<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Sơ đồ tỉ lệ(%) về thành phần khối lượng
của các nguyên tố trong vỏ Trái Đất
<b>Nhơm: 7,5%</b>
<b>Sắt: 4,7%</b>
<b>Các ngun tố </b>
<b>cịn lại :12,6%</b>
<b><sub>Oxi là nguyên tố hóa học phổ biến </sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>BÀI GIẢNG HĨA HỌC 8</b>
<b>CHƯƠNG 4: OXI – KHƠNG KHÍ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1</b>
<b>Câu 1: Khi cho cây nến đang cháy vào 1 lọ thủy tinh rồi đậy nút kín. </b>
Hiện tượng xảy ra tiếp theo là?
A. Cây nến cháy sáng chói. B. Cây nến cháy bình thường.
C. Cây nến bị tắt ngay. D. Cây nến cháy yếu dần rồi tắt
<b>Câu 2: Chiến sĩ chữa cháy dùng bình đặc biệt chứa oxi để?</b>
A. Hơ hấp. B. Dập tắt đám cháy.
C. Tránh bị bỏng. D. Liên lạc với bên ngoài.
<b>Câu 3: Những người thợ lặn phải đeo bình oxi khi lặn xuống nước do </b>
tính chất?
A. Khí oxi nhẹ hơn nước. B. Khí oxi tan nhiều trong nước.
C. Khí oxi tan ít trong nước. D. Khí oxi khó hóa lỏng.
<b>Câu 4: Nhận xét nào sau đây khơng đúng về oxi?</b>
A. Là chất khí khơng màu, không mùi.
B. Là chất khí nhẹ hơn khơng khí.
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
Thí nghiệm Hiện tượng Kết luận - PTHH
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
Thí nghiệm Hiện tượng Kết luận - PTHH
1. Đốt lưu huỳnh
trong khí oxi - Có ngọn lửa màu sáng xanh, sinh ra khí mùi
hắc.
2. Đốt phốtpho
đỏ trong khí oxi - P cháy trong O<sub>liệt với ngọn lửa sáng </sub>2 mãnh
chói, tạo ra khói trắng
dày đặc bám vào thành
lọ dưới dạng bột trắng.
3. Đốt than - C cháy trong O<sub>2</sub> mãnh
liệt, sinh ra khí khơng
màu
<b>Phiếu học tập số 2</b>
4P<sub>(r)</sub>+5O<sub>2(k)</sub> 2P<sub>2</sub>O<sub>5(r)</sub>
(Đỏ) (Trắng)
to
S<sub>(r)+</sub>O<sub>2(k)</sub> SO<sub>2(r)</sub>
(Vàng) (Trắng)
to
C<sub>(r)+</sub>O<sub>2(k)</sub> CO<sub>2(r)</sub>
(đen)
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>Oxi</b>
<b> Là chất khí khơng màu, khơng mùi , </b>
ít tan trong nước, nặng hơn khơng khí
<b>SO</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>+ S</b>
<b>+ Phi kim</b>
<b>P</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>O</b>
<b><sub>5</sub></b>
<b>+ P</b>
(Điphơtpho pentaoxit)
(Lưu huỳnh đi oxit)
<b>Củng </b>
<b>cố:</b>
<b>+ C</b>
<b>CO</b>
<b><sub>2</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>C. LUYỆN TẬP</b>
<b>Câu 1: Khí Oxi là một chất :</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>C. LUYỆN TẬP</b>
Câu 2: Cơng thức phân tử của khí
oxi là:
A.O. B. O
<sub>2</sub>
.
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>C. LUYỆN TẬP</b>
<b>Câu 4: Chọn câu trả lời đúng: Ở nhiệt độ </b>
cao, khí oxi dễ dàng tác dụng :
A.Tất cả các phi kim khác
B. Nhiều phi kim khác ( trừ Flo, clo,
brom, iot…)
C.Chỉ tác dụng với Lưu huỳnh, phốt pho.
D. Chỉ tác dụng với Lưu huỳnh, phốt
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>D. VẬN DỤNG</b>
<b>Câu 1: Trong giờ thực hành vì bất cẩn bạn </b>
An làm đổ đèn cồn đang cháy làm ngọn lửa
lan khắp bàn. Vậy nếu em là An, em sẽ dập
tắt ngọn lửa như thế nào? Vì sao?
<b>Câu 2: Vì sao chúng ta không nên đi vào </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>E. MỞ RỘNG</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>CẢM ƠN QUÝ </b>
<b>THẦY CÔ VÀ CÁC </b>
<b>EM ĐÃ HỌC SINH </b>
</div>
<!--links-->