Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (964.07 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
12 bút chì
1 chục trứng
1 tá bút chì
10 quả trứng
1 yến gạo
<b>6 .1023</b> nguyên tử
saét
<b>6 .1023</b><sub> ph©n t </sub>
nc
<b>Avogadro, nhà Vật lý, </b>
<b>Hóa học người Ý </b>
Sinh ngày 09 / 08 / 1776
Mất ngày 09 / 07 / 1856
<b>6 .1023</b> nguyên tử
saét
<b>Bài tập 1 : Chọn câu thích hợp điền vào chỗ trống</b>
<i><b>a/: 1,5 mol nguyên tử Al có chứa </b></i>
<i><b>………... Al</b></i>
6.10<b>23</b> nguyên tử
<b>9.1023 nguyên tử</b>
6.10<b>23</b> phân tử
9.10<b>23</b> nguyên tử
7,5.10<b>23</b> nguyên tử
<b>b/ : 0,05 mol phân tử H<sub>2</sub>O có chứa </b>
<b>……… H<sub>2</sub>O</b>
0,3.1023 nguyên tử
3.1023 phân tử
0,3.1023 phân tử
3.1023 nguyên tử
<b>Bài tập 1 : Chọn câu thích hợp điền vào chỗ trống</b>
<i>a/</i>
<i>b/</i>
<i>c/</i>
<i>d/</i>
<i><b>1 mol Fe</b></i> <i><b>1 mol Cu</b></i>
<i><b>•Khèi l ợng mol là gỡ?</b></i>
<b>Cht </b> <b>Nguyờn tử khối</b>
<b>/Phân tử khối</b>
<b>Khối lượng mol (M)</b>
<b>Fe</b>
<b>H<sub>2</sub></b>
<b>H<sub>2</sub>O</b>
<i><b>Cho biết: Fe = 56, H = 1, O =16</b></i>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
Hãy hoàn thành bảng sau và cho biết điểm giống và
khác nhau giữa khối lượng mol (M) với nguyên tử khối
(hoặc phân tử khối) của một chất?
Thảo luận nhóm
<b>?</b> <b>?</b>
<b>18 g</b> <b>56 g</b>
2 g
n cướ
n cướ FeFe
H<sub>2</sub>
6.1023 phân tử
6.1023 <sub>phân tử</sub>
6.1023 nguyên tử
<b>Chất </b> <b>Nguyên tử khối</b>
<b>/Phân tử khối</b>
<b>Khối lượng mol (M)</b>
<b>Fe</b>
<b>H<sub>2</sub></b>
<b>H<sub>2</sub>O</b>
56 g
2 g
18 g
56 đvC
2 đvC
18 đvC
<b>Nguyên tử khối</b>
<b>/Phân tử khối</b>
<b>Khối lượng mol (M)</b>
<i><b>Giống nhau</b></i>
<i><b>Khác nhau</b></i>
- Có cùng số trị
- Đơn vị : đvC - Đơn vị : gam
- Là khối lượng của 1
nguyên tử/ 1 phân tử
- Là khối lượng của N
Khái niệm: Khối l ợng mol(kí hiệu là M) của một chất là
khối l ợng tính bằng gam của N (6.1023) nguyên tử hoặc
<b>1 mol H<sub>2</sub></b>
<b>(A lit)</b>
<i><b>- Nhận xét gì về thể tích của các khí trên?</b></i>
<i><b>-Trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất, </b></i>
<i><b> 1 mol chất khí bất kì có thể tích như thế nào?</b></i>
M =2g M<b>H</b> =44g M =28g
<b>2</b> <b>CO2</b> <b>N2</b>
<b>1 mol CO2</b>
<b>(A lit)</b>
A . 1 mol phân tử CO<sub>2</sub>
B . 0,25 mol phân tử O<sub>2</sub>
Tìm thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn của :
<b>Bài tập 3 :</b>
Tìm thể tích của 0,5mol phân tử N<sub>2</sub> ở điều
kiện thường (200C và 1 atm ) :
Khối lượng mol:M(g) <sub>Thể tích mol chất khí</sub>
M cùng số trị với
<i><b>B . Khối lượng mol của mỗi chất là bao nhiêu?</b></i>
<i><b>C . Ở cùng điều kiện tiêu chuẩn (O</b><b>0</b><b>C, 1atm), </b></i>
<i><b>chúng có thể tích là bao nhiêu?</b></i>
<b>Đáp án: Mỗi chất có 6 .1023 phân tử</b>
<b>Đáp án:</b>
<b>Đáp án: ở đktc</b>
2
2
H
O