Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.18 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần 13.</b>
<b> TÊN CHỦ ĐỀ LỚN: CÁC CÔ, BÁC TRONG TRƯỜNG MẦM NON.</b>
<b> Thời gian thực hiện: Số tuần 4 tuần.Từ ngày: 09/11 đến ngày 04/12/2020.</b>
<b>Tên chủ đề nhánh 4 :Các cô các bác trong trường mầm non </b>
Thời gian thực hiện: Số tuần 1 tuần.Từ ngày: 30/11 đến ngày 04/12/2020.
<b>A. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG.</b>
<b>HOẠT</b>
<b>ĐỘNG</b>
<b>NỘI DUNG</b>
<b>HOẠT ĐỘNG </b>
<b>MỤC ĐÍCH</b>
<b>YÊU CẦU</b>
<b>CHUẨN</b>
<b>BỊ</b>
<b>HOẠT ĐỘNG </b>
<b>CỦA GIÁO VIÊN</b>
<b>HĐ CỦA </b>
<b>TRẺ</b>
<b>Đón </b>
<b>trẻ </b>
<b>Chơi </b>
- Đón trẻ.
- Thể dục
sáng
- Tạo mối
quan hệ
giữa cô và
trẻ, cô và
phụ huynh.
- Giáo dục
trẻ biết
chào hỏi lễ
phép.
- Trẻ biết
cất đồ
dùng đúng
nơi quy
định.
- Trẻ biết
chơi giả
làm Cô
giáo
- Trẻ tập
- Phát triển
cơ bắp.
- Rèn trẻ
thói quen
tập thể dục
sáng, phát
- Thơng
thống
phịng
học.
- Chuẩn
bị đồ
chơi cho
trẻ
Sân tập
an tồn,
bằng
phẳng
- Cơ niềm nở đón trẻ
vào lớp, nhắc trẻ chào
cô và người thân đưa
- Hướng dẫn trẻ cất
đồ dùng cá nhân vào
đúng nơi quy định.
- Trị chuyện với trẻ
về tên, cơng việc và
nơi làm việc của cô
giáo.
+ Hỏi trẻ hàng ngày
các cô giáo làm
những cơng việc gì?
+ Nơi làm việc của
các cô ở đâu?
- Cô cùng trẻ chơi ,
giả làm các cô giáo
và học sinh
<b>1. Khởi động.</b>
- Cho trẻ đi thành
vịng trịn, hát bài
“Đồn tàu nhỏ xíu”.
Kết hợp các kiểu đi.
<b>2.Trọng động.</b>
<b>* BTPTC: “.Chú gà </b>
trống”
<b> Động tác 1: “Gà vỗ</b>
- Thực
hiện
- Trẻ cất
đồ
- Trò
chuyện
-Dạy
học.
- Trên
lớp.
- Trẻ
chơi.
- Trẻ hát
và kết
hợp các
động tác
triển thể
lực.
- Giáo dục
trẻ ý thức
tập thể dục
sáng,
không xô
đẩy bạn.
-Bài tập. cánh”.
+TTCB:Trẻ đứng tự
nhiên
-Cơ nói: “ Gà vỗ
cánh”,hai tay trẻ dang
ngang sang 2 bên rồi
vỗ nhẹ xuông 2 bên
đùi và trở về tư thế
ban đầu.(tập 3-4 lần).
<b>* Động tác 2: “Gà</b>
mổ thóc”.
+TTCB:Trẻ đứng
chân ngang vai,tay
thả xi
- Cơ nói “ gà mổ
thóc” :Trẻ cúi
xuống,hai tay gõ nhẹ
vào đầu gối miệng
kêu “tốc tốc”.(tập 2-3
lần).
<b>* Động tác 3: “Gà</b>
bới đất”.
+TTCB:Trẻ đứng
thoải mái
- Cơ nói “Gà bới đất”
trẻ 2 tay chống hông
chân đạp giả làm
<b>động tác bới đất </b>
<b>3. Hồi tĩnh</b>
- Cho trẻ cầm vòng đi
nhẹ nhàng một vài
vòng sân tập.
-Trẻ thực
hiện
- Tập các
động tác
cùng cô.
- Quan sát
công việc của
các
cô bác trong
trường mầm
non.
- Trẻ biêt
Kiểm
tra sức
khỏe
trẻ.
- Trang
phục
gọn
<b>1. Hoạt động có mục</b>
<b>đích:</b>
- Cơ giới thiệu mục
đích buổi đi dạo.
- Hơm nay chúng mình
đi thăm và làm quen
với các cô bác trong
<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ngồi</b>
<b>trời </b>
<b>2. Trị chơi </b>
<b>vận động:</b>
+ Dung
dăng dung
dẻ.
+ Lộn cầu
vồng.
<b>3. Chơi theo </b>
<b>ý thích.</b>
- Chơi với
đồ chơi
ngồi trời.
được cơng
việc hàng
ngày của
các cơ, bác
là chăm
sóc,giáo
dục trẻ.
- Luyện
đọc lưu
lốt cho trẻ
khi chơi
trị chơi.
- Phát triển
- Trẻ chơi
gàng,
mũ,
dép.
- Sân
trường
sạch sẽ.
- Địa
điểm
quan
sát.
- Bài
đồng
dao:
- Đồ
chơi,
thiết bị
ngồi
trời
trường mầm non để
biết được cơng việc
hàng ngày của các cơ
là làm gì nhé.
- Cho trẻ đến thăm lớp
mẫu giáo 4 tuổi B. Có
cơ Yến chủ nhiệm.
- Chúng mình ngoan,
chăm đi học sang năm
là chúng mình cũng
được lên lớp mẫu giáo
rồi đấy.
- Cho trẻ đến thăm bếp
- GD: trẻ chăm ngoan,
ăn hết xuất ăn.
<b>2. Trò chơi vận động:</b>
“Dung dăng,dung dẻ,
Lộn cầu vồng
- Cơ giới thiệu tên trị
chơi.
- Phổ biến luật chơi và
cách chơi.
+ Dung dăng dung dẻ: cô
cùng trẻ cầm tay nhau đi
chơi đến câu cuối “xì xà
xì xụp” cơ cùng trẻ ngồi
xuống.
+ Lộn cầu vồng: cơ nói
“tìm bạn” 2 trẻ cầm tay
nhau vừa chơi, vừa đọc
lời bài đồng dao.
- Tổ chức cho trẻ chơi.
- Cô bao quát trẻ và
động viên, khích lệ trẻ
- Nghe
cách
chơi.
- Trẻ
thực hiện
chơi.
- Trẻ
chơi theo
sự hướng
dẫn của
cơ.
-Trẻ chơi
đồn kết.
- Trẻ
hứng thú
tham gia
hoạt
động.
theo ý
thích của
trẻ.
- Trẻ được
làm quen
với các
thiết bị, đồ
chơi ngoài
trời.
trong quá trình chơi.
- Nhận xét và tuyên
dương trẻ.
<b>3. Cho trẻ chơi theo ý </b>
<b>thích:</b>
- Cho trẻ chơi với đồ
chơi, thiết bị ngồi
trời. trị chuyện,chơi
cùng trẻ giữ an toàn
cho trẻ.
- Bao quát, tham gia
chơi cùng trẻ. Kết
thúc nhận xét, tuyên
dương, động viên,
khuyến khích trẻ.
- Cho trẻ vệ sinh vào
lớp.
sinh vào
lớp.
<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>chơi </b>
<b>tập</b>
<b>1. Góc thao </b>
<b>tác vai:</b>
- Bé tập làm
cơ giáo( tập
hát,chơi trò
chơi)
- Bé tập làm
bác cấp
dưỡng.
- Bé bế búp
bê.
<b>2. Góc hoạt </b>
<b>động với đồ</b>
<b>vật:</b>
- Chơi sâu
vòng, dán
hoa tặng cô.
- Biết
nhiệm vụ
của các
- Trẻ biết
thể hiện
vai chơi
mình đảm
nhiệm.
- Chơi
đồn kết
với bạn.
- Rèn
luyện kĩ
năng giao
tiếp trong
khi chơi
- Tập cho
trẻ các
thao tác
- Búp
bê, đồ
dùng,
đồ chơi.
- Bộ xâu
hạt, hoa,
keo,
giấy
- Sách
<b>1. Thỏa thuận chơi</b>
- Cô cho trẻ ổn định,
trò chuyện với trẻ về
nội dung chủ đề.
- Cô giới thiệu các
hoạt động chơi, vai
chơi, hướng dẫn trẻ
cách chơi.
- Cô cho trẻ tự nhận các
vai chơi.
- Cô hướng để các
nhóm thỏa thuận vai
chơi.
<b>2. Q trình chơi:</b>
- Cô chơi cùng với
trẻ, hướng dẫn trẻ
cách chơi và một số
kĩ năng sử dụng đồ
dùng đồ chơi.
- Cơ đến từng nhóm
chơi hỏi trẻ:
+ Con đang chơi hoạt
- Trẻ
- Trẻ
nghe
<b>3. Góc sách</b>
<b>truyện:</b>
- Xem sách
tranh về các
cơng việc
của các cơ
bác trong
nhóm ,lớp.
của ngón
tay,bàn
tay.
- Trẻ biết
cách xâu
vịng,dán
hoa.
- Trẻ biết
được một
số công
việc của
người lớn
qua trò
chơi.
tranh
truyện.
động nào.
+ Thao tác vai con
làm nhiệm vụ gì?
- Cô gợi ý trẻ đổi vai
chơi cho nhau.
- Cô động viên trẻ
chơi.
- Cơ đến từng nhóm
chơi, gợi ý trẻ nhận
xét về các bạn trong
nhóm.
- Cho trẻ quan sát và
nhận xét sản phẩm
của các bạn ở thư
viện xanh đã xem
được những nội dung
gì?.
- Cơ khen ngợi,
khuyến khích, động
viên trẻ.
<b>3. Kết thúc:</b>
- Củng cố giáo dục
trẻ.
- Nhận xét tuyên
dương trẻ.
thuận
nhận vai
chơi
-Trẻ thực
hiện chơi
với bạn,
với cô
giáo
-Trẻ
nhận xét
hoạt
động
chơi của
bạn
- Nghe
cô giáo
nhận xét
<b>Ăn phụ</b> - Trẻ ngủ
dậy tỉnh
táo, biết
- Quà
chiều
- Cô cho trẻ dậy làm vệ
sinh, vận động nhẹ
nhàng cho tỉnh táo.
- Chuẩn bị ăn bữa phụ,
bàn ghế, chia q chiều
cho trẻ. Giới thiệu món
ăn.
- Cơ cho trẻ ăn, bón cho
trẻ bé ăn. Trong q
trình trẻ ăn cơ bao quát
động viên trẻ ăn hết
xuất.
ăn .
<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>chiều</b>
- Ôn lại các
hoạt động
- Chơi với
đất nặn
- Chơi các
trò chơi dân
gian vận
động.
- Như buổi
sáng
- Trẻ nắm
được một
số kiến
thức và kỹ
năng của
hoạt động
đã được
chơi tập
- Tô màu
đồ dùng
- Trẻ hiểu
luật chơi
và cách
chơi.
- Chơi
đoàn kết
với bạn bè.
- Câu
hỏi
- Đồ
chơi .
- Sân
chơi.
- Cô cho trẻ ôn lại các
hoạt động buổi sáng,để
trẻ khắc sâu kiến thức.
- Cô giới thiệu các nội
dung chơi.
- Cô tham gia chơi cùng
trẻ
- Hỏi trẻ:
+ Con đang làm gì vậy?
+ Đóng vai người bán
hàng có khó khơng?
Người bán hàng thì nhẹ
nhàng niềm nở mời
khách mua hàng như
thế nào?
- Chơi với đất nặn con
- Cơ giới thiệu tên trị
chơi cách đóng vai,nhập
vai và nhiệm vụ của trị
chơi.
- Cơ tổ chức cho trẻ
chơi.
- Quan sát động viên
trẻ.
- Trẻ
vận
động
ăn quà
chiều.
- Trẻ
lắng
nghe.
- Chơi
tập
theo
nội
dung
các
- Nêu gương
cuối ngày,
nêu gương
cuối tuần
- Động
viên
khuyến
khích trẻ
kịp thời,
kích thích
sự nỗ lực
phấn đấu
của trẻ
-Bảng
bé
ngoan.
cờ
Bé
ngoan
- Cô cho trẻ nhắc tiêu
chuẩn đạt bé ngoan
trong ngày
- Cho trẻ tự nhận xét
quá trình hoạt động
trong ngày của tổ và
của bạn có ưu khuyết
điểm gì? Sau đó cơ
nhận xét tổng hợp đưa
ra quyết định tặng bé
ngoan đồng thời lấy
biểu quyết của tập thể
lớp.
-Trả trẻ - Tâm thế
vui vẻ khi
bố mẹ đến
đón
Đồ
dùng cá
nhân