AC
2
= AH
2
+ HC
2
(đl Pytago)
với AH = 5 và HC =
3
.
5
AC

- Hs đọc tại chỗ cho gv ghi bảng .
- Một hs đọc lại đề bài .
B

N 10cm
O
M
A C
- Một hs lên bảng thực hiện .
- Tứ giác AMBN có
·
·
1ANB AMB v= =

theo giả thiết và
·
1NBM v=
theo t/c hai
đường phân giác của hai góc kề bù

AMBN là hình chữ nhật.
- Có
·
·
1CAB AMB v= =


·
·
2

60
30
2 2
o
o
ABC
B ACB= = = =

AC
2
= 5
2
+
2
3
.
5
AC
 
 ÷
 
= 25 +
9
25
.AC
2



AC

2
= 25 :
16
25


=
625
16


AC =
25
4
= 6,25


BC =
6
5
.
25
4
=
30
4
=7,5
Độ dài cạnh đáy của tam giác cân
là 7,5 .
- Bài tập 97 trang 105 SBT

a) Xét tam giác vuông AHC có :
AB = BC. sin30
o
= 10.
1
2
= 5 (cm)
AC = BC. cos30
o
= 10.
3
2
=5 3 (cm)
b) Xét tứ giác AMBN có :

·
1NBM v=
(t/c đường phân giác)


·
·
·
1ANB AMB NBM v= = =


AMBN là hình chữ nhật


MN = AB

Ta cũng có : OM =OB
·
µ

1 2
OMB B B⇒ = =


MN // BC (vì có 2 góc slt bằng nhau

c) Xét hai tam giác MAB và ABC có

·
·
1CAB AMB v= =

.
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .

. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . . .
. .
. . . . .
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . .
. .

. . . .
. .
. . . .
o
30
chứng minh hai tam giác vuông là đồng
dạng và xác đònh được yếu tố có được
trong bài ?
- Gọi một hs thực hiện chứng minh .
·
·
·
60
30
2 2
o
o
ABC
ABM ACB= = = =

MAB ABC
⇒ ∆ ∆
:
(g-g)

MA AB MB
k
AB BC AC
⇒ = = =


5 1
10 2
k⇒ = =
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
h68
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .

. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×