Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

LOP 5 -TUAN 17 - 2 BUOI-CKT-KNS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (303.7 KB, 25 trang )

Giáo viên : Ngô Thị Hồng Thanh Trờng Tiểu học Đồng Nguyên 2
Tuần 17
Thứ hai ngày 20 tháng 12 năm 2010
Tập đọc
Tiết 33: ngu công xã Trịnh Tờng
I/ mục tiêu:
- Biết đọc diễn cảm bài văn .
- Hiểu ý nghĩa của bài văn: Ca ngợi ông Lìn cần cù , sáng tạo với tinh thần dám nghĩ, dám làm đã
thay đổi tập quán canh tác của cả một vùng, làm giàu cho mình, làm thay đổi cuộc sống của cả thôn.(
Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK).
- GD cho HS các KN: Hợp tác, đảm nhận trách nhiệm, ra quyết định, t duy sáng tạo.
II/ Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ SGK(phóng to), bảng phụ viết sẵn đoạn 1.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1- Kiểm tra bài cũ: HS đọc trả lời các câu
hỏi về bài Thầy cúng đi bệnh viện.
2- Dạy bài mới:
2.1- Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu
cầu của tiết học.
2.2-Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:
a) Luyện đọc:
- Mời 1 HS giỏi đọc.
- Chia đoạn.
- Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp sửa
lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó( 3lần).
- HS luyện đọc trong nhóm.
- Nhóm luyện đọc trớc lớp.
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
b)Tìm hiểu bài:
- Cho HS đọc đoạn 1:


+Ông Lìn làm thế nào để đa nớc về thôn?
+) Rút ý 1:
- Cho HS đọc đoạn 2:
+Nhờ có mơng nớc, tập quán canh tác và
cuộc sống ở thôn Phìn Ngan đã thay đổi nh
thé nào?
+)Rút ý 2:
- Cho HS đọc đoạn 3:
+Ông Lìn đã nghĩ ra cách gì để giữ rừng,
bảo vệ nguồn nớc?
+Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
+)Rút ý3:
-Nội dung chính của bài là gì?
- GV chốt ý đúng, ghi bảng.
- Cho 1-2 HS đọc lại.
2 HS đọc nối tiếp và trả lời câu hỏi.
Lắng nghe.
1 HS giỏi đọc.
-Đoạn 1: Từ đầu đến vỡ thêm đất hoang trồng
lúa.
-Đoạn 2: Tiếp cho đến nh trớc nữa.
-Đoạn 3: Đoạn còn lại.
-Tìm nguồn nớc, đào mơng dẫn nớc từ
1.Ông Lìn đào mơng dẫn nớc từ rừng về.
-Về tập quán canh tác, đồng bào không làm
nơng nh trớc mà trồng lúa nớc ; không làm n-
ơng nên không còn hịên tợng
2.Tập quán canh tác và cuộc sống của ngời
dân ở thôn Phìn Ngan thay đổi.
- Ông hớng dẫn cho bà con trồng cây Thảo

quả.
- Ông Lìn đã chiến thắng đói nghèo, lạc hậu.
3.Trồng cây thảo quả để bảo vệ nguồn nớc.
-HS nêu.
-HS đọc.
1
Giáo viên : Ngô Thị Hồng Thanh Trờng Tiểu học Đồng Nguyên 2
c)Hớng dẫn đọc diễn cảm:
-Mời HS nối tiếp đọc bài.
- Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi đoạn.
- Cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn 1 trong
nhóm.
-Thi đọc diễn cảm.
- Cả lớp và GV nhận xét.
3-Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học.
Nhắc HS về đọc lại bài và học bài.
-HS tìm giọng đọc diễn cảm cho mỗi đoạn.
-HS luyện đọc diễn cảm.
-HS thi đọc.
Toán
Tiết 81: luyện tập chung
I/ mục tiêu:
-Biết thực hiện các phép tính với số thập phân và giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm.
-BTcần làm: 1(a), 2(a), 3
II/ Đồ dùng dạy học:
Bảng con, bảng phụ.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1-Kiểm tra bài cũ:
-Muốn tỉ số phần trăm của hai số ta làm

thế nào?
-Muốn tìm số phần trăm của một số ta làm
thế nào?
2-Bài mới:
2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của
tiết học.
2.2-Luyện tập:
*Bài tập 1 (a): -Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- GV hớng dẫn HS cách làm.
- Cho HS làm vào bảng con.
- GV nhận xét.
*Bài tập 2 (a): -Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Mời một HS nêu cách làm.
- Cho HS làm vào nháp.
-Mời 1 HS làm vào bảng phụ sau đó đính
bảng lên để chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 3 (79):
-Mời 1 HS đọc đề bài.
- GV cho HS nhắc lại cách tính tỉ số phần
trăm của hai số và cách tìm một số % của
một số.
Y/C HS khá giỏi tự làm bài, GV h dẫn
thêm cho HS yếu về cách làm.
- Cho HS làm vào vở.
2 HS nôi tiếp nhau nêu.
Lắng nghe.
1 HS nêu yêu cầu: Tính
*Kết quả:
a) 5,16

1 HS nêu yêu cầu: Tính
*Bài giải:
a) (131,4 - 80,8) : 2,3 + 21,84 x 2
= 50,6 : 2,3 + 43,8
= 22 + 43,68
= 65,68
1 HS đọc đề bài
*Bài giải:
a) Từ cuối năm 2000 đến cuối năm 2001 số ng-
ời tăng thêm là:
15875 -15625 = 250 (ngời)
Tỉ số phần trăm số dân tăng thêm là:
250 : 15625 = 0,016
2
Giáo viên : Ngô Thị Hồng Thanh Trờng Tiểu học Đồng Nguyên 2
-Mời 2 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.
3-Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn lại
các kiến thức vừa luyện tập.
0,016 = 1,6%
b) Từ cuối năm 2001 đến cuối năm 2002 số ng-
ời tăng thêm là:
15875 x 1,6 : 100 = 254 (ngời)
Cuối năm 2002 số dân của phờng đó là:
15875 + 254 = 16129 (ngời)
Đáp số: a) 1,6% ;
b) 16129 ngời
Kể chuyện
Kể chuyện đã nghe đã đọc

I/ mục tiêu:
- Chọn đợc một chuyện nói về những ngời biết sống đẹp, biết mang lại niềm vui, hạnh phúc cho
ngời khác và kể lại đợc rõ ràng , đủ ý.
-Biết trao đổi với bạn bè về nội dung ý nghĩa của câu chuyện.
- HS khá ,giỏi tìm đợc truyện ngoài SGK ; kể truyện một cách hồn nhiên sinh động .
II/ Đồ dùng dạy học:
Một số truyện, sách, báo liên quan.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1-Kiểm tra bài cũ:
HS kể lại chuyện về một buổi sum họp
đầm ấm trong gia đình.
2-Bài mới:
2.1-Giới thiệu bài:
GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2.2-H ớng dẫn HS kể chuyện :
a) Hớng dẫn HS hiểu đúng yêu cầu của đề:
-Mời một HS đọc yêu cầu của đề.
-GV gạch chân những chữ quan trọng
trong đề bài ( đã viết sẵn trên bảng lớp )
-Mời 2 HS đọc gợi ý 1, 2,3 trong SGK.
-GV kiểm tra việc chuẩn bị của HS.
-Cho HS nối tiếp nhau nói tên câu chuyện
sẽ kể.
-Cho HS gạch đầu dòng trên giấy nháp dàn
ý sơ lợc của câu chuyện.
b) HS thực hành kể truyện, trao đổi về nội
dung câu truyện.
-Cho HS kể chuyện theo cặp, trao đổi về
nhân vật, chi tiết, ý nghĩa chuyện .

-GV quan sát cách kể chuyện của HS các
nhóm, uốn nắn, giúp đỡ các em. GV nhắc
HS chú ý kể tự nhiên, theo trình tự. Với
những truyện dài, các em chỉ cần kể 1-2
đoạn.
2-3 HS kể.
-HS đọc đề.
Kể một câu truyện em đã nghe hay đã đọc
nói về những ngời biết sống đẹp, biết
mang lại niềm vui, hạnh phúc cho ngời
khác.
-HS đọc.
-HS nói tên câu chuyện mình sẽ kể.
-HS kể chuyện theo cặp. Trao đổi với với
bạn về nhận vật, chi tiết, ý nghĩa câu
chuyện.
3
Giáo viên : Ngô Thị Hồng Thanh Trờng Tiểu học Đồng Nguyên 2
-Cho HS thi kể chuyện trớc lớp:
+Đại diện các nhóm lên thi kể.
+Mỗi HS thi kể xong đều trao đổi với bạn
về nội dung, ý nghĩa truyện.
-Cả lớp và GV nhận xét, tính điểm, bình
chọn:
+Bạn tìm đợc chuyện hay nhất.
+Bạn kể chuyện hay nhất.
+Bạn hiểu chuyện nhất.
3- Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
-Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện các em

đã tập kể ở lớp cho ngời thân nghe.
-HS thi kể chuyện trớc lớp.
-Trao đổi với bạn về nội dung ý nghĩa câu
chuyện.
*****************************
Âm nhạc
(GVchuyên dạy)
*****************************
Buổi chiều
TIếNG VIệT
LUYệN ĐọC : ngu công xã trịnh tờng
I. Mục tiêu:
- HS đọc đúng các từ khó,tên riêng của ngời dân tộc, ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu.
- Luyện đọc diễn cảm bài văn với giọng hào hứng, khâm phục trí sáng tạo, tinh thần quyết tâm chống
đói nghèo lạc hậu của ông Lìn.
- ND : Ca ngợi ông Lìn cần cù , sáng tạo với tinh thần dám nghĩ, dám làm đã thay đổi tập quán canh
tác của cả một vùng, làm giàu cho mình, làm thay đổi cuộc sống của cả thôn.
III. Các hoạt động:
HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN HOạT ĐộNG CủA HọC SINH
1 Giới thiệu
2. Luyện đọc
* Luyện đọc đúng :
-YC 3 HS đọc nt lần 1
- Nêu cách đọc của toàn bài, từng đoạn.
- GV gọi HS lần lợt đọc bài từng đoạn. - Lần lợt học sinh đọc nối tiếp
-YC hs luyn c cp ụi.
-GV gi HS c bi - GV sa sai cho HS.
- Học sinh đọc.
* Luyện đọc diễn cảm đoạn 1.
- YC HS nêu cách đọc đoạn 1.

- HS luyện đọc diễn cảm theo cặp đôi.
- Cho HS thi đọc diễn cảm đoạn 1
- Nhận xét.
- Học sinh đọc diễn cảm .
* Bài văn nói lên điều gì? - Ca ngợi ông Lìn cần cù , sáng tạo với tinh thần
dám nghĩ, dám làm đã thay đổi tập quán canh tác
của cả một vùng, làm giàu cho mình, làm thay đổi
cuộc sống của cả thôn.
3 Củng cố Dặn dò: VN luyện đọc bài.
4
Giáo viên : Ngô Thị Hồng Thanh Trờng Tiểu học Đồng Nguyên 2
Đạo đức
Hợp tác với những ngời xung quanh (tiết 2)
I/ mục tiêu:
Nh đã nêu ở tiết 1.
II/ Đồ dùng dạy học:
Đồ dùng để đóng tiểu phẩm.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1-Kiểm tra bài cũ: Cho HS nêu phần ghi
nhớ của bài .
2-Bài mới:
2.1-Giới thiệu bài:
GV nêu mục tiêu của tiết học.
2.2-Hoạt động 1: Làm bài tập 3, SGK.
*Mục tiêu:
HS biết nhận xét một số hành vi, việc làm có liên quan đến việc hợp tác với những ngời xung
quanh.
*Cách tiến hành:
- GV cho HS trao đổi nhóm 2

- Các nhóm thảo luận.
- Mời đại diện các nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV kết luận: SGV-Tr. 41.
- HS thảo luận theo hớng dẫn của GV.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét.
2.3-Hoạt động 2: Xử lí tình huống bài tập 4 SGK
*Mục tiêu: HS nhận biết xử lí một số tình huống liên quan đến việc hợp tác với những ngời
xung quanh.
*Cách tiến hành:
-Mời 1 HS đọc yêu cầu bài tập 1.
- Cho HS thảo luận nhóm 4.
- Mời đại diện các nhóm HS trình bày.
- GV kết luận: SGV-Tr. 41.
1 HS đọc yêu cầu bài tập 1.
HS thảo luận nhóm 4.
Cử đại diện các nhóm HS trình bày. Các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.
2.4-Hoạt động 3: Làm bài tập 5-SGK.
*Mục tiêu:
HS biết xây dựng kế hoạch hợp tác với những ngời xung quanh trong các công việc hằng
ngày.
*Cách tiến hành:
- Mời một HS nêu yêu cầu.
- Cho HS tự làm bài tập.
-Yêu cầu HS trao đổi với bạn bên cạnh.
- Mời một số HS trình bày dự kiến sẽ hợp
tác với những ngời xung quanh trong một
số việc.

- Các HS khác nhận xét, góp ý cho bạn.
- GV kết luận:...
-HS làm bài cá nhân.
-HS trao đổi với bạn bên cạnh.
-HS trình bày.
3-Củng cố, dặn dò:
5
Giáo viên : Ngô Thị Hồng Thanh Trờng Tiểu học Đồng Nguyên 2
-Mời 1-2 HS đọc phần ghi nhớ.
- GV nhận xét giờ học, nhắc HS về học bài
và chuẩn bị bài sau.
Th dc:
TRề CHI"CHY TIP SC THEO VềNG TRềN"
I. MC TIấU:
- ễn i u vũng phi, vũng trỏi. YC thc hin c ng tỏc i ờu vũng phi, vũng trỏi.
- Hc trũ chi" Chy tip sc theo vũng trũn". YC bit cỏch chi v tham gia chi c.
II. A IM - PHNG TIN:
- Trờn sõn trng, v sinh sch s. GV chun b 1 cũi.
III. NI DUNG V PHNG PHP:
NI DUNG PHNG PHP
1. Chun b:
- GV nhn lp, ph bin ni dung yờu cu bi hc
- Chy chm theo 1 hng dc xung quanh sõn tp.
- Gim chõn ti ch, m to theo nhp 1-2, 1-2.
- ễn cỏc ng tỏc ca bi th dc phỏt trin chung.
X X X X X X X X
X X X X X X X X

2. C bn:
a. ễn i u vũng phi, vũng trỏi.

+ C lp tp luyn di s hng dn ca GV.
+ Chia t tp luyn theo tng khu vc di s hng
dn ca t trng.
+ Cho tng t lờn biu din i u vũng phi, vũng
trỏi.
b. Hc trũ chi" Chy tip sc theo vũng trũn".
- GV nờu tờn trũ chi, hng dn cỏch chi v ni quy
chi, sau ú cho HS chi th 1-2 ln, ri cho c lp
chi chớnh thc.
X X X X X X X X
X X X X X X X X

C
o
o
o
o o
A o o B

3. Kt thỳc:
- Nhy th lng, cỳi ngi th lng, hớt th sõu.
- ng ti ch v tay v hỏt.
- GV cựng HS h thng bi.
- GV nhn xột, ỏnh giỏ kt qu bi hc.
- V nh ụn cỏc ni dung HN ó hc.
X X X X X X X X
X X X X X X X X

Thứ ba ngày 21 tháng 12 năm 2010
Toán

Tiết 82 : luyện tập chung
I/ mục tiêu:
-Biết thực hiện các phép tính vơi số thập phân và giải các bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm.
- Làm đợc các BT: 1,2,3.
6
Giáo viên : Ngô Thị Hồng Thanh Trờng Tiểu học Đồng Nguyên 2
II/ Đồ dùng dạy học:
Bảng con, bảng phụ.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1-Kiểm tra bài cũ:
-Nêu cách chuyển hỗn số thành số thập
phân?
-Nêu cách cộng, trừ hai số tỉ số phần trăm?
2-Bài mới:
2.1-Giới thiệu bài:
GV nêu mục tiêu của tiết học.
2.2-Luyện tập:
*Bài tập 1 (80): -Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- GV hớng dẫn HS cách làm.
- Cho HS làm vào bảng con.
- GV nhận xét.
*Bài tập 2 (80): -Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Muốn tìm thừa số và số chia ta làm thế
nào?
-Mời một HS nêu cách làm.
- Cho HS làm vào nháp.
-Mời 2 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 3 (80):

-Mời 1 HS đọc đề bài.
- GV cho HS nhắc lại cách cộng, trừ hai số
tỉ số phần trăm.
-Mời 1 HS nêu cách làm.
- Cho HS làm vào vở.
Lu ý: Y/C HS khá giỏi giải theo 2 cách.
-Mời 2 HS làm bài vào bảng phụ..
- Cả lớp và GV nhận xét.
3-Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn lại
các kiến thức vừa luyện tập.
1 HS nêu yêu cầu: Viết các hỗn số sau thành số
thập phân.
*Kết quả:
4,5 ; 3,8 ; 2,75 ; 1,48
1 HS nêu yêu cầu: Tìm x
*VD về lời giải:
b) 0,16 : x = 2 - 0,4
0,16 : x = 1,6
x = 0,16 : 1,6
x = 0,1
(Kết quả phần a: x = 0,09)
*Bài giải:
C1: Hai ngày đầu máy bơm hút đợc là:
35% + 40% = 75% (nớc trong hồ)
Ngày thứ ba máy bơm hút đợc là:
100% - 40% = 25% (nớc trong hồ)
Đáp số: 25% nớc trong hồ.
C2: Sau ngày bơm đầu tiên lợng nớc trong hồ
còn lại là:

100% - 35% = 65% (nớc trong hồ)
Ngày thứ ba máy bơm hút đợc là:
65% - 40% = 25% (nớc trong hồ)
Đáp số: 25% nớc trong hồ.
mĩ thuật:
( GV chuyên dạy)
*********************************
Luyện từ và câu
Tiết 33: ôn tập về từ và cấu tạo từ
I/ mục tiêu:
-Tìm và phân loại đợc từ đơn, từ phức; từ đồng nghĩa, từ nhiều nghĩa, từ đồng âm , từ trái nghĩa theo
yêu cầu của các BT trong SGK.
7
Giáo viên : Ngô Thị Hồng Thanh Trờng Tiểu học Đồng Nguyên 2
- GD cho HS các KN: Hợp tác, đảm nhận trách nhiệm,t duy.
II/ Đồ dùng dạy học:
Giấy khổ to ghi những nội dung ghi nhớ của bài.
III/ Các hoạt động dạy học:
1-Kiểm tra bài cũ: HS làm bài tập 3
trong tiết LTVC trớc.
2- Dạy bài mới:
2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích
yêu cầu của tiết học.
2.2- H ớng dẫn HS làm bài tập .
*Bài tập 1 (166):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Trong Tiếng Việt có những kiểu cấu
tạo từ nh thế nào?
- GV dán tờ phiếu ghi nội dung ghi
nhớ, mời một HS đọc.

- Cho HS làm bài theo nhóm 7.
-Mời đại diện các nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
*Bài tập 2(167):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS nhắc lại thế nào là từ đồng
nghĩa, từ nhiều nghĩa, từ đồng âm?
- GV dán tờ phiếu ghi nội dung ghi
nhớ, mời một HS đọc.
- Cho HS trao đổi nhóm 2
-Mời đại diện các nhóm HS trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét.
- GV nhận xét chốt lời giải đúng.
*Bài tập 3 (167):
-Mời 1 HS đọc yêu cầu và đoạn văn.
- Cho HS làm bài theo tổ.
-Mời đại diện các tổ trình bày.
- Các tổ khác nhận xét, bổ sung.
- Gv nhận xét,chốt lời giải đúng.
*Bài tập 4 (167):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-HS suy nghĩ, làm bài tập vào vở.
-HS nối tiếp nhau đọc câu thành ngữ,
tục ngữ vừa hoàn chỉnh.
- Cả lớp và GV nhận xét.
3-Củng cố, dặn dò:
1 HS nêu yêu cầu
*Lời giải :
Từ đơn Từ ghép Từ láy

Từ ở
trong
khổ
thơ
Hai, bớc, đi,
trên, cát,
ánh, biển,
xanh, bóng,
cha, dài,
bóng, con,
tròn,
Cha con,
mặt trời,
chắc nịch
rực rỡ,
lênh
khênh
Từ tìm
thêm
VD: nhà,
cây, hoa,
VD: trái
đất, hoa
hồng,
VD:
đu đủ,
lao
xao,...
1 HS nêu yêu cầu
*Lời giải:

a) Đánh trong các từ ngữ phần a là một từ nhiều
nghĩa.
b) Trong veo trong vắt, trong xanh là những từ
đồng âm.
c) Đậu trong các từ phần c là những từ đồng âm với
nhau.
1 HS đọc yêu cầu và đoạn văn
*Lời giải:
a)-Các từ đồng nghĩa với tinh ranh là tinh nghịch,
tinh khôn, ranh mãnh, ranh ma,..
-Các từ đồng nghĩa với dâng là tặng, hiến, nộp,
biếu, đa,
-Các từ đồng nghĩa với êm đềm là êm ả, êm ái,
b)-Không thể thay từ tinh ranh bằng từ
*Lời giải:
Có mới nới cũ. / Xấu gỗ, tốt nớc sơn. / Mạnh dùng
sức, yếu dùng mu.
8
Giáo viên : Ngô Thị Hồng Thanh Trờng Tiểu học Đồng Nguyên 2
- GV nhận xét giờ
-Dặn HS về ôn lại kĩ các kiến thức vừa
ôn tập.
Tập làm văn
Tiết 33: ôn tập về viết đơn
I/ mục tiêu:
- Củng cố hiểu biết về cách điền vào giấy tờ in sẵn và làm đơn. Cụ thể:
+Biết điền đúng nội dung vào một lá đơn in sẵn.
+Viết đợc một lá đơn theo yêu cầu.
- GD cho HS các KN: T duy/ giao tiếp/ hợp tác.
II/ Đồ dùng dạy học:

Phiếu phô tô mẫu đơn xin học.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1-Kiểm tra bài cũ: HS đọc lại biên bản về
việc cụ Un trốn viện.
2-Dạy bài mới:
2.1-Giới thiệu bài:
2.2-H ớng dẫn HS lài tập:
*Bài tập 1 (170):
-Mời một HS đọc yêu cầu.
- GV treo bảng phụ đã viết sẵn nội dung
BT 1.
-Mời 1 HS đọc đơn.
- GV Cùng cả lớp trao đổi về một số nội
dung cần lu ý trong đơn.
-GV phát phiếu HT, cho HS làm bài.
- Mời một số HS đọc đơn.
- Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 2 (170):
- Mời một HS đọc yêu cầu.
- GV Cùng cả lớp trao đổi về một số nội
dung cần lu ý trong đơn.
+Đầu tiên ghi gì trên lá đơn?
+Tên của đơn là gì?
+Nơi nhận đơn viết nh thế nào?
+Nội dung đơn bao gồm nhng mục nào?
- GV nhắc HS: Trình bày lý do viết đơn
sao cho gọn, rõ, có sức thuyết phục
- Cho HS viết đơn vào vở.
-HS nối tiếp nhau đọc lá đơn.

-HS đọc.
-HS làm bài vào phiếu học tập.
-HS đọc đơn.
- Quốc hiệu, tiêu ngữ.
-Đơn xin học môn tự chọn.
-Kính gửi: Thầy hiệu trởng trờng Tiểu học Phố
Ràng I.
-Nội dung đơn bao gồm:
+Giới tiệu bản thân.
+Trình bày lí do làm đơn.
+Lời hứa. Lời cảm ơn.
+Chữ kí của HS và phụ huynh.
-HS viết vào vở.
-HS đọc.
9
Giáo viên : Ngô Thị Hồng Thanh Trờng Tiểu học Đồng Nguyên 2
- Cả lớp và GV nhận xét về nội dung và
cách trình bày lá đơn.
3-Củng cố, dặn dò:
Buổi chiều:
Khoa học:
Bài 33: ôn tập
I/ mục tiêu:
*Ôn tập các kiến thức về:
-Đặc điểm giới tính.
-Một số biện pháp phòng bệnh có liên quan đến việc vệ sinh cá nhân.
-Tính chất và công dụng của một số vật liệu đã học.
* GD cho HS các KN: Hợp tác/ đảm nhận trách nhiệm/ t duy/tìm kiếm và xử lí thông tin/ t duy
sáng tạo/Lắng nghe tích cực/ giải quyết vấn đề.
II/ Đồ dùng dạy học:

-Hình trang 68 SGK. Phiếu học tập.
III/ Các hoạt động dạy học:
1-Kiểm tra bài cũ: Tơ sợi tự nhiên khác tơ sợi nhân tạo nh thế nào?
2.Bài mới:
2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2.2-Hoạt động 1: Làm việc với phiếu học tập.
*Mục tiêu: Giúp HS củng cố và hệ thống các kiến thức về:
-Đặc điểm giới tính.
-Một số biện pháp phòng bệnh có liên quan đến việc giữ vệ sinh cá nhân.
*Cách tiến hành:
-GV phát phiếu học tập, cho HS làm việc
cá nhân, ghi kết quả vào phiếu.
-Cho HS đổi phiếu, chữa bài.
-Mời một số HS trình bày.
-Các HS khác nhận xét, bổ sung.
-GV kết luận.
-HS thảo luận theo nhóm 7.
-HS trình bày.
-Nhận xét.
2.3-Hoạt động 2: Thực hành
*Mục tiêu:
Giúp HS củng cố và hệ thống các kiến thức về tính chất và công dụng của một số vật liệu đã học.
*Cách tiến hành:
a) Bài tập 1: GV chia lớp thành 4 nhóm và giao nhiệm vụ:
+Nhóm 1: Nêu tính chất, công dụng của tre, sắt, các hợp kim của sắt.
+Nhóm 2: Nêu tính chất, công dụng của đồng, đá vôi, tơ sợi.
+Nhóm 3: Nêu tính chất, công dụng của nhôm ; gạch, ngói ; chất dẻo.
+Nhóm 4: Nêu tính chất, công dụng của mây, song ; xi măng ; cao su.
-Nhóm trởng điều khiển nhóm mình thảo luận theo sự phân công của GV.
-Mời đại diện các nhóm trình bày. Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.

-GV kết luận.
b) Bài tập 2: GV tổ chức cho HS chơi trò chơi Ai nhanh, ai đúng
Đáp án: 2.1 - c ; 2.2 - a ; 2.3 -c ; 2.4 - a
2.4-Hoạt động 3: Trò chơi Đoán chữ
*Mục tiêu:
Giúp HS củng cố một số kiến thức trong chủ đề Con ngời và sức khoẻ
*Cách tiến hành:
10

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×