Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.78 KB, 31 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐĨN</b>
<b>TRẺ</b>
<b> </b>
<b>-CHƠI</b>
<b> </b>
<b>-THỂ</b>
<b>DỤC</b>
<b>SÁNG</b>
<b>ĐÓN TRẺ</b>
<b> - Cho trẻ xem tranh</b>
ảnh.băng hình vê
các con vật sóng
dưới nước
- Trò chuyện với trẻ
vê các con vật sống
dưới nước.
- Hoạt động theo y
thích.
<b>- Kiểm tra vệ</b>
sinh,sức khỏe của
<b>THỂ DỤC BUỔI</b>
<b>SÁNG</b>
- Còi tàu tu tu.
- Hai tay đưa ra
trước lên cao
<i> - Bước khuỵu</i>
gối .Tay đưa ra phía
trước
- Đứng nghiêng
người sang hai bên
- Bật chân sáo
<b>ĐIỂM DANH</b>
- Trẻ biết được tên gọi một số
con vật sống dưới nước
- Biết môi trường sống của
các con vật
- Cung cấp cho trẻ vê nội
dung của chủ đê mới
- Trẻ có khả năng hoạt động
độc lập và rủ bạn cùng chơi.
- Biết được tình hình sức
khỏe của trẻ.
- Giao dục trẻ biết mặc ấm,
vệ sinh sạch sẽ.
- Rèn luyện sức khỏe, phát
triển thể chất.
- Trẻ có thói quen tập thể dục
buổi sáng.
- Trẻ hiểu được y nghĩa của
việc tập thể dục đối với sức
khỏe.
Tranh ảnh.
Mô hình,
tranh ảnh, đô
chơi.
Đô chơi trong
các góc.
Sân tập bằng
phẳng, sạch
sẽ, an toàn.
Trang phục
gọn gàng.
Sức khỏe của
trẻ tốt.
<b>THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT</b>
<i>Từ ngày 25/12/ 2017 đến 19/01/2018</i>
<b>.ĐỘNG VẬT SỐNG DƯỚI NƯỚC</b>
<i>Từ ngày08/ 1 đến 12/1/2018</i>
HOẠT ĐỘNG
HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỢNG CỦA TRE
- Cơ niêm nở, vui vẻ đón trẻ, trao đổi tình hình của
trẻ với phụ huynh.Trẻ vào lớp cất đô dùng cá nhân.
- Cô cho trẻ quan sát tranh trò chuyện cùng trẻ
+ Con hãy kể tên các con vật sống dưới nước?
+ Các con vật đó có y nghĩa như thế nào đối với đời
sống con người
- Cô cho trẻ vào góc chơi và chơi theo y thích
- Cô quan sát trẻ để nắm tình hình sức khỏe của trẻ.
Nhắc nhở trẻ mặc đủ ấm, giữ ấm cho cơ thể.
<b>* Thể dục sáng:</b>
<b>1)Khởi động: </b>
Cho trẻ xếp thành hàng dọc theo tổ vừa đi vừa hát
bài “Một đoàn tàu” thực hiện theo người dẫn đầu sau
đó cho trẻ đi thường, đi chậm, đi nhanh, đi bằng gót,
<b>2)Trọng động: </b>
Cho trẻ lần lượt tập theo cô từng động tác 2x8 nhịp.
Đầu tuần cô giới thiệu động tác, phân tích động tác,
cô tập chậm cho trẻ tập theo.
Trẻ tập thành thạo cô mở nhạc cho trẻ tập theo.
<b>3) Hồi tĩnh:</b>
Cho trẻ vừa đi vừa kết hợp vđ nhẹ nhàng 1-2 vịng
trịn.
- Dơn hàng vê phía cơ.
<b>* Điểm danh: Cô gọi tên trẻ theo sổ, báo ăn.</b>
Trả lời theo gợi mở của
cô và theo y hiểu của trẻ.
Quan sát tranh.
Xếp hàng và thực hiện
theo hiệu lệnh của cô.
Tập cùng cô.
<i><b> A. TỔ CHỨC CÁC</b></i>
<b>Hoạt động</b> <b>Nội dung </b> <b>Mục đích – yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>
<b>HOẠT</b>
<b>ĐỘNG</b>
<b>NGOÀI</b>
<b>TRỜI</b>
<b>1. Hoạt động có chủ</b>
<b>đích.</b>
Xem tranh ảnh, kể tên
các con vật sống dưới
nước.
Lắng nghe các âm
thanh khác nhau ở sân
trường.
Quan sát cô làm vườn,
chăm bón rau ở trường.
<b>2. Trị chơi vận động.</b>
Đọc đơng dao ca dao:
Cày đông đang buổi
ban trưa
Làm đô chơi từ vật liệu
thiên nhiên.
<b>3. Chơi tự do</b>
Chơi với đô chơi thiết
bị ngoài trời.
- Trẻ nhận biết tên các
con vật qua đặc điểm,
hình dáng, cấu tạo, của
những con vật sống ở
dưới nước.
Phân biệt được những âm
thanh khác nhau: tiếng
gió, tiếng mưa rơi...
Công việc của các cô bác
làm vườn, chăm bón rau.
Có y thức bảo vệ cây, rau
xung quanh trường.
Trẻ đọc thuộc và ghi nhớ
các bài đông dao, ca dao.
Phát triển khả năng sang
tạo, tư duy của trẻ. Biết
làm một số con vật.
Rèn tính tự lập cho trẻ,
chơi đoàn kết với bạn bè
- Tranh
ảnh, câu
- Địa điểm
an toàn,
trang phục
của trẻ ấm
áp.
Một số
bào đông
dao, ca
dao.
Các loại
lá, cành
cây,
HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN HOẠTĐỢNGCỦA TRE
<b>1. Trị chuyện chủ đề . Gây hứng thú.</b>
Cô tập chung trẻ. Kiểm tra trang phục, sĩ số.
<b>2. Tổ chức hoạt động:</b>
<b> * Xem tranh ảnh vê các con vật sống dưới nước.</b>
Đọc ca dao, đông dao Cày đông đang buổi ban trưa.
- Cho trẻ chơi trò chơi dân gian và đọc đông dao.
* Làm đô chơi từ vật liệu thiên nhiên:
Chúng mình cùng cô đi nhặt lá quạnh sân trường.
- Cô hướng dẫn trẻ làm con , con trâu, con mèo, cái
kèn. Dùng cành cây xếp thành con tôm, con cá..
* Chơi với đô chơi thiết bị ngoài trời:
<b>-Cô cho trẻ quan sát và đàm thoại vê:</b>
+ Tên đô chơi ngoài trời,cách chơi như thế nào?
+ Cô nhắc nhở trẻ phải chơi đoàn kết. Cho trẻ chơi
+. Cô bao quat động viên trẻ trong quá trình chơi.
<b>3. Củng cố - giáo dục . Cô nhận xét, cho trẻ vào</b>
lớp.
Chú y quan sát tranh.
Trả lời theo nhận thức
của trẻ.
Quan sát thời tiết.
Lắng nghe
Trả lời cô.
Cùng chăm sóc cây.
Trả lời theo sự gợi y của
cô.
Thực hiện.
Cùng cô nhặt lá quanh
sân trường.
Hứng thú chơi, đoàn kết.
<b>Hoạt động Nội dung </b> <b>Mục đích – u cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>
<b>HOẠT</b>
<b>ĐỘNG</b>
<b>GĨC</b>
<b>Góc xây dựng</b>
- Xây dựng ao thả cá:
<b>- Xem sách tranh</b>
truyện vê các con vật
sống dưới nước.Kể
chuyện vê các con vật
sống dưới nước
- Làm sách tranh có
liên quan đến chủ đê.
<b>Góc phân vai</b>
<b>- Chơi cửa hàng bán</b>
cá cảnh, cửa hang bán
hải sản.
<b>Góc khoa học</b>
- Chơi lơ tô xếp số
lượng các con vật;
Phân loại các con vật
sớng dưới nước
<b>Góc tạo hình</b>
- Vẽ tơ màu .Nặn mợt
sớ con vật sống dưới
nước
- Bước đầu trẻ vê nhóm để
chơi theo nhóm, biết chơi
cùng nhau trong nhóm.
- Trẻ biết nhận vai chơi và
thể hiện vai chơi.
- Trẻ nhận biết tên một số
con vật.
- Biết cách mở sách từ trái
sang phải
- Trẻ hiểu được cấu tạo
của cuốn sách và cách tạo
ra cuốn sách.
- Trẻ biết phân vai và thực
hiện vai chơi. Biết kết hợp
trong khi chơi
- Trẻ biết phân biệt và so
sánh số lượng 2 nhóm con
vật.
- Biết phân loại các con
vật theo dấu hiệu chung.
- Rèn luyện khả năng
khéo léo của đôi bàn tay.
- Phát triển khả sáng tạo
- Đô dùng
trong góc
- Đô chơi
các loại.Lắp
ghép
- Nội dung
chơi
- Giấy
màu , bút vẽ
, hô dán,
giấy trắng
- Đô chơi
bằng nhựa.
Đô chơi tự
làm
- Lô tô các
con vật
sống dưới
nước
- Thẻ chữ
- Một số
sản phẩm
cô nặn
HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA TRE
<b>1.Ổn định tổ chức. </b>
- Hát bài“Cá vàng bơi”
- Đàm thoại cùng trẻ: Cô và các con vừa hát bài hát
gì? Trong bài hát nói nên điêu gì?cô nhắc lại chủ đê
khám phá .
<b>2. Nội dung .</b>
Hôm nay cô đã chuẩn bị rất nhiêu góc chơi cho các
con.
Bây giờ ai chơi ở góc nào thì nhẹ nhàng vê góc đó.
Lớp mình gôm có những góc chơi nào?
Ai chơi ở phân vai (sách, xây dựng, tạo hình) Cho trẻ
nhận góc chơi. Cơ dặn dị trẻ trong khi chơi các con
phải đoàn kết không tranh giành đô chơi của bạn,
chơi xong các con phải cất đô dùng, đô chơi đúng nơi
quy định.
Cô giúp trẻ thoả thuận vai chơi ở các góc. Cô bao
quát trẻ chơi, nắm bắt khả năng chơi của trẻ. Góc nào
cịn lúng túng. Cơ chơi cùng trẻ, giúp trẻ. Thao tác sử
dụng đô dùng đô chơi . Thể hiện vai chơi Giải quyết
mâu thuẫn khi chơi. Cô hướng dẫn trẻ gợi mở, hướng
trẻ chơi ở các góc, bổ xung sắp xếp đô dùng đô chơi
cho trẻ . Giúp trẻ liên kết các góc chơi, vai chơi.
<b> Nhận xét góc chơi.</b>
Cô cùng trẻ đi thăm quan các góc chơi, nhận xét các
góc chơi. Nhắc trẻ thu dọn đô chơi gọn gàng đúng nơi
quy định.
<i><b>3. Kết thúc: Tuyên dương các góc chơi. Củng cố, gd. </b></i>
Hát cùng cô
Đàm thoại cùng cô
Bài “ Cá vàng bơi”
Trị chuyện cùng cơ
Quan sát các góc chơi
Trẻ chọn vai chơi mà mình
thích để chơi
Trẻ vào góc chơi
Trẻ chơi cùng bạn
Nhận xét các góc chơi, thu
dọn đô chơi gọn ngàng
<b>Hoạt động </b> <b><sub>Nội dung</sub></b> <b><sub>Mục đích – yêu cầu</sub></b> <b><sub>Chuẩn bị</sub></b>
<b>HOẠT</b>
<b>ĐỘNG ĂN</b>
* Cho trẻ rửa tay đúng
cách trước và sau khi
ăn, sau khi đi vệ sinh,
lau miệng sau khi ăn.
- Trẻ biết các thao tác
rửa tay.
- Trẻ hiểu vì sao phải
rửa tay đúng cách trước
và sau khi ăn, sau khi đi
vệ sinh, lau miệng sau
khi ăn.
- Trẻ biết tên các món
ăn và tác dụng của
chúng đối với sức khỏe
con người.
- Trẻ ăn ngon miệng, ăn
hết xuất.
- Nước sạch,
bàn ăn, khăn
ăn, các món
ăn.
<b>HOẠT</b>
<b>ĐỘNG NGỦ</b>
* Cho trẻ ngủ - Rèn cho trẻ có thói
quen ngủ đúng giờ, đủ
giấc.
- Tạo cho trẻ có tinh
thần thoải mái sau khi
ngủ dậy.
- Phản,
chiếu, gối.
<b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>TRẺ</b>
- Cô giới thiệu các thao tác rửa tay gôm 6 bước sau:
- Tổ chức cho trẻ rửa tay sau đó cô cho trẻ ngôi vào
- Tổ chức cho trẻ ăn:
- Cô chia cơm cho từng trẻ
- Cô giới thiệu các món ăn và các chất dinh dưỡng,
nhắc trẻ ăn gọn gàng, ăn hết xuất.
- Cô động viên khích lệ trẻ ăn, cô bao quát giúp đỡ
những trẻ chưa biết cầm thìa, những trẻ ăn chậm.
- Trẻ ăn xong nhắc trẻ lau miệng, uống nước, vệ
sinh.
- Trẻ nghe và thực hành
các bước rửa tay cùng
cô.
- Trẻ ăn trưa
- Trẻ ăn cơm , ăn hết
xuất
- Sau khi ăn xong cô cho trẻ đi vệ sinh và đi vào
phòng ngủ.
- Cho trẻ nằm đúng tư thế, đọc bài thơ: “Giờ đi
ngủ”.
- Cô bao quát trẻ ngủ.
- Sau khi ngủ dậy tổ chức cho trẻ ăn quà chiêu.
- Trẻ vào phòng ngủ.
- Trẻ đọc.
- Trẻ ngủ.
<b> </b>
<b> A. TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt động Nội dung </b> <b>Mục đích – yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>
<b>ĐỘNG</b>
<b>THEO Ý</b>
<b>THÍCH</b>
chiêu.
Chơi hoạt động theo y
thích ở các góc tự
chọn.
Nghe đọc truyện, thơ,
đông dao. Ôn lại các
bài hát, bài thơ, đông
dao.
Bé làm quen với
Xếp đô chơi gọn gàng,
biểu diễn văn nghệ.
Nhận xét nêu gương
cuối ngày, cuối tuần.
Phát bé ngoan cho trẻ.
đô chơi. Biết cách chơi rèn
tính độc lập cho trẻ.
Thuộc các bài hát, bài thơ,
đông dao đã học.
Giúp trẻ khắc sâu, ghi nhớ
có chủ đích.
Biết tên các phương tiện
giao thông. Có y thức chấp
hành các quy định giao
thông.
Có y thức gọn gàng.
Động viên khuyến khích,
nhắc nhở trẻ.
các góc
Rổ đựng
đô chơi.
Bảng bé
ngoan, cờ,
bé ngoan
<b>TRẢ TRẺ</b>
- Trả trẻ <sub>- Trao đổi với phụ huynh</sub>
vê tình hình của trẻ trên
lớp.
- Đơ dùng
của trẻ
HOẠT ĐỢNG
- Trẻ thức dậy cho trẻ vận động nhẹ nhàng.
- Cô cho trẻ tự chọn góc chơi, rủ bạn chơi, thỏa
thuận vai chơi, cách chơi.
- Cho trẻ chơi tự do theo y thích.Cô bao quát trẻ.
Cô đọc truyện có nội dung chủ đê cho trẻ nghe.
- Trò chuyện cùng trẻ vê nội dung truyện.
- Cho trẻ hát, múa, đọc thơ, đông dao, ca dao
những bài hát trẻ thuộc có nội dung vê ngành
nghê.
- Động viên khuyến khích trẻ.
- Tô màu các phương tiện giao thông theo yêu cầu.
- Gọi tên và tô màu chữ cái g,y.
Cho trẻ thu dọn cất sắp xếp gọn gàng đô dùng đô
chơi đúng nơi quy định.
- Cô giáo dục trẻ biết giữ gìn vệ sinh lớp học, vệ
sinh môi trường.
Cho trẻ đứng lên nhận xét từng tổ một.
- Xem trong tổ bạn nào chưa ngoan, bạn nào đã
ngoan.
- Cô khích lệ trẻ những bạn ngoan được lên cắm
cờ, con bạn nào chưa ngoan cần cố gắng hơn.
- Cô phát bé ngoan cho trẻ .
Chơi đoàn kết.
Chú y lắng nghe
Trả lời theo y hiểu của trẻ.
Nhớ và đọc theo cô.
Xếp đô dùng, đô chơi
đúng nơi quy định.
Nhận xét bạn.
Xin cô.
<i><b> VĐCB:</b></i><b>Chạy chậm 60- 80m</b>
<b> TCVĐ: Mèo đuổi chuột.</b>
<b> Hoạt động bổ trợ: + Bài hát : Cá vàng bơi</b>
<b> + Rèn kỹ năng đếm</b>
<b>I – MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU</b>
<b>1/ Kiến thức:</b>
<b>- Trẻ nhớ tên bài vận đợng cơ bản.</b>
- TrỴ biÕt ch¹y chËm 60 m - 80 m.
<b>- Biết cách chơi trị chơi.Mèo đuổi cḥt.</b>
<b>2/ Kỹ năng:</b>
- Rèn kỹ năng chạy bền ( không chạy nhanh, không vội vàng )chạy giữ sức
không bị ngã để rèn luyện cơ thể.
<b>3/ Giáo dục thái độ:</b>
- Trẻ ham thích tập thể dục, rèn luyện sức khỏe
- Rèn tính kỷ luật, y thức trật tự, có y thức thi đua.
<b>II – CHUẨN BI</b>
<b>1. Đồ dùng cho giáo viên và tre:</b>
- Vạch xuất phát, cờ
- Bài hát “Cá vàng bơi”
- Sân tập sạch sẽ, an toàn.
<b>2. Địa điểm tổ chức:</b>
- Ngoài trời
<i><b>III – TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG</b></i>
HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ HOẠT ĐỘNG CỦA TRE
<b>1. Ổn định tổ chức – gây hứng thú.</b>
- Cho trẻ kể tên một số động vật sống dưới nước
mà trẻ biết.
- Cô giới thiệu ích lợi của chúng.
- Giao dục: Trẻ biết yêu quy con vật biết giữ vệ
sinh môi trường.
<b>2. Giới thiệu bài.</b>
<i><b>Hôm nay cô cùng các con tập bài thể dục. Chạy</b></i>
chậm 60- 80m.
<b>3 . Hướng dẫn.</b>
<b>Hoạt động 1: Khởi động: </b>
Cho trẻ xếp thành hàng theo tổ. Cho trẻ đi
<i>vòng tròn theo nên nhạc bài : Đoàn tàu nhỏ xíu .</i>
nhạc Mộng Lân.
Cho trẻ đi các kiểu đi : đi thường , đi bằng mũi
bàn chân, đi bằng gót bàn chân ,đi bằng má bàn
chân. Chạy nhanh , chạy chậm theo hiệu lệnh của
cô.
Cho trẻ vê hàng tổ. Cho trẻ điểm danh 1,2 rôi
chuyển đội hình thành 4 hàng dọc. Sau đó cho trẻ
chuyển thành hàng ngang.
<b>Hoạt động 2 : Trọng động:</b>
<i><b>a/ Bài tập phát triển chung</b></i>
Cho trẻ lấy dụng cụ vòng tập ,. Cho trẻ tập trên
<i>nên nhạc bài hát: “ Cá vàng bơi”</i>
Cho trẻ tập 2 lần theo bài hát.
Cho trẻ chuyển đội hình 4 hàng ngang thành 4
hàng dọc sâu đó chuyển thành 2 hàng ngang
quay mặt vào giữa.
<b>b/ Vận động cơ bản:.</b>
<i><b>* Chạy chậm 60- 80m.</b></i>
Cho trẻ đứng thành 2 hàng ngang đối diện nhau.
*Cô làm mẫu lần 1.
*Cụ làm mõ̃u lõ̀n 2: Kờ́t hợp phõn tích đụ̣ng tác.
- Tư thờ́ chuẩn bị: Cô đứng ở vạch xuất phát chõn
trước chõn sau, mụ̣t tay đưa ra trước mụ̣t tay đưa
ra sau, người hơi khom vờ phía trước. Khi có
Lắng nghe
Xếp hàng và thực hiện
theo yêu cầu hiệu lệnh của
cô.
Vừa hát vừa kết hợp vận
động.
Chú y lắng nghe.
hiệu lệnh thì bắt đầu chạy ( cô vừa làm mẫu vừa
giảng cho trẻ hiểu ). Chạy chậm, không vội vàng,
không chạy nhanh (dễ làm ngã và rất mệt) chạy
- Cô mời 2 trẻ lên làm mẫu.
- Cho cá nhân chạy.
- Cho tõng tæ ch¹y mỗi tổ chạy 2 - 3 lượt.
- Khi trẻ tập cô chú y quan sát động viên khún
khích trẻ .Cơ ́n nắn sửa sai cho trẻ.
<b>* Trị chơi vận động. Mèo đuổi chuột.</b>
- Cô giới thiệu tên trị chơi.
- Cơ phổ biến ḷt chơi cách chơi, cách chơi.
Luật chơi: Chuột chạy , mèo đuổi bắt. Nếu
chuốt chạy được hai vịng mà mèo chưa bắt được
là mèo thua c̣c.
Cách chơi : Cho trẻ xếp thànhh vịng trịn
rợng và giơ tay cao để làm hang. Chọn ra hai
bạn, một bạn làm mèo, một bạn làm chuột. Ban
đầu để mèo và chuột đứng giữa vòng tròn, quay
lưng vào nhau. Khi nghe hiệu lệnh “ đuổi bắt ”
thì chuột lo chạy luôn lách qua các ngách hang
để trốn mèo. Mèo phải nhanh chân rượt đuổi và
chạm tay vào chuột để bắt ( mèo phải chạy đúng
- Cô cho cả lớp thực hiện .
Quan sát bạn thực hiện.
Thực hiện mẫu.
Lần lượt trẻ lên thực hiện.
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ lắng nghe
<b>Hoạt động 3: Hơi tĩnh:</b>
Cho trẻ đi nhẹ nhàng 1-2 vịng
- Hít vào thở ra nhẹ nhàng.
<b>4. Củng cố giáo dục.</b>
Cô hỏi lại trẻ lại tên bài vừa học?
Củng cố: Trẻ ham thích tập thể dục, rèn luyện
sức khỏe
<b>5. Kết thúc. </b>
- Cơ nhận xét, khún khích trẻ.
- Cho trẻ chơi trị chơi “Cá vàng bơi”
Thực hiện
Chạy chậm 60- 80m.
Lắng nghe cô.
<i><b> Thứ 3 ngày 09 tháng 01 năm 2018</b></i>
<i><b> TÊN HOẠT ĐỘNG: Văn học : Thơ: Rong và cá.</b></i>
<b> Hoạt động bổ trợ: + Bài hát :”Cá vàng bơi”.</b>
<b>I – MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU</b>
<b>1/ Kiến thức:</b>
Trẻ hiểu nội dung bài thơ, tên bài thơ, tên tác giả .
Đọc thuộc thơ.
<b>2/ Kỹ năng:</b>
Rèn kỹ nặng thể hiện ngữ điệu, giọng nói của các nhân vật phù hợp với bài thơ
Kĩ năng diễn đạt rõ ràng, nói câu đầy đủ.
<b>3/ Giáo dục thái độ:</b>
Trẻ biết bảo vệ môi trường nước sạch sẽ.
<b>II – CHUẨN BI</b>
<b>1. Đồ dùng cho giáo viên và tre:</b>
Tranh minh họa bài thơ, đoạn phim vê bể cá.Ti vi , đầu đĩa .
Bộ tranh chữ to - Bài hát “Cá vàng bơi”.
<b>2. Địa điểm tổ chức:</b>
Trong lớp học.
<i><b>III – TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG</b></i>
HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ HOẠT ĐỘNG CỦA TRE
<b>1. Ổn định tổ chức-gây hứng thú: </b>
<i>Cô mở nhạc cho trẻ hát bài: “ Cá vàng bơi”</i>
Cô hỏi trẻ:
+ Các con vừa hát bài hát có tên là gì?
+ Trong bài hát có những con vật nào?
+ Con vật đó là một con vật như thế nào?
- Hôm nay cô và chúng mình cùng quan sát điêu bí
mật nhé!
- Chúng mình cùng hướng lên màn hình nhé!
- Cho quan sát hình ảnh bể cá.
- Cô đàm thoại cùng trẻ: Đây là gì? Cho trẻ đọc to
bể cá.
- Con gì trong bể cá? Tên loại cá con biết? ngoài
Hát to rõ ràng.
Trả lời theo sự hiểu biết
của trẻ.
Bể cá.
cá ra trong bể cá còn có gì nữa? Có những tảng đá
rất đẹp, có cô rong xanh.
<b>2. Giới thiệu bài.</b>
Có một bài thơ nói vê 1 đàn cá bơi nội bên cô
<b>rong đó là bài thơ “Rong và cá” của tác giả Phạm</b>
<b>Hổ chúng mình cùng nghe!</b>
<b>3. Hướng dẫn: </b>
<b>Hoạt động 1: Nghe cô đọc thơ: </b>
* Cô đọc lần 1 thể hiện bằng điệu bộ cử chỉ.
*Cô đọc lần 2 kết hợp tranh minh họa.
Giảng nội dung : Bài thơ “rong và cá” nói vê đàn
cá nhỏ đuôi đỏ rất đẹp sống trong hô nước trong,
quấn quyt bên cô rong xanh. Đàn cá, rong xanh
được tác giả ví như con người, có hành động của
con người.
*Cô đọc lần 3: Bằng tranh chữ to.
<b>Hoạt động 2: Đàm thoại nội dung bài thơ.</b>
- Cô rong có màu gì?
- Cô rong ở đâu?
- Cô rong có mên mại không?
“Có cô rong xanh
Đẹp như tơ nhuộm
Giữ hô nước trong
Nhẹ nhàng uốn lượn”
- Cô rong được tác giả ví đẹp như thế nào?
“Một đàn cá nhỏ
Đuôi đỏ lụa hông
Quanh cô rong đẹp
Múa làm văn công”
Lắng nghe
Quan sát và lắng nghe.
.
Màu xanh .
Dưới nước .
Có ạ!
- Trong hơ nước trong cịn có gì nữa? đàn cá có
màu gì? Đàn cá cảnh có đẹp không?
- Đàn cá đang làm gì?
<b>Hoạt động 3: Dạy tre đọc thơ.</b>
- Cho trẻ đọc theo cô 2-3 lần.
- Cho trẻ đọc theo tổ.
- Cho từng tổ thi đua .
- Đọc thơ nối tiếp, đọc to nhỏ theo hiệu lệnh của
cô.
- Cô chú y uốn nắn sửa sai cho trẻ khi trẻ nói
ngọng, nói nắp.
- Cô mời từng nhóm trẻ lên đọc, cá nhân trẻ đọc
<b>thơ. </b>
<b>Hoạt động 4: Trò chơi.</b>
- Cho trẻ tô màu tranh đàn cá và cô rong.
-Cô hướng dẫn cách tô cho trẻ quan sát.
-Cho trẻ tô bức tranh trong thời gian một bản nhạc.
- Kết thúc cô cho trẻ trưng bày sản phẩm của
mình, nhận xét sản phẩm của bạn.
-Cô nhận xét chung.
- Giao dục: Trẻ biết bảo vệ môi trường nước sạch
sẽ.
<b>5. Kết thúc</b>
- Cô nhận xét chung, động viên khuyến khích trẻ.
Có đàn cá nhỏ. Có màu đỏ
Đang bơi lội
Đọc to rõ ràng.
Hứng thú tham gia trò
chơi.
Rong và cá
Nhận xét
<i><b> Thứ 4 ngày 10 tháng 01 năm 2018</b></i>
<i><b>TÊN HOẠT ĐỘNG: KPXH: Đặc điểm bên ngoài, ích lợi của con cá. So</b></i>
<b>sánh giữa 2 con cá.</b>
<b> + Trò chơi “ Chim bói cá dình mời”</b>
<b>I – MỤC ĐÍCH – U CẦU</b>
<b>1/ Kiến thức:</b>
- Trẻ biết tên gọi, lợi ích và đặc điểm nổi bật vê môi trường sống, thức ăn
của một số loại cá.
- Biết phân biệt được sự giống nhau và khác nhau giữa 2 loại cá.
<b>2/ Kỹ năng:</b>
- Rèn kỹ năng nhận biết nhanh dấu hiệu đặc trưng của 2 loại cá.
- Rèn khả năng phát âm, quan sát, so sánh, phân biệt cho trẻ.
<b>3/ Giáo dục thái độ:</b>
- Giáo dục trẻ biết động vật sống dưới nước là nguôn hải sản- thực phẩm có giá
trị dinh dưỡng cao đối với sức khỏe con người và có y thức bảo vệ nguôn hải
sản
<b>II. CHUẨN BI:</b>
<i><b>1. Chuẩn bị đồ dùng cho cô và cho trẻ:</b></i>
- Một bể cá có vài con cá ( cá rô, cá chép, cá quả , tôm , cua…)
- Tranh ảnh vê loài cá nước ngọt, cá nước mặn .
- Bài hát “Cá vàng bơi”- Bài thơ cá ngủ ở đâu?
- Lô tô vê các loài vật sống dưới nước, sống trên cạn
- 4 mũ chim bói cá.
<b>2. Địa điểm tổ chức:</b>
- Trong lớp học.
<i><b>III – TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG</b></i>
HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ HOẠT ĐỘNG CỦA TRE
<b>1. Ổn định tổ chức- gây hứng thú: </b>
đọc bài thơ “ Cá ngủ ở đâu?
Con nào cho cô biết vừa rôi các con đọc bài thơ
gì?
Con thấy trong bể cá có những con cá gì?
Giáo dục trẻ biết động vật sống dưới nước là
nguôn hải sản
<b>2. Giới thiệu bài.</b>
<b> Hôm nay cô cùng các con khám phá . Đặc</b>
điểm bên ngoài, ích lợi của con cá . So sánh
giữa 2 con cá.
<b>3. Hướng dẫn: </b>
<i><b>Hoạt động 1: Quan sát – đàm thoại .Nhận</b></i>
<i><b>biết tên gọi , đặc điểm vận động , môi trường</b></i>
<i><b>sống của một số động vật sống dưới nước, so</b></i>
<i><b>sánh giữa 2 con cá.</b></i>
- Cô đàm thoại cùng trẻ:
+ Các con có biết tên các loài cá đang ở trong
bể không?
+ Các con xem khi cô thả thức ăn vào bể , thì
cá làm gì nào?
+ Khi cá bơi con thấy bộ phận nào của cá
chuyển động?
+ Trên đầu cá có gì?
Cô cho trẻ xờ vào mình cá và hỏi:
+ Xờ vào mình cá con thấy như thế nào?
Cô giải thích: Da cá hơi nhớt, trơn để cá dễ
dàng bơi trong nước
cùng cô
- Cá ngủ ở đâu
- Cá chép ...
- Cá quẫy mình , bơi đến
đớp môi, lặn xuống, ngoi
lên…
Cô chỉ vào mang cá : Mang cá có nhiêu lớp ,
màu đỏ. Khi bơi các lớp màng cá khép mở lọc
+ Các loài cá trong bể thuộc cá nước ngọt hay
cá nước mặn?
+ Các con biết tên loài cá nào sống ở trong môi
Trường nước ngọt nữa?
+ Môi trường nước ngọt là ở đâu?
+ Môi trường nước mặn là ở đâu?
+ Con cua và con tôm có đặc điểm nào đặc biệt
vê hình dáng và vận động?
+ Con ốc và con hến có đặc điểm gì?
+ Con ốc và con hến có bơi dược như con cá
không?
<i><b>Hoạt động2: Nhận biết ích lợi của các động</b></i>
<i><b>vật sống dưới nước:</b></i>
Cô nêu câu hỏi, gợi y cho trẻ trả lời:
+ Hãy nêu những món ăn được chế biến từ cá?
+ Hãy kẻ những món ăn được ché biến từ tôm?
+ Hãy kể các món ăn được chế biến từ cua?
+ Hãy kẻ các món ăn được chế biển từ ốc ,
hến?
Cô giới thiệu những con vạt sống dưới nước
được gọi là hải sản.
+ Các loại hải sản nào cung cấp những chất
dinh dưỡng cho cơ thể?
- Kể tên theo trí nhớ của trẻ
- Ao , hô , sông , suối ,giếng
- Biển.
- Cá nước ngọt
- Con cua có 8 cẳng , 2
càng,1 mai cứng, 2 mắt lơi,
cua bị ngang.Con tôm có
nhiêu chân,2 càng to, có râu
dài, lưng cong , tôm bơi giật
lùi
- Con ốc có vỏ ngoài cứng,
có các lớp xoáy, thân ốc
nằm trong vỏ, có nắp che
kín. Con hến có 2 mảnh vỏ
khép lại che kín thân.
- Không chúng sống dưới
bùn , cát.
- Trẻ tự nêu theo y hiểu của
- Tôm , cá , cua …
+ Các loại hải sản nào được chế biến thành
hàng xuất khẩu và có giá trị kinh tế cao?
+ Để phát triển nguôn lợi hải sản, chúng ta cần
Phải làm gì?
<b>Hoạt động 3: Trò chơi luyện tập : </b>
<i><b>Trò chơi 1 : “phân loại động vật sống dưới</b></i>
<i><b>nước theo môi trường sống”</b></i>
Cách chơi: Cô chia trẻ thành 3 nhóm , phát cho
mỗi nhóm nhiêu tranh lô tô vê các loại cá ,
tôm , cua, ốc…nước ngọt và nước mặn . Cô
yêu cầu trẻ phân nhóm động vật theo môi
trường sống (Nước ngọt , nước mặn)
Đại diện từng tổ lên chỉ vào từng tranh, gọi tên
và nói môi trường sống của loài động vật trong
tranh
Cả lớp theo dõi bổ xung.
<i><b>* Trò chơi 2: “ Chim bói cá rình mồi”</b></i>
Cách chơi: Cho 4 trẻ đội mũ chim bói cá ,đứng
Cô cho trẻ chơi . Động viên khuyến khích trẻ
chơi.
- Đánh bắt có kế hoạch,
không
- Chú y lắng nghe
- Tích cực hoạt đợng
- Hứng thú tham gia trị chơi
- Đặc điểm bên ngoài, ích
lợi của con cá .So sánh giữa
2 con cá
<b>4. Củng cố, giáo dục.</b>
Hỏi lại trẻ tên bài
Giáo dục trẻ biết động vật sống dưới nước là
nguôn hải sản- thực phẩm có giá trị dinh dưỡng
cao đối với sức khỏe con người .
<b>5. Kết thúc.</b>
- Cho cả lớp hát bài : Cá vàng bơi.
- Nhận xét, tuyên dương
của con cá . So sánh giữa 2
con cá
<b> </b>
<b> </b>
<b> Thứ 5 ngày 11 tháng 01 năm 2018</b>
<b> TÊN HOẠT ĐỘNG: TOÁN</b>
<i><b> Tách một nhóm thành các đối tượng trong phạm vi 4</b></i>
Hoạt động bổ trợ: <b>Chọn theo yêu cầu </b><i><b>,</b></i>Tìm đúng nhà mình.
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
- Củng cố đếm đến 4, nhận biết chữ số 4.
- Trẻ biết tách - gộp nhóm đô dùng đô chơi có số lượng 3 thành 2 phần bằng
nhiêu cách khác nhau (2 – 2, 3 - 1) và biết gộp 2 nhóm đô dùng đô chơi lại với
nhau có số lượng 4. Biết diễn đạt kết quả của mình.
- Biết chơi các trị chơi do cơ tổ chức.
<i><b>2. Kỹ năng.</b></i>
- Rèn kỹ năng đếm
- Rèn kỹ năng tách và gộp nhóm có 4 đối tượng thành 2 phần theo nhiêu cách
khác nhau (2-2; 3 -1), biết so sánh và nói kết quả sau khi tách, gộp.
- Phát triển tư duy, ngôn ngữ cho trẻ.
- Rèn kỹ năng chơi các trị chơi theo cơ tổ chức.
<i><b>3. Thái độ.</b></i>
- Trẻ có nê nếp và thói quen, hứng thú, chú y trong giờ học, tích cực tham gia
hoạt động, biết phối hợp cùng bạn khi chơi.
<b>II. Chuẩn bị.</b>
<i><b>1/ Đồ dùng của cô và trẻ.</b></i>
- Bài giảng , máy tính, máy chiếu.
- 4 con cá, 4 con tôm (của cô)
- 4 con cá, 4 con tôm (của trẻ)
- Bàn ghế cho trẻ chơi trò chơi.
- Mỗi trẻ một rổ , các thẻ số từ 1 - 4
<i><b>2/ Địa điểm:</b></i>
<b>- Trong lớp học</b>
III: Tổ chức hoạt động:
<b>Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt động của tre</b>
<b>1. Ổn định và trị chuyện.</b>
- Cho trẻ hát và vận đợng bài “Cá vàng bơi”
- Đàm thoại vê nội dung bài hát
+ Chúng mình vừa hát bài hát nhắc đến con vật gì?
Hát và vận động cùng
cô
+ Con cá thường ăn thức ăn gì nhỉ?
- Cô củng cố, giáo dục trẻ vê lợi ích của cá.
- Cô gợi mở dẫn dắt trẻ vào bài học.
- Củng cố - giáo dục
<b>2 . Giới thiệu bài :</b>
<i><b>Hôm nay cô cùng các con học bài. Tách một nhóm</b></i>
thành hai nhóm các đới tượng trong phạm vi 4
<b>3. Nội dung</b>
<i><b>a. Ơn đếm đến 4, nhận biết số 4.</b></i>
<b>- Cô cho trẻ quan sát và lên đếm và chọn số tương</b>
ứng với số lượng các con vật vừa đếm được.( Nhóm
có 3 con tôm, 4 con cá.)
- Các con hãy thưởng cho các bạn 4 tiếng vỗ tay thật
lớn.
- Cho trẻ đếm và chọn thẻ số tương ứng.
<i><b> b. Tách nhóm có số lượng 4 thành 2 nhóm.</b></i>
<b>* Chia tách mẫu:</b>
<b>- Các con quan sát xem trên màn hình cô có con gì</b>
nhé?
- Các con hãy nhìn lên màn hình xem cô có tất cả bao
nhiêu con cá ? (cho trẻ đếm và chọn thẻ số tương
ứng). Từ 4 con cá cô tách thành 2 phần bằng cách
sau:
- Cô tách một phần có 2 con cá , 1 phần có 2 con cá
(cho trẻ đếm từng phần, đặt thẻ số).
- Gộp hai phần (2con cá và 2 con cá) lại với nhau ta
được tất cả mấy con cá? (trẻ đếm và đặt thẻ số).
- Cô vừa tách nhóm có 2 con cá thành 2 phần theo
cách ( tách 2 và 2 ).
- Ai có cách tách 4 con cá thành 2 phần khác cách
Cá vàng bơi.
Nghe
Lắng nghe
- Nghe và quan sát
- Trẻ vỗ tay 4 tiếng.
- Số 4.
- Con cá
- Trẻ thực hiện
- Trẻ tìm theo yêu cầu
- Có 4 con cá.
- Trẻ đếm 4 con cá.
- Lắng nghe
tách của cô ? gọi 1 - 2 trẻ trả lời.
- Ngoài cách tách cơ vừa tách cịn có cách tách như
bạn vừa nói là (tách 3 và 1)
<b>* Chia tách theo ý thích:</b>
- Cơ đã chuẩn bị cho các con những cái bát để các
con tách theo y thích của mình.
- Cô hỏi trẻ đếm số lượng cái bát vừa xếp và đặt thẻ
số tương ứng (4 ccon cá , thẻ số 4).
- Bây giờ các con hãy tách 4 con cá thành 2 phần
theo y thích, rôi đặt thẻ số tương ứng vào từng nhóm.
- Trẻ tách, cô đến hỏi một số trẻ vê cách tách của
mình.
- Cô kiểm tra và hỏi kết quả trẻ tách. (cô hỏi một vài
trẻ cách tách giống bạn mà cô kiểm tra)
- Cô củng cố: Các con đã tách 4 con cá thành 2 phần
bằng nhiêu cách khác nhau (tách 1 và 3; tách 3 và 1).
- Các con hãy gộp 2 nhóm lại với nhau xem thế nào ?
(gộp 2 nhóm lại thì lại được 4 con cá ).
<b>* Chia tách theo yêu cầu:</b>
- Bây giờ các con giúp cô tách con tôm thành 2 phần
theo yêu cầu của cô. (trẻ thực hiện trước cô củng cố
sau).
- Tách nhóm, tách nhóm !
- Các con tách một phần có 2 con tôm , phần cịn lại
cịn mấy con tơm ?
- Nếu gợp lại thì được mấy con tôm ?
- Tách nhóm, tách nhóm !
- Tách mỗi phần có 2 con tôm , rôi đặt thẻ số.
- Gộp 2 phần lại được mấy con tôm ? chọn thẻ số
- Trẻ thực hiện
- Trẻ đếm và đặt thẻ
số
- Trẻ tách theo y thích
và chọn thẻ số tương
ứng
- Trả lời
- Trẻ gộp
- 4 con cá .
- Nhóm mấy…..
- Trẻ tách và chọn thẻ
số
- Là 2 con tôm
- 4 con tôm.
- Trẻ tách và đặt thẻ
tương ứng đặt vào ?
- Cô kiểm tra kết quả của trẻ, động viên, khuyến
khích trẻ thực hiện.
- Vừa rôi các con tách gộp theo các cách khác nhau.
Bây giờ các con hãy tập trung suy nghĩ thật nhanh để
trả lời câu hỏi trắc nghiệm của cô nhé!
- Câu hỏi 1: Có mấy cách tách nhóm 4 con tôm thành
2 phần?
A. Có 1 cách tách B. Có 2 cách tách
C. Có 3 cách tách
(Cô đưa ra từng câu hỏi, yêu cầu trẻ suy nghĩ và trả
lời, cô nhận xét kết quả và khuyến khích động viên
trẻ).
- Cô khái quát lại có 2 cách tính : ( 2 - 2.)
( 3 - 1)
<b>c. Luyện tập</b>
<b>* Trò chơi: Chọn theo yêu cầu.</b>
Cách chơi: Trong rổ của các con có rất nhiêu đô
khi cô yêu cầu các con nhặt đô chơi nào thì các con
đặt đô chơi đó lên và gộp thành một nhóm
Luật chơi: Lấy cái theo yêu cầu của cô.
Ví dụ: Lấy 4 con cá, 4 con cua sau đó các con đếm
nhóm cá và đếm nhóm cua.
- Gộp 2 nhóm cá và nhóm cua và đếm
- Tổ chức trẻ chơi
- Nhận xét sau khi chơi
<b>* Trị chơi: Tìm đúng nhà mình.</b>
- Giới thiệu tên trị chơi.
- Giới thiệu cách chơi, luật chơi.
- Cô cho trẻ thực hiện.
số
- Vâng ạ
- Trả lời theo y hiểu
- Quan sát
- Có ạ
- Trẻ nghe
- Trẻ thực hiện chơi
- Cô khuyến khích, động viên trẻ.
- Cô kiểm tra kết quả của 2 đội, nhận xét sau khi chơi.
<b>4. Củng cố và giáo dục.</b>
- Cô hỏi trẻ tên bài vừa học.
- Giáo dục trẻ phải biết giữ gìn các đô dùng trong
gia đình.
<b>5. Kết thúc tiết học.</b>
Tách một nhóm thành
hai nhóm các đối
tượng trong phạm vi3
<i><b> Thứ 6 ngày 12 tháng 01 năm 2018</b></i>
<i><b> TÊN HOẠT ĐỘNG : Âm nhạc</b></i>
<b> Hát vận động : Dạy hát: Cá vàng bơi</b>
<b> Nghe hát: Tôm cá cua thi tài</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
<i>- Trẻ biết hát bài hát “Cá vàng bơi”. Biết thể hiện giai điệu vui tươi của bài hát</i>
- Biết một số con vật sống ở dưới nước.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>
- Trẻ hát đúng giai điệu bài hát. Hát rõ lời.
- Có kỹ năng chơi trò chơi và hứng thú chơi.
- Rèn luyện khả năng chú y , ghi nhớ có chủ định, rèn trí nhớ cho trẻ.
<i><b>3. Giáo dục:</b></i>
- Biết bảo vệ nguôn nước
- Biết thể hiện tình cảm cảm xúc của mình khi hát
<b>II. CHUẨN BI:</b>
<i><b>1. Chuẩn bị cho cô và đồ dùng cho trẻ:</b></i>
- Đĩa , băng hình ảnh bể cá, một số con vật sống ở dưới nước
- Dụng cụ âm nhạc hát các dân ca.
<i>- Bài hát “Cá vàng bơi”, “Tôm cua cá thi tài”.</i>
<i><b>2. Địa điểm.</b></i>
- Tổ chức trong lớp học.
<i><b>III – TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG</b></i>
HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ HOẠT ĐỘNG CỦA TRE
<b>1. Ổn định tổ chức - gây hứng thú: </b>
Cô cho trẻ đi thăm quan bể cá cảnh: cô đàm
thoại cùng trẻ
- Quan sát xem cô có gì?
- Có những con vật gì? Con hãy kể tên những
loại cá mà con biết? Cá trong bể cịn có gì?
- Cá thường sớng ở đâu? Ni cá vàng để làm
gì?
- Con có biết những con gì sống ở dưới nước
nữa?
<b>2. Giới thiệu bài.</b>
- Có một bài hát “ Cá vàng bơi “ của tác giả
Hải Hà nói vê chú cá vàng chúng mình hãy
cùng lắng nghe nhé!
<b>3. Hướng dẫn: </b>
<i><b>Hoạt động 1: Dạy hát : Hát bài hát “Cá</b></i>
<i><b>vàng bơi”</b></i>
Cô hát cho trẻ nghe bài hát lần 1
- Cô hát lần 2:
Cô nhắc tên bài hát.
Cơ cho trẻ nhắc lại.
Trị chuyện cùng trẻ vê nội dung bài hát:
+ Bài hát nhắc đến con vật nào?
+ Cá vàng sống ở đâu?
+ Cá vàng làm gì trong bể nước?
+ Cá bơi như thế nào?
+ Qua bài hát bạn cá vàng bắt bọ gậy giúp cho
nguôn nước thêm sạch trong?
- Ngoài trong bể cá, cá cịn sớng ở đâu nữa?
(sơng, śi, ao, hơ..)
Cơ cho trẻ hát bài hát cùng cô 2 – 3 lần cả lớp.
Cho từng tổ hát.
Cho cá nhân trẻ hát.
- Kể tên một số loại cá.
- Trẻ trả lời theo y trẻ
- Lắng nghe cô hát.
- Nhắc lại tên bài hát
- Con cá.
Cho cả lớp hát lại .
Sau mỗi lần trẻ hát cô chú y sửa sai , động viên
khuyến khích trẻ hát đúng thể hiện giai điệu vui
tươi của bài hát.
- Để bài hát hay hơn cô cùng trẻ đứng lên nhún
theo nhịp của bài hát.
<i><b>Hoạt động 2: Nghe hát “Tôm cua cá thi tài”</b></i>
Cô hát bài hát lần 1 .
Sau đó hỏi trẻ :
+ Các con có biết tên này hát cô vừa hát là gì
không?
+ Giai điệu bài hát như thế nào?
Cô cho trẻ kết hợp điệu bợ minh họa
Trị chuyện cùng trẻ vê nội dung bài hát:
+ Bài hát nói vê những con vật sống ở đâu?
+ Con hãy kể tên những con vật đó?
+ Trong bài hát bạn cua có đặc điểm gì? Bạn cá
thì sao? Bạn tôm như thế nào?
Cô cho trẻ nghe lại bài hát lần 3: bằng băng đĩa
<i><b>Hoạt động 3: Trò chơi âm nhạc“ Nghe tiếng</b></i>
<i><b>hát tìm đờ vật”</b></i>
Cơ giới thiệu cách chơi , luật chơi. Hướng dẫn
cho trẻ chơi. Tổ chức cho trẻ chơi.
Cô động viên khuyến khích trẻ trong quá trình
chơi.
Cho trẻ chơi 3 – 4 lần.
Cô nhận xét động viên khuyến khích trẻ.
<b>4. Củng cố giáo dục.</b>
- Hát cùng cô cùng bạn
- Lắng nghe cô hát và trả lời
theo gợi y của cô
- Nhí nhảnh vui tươi.
- Tích cực tham gia.
- Hôm nay các con được học bài hát có tên là
gì? Do ai sáng tác?
<b>- Giáo dục : Biết bảo vệ nguôn nước</b>
- Cho đọc bài thơ “ rong và cá”
Cá vàng bơi của tác giả.
Hải Hà