Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

GIAO AN SINH HỌC 7.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.71 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Mở đầu</b>



<b>Tit 1- Bài 1: Thế giới động vật đa dạng phong phú</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh chứng minh đợc sự đa dạng và phong phú của động vật thể hiện ở số
loài và mụi trng sng.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng hot ng nhóm
- Rèn kỹ năng tìm kiếm thơng tin


- Rèn kỹ năng lắng nghe, kỹ năng tự tin khi trình bày ý kiến trớc tổ, lớp
<b>3. Thái độ</b>


- Gi¸o dơc ý thức học tập yêu thích môn học.
<b>II. chuẩn bị</b>


- GV : tranh ảnh về động vật và môi trờng sống
- HS : Tranh ảnh về động vật và môi trờng sống.
<b>III. Ph ơng pháp Dạy học</b>


Phơng pháp trực quan, vấn đáp
<b>IV. Tiến trình lên lớp</b>



<b>1. ổn định tổ chức (1p)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: không</b>
<b>3. Nội dung bài mới(40p)</b>


- VB : GV yêu cầu HS nhớ lại kiến thức sinh học 6, vận dụng hiểu biết của mình
để trả lời câu hỏi:


<i>? Sự đa dạng, phong phú của động vật đợc thể hiện nh thế nào?</i>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b> Hoạt động 1(20p)</b></i>


- GV yªu cầu HS nghiên cứu SGK,
qs H 1.1- 2/ tr 56 và trả lời câu hỏi:


<i>+ S phong phỳ v loi đợc thể hiện</i>
<i>nh thế nào?</i>


- GV ghi tãm t¾t ý kiÕn cña HS và
phần bổ sung.


- GV yêu cầu HS trả lời c©u hái:


<i>+ Hãy kể tên lồi động vật trong một</i>
<i>mẻ lới kéo ở biển, tát một ao cá, đánh</i>
<i>bắt ở hồ, chặn dịng nớc suối nơng?</i>
<i>+ Ban đêm mùa hè ở ngồi đồng có</i>
<i>những động vật nào phát ra tiếng</i>
<i>kêu?</i>



- GV lu ý thông báo thông tin nếu HS
khơng nêu đợc.


<i>+ Em cã nhËn xÐt g× vỊ sè lợng cá thể</i>


<i><b>1. Đa dạng loài và sự phong phú về số</b></i>
<i><b>l ợng cá thể</b><b> </b></i>


- Cá nhân HS đọc thông tin SGK, qs
hình và trả lời câu hỏi:


+ Sè lỵng loài hiện nay khoảng 1,5 triệu
loài.


+ Kớch thc ca cỏc loài khác nhau.
- 1 vài HS trình bày đáp án, các HS
khác nhận xét, bổ sung.


- HS thảo luận từ những thông tin đọc
đợc hay qua thực tế và nêu đợc:


+ Dù ở ao, hồ hay sông suối đều có
nhiều lồi động vật khác nhau sinh
sống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>trong bầy ong, đàn kiến, đàn bớm?</i>


- GV yêu cầu HS tự rút ra kết luận về
sự đa dạng của động vật.



- GV thông báo thêm: Một số ĐV đợc
con ngời thuần hoá thành vật ni, có
nhiều đặc điểm phù hợp với nhu cầu
<b>của con ngời. </b>


<i><b>Hoạt động 2:19p</b></i>


- GV yc HS qs H 1.4 hoàn thành BT,
điền chú thích.


- GV cho HS chữa nhanh BT.
- GV cho HS thảo luận rồi trả lời:


<i>+ Đặc điểm gì giúp chim cánh cụt</i>
<i>thích nghi với khí hậu giá lạnh ở vïng</i>
<i>cùc?</i>


<i>- Nguyên nhân nào khiến động vật ở nhiệt</i>
<i>đới đa dạng và phong phú hơn vựng ụn i,</i>
<i>Nam cc?</i>


<i>+ Động vật nớc ta có đa dạng, phong</i>
<i>phú không? Tại sao?</i>


- GV hỏi thêm:


<i>+ Hãy cho VD để chứng minh sự</i>
<i>phong phú về mơi trờng sống của động</i>
<i>vật?</i>



- GV cho HS th¶o luận toàn lớp.
- Yêu cầu HS tự rút ra kết luận


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung. Yêu cầu nêu
đ-ợc: Số lợng cá thể trong loài rất lớn.
- HS lắng nghe GV giíi thiƯu thªm.


<i>- Thế giới động vật rất đa dạng và</i>
<i>phong phú về loài và đa dạng về số cá</i>
<i>thể trong loài.</i>


<i><b>2. Đa dạng về môi tr</b><b> ờng sống </b></i>


- Cá nhân HS tự nghiên cứu thông tin và
hoàn thành BT.


Yêu cầu:


+ Dới nớc: Cá, tơm, mực...
+ Trên cạn: Voi, gà, chó, mèo...
+ Trên khơng: Các lồi chim. dơi..
- Cá nhân vận dụng kiến thức đã có,
trao đổi nhóm và nêu đợc:


+ Chim cánh cụt có bộ lông dày, xốp,
lớp mỡ dới da dày để giữ nhiệt.


+ Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm, thực vật


phong phú, phát triển quanh năm là
nguồn thức ăn lớn, hơn nữa nhiệt độ
phù hợp cho nhiều lồi.


+ Nớc ta động vật cũng phong phú vì
nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới.


+ HS có thể nêu thêm 1 số lồi khác ở
mơi trờng nh: Gấu trắng Bắc cực, đà
điểu sa mạc, cá phát sáng ở đáy biển...
- Đại diện nhóm trình bày


<i>- §éng vËt cã ở khắp nơi do chóng</i>
<i>thÝch nghi víi mäi m«i trêng sèng.</i>
<i>- Các môi trờng sèng : díi nớc, trên</i>
<i>cạn, trên không.</i>


<b>Kết luận chung </b>
<b>4. Củng cè (3p)</b>


<i><b>Hãy khoanh trịn vào câu trả lời đúng:</b></i>


<i>C©u 1: Động vật có ở khắp mọi nơi do:</i>


a. Chúng có khả năng thích nghi cao.
b. Sự phân bố có sẵn từ xa xa.


c. Do con ngi tỏc ng.


<i>Câu 2: Động vật đa dạng, phong phú do:</i>



a. Số cá thể nhiều
b. Sinh sản nhanh
c. Số loài nhiều


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

e. Con ngời lai tạo, tạo ra nhiều giống mới.
g. Động vật di c từ những nơi xa đến.
<b>5. Hớng dẫn(1p)</b>


- Häc bài và trả lời câu hỏi( SGK/8 )
- Đọc trớc bài 2 (SGK/ 9-10)ủt
<b>V. Rút kinh nghiệm</b>


Ngày soạn:
Ngày d¹y:


<b>Tiết 2 - Bài 2: Phân biệt động vật với thực vật</b>
<b> đặc điểm chung của động vật</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Nêu đặc điểm giống nhau và khác nhau giữa cơ thể ngời và cơ thể động vật
- Kể tên cỏc ngnh ng vt


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, so sánh


- Rèn kỹ năng hợp tác lắng nghe tích cực, kỹ năng tìm kiếm và xử lý thông tin


- Kỹ năng tự tin khi trình bày ý kiến


<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục ý thức học tập, yêu thích môn học.
<b>II. chuẩn bị</b>


- GV : tranh nh v V và môi trờng sống, PHT số 2.1, 2.2 là bảng 1-2 SGK
- HS : Tranh ảnh về động vật và mụi trng sng.


Tờ nguôn pht số 2.1
Đặc


điểm

T
hể


Đối
tợng
phân


Cấu tạo
từ tế bào


Thành
xenlulo


của tế
bào



Lớn lên
và sinh


sản


Chất hữu
cơ nuôi cơ


thể


Khả năng
di chuyển


Hệ thần
kinh và


giác
quan


K C K C K C Tự


tng
hp
c


Sử
dụng
chất
hữu




sẵn


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

biệt


§éng vËt X X x x x x


Thùc vËt x x X x x x


<b>III/ Ph ¬ng pháp dạy học</b>
Trực quan, thảo luận nhóm
<b>IV. Tiến trình lên líp</b>


<b>1. ổn định tổ chức (1p) Kiểm tra sĩ số.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>


<i> - Hãy kể tên những động vật thờng gặp ở nơi em ở? Chúng có đa dạng,</i>


<i>phong phó kh«ng?</i>


<i> - Chúng ta phải làm gì để thế giới động vật mãi đa dạng và phong phú?</i>


<b>3. Néi dung bµi míi(35p)</b>


- VB: Nếu đem so sánh con gà với cây bàng, ta thấy chúng khác nhau
hoàn toàn, song chúng đều là cơ thể sống. Vậy phân biệt chúng bằng cách nào?


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>



<i><b>Hoạt động 1(14p)</b></i>


- GV yªu cầu HS quan sát H 2.1 hoàn
thành bảng trong SGK trang 9.


- GV kẻ bảng 1 lên bảng phụ để HS
chữa bài.


- GV lu ý: nên gọi nhiều nhóm để gây
hứng thú trong giờ học.


- GV ghi ý kiÕn bæ sung vào cạnh
bảng.


- GV nhn xét và thông báo kết quả
đúng nh bảng di.


- GV yêu cầu tiếp tục thảo luận:


<i>+ Động vật giống thực vật ở điểm nào?</i>
<i>+ Động vật khác thực vật ở điểm nào?</i>


<i><b>Hot ng 2:(7p)</b></i>


- Yc HS làm BT ở mục II SGK/ tr10.
- GV ghi câu trả lời lên bảng và phần
bs


- GV thụng bỏo ỏp ỏn: 1, 4, 3.
- Yc HS rút ra kết luận.



<i><b>Hoạt động 3: (7p)</b></i>


- GV giới thiệu: ĐV đợc chia thành 20
ngành, thể hiện qua hình 2.2 SGK.
Ch-ơng trình sinh học 7 chỉ học 8 ngành cơ


<i><b>1.Phân biệt động vật với thực</b></i>
<i><b>vật </b></i>


- Cá nhân quan sát hình vẽ, đọc chú
thích và ghi nhớ kiến thức, trao i
nhúm v tr li.


- Đại diện các nhóm lên bảng ghi kết
quả của nhóm.


- Các HS khác theo dõi, nhận xét, bổ
sung.


- HS theo dõi và tự sửa chữa bài.


- Một HS trả lêi, c¸c HS khác nhận
xét, bổ sung


<i>- Động vật và thùc vËt:</i>


<i>+ Giống nhau: đều cấu tạo từ tế bào,</i>
<i>lớn lên và sinh sản.</i>



<i>+ Kh¸c nhau: Di chun, dÞ dỡng,</i>
<i>thần kinh, giác quan, thành tế bào</i>


<i><b>2. c im chung của động vật </b></i>


- HS chọn 3 đặc điểm cơ bản của ĐV
- 1 vài em trả lời, các em khác nx-bs
- HS theo dõi và tự sửa chữa.


- HS rót ra kÕt luËn:


<i> Động vật có đặc điểm chung là có</i>
<i>khả năng di chuyển, có hệ thần kinh</i>
<i>và giác quan, chủ yếu dị dỡng.</i>


<i><b>3. Sơ l</b><b> ợc phân chia giới động vật</b></i>


- HS nghe vµ ghi nhí kiÕn thøc


<i>- Có 8 ngành động vật</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

b¶n.


<i><b>Hoạt động 4: (7p)</b></i>


- Yc HS hoàn thành bảng 2: ĐV với đời
sống con ngời.


- GV kẽ sẵn bảng 2 để HS chữa bài.
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:



<i>ĐV có vai trị gì trong i sng con </i>
<i>ng-i?</i>


- Yêu cầu HS rút ra kết luận.


<i>ngành.</i>


<i>+ Động vật có x¬ng sèng: 1 ngành</i>
<i>( có 5 lớp: cá, lỡng c, bò s¸t, chim,</i>
<i>thó).</i>


<i><b>4. Vai trị của động vật</b></i>


- Các nhóm hoạt động, trao đổi với
nhau và hon thnh bng 2.


- Đại diện nhóm lên ghi kết quả, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- HS hot ng độc lập, yêu cầu nêu
đợc: Có lợi nhiều mặt nhng cũng có
một số tác hại cho con ngi.


<i>- ĐV mang lại lợi ích nhiều mặt cho</i>
<i>con ngời, tuy nhiên một số loài có hại.</i>


<b>Kt lun chung : HS đọc KL (SGK )</b>
Tờ nguồn pht số 2.2



<b>STT</b> <b>Các mặt lợi, hại</b> <b>Tên loài động vật đại diện</b>
1 <i>ĐV cung cấp nguyên liệu cho ngời:</i>


<i>- Thùc phÈm</i>
<i>- L«ng</i>


<i>- Da</i>


<i>- Gà. lợn, trâu, thỏ, vịt...</i>
<i>- Gà, cừu, vịt...</i>


<i>- Trâu, bò...</i>


2 <i>Động vật dùng làm thí nghiệm:</i>
<i>- Học tập nghiên cøu khoa häc</i>
<i>- Thư nghiƯm thc</i>


<i>- Õch, thá, chã...</i>
<i>- Cht, chã...</i>


3 <i>Động vật hỗ trợ con ngời</i>
<i>- Lao động</i>


<i>- Gi¶i trÝ</i>
<i>- ThĨ thao</i>


<i>- B¶o vƯ an ninh</i>


<i>- Trâu, bị, ngựa, voi, lạc đà...</i>
<i>- Voi, gà, khỉ...</i>



<i>- Ngùa, chã, voi...</i>
<i>- Chã</i>


4 <i>Động vật truyền bệnh</i> <i>- Ruồi, muỗi, rận, rệp...</i>


<b>4. Củng cè (3p)</b>


<i>? Các đặc điểm chung của động vật</i>


<i>? ý nghĩa của động vật đối với đời sống con ngời</i>


<b>5. Hớng dẫn (1p)</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục Có thể em cha biết.
- Chuẩn bị cho bµi sau:


+ Tìm hiểu đời sống động vật xung quanh.
+ Ngâm rơm, cỏ khơ vào bình trớc 5 ngày.
+ Lấy nớc ao, hồ, rễ bèo Nhật Bản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Ngày soạn:
Ngày dạy:


Chng I- Ngnh ng vt nguyờn sinh
<b>Tiết 3 - Bài 3 Thực hành</b>


<b>Quan sát một số động vật nguyên sinh</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



<b>1. KiÕn thøc</b>


- Nêu đợc khái niệm động vật nguyên sinh


- Nêu đợc đặc điểm chung nhất của ĐVNS : cấu tạo cơ thể và di chuyển,…
<b>2. Kĩ năng</b>


- RÌn kĩ năng sử dụng và quan sát mẫu bằng kính hiĨn vi.


- Rèn kĩ năng hợp tác, chia sẻ thơng tin, kỹ năng đảm nhận trách nhiệm
- Rèn kĩ năng tìm kiếm và xử lý thơng tin trên tiêu bản


<b>3. Thái độ</b>


- Nghiªm tóc, tØ mØ, cÈn thËn.
<b>II. chn bÞ</b>


+ GV: - Kính hiển vi, lam kính, la men, kim nhọn, ống hút, khăn lau.
- Tranh trung đế giày, trùng roi, trùng biến hình.


+ HS: V¸ng níc ao, hå, rƠ bÌo Nhật Bản, rơm khô ngâm nớc trong ngày.
<b>III. Ph ơng pháp dạy học</b>


Phơng pháp thực hành
<b>IV.Tiến trình dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>? Hãy nêu các đặc điểm chung của động vật</i>
<i>? ý nnghĩa của động vật đối với đời sống con ngời</i>



<b>3. Néi dung bµi míi(35p)</b>
VB nh SGK.


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>Hoạt động 1: (17 phút )</b></i>


- GV lu ý híng dÉn HS tØ mØ vì đây là bài
thực hành đầu tiên.


- GV hớng dẫn c¸c thao t¸c:


+ Dïng èng hót lÊy 1 giät nhá ë níc
ng©m rơm (chỗ thành bình)


+ Nhỏ lên lam kính, đậy la men vµ soi
d-íi kÝnh hiĨn vi.


+ Điều chỉnh thị trờng nhìn cho rõ.
+ Qs H 3.1 SGK để nhận biết trùng giày.
- GV kiểm tra ngay trên kính của các
nhóm.


- GV yêu cầu lấy mét mÉu kh¸c, HS
quan sát trùng giày di chuyển


<i>- Di chuyÓn theo kiÓu tiÕn th¼ng hay</i>
<i>xoay tiÕn?</i>


- GV cho HS làm BT tr 15 SGK chọn câu


trả lời đúng.


- GV thông báo kết quả đúng để HS tự
sửa chữa, nếu cần.


<i><b>Hoạt động 2: ( 18 phút )</b></i>


- GV cho HS qs H 3.2 vµ 3.3 SGK tr15.
- GV yc HS làm với cách lấy mẫu và qs
tơng tự nh quan sát trùng giày.


- GV gi i din mt số nhóm lên tiến
hành theo các thao tác nh ở HĐ1


- GV KT ngay trên KHV của từng nhóm.
- GV lu ý HS sử dụng vật kính có độ
phóng đại khác nhau để nhìn rõ mẫu.
- Nếu nhóm nào cha tìm thấy trùng roi
thì GV hỏi nguyên nhân và cả lớp góp ý.
- GV yc HS làm BT mục  SGK tr 16.
- GV thông báo đáp án ỳng:


+ Đầu đi trớc


+ Màu sắc của hạt diệp lục.


<i><b>1. Quan sát trùng giày </b></i>


- HS lm vic theo nhóm đã phân
cơng.



- C¸c nhãm tù ghi nhớ các thao tác
của GV.


- Lần lợt các thành viªn trong nhãm
lÊy mÉu soi díi kÝnh hiĨn vi nhận
biết trùng giày.


- HS vẽ sơ lợc hình dạng của trùng
giày.


- HS quan sát đợc trùng giày di
chuyển trên lam kính, tiếp tục theo
dõi hng di chuyn .


- HS dựa vào kết quả quan sát rồi
hoàn thành BT


- Đại diện nhóm trình bày kết quả,
các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


<i><b>2. Quan sát trùng roi</b></i>


- HS tự quan sát hình trang 15 SGK
để nhận biết trùng roi.


- Trong nhóm thay nhau dùng ống
hút lấy mẫu để bạn quan sát.


- Các nhóm nên lấy váng xanh ở


n-ớc ao hay rũ nhẹ rễ bèo để cú trựng
roi.


- Các nhóm dựa vào thực tế quan sát
và th«ng tin SGK trang 16 tr¶ lời
câu hỏi.


- Đại diện nhóm trình bày, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung


<b>4. Củng cố (3p)</b>


- GV yêu cầu HS vẽ hình trùng giày và trùng roi vào vë vµ ghi chó thÝch.
<b>5. Híng dÉn (1p)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>V. Rút kinh nghiệm</b>


Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Tiết 4 - Bµi 4 Trïng roi</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh nắm đợc đặc điểm cấu tạo, dinh dỡng (bắt mồi, tiêu hóa) và sinh sản
của trùng roi xanh


- HS thấy đợc bớc chuyển quan trọng từ động vật đơn bào đến động vật đa bo
qua i din l tp on trựng roi.



<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, thu thập kiến thức.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.


<b>3. Thái độ</b>


- Gi¸o dơc ý thøc häc tËp.
<b>II. chuÈn bÞ</b>


- GV: PhiÕu häc tËp, tranh phãng to H 1, H2, H3 SGK.
- HS: Ôn lại bài thực hành.


<b>III. Ph ơng pháp dạy học .</b>


Phng phỏp trc quan, vấn đáp.
<b>IV. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. ổn định tổ chức (1 phút )Kiểm tra sĩ số.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : khơng</b>


<b>3. Néi dung bµi míi(40p)</b>


VB: Động vật ngun sinh rất nhỏ bé, chúng ta đã đợc quan sát ở bài trớc,
tiết này chúng ta tiếp tục tìm hiểu một số đặc điểm của trùng roi.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>Hoạt động 1: (25 phút )</b></i>



<b>- GV treo tranh ( H1.1 SGK/tr17 ) yc</b>
HS qs hình thảo luận nhóm trả lời câu
hỏi sau:


<i>? Nêu cÊu t¹o cđa trïng roi </i>


<i>? Trïng roi di chun bằng cách nào</i>


- Yc i diện nhóm phát biểu, nhóm
khác bổ sung đi đến kết luận


<i><b>1. Trùng roi xanh</b></i>
<i><b>* </b></i>


<i> Cấu tạo và di chun</i>


- HS qs tranh vẽ và nc thơng tin mục1
thảo lun nhúm nờu c:


+ Cấu tạo : roi, điểm mắt,không bào co
bóp, màng cơ thể, hạt diệp lục,hạt dự
trữ, nhân.


+ Di chuyển nhờ roi xoáy vào nớc.
- Đại diện nhóm phát biểu, nhóm khác
bổ sung.


<i>- Cấu tạo :roi, điểm mắt, không bào</i>
<i>co bóp, màng cơ thể , hạt diệp lục, hạt</i>


<i>dự trữ, nhân</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>- GV yc HS nc thông tin trả lời câu hỏi:</b>


<i>?Trùng roi có những hình thức dinh </i>
<i>d-ỡng nào</i>


<i>? Hô hấp và bài tiết diễn ra ở đâu</i>


- GV yờu cu hc sinh rút ra kết luận
<b>- GV yc 1 HS đọc thơng tin mục 3 và</b>
qs H 4.2 SGK hãy trình bày 6 bớc sinh
sản của trùng roi hoàn thành vào vở BT
<b>- GV yc HS nc thông tin mục 4 , hãy</b>
mơ tả thí ngiệm, thảo luận nhóm hồn
<b>thành BT mục 4 SGK</b>


<i><b>Hoạt động 2: (15 phút )</b></i>


- GV yêu cầu HS:


+ Nc SGK qs H 4.3 tr18.


+ Hoµn thµnh BT môc  tr 19 SGK
(điền từ vào chỗ trống).


- GV nêu câu hỏi:


<i>+ Tập đoàn Vônvôc dinh dỡng ntn?</i>
<i>+Hình thức sinh s¶n cđa tËp đoàn</i>


<i>Vônvôc?</i>


- GV lu ý nu HS khụng trả lời đợc thì
GV giảng: Trong tập đồn 1 số cá thể ở
ngoài làm nhiệm vụ di chuyển bắt mồi,
đến khi sinh sản một số tế bào chuyển
vào trong phân chia thành tập đồn
mới.


<i>+ Tập đồn Vơnvơc cho ta suy nghĩ gì</i>
<i>về mối liên quan giữa động vật đơn</i>
<i>bào và động vật đa bào?</i>


- GV rót ra kÕt ln.


<i>- HS nc cøu th«ng tin và trả lời câu hỏi</i>
<i>- Dinh dỡng : tự dỡng, dị dỡng.</i>


<i>- Hô hấp qua màng tế bào.</i>
<i>- Bài tiết nhờ không bào co bóp.</i>
<i>* Sinh sản</i>


- HS nc tt và qs H 4.2 SGK trình bày 6
bớc sinh sản của trùng roi vào vở BT
<i> Trùng roi sinh s¶n theo h×nh thøc</i>


<i>phân đơi</i>


<i>* TÝnh h ớng sáng</i>



- HS nc thông tin hoàn thành nội dung
trong vở BT


<i>Điểm mắt và roi gióp trïng roi di</i>
<i>chun vỊ phÝa cã ¸nh s¸ng</i>


<i><b>2. TËp đoàn trùng roi</b></i>


- Cá nhân tự thu nhận kiến thức.


- Trao đổi nhóm và hồn thành bài tập:
- u cầu lựa chọn: trùng roi, tế bào,
đơn bào, đa bào.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả,
nhóm kh¸c bỉ sung.


- 1 vài HS đọc toàn bộ nội dung bài
tập.


- HS l¾ng nghe GV gi¶ng.


- u cầu nêu đợc: Trong tập đồn bắt
đầu có sự phân chia chức năng cho 1 số
tế bào.


<i>- TËp đoàn trùng roi gồm nhiều tế bào,</i>
<i>bớc đầu có sự phân hoá chức năng.</i>


<b>Kết luận chung SGK/tr22</b>


<b>4. Củng cố (3 phút )</b>


<i>? Trùng roi giống và khác thực vật ở điểm nào</i>


<i>?Dinh dng ca trungf roi cú gỡ khỏc so với các động vật khác</i>


<b>5. Híng dÉn (1 phót )</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục Em có biết


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>TiÕt 5 - Bµi 5 Trùng biến hình và trùng giày</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Học sinh nắm đợc đặc điểm cấu tạo, di chuyển, dinh dỡng và sinh sản của
trùng biến hình và trùng giày.


- HS thấy đợc sự phân hoá chức năng các bộ phận trong tế bào của trùng giày, đó
là biểu hin mm mng ca ng vt a bo.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, phân tích, tổng hợp.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.



<b>3. Thái độ</b>


- Gi¸o dơc ý thøc häc tËp.
<b>II. chn bÞ</b>


- GV : Hình phóng to 5.1; 5.2; 5.3 trong SGK.
Chuẩn bị t liệu về động vật nguyên sinh.
- HS : kẻ phiếu học tập vào v.


<b>III. Ph ơng pháp dạy học</b>
<b> Phơng pháp trực quan, so sánh.</b>
<b>IV. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. n nh t chức (1 phút) Kiểm tra sĩ số.</b>
<b>2. Kiểm tra bi c (5 phỳt)</b>


<i>? Trùng roi giống và khác thực vật ở điểm nào</i>
<i>? Trùng roi di chuyển bằng cách nµo</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>3. Néi dung bµi míi</b>


VB: Chúng ta đã tìm hiểu trùng roi xanh, hôm nay chúng ta tiếp tục
nghiên cứu một số đại diện khác của ngành động vật nguyên sinh: Trùng biến
hình và trùng giày.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b> Hoạt động 1 :(17phút)</b></i>


<b>- GV yc HS nc th«ng tin SGK kÕt hợp</b>


qs H 5.1SGK trả lời câu hỏi:


<i>? Trùng biến hình sống ở đâu</i>
<i>?Nêu cấu tạo của trùng biến hình</i>


<i>? Di chuyển bằng cách nào</i>


- GV yc HS rút ra kết luËn


- GV yc HS qs H 5.2 SGK để sắp xếp
lại 4 câu cho sẵn theo trình tự hợp lí
- GV yc HS qs tiếp thơng tin mục 2 tr
li cõu hi


<i>? quá trình hô hấp và bài tiết diễn ra ở</i>
<i>đâu </i>


GV yêu cầu học sinh rút ra kÕt luËn


- GV yc HS đọc thông tin mục 3


<i>? Trùng biến hình sinh sản nh thế nào</i>


<i><b>Hot ng 2 : (17 phút)</b></i>


- GV yc HS qs H 5.3 và chỉ trên tranh
về cấu tạo của trùng giày


- GV chØ giíi thiƯu tranh



- GV yc HS đọc thơng tin mc 2 tr li
cõu hi


<i>? Em hÃy trình bày quá trình tiêu hoá</i>
<i>của trung giày trên tranh</i>


- GV chỉ trên tranh một lần nữa


- GV cho HS thảo luận nhóm và hoàn
thành 3 câu hỏi ở lệnh vào vở bài tập :


<i><b>? Nhân trùng giày có gì khác với nhân</b></i>


<i><b>1. Trùng biến hình</b></i>


<i>* Cấu tạo - di chuyển</i>


- HS nc tt và qs hình vẽ nêu đợc:
+ Sống trên mặt ao, hồ….


+ CÊu t¹o: Nhân, chất nguyên sinh,
không bào co bóp, không boà tiêu
hoá,chân giả.


+ Di chuyển : chân giả


<i>- Cấu tạo: Nhân, chất nguyên sinh,</i>
<i>không bào co bóp, không bào tiêu hoá,</i>
<i>- Di chuyển bằng chân giả </i>



<i>* Dinh d ỡng</i>


- HS qs H 5.2 SGK vµ hoµn thµnh BT
vµo vë bµi tập


<i>- Tiêu hoá nội bào</i>


<i>- Hô hấp qua bề mặt cơ thể</i>


<i>- Bi tit cht tha dn n khụng bài</i>
<i>co bóp rồi thải ra ngồi ở mọi nơi</i>
<i>* Sinh sn</i>


<i>Sinh sn bng cỏch phõn ụi.</i>


<i><b>2. Trùng giày</b></i>


<i>* Cấu tạo - dinh d ìng</i>


<b>- HS qs tranh , 1 HS lên chỉ tranh, HS</b>
khác nx- bs


- HS c thụng tin và 1 HS lên chỉ trên
tranh q trình tiêu hố của trùng giày


<i>- CÊu t¹o : hai kh«ng bào co bóp</i>
<i>,nhân lớn, nhân nhỏ, không bào tiêu</i>
<i>hoá</i>


<i>- Di chuyển : bằng lông b¬i</i>



<i>- Dinh dõng : thức ăn vào miệng đến</i>
<i>hầu tới khơng bào tiêu hố và biến đổi</i>
<i>nhờ enzim qua lỗ thốt ra ngồi</i>


- Häc sinh th¶o ln nhãm và trả lời
câu hỏi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>trùng biến hình</i>


<i>? Không bào co bóp của trùng giày có</i>
<i>gì khác so với trùng biến hình</i>


<i>? Tiêu hoá của trùng giày khác so với</i>
<i>trùng biến hình nh thế nào</i>


<b>- GV yc HS c thụng tin SGK</b>


+ có 2 không bào co bóp
+ có lỗ thảI bÃ


<i>* Sinh sản</i>


<i>Sinh sn theo hỡnh thc phân đôi</i>


<b>Kết luận chung : HS đọc KL SGK</b>
<b>4. Củng cố (3 phút)</b>


<i> Em h·y hoµn thµnh PHT sau:</i>



PHT sè 5.1
Đại diện


Đặc điểm so sánh


Trùng biến hình Trùng giày
Cấu tạo


Di chuyển
Dinh dỡng
sinh sản


<b>5. Hớng dẫn ( 1 phút )</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục “Em cã biÕt”


- §äc trớc bài 6 ( SGK/23)
<b>V. Rút kinh nghiệm</b>


Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Tiết 6 - Bài 6 Trùng kiết lị và trùng sốt rét</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh nêu đợc đặc điểm cấu tạo của trùng sốt rét và trùng kiết lị phù hợp
với lối sống kí sinh.



- HS chỉ rõ đợc những tác hại do 2 loại trùng này gây ra và cách phũng chng
bnh st rột.


<b>2. Kĩ năng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Rèn kĩ năng tự bảo vệ bản thân


- K nng tỡm kiếm và xử lí thơng tin, kỹ năng lắng nghe tích cực
<b>3. Thái độ</b>


- Gi¸o dơc ý thøc vƯ sinh, bảo vệ môi trờng và cơ thể.
<b>II. chuẩn bị</b>


- GV : Tranh phãng to H 6.1; 6.2; 6.4 SGK. PHT


- HS : kẻ PHT bảng 1 trang 24 Tìm hiểu về bệnh sốt rét vào vë.
<b>PHT sè 6.1</b>


STT Tên động vật
Đặc điểm


Trïng kiÕt lÞ Trïng sèt rÐt
1 CÊu tạo


2 Dinh dỡng
3 Phát triển


<b>T ngun pht s 6.1</b>
<b> Các đặc điểm </b>



<b> cần so sánh</b>
<b>đối tợng</b>


<b> so s¸nh</b>


<b>KÝch thíc so </b>
<b>với hồng cầu</b>


<b>Con ng </b>
<b>truyn dch</b>
<b>bnh</b>


<b>Nơi kí </b>
<b>sinh</b>


<b>Tác hại</b> <b>Tên </b>
<b>bệnh</b>


<b>Trùng kiết lị</b>


lớn hơn hồng
cầu ngời


qua ăn uống ở thành
ruột


làm suy
nh-ợc cơ thể



bệnh
kiết lị
<b>Trùng sốt rét</b> nhỏ hơn hồng


cầu ngời


qua mui
t


trong
mạch máu


thiếu máu
suy nhợc cơ
thể


bệnh
sốt rét
<b>III. Ph ơng pháp dạy học</b>


Phơng pháp trực quan,so sánh, vấn đáp
<b>IV. Tiến trình DẠY HỌC</b>


<b>1. ổn định tổ chức (1 phút) Kiểm tra sĩ số.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (5phút)</b>


<i>? Em hÃy cho biết cách di chuyển, bắt mồi, tiêu hoá, thải bà của trùng biến hình</i>
<i>và trùng giày</i>


<i>? Cơ thể trùng giày có cấu tạo phức tạp hơn trùng biến hình nh thế nào</i>



<b>3. Nội dung bài mới(35p)</b>


VB: Trên thực tế có những bệnh do trùng gây nên làm ảnh hởng tới sức
khoẻ con ngời. Ví dụ: trùng kiết lị, trïng sèt rÐt.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>Hoạt động 1: (15 phút)</b></i>


- GV giới thiệu tranh về về trùng kiết lị
GV cho HS đọc thông tin SGK và hoàn
thành BT sau:


<i>Em hãy sắp xếp lại các cụm từ sau để</i>
<i>mơ tả q trình phát triển của trùng kiết</i>
<i>lị</i>


<i><b>1. Trïng kiÕt lÞ </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>1. Thức ăn,nớc uống.</i>


<i>2. Trùng kiết lị ra khỏi bào xác</i>
<i>3. Nuốt hồng cầu</i>


<i>4. Noét ở ruột ngời</i>
<i>5. Bào xác trùng kiết lị</i>
<i>6. Bệnh kiết lị</i>


- GV cho HS hoàn thành BT SGK vµo vë


bµi tËp


<i><b>Hoạt động 2 : (20 phút)</b></i>


- GV yc HS đọc tt mục 1 trả lời câu hi:


<i>? Trùng sốt rét kí sinh ở đâu </i>
<i>?Nêu cÊu t¹o cđa trïng sèt rÐt</i>


- GV treo tranh vịng đời của trùng sốt
rét giới thiệu vòng đời của trùng sốt rét
- Yc HS thảo luận nhóm hồn thành
PHT số 6


- GV đa ra bảng kết lun ỳng


- GV yc HS quan sát lại tờ nguồn PHT
kết hợp với H 6.4 SGK trả lời câu hỏi:


<i>+ Tại sao ngời bị sốt rét da tái xanh?</i>
<i>+ T¹i sao ngêi bÞ kiÕt lÞ đi ngoài ra</i>
<i>máu?</i>


<i>+ Muốn phòng tránh bệnh kiết lị ta phải</i>


<i>làm gì?</i>


- GV phũng HS hỏi: Tại sao ngời bị
sốt rét khi đang sốt nóng cao mà ngời
lại rét run cầm cập?



- GV yêu cầu HS đọc SGK kết hợp với
thông tin thu thập c, tr li cõu hi:


<i>+ Tình trạng bệnh sốt rét ở Việt Nam</i>
<i>hiện này nh thế nào?</i>


<i>+ Cách phòng tránh bƯnh sèt rÐt trong</i>


1. Bµo xác trùng kiết lị
2.Thức ăn ,nớc uống


3.Trùng kiết lị ra khỏi bào xác
4. Noét ở ruột ngời


5.Nuốt hồng cầu
6. BƯnh kiÕt lÞ kiÕt lÞ


- HS hồn thành BT u cầu nêu đợc:
1. Có chân giả,hình thành bào xác
2. Chỉ n hng cu, chõn gi ngn


<i>- Cấu tạo : chân giả ngắn</i>


<i>- Dinh dỡng : sèng kÝ sinh ở thành</i>
<i>ruột ngời ,nuốt hồng cầu</i>


<i>- Phát triển : Ngài môi trờng kết bào</i>
<i>các ,vào ruột ngời chui ra khỏi bào</i>
<i>xác bám vµo thµnh ruét gây bệnh</i>


<i>kiết lị</i>


<i><b>2. Trùng sốt rét</b></i>


<i>* Cấu tạo và dinh d ỡng</i>


- HS nc thông tin trả lời câu hỏi


<i>- Trùng sốt rét kí sinh ở máu ngời ,</i>
<i>thành ruột và tuyến nớc bọt của muỗi</i>
<i>Alophen</i>


<i>- Không di chuyển và không có không</i>
<i>bào</i>


<i>* Vũng i</i>


- HS thảo luận nóm và hoàn thành vào
vở BT


- Đaị diện nhóm lên điền bảng, nhóm
khác bổ sung


- HS dựa vào kiến thức ở bảng 1 trả
lời. Yêu cầu:


+ Do hồng cầu bị phá huỷ.
+ Thành ruột bị tổn thơng.
+ Giữ vệ sinh ăn uống.



<i><b>- Vũng i : trong tuyn nc bọt của</b></i>
<i>muỗi,vào máu ngời, chui vào hồng</i>
<i>cầu sống và sinh sản phá huỷ hồng</i>
<i>cầu </i>


<i>* BÖnh sèt rÐt ë n íc ta</i>


- Cá nhân đọc thơng tin SGK và thơng
tin mục “ Em có biết” tr24 nêu đợc:
+ Bệnh đã đợc đẩy lùi nhng vẫn còn
ở một số vùng miền núi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>cộng đồng?</i>


<i>+ Tại sao ngời sống ở miền núi hay bị</i>
<i>sốt rét?</i>


- GV thông báo chính sách của Nhà
n-ớc trong công tác phòng chống bệnh sốt
rét:


+ Tuyên truyền ngủ có mµn.


+ Dïng thc diƯt muỗi nhúng màn
miễn phí.


+ Phát thuốc chữa cho ngời bệnh.
- GV yêu cầu HS rót ra kÕt ln


- HS l¾ng nghe.



<i>- BƯnh sèt rÐt ở nớc ta đang dần dần</i>


<i>c thanh toỏn.</i>


<i>- Phòng bệnh: vệ sinh môi trờng, vệ</i>
<i>sinh cá nhân, diệt muỗi.</i>


<b> KÕt luËn chung : (SGK)</b>
<b>4. Cñng cè (3p)</b>


<i> Em h·y hoµn thµnh néi dung PHT sau:</i>


<b>PHT số 6.2</b>


STT Đặc điểm Trùng kiết lị Trùng sốt rét


1 Cấu tạo


2 Dinh dỡng
3 Phát triển


<b>Tờ nguồn PHT số 6.2</b>


STT Đặc điểm Trùng kiết lị Trùng sốt rét


1 Cấu tạo


- Có chân giả ngắn
- Không có không bào.



- Không có cơ quan di chuyển.
- Không có các không bào.


2 Dinh dìng


- Thùc hiƯn qua mµng tÕ bµo
- Nt hång cầu.


- Thực hiện qua màng tế bào.
- Lấy chÊt dinh dìng từ hồng
cầu.


3 Phát triển


- Trong m«i trêng, kÕt bào
xác, khi vào ruột ngời chui
ra khỏi bào xác và bám vào
thành ruột.


- Trong tuyến nớc bọt của muỗi,
khi vào máu ngời, chui vào hồng
cầu sống và sinh sản phá huỷ
hồng cầu.


<b>5. Hớng dẫn (1phút)</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Tìm hiểu về bệnh do trïng g©y ra.
<b> - Đọc trớc bài7 (SGK/ 26)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Tit 7 - Bi 7 Đặc điểm chung - vai trò thực tiễn </b>
<b>của động vật ngun sinh</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>


- Trình bày đợc tính đa dạng về hình thái, cấu tạo, hoạt động và đa dạng về môI
trờng sống của ĐVNS


- Nêu đợc vai trò của ĐVNS đối với đời sống con ngời và thiên nhiên
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, thu thập kiến thức.
- Kĩ năng hoạt động nhúm.


<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục ý thức học tập, giữ vệ sinh môi trờng và cá nhân.
<b>II. chuẩn bị </b>


- GV : Tranh vÏ mét sè lo¹i trïng.


T liệu về trùng gây bệnh ở ngời và động vật, PHT
- HS: kẻ bảng 1 và 2 vào vở và ôn bài hôm trớc.


<b>PHT sè 7.1</b>


TT Đại diện


Kích thớc Cấu tạo từ


Thức ăn


Bộ phận
di


chuyển


Hình thức
sinh sản
Hiển


vi Lớn


1 tế
bào


Nhiều
tế bào
1 Trùng roi


2 Trùng biến
hình


3 Trùng giày
4 Trùng kiết lị
5 Trùng sốt rÐt



<b>PHT sè 7.2</b>


Vai trị Tên đại diện


Lỵi Ých


- Trong tù nhiên:


+ Làm sạch môi trờng nớc.


+ Lm thc n cho động vật nớc: giáp xác
nhỏ, cá biển.


- §èi víi con ngêi:


+ Giúp xác định tuổi địa tầng, tìm mỏ dầu.
+ Nguyên liệu chế giấy giáp.


Tác hại - Gây bệnh cho động vật
- Gây bệnh cho ngời


<b>Tê nguån Pht sè 7.1</b>
TT Đại diện


Kích thớc Cấu tạo từ


Thức ăn


Bộ phận


di
chuyển


Hình thức
sinh sản
Hiển


vi Lớn


1 tế
bào


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

1


Trùng roi <i>X</i> <i>X</i> <i>Vụn hữu cơ</i> <i>Roi</i> <i>Vô tính</i>


<i>theo chiều</i>
<i>dọc</i>


2 Trùng
biến hình


<i>X</i> <i>X</i> <i>Vi khuẩn,</i>


<i>vụn hữu cơ</i>


<i>Chân giả Vô tính</i>


3 Trùng
giày



<i>X</i> <i>X</i> <i>Vi khuẩn,</i>


<i>vụn hữu cơ</i>


<i>Lông bơi</i> <i>Vô tính,</i>
<i>hữu tính</i>


4 Trùng kiết
lị


<i>X</i> <i>X</i> <i>Hồng cầu</i> <i>Tiêu</i>


<i>giảm</i>


<i>Vô tính</i>


5 Trùng sốt
rét


<i>X</i> <i>X</i> <i>Hồng cầu</i> <i>Không</i>


<i>có</i>


<i>Vô tính</i>


<b>Tờ ngn Pht sè 7.2</b>


Vai trị Tên đại diện



Lỵi Ých


- Trong tự nhiên:


+ Làm sạch môi trờng nớc.


+ Lm thc ăn cho động vật nớc: giáp
xác nhỏ, cá biển.


- §èi víi con ngêi:


+ Giúp xác định tuổi địa tầng, tìm m
du.


+ Nguyên liệu chế giấy giáp.


- Trùng biến hình, trùng giày,
trùng hình chuông, trùng roi.
- Trùng biến hình, trùng nhảy,
trùng roi giáp.


- Trùng lỗ


- Trùng phóng xạ.
Tác hại


- Gõy bnh cho động vật
- Gây bệnh cho ngời


- Trïng cÇu, trïng bào tử


- Trùng roi máu, trùng kiết lị,
trùng sốt rét.


<b>III. Ph ơng pháp dạy học</b>


Phơng pháp trực quan ,thảo luận nhóm
<b>IV. Tiến trình d¹y häc</b>


<b>1. ổn định tổ choc(1p) Kiểm tra sĩ số.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ( 5p)</b>


<i>? Dinh dỡng ở trùng kiết lị và trùng sốt rét có gì giống và khác nhau</i>
<i>? Tác hại của trùng kiết lị và trùng sốt rét đối với con ngời.</i>


<b>3. Néi dung bµi míi (35p)</b>


VB: Động vật nguyên sinh, cá thể chỉ là một tế bào, song chúng có ảnh
hởng lớn đối với con ngời.


<i> Vậy ảnh hởng đó nh thế nào, chúng ta cùng tìm hiểu bài học hôm nay.</i>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>Hoạt động 1(20p) </b></i>


- GV yc HS qs hình một số trùng đã
học, trao đổi nhóm và hồn thành PHT
số 7.1


- GV treo bảng phụ PHT số 7.1 để HS


chữa bi.


- GV cho các nhóm lên ghi kết quả vào
bảng.


- GV ghi phần bổ sung của các nhóm
vào bên cạnh.


<i><b>1. Đặc điểm chung</b><b> </b></i>


- Cá nhân tự nhớ lại kiến thức bài trớc
và qs hình vẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- GV cho HS quan sát bảng tờ nguồn
PHT sè 7.1


- GV yªu cÇu HS tiÕp tơc thảo luận
nhóm và trả lời 3 c©u hái:


<i>- Động vật ngun sinh sống tự do có</i>
<i>đặc điểm gì ?</i>


<i>- Động vật ngun sinh sống kí sinh có</i>
<i>đặc điểm gì?</i>


<i>- Động vật ngun sinh có đặc điểm gỡ</i>
<i>chung?</i>


- GV yêu cầu HS rút ra kết luận.
- Cho 1 HS nhắc lại kiến thức.



<i><b>Hot ng 2(15p) </b></i>


- GV giới thiệu số lợng loài của ngành
ĐVNS


- Yc HS qs H 7.1trả lời câu hỏi :


<i> ? Hãy kể tên những ĐVNS qs đợc</i>
<i>trong hình và nêu vai trò của chúng</i>


- GV yc HS nc thơng tin SGK, qs H 7.1
SGK/tr27 và hồn thành PHT số 7.2.
- GV kẻ sẵn bảng phụ để chữa bài.


- GV yêu cầu HS chữa bài.


- GV lu ý: Nhng ý kiến của nhóm ghi
đầy đủ vào bảng, sau đó là ý kiến bổ
sung.


- GV nên khuyến khích các nhóm kể
thêm đại diện khác SGK.


- GV thông báo thêm một vài loài khác
gây bệnh ở ngời và động vật.


- Cuèi cïng GV cho HS quan s¸t tê
nguån PHT sè 7.2



- HS tự sửa chữa nếu cha đúng.


- HS trao đổi nhóm, thống nhất câu trả
lời, yêu cầu nêu đợc:


+ Sèng tù do: cã bé phận di chuyển và
tự tìm thức ăn.


+ Sống kÝ sinh: mét sè bé ph©n tiêu
giảm.


+ Đặc điểm cấu t¹o, kÝch thíc, sinh
sản...


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xÐt, bỉ sung.


<i>- Động vật ngun sinh có đặc điểm:</i>
<i>+ Cơ thể chỉ là một tế bào đảm nhận</i>
<i>mọi chức nng sng.</i>


<i>+ Dinh dỡng chủ yếu bằng cách dị </i>
<i>d-ỡng.</i>


<i>+ Sinh sản vô tính và hữu tính.</i>


<i><b>3. Vai trò thực tiễn của ĐVNS</b></i>


- HS quan sát H7.1 SGK trả lời c©u hái



- Cá nhân đọc thông tin SGK và ghi
nhớ kiến thức.


- Trao đổi nhóm thống nhất câu ý kiến
và hồn thành PHT số 7.2, nêu đợc:
+ Nêu lợi ích từng mặt của động vật
nguyên sinh đối với tự nhiên và đời
sống con ngời.


+ Chỉ rõ tác hại đối với động vật và
ng-ời.


+ Nêu đợc đại diện.


- Đại diện nhóm lên ghi đáp án vào
bảng ph. Nhúm khỏc nx-bs


- HS lắng nghe GV giảng.


- HS tự sửa chữa bài của mình nếu sai.
<b>4. Củng cố(3p)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục Em có biết


- Kẻ bảng 1 trang 30 SGK vào vở.
<b>V. Rút kinh nghiệm</b>


Ngày soạn:
Ngày dạy:



Chơng I- Ngành ruột khoang
<b> TiÕt 8 - Bµi 8 Thủ tøc</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- HS mơ tả đợc hình dạng, cấu tạo, dinh dỡng phù hợp với chức năng của thuỷ
tức


- Nêu đợc các hình thức sinh sản của thủy tức
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, tìm kiếm kiến thức.
- Kĩ năng hoạt động nhóm, phân tích, tổng hợp.
<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục ý thức học tập, thái độ u thích mơn học.
<b>II. chuẩn bị</b>


- GV: Tranh thủ tøc di chun, b¾t måi, tranh cấu tạo trong, thuỷ tức nếu bắt
đ-ợc.


- HS: Kẻ bảng 1 vào vở.
<b>IiI.Ph ơng pháp dạy học</b>


<b> </b> Phơng pháp trực quan, thảo luận nhóm
<b>IV. Tiến tr×nh DẠY HỌC</b>



<b>1. ổn định tổ chức(1phút) Kiểm tra s s.</b>
<b>2. Kim tra bi c(5phỳt)</b>


<i>? Đặc điểm chung của §VNS.</i>


<i>? Hãy kể tên một số động vật nguyen sinh có lợi trong ao ni cá</i>


<i>?Hãy kẻ tên một số động vật nguyên sinh gây bệnh ở ngời và cách truyền bệnh</i>


<b>3. Néi dung bµi míi(35p)</b>
VB nh SGK.


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>Hoạt động 1: (7phút)</b></i>


- GV yc HS qs H 8.1 - 8.2, đọc thông
tin SGK/ tr 29 v tr li cõu hi:


<i>+Trình bày hình dạng, cấu tạo ngoài</i>
<i>của thuỷ tức?</i>


<i><b>1. Cấu tạo ngoài và di chun</b><b> </b></i>


- Cá nhân tự đọc thơng tin SGK tr 29,
kết hợp với hình vẽ và ghi nhớ kiến
thức.


- Trao đổi nhóm, thống nhất đáp án,
yêu cầu nêu đợc:



+ Hình dạng: trên là lỗ miệng, trụ dới
có đế bám.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>+Thủ tøc di chun nh thÕ nào? Mô</i>
<i>tả bằng lời 2 cách di chuyển?</i>


- GV gi các nhóm chữa bài bằng cách
chỉ các bộ phận cơ thể trên tranh và
mô tả cách di chuyển trong đó nói rõ
vai trị của bỏm.


- Yêu cầu HS rút ra kết luận.


- GV giảng giải về kiểu đối xứng toả
tròn.


<i><b>Hoạt động 2: (13phút)</b></i>


- GV yc HS qs hình cắt dọc của thuỷ
tức, đọc thơng tin trong bảng 1, hồn
thành bảng 2 vào trong v bi tp.


- GV ghi kết quả của nhóm lên b¶ng.


<i>+ Khi chọn tên loại tế bào ta dựa vào</i>
<i>đặc điểm nào?</i>


- GV thông báo đáp án đúng theo thứ
tự từ trên xuống.



1: TÕ bµo gai


2: TÕ bµo sao (tế bào thần kinh)
3: Tế bào sinh sản


4: Tế bào mô cơ tiêu hoá
5: Tế bào mô bì cơ


- GV cần tìm hiểu số nhóm có kết quả
đúng và cha ỳng.


<i>+Trình bày cấu tạo trong cđa thủ</i>
<i>tøc?</i>


- GV cho HS tù rót ra kÕt luËn.


- GV giảng giải: Lớp trong cịn có TB
tuyến nằm xen kẽ các tế bào mơ bì cơ
tiêu hố, TB tuyến tiết dịch vào khoang
vị để tiêu hố ngoại bào. ở đây đã có
sự chuyển tiếp giữa tiêu hoá nội bào
(kiểu tiêu hoá của ĐV đơn bào) sang
tiêu hoá ngoại bào (kiểu tiêu hố của
ĐV đa bào).


+ Cã c¸c tua ë lỗ miệng.
+ Di chuyển: sâu đo, lộn đầu.


- Đại diện các nhóm trình bày, các


nhóm khác nhận xét, bổ sung.


<i>- Cấu tạo ngoài: hình trụ dài</i>


<i>+ Phần dới là đế, có tác dụng bám.</i>
<i>+ Phần trên cú l ming, xung quanh</i>
<i>cú tua ming.</i>


<i>+ Đối xứng toả tròn.</i>


<i>- Di chuyển: kiểu sâu đo, kiểu lộn đầu,</i>
<i>bơi.</i>


<i><b>2. Cấu tạo trong</b></i>


- Cá nhân quan sát tranh và hình ở
bảng 1 của SGK.


- Đọc thông tin về chức năng từng loại
tế bào, ghi nhớ kiến thức.


- Thảo luận nhóm, thống nhất ý kiến về
tên gọi các tế bào.


- Yêu cầu:


+ Xỏc inh v trớ của tế bào trên cơ thể.
+ Quan sát kĩ hình tế bào thấy đợc cấu
tạo phù hợp với chức năng.



+ Chọn tên phù hợp.


- i din cỏc nhúm c kt quả theo
thứ tự 1, 2, 3..., các nhóm khác bổ
sung.


- C¸c nhãm theo dâi và tự sửa chữa
(nếu cần).


- Có nhiều loại tế bào thực hiện chức
năng riêng.


- HS tù rót ra KL
- HS tiÕp thu kiÕn tøc.


<i>- Thành cơ thể có 2 lớp:</i>


<i>+ Lớp ngoài: gồm tế bào gai, tế bào</i>
<i>thần kinh, tế bào mô bì cơ.</i>


<i>+ Lớp trong: tế bào mô cơ - tiêu hoá</i>
<i>- Giữa 2 lớp là tầng keo mỏng.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>Hot ng 3: </b>(7phút)</i>


- GV yc HS qs tranh thuỷ tức bắt mồi,
kết hợp thông tin SGK/tr31, trao đổi
nhóm và trả lời câu hỏi:


<i>+ Thuû tøc đa mồi vào miệng bằng</i>


<i>cách nào?</i>


<i>+ Nh loi t bo nào của cơ thể, thuỷ</i>
<i>tức tiêu hoá đợc con mồi?</i>


<i>+ Thuỷ tức thải bà bằng cách nào?</i>


- Các nhóm chữa bài.
- GV hỏi:


<i>? Thuỷ tức dinh dỡng bằng cách nµo?</i>


- Nếu HS trả lời khơng đầy đủ, GV gợi
ý từ phần vừa thảo luận.


- GV cho HS tù rót ra kÕt luËn.


<i><b>Hoạt động 4: (8phút)</b></i>


- GV yc HS qs tranh “sinh s¶n cđa
thủ tức, trả lời câu hỏi:


<i> Thuỷ tức có những kiểu SS nµo?</i>


- GV gọi 1 vài HS miêu tả trên tranh
- GV bổ sung thêm hình thức sinh sản
đặc biệt, đó là tái sinh do thuỷ tức cịn
có tế bo cha chuyờn hoỏ.


<i>? Tại sao gọi thuỷ tức là ĐV đa bào</i>


<i>bậc thấp?</i>


(Gợi ý dựa vào cấu tạo và dinh dìng
cđa thủ tøc).


<i><b>3. Hoạt động dinh d</b><b> ỡng</b></i>


- Cá nhân HS qs tranh, chú ý tua
miệng, TB gai và đọc thông tin SGK.
- Trao đổi nhóm, thống nhất câu trả lời,
u cầu:


+ §a mồi vào miệng bằng tua.
+ Tế bào mô cơ thiêu hoá mồi.
+ Lỗ miệng thải bÃ.


- Đại diƯn nhãm tr¶ lời câu hỏi, các
nhóm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung


<i>- Thuỷ tức bắt mồi bằng tua miệng.</i>
<i>Q trình tiêu hố thực hiện ở khoang</i>
<i>tiêu hoá nhờ dịch từ tế bào tuyến.</i>
<i>- Sự trao đổi khí thực hiện qua thành</i>
<i>cơ thể.</i>


<i><b>4. Sù sinh sản</b></i>


- HS tự qs hình chú ý :


+ U mọc trên cơ thể thuỷ tức mẹ.



+ Tuyến trứng và tuyến tinh trên cơ thể
mẹ.


- Một số HS chữa bài, HS khác bs
- HS lắng nghe GV giảng.


<i>- Sinh sản vơ tính bằng cách mọc chồi</i>
<i>- Sinh sản hữu tính bằng cách hình</i>
<i>thành tế bào sinh dc c v cỏi</i>


<i>- TáI sinh: 1 phần của cơ thể tạo lên 1</i>
<i>cơ thể mới</i>


<b>- Kết luận chung SGK</b>
<b>4. Cđng cè (3 phót)</b>


- GV u cầu HS hồn thành bài tập trắc nghiệm
<i><b>Hãy khoanh trịn vào số đầu câu đúng:</b></i>
1. Cơ thể đối xứng 2 bên


2. Cơ thể đối xứng toả tròn
3. Bơi rất nhanh trong nớc


4. Thành cơ thể có 2 lớp: ngoài trong


5. Thnh cơ thể có 3 lớp : ngồi, giữa và trong.
6. Cơ thể đã có lỗ miệng, lỗ hậu mơn


7. Sống bám vào các vật ở nớc nhờ đế bám.



8. Cã lỗ miệng là nơi lấy thức ăn và thải bà ra ngoài.
9. Tổ chức cơ thể cha phân biệt chặt chẽ.


<i>Đáp án: 2, 4, 7, 8, 9</i>


<b>5. Hớng dẫn (1phút)</b>


- Đọc và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>V. rút kinh nghiệm</b>


Ngày soạn:
Ngày dạy :


<b>Tiết 9 - Bài 9 Đa dạng của ngành ruột khoang</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh mô tả đợc sự đa dạng và phong phú của ngành ruột khoang vể số lợng
loài, hình thái cấu tạo, hoạt động sống và mơi trờng sng


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng quan sỏt, so sỏnh, phân tích, tổng hợp.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.


<b>3. Thái độ</b>



- Giáo dục ý thức học tập, thái độ yêu thích mơn học.
<b>II. chuẩn bị</b>


GV: - Tranh h×nh SGK.


<b>-</b> Su tầm tranh ảnh về sứa, san hô, hải quỳ
<b>-</b> PHT số 9


HS : Su tầm về tranh sứa, san hô, h¶i quú
<b>pht sè 9</b>
<b> Đại diện</b>


<b>Đặc điểm</b>


<b>Thủy tức </b> <b>Sứa</b> <b>Hải quỳ</b> <b>San hô</b>


<b>Hình dạng</b>
<b>Cấu tạo</b>
- Vị trÝ miƯng
- TÇng keo
- Khoang TH
<b>Di chun</b>
<b>Lèi sèng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b> Đại diện</b>
<b>Đặc điểm</b>


<b>Thủy tức Sứa</b> <b>Hải quỳ</b> <b>San hô</b>



<b>Hình dạng</b> Trụ nhỏ Cái dù có
thể xòe, cụp


Trụ to ngắn Cành cây, khối lớn
<b>Cấu tạo</b>


- Vị trí miệng
- Tầng keo
- Khoang TH


- ở trên
- Mỏng
- Rộng


- ở dới
- Dày
- Hẹp


- ở trên


- Dày, rải rác
có gai xơng
- Xuất hiện
vách ngăn


- ë trªn


- Có gai xơng đá vơi
và chất song



- Có nhiều ngăn
thông giữa các cá thể
<b>Di chuyển</b> Sâu đo,


lộn đầu


Bơi nhờ TB
có khả năng
co rút dù


Khụng di
chuyển có đế
bám


Khơng di chuyển có
đế bám


<b>Lèi sèng</b> C¸ thĨ C¸ thĨ TËp trung
mét sè cá thể


Tập đoàn nhiều cá
thể liên kết


<b>Iii. Ph ơng pháp dạy học</b>


PP trực quan, thảo luận nhóm
<b>IV. Tiến trình d¹y häc</b>


<b>1. ổn định tổ chức(1phút) Kiểm tra sĩ số.</b>
<b>2. Kim tra bi c(5phỳt)</b>



<i> - Cấu tạo, cách di chun cđa thủ tøc?</i>


<b>3. Néi dung bµi míi(35p)</b>
<b>VB nh SGK. </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV yc HS nc SGK và qs H 9.1-9.3
trao đổi nhóm hồn thành PHT


- GV kẻ PHT lên bảng để HS lên chữa
bài


- GV lªn gäi nhiỊu nhóm lên chữa gây
hứng thú


- GV lên giành nhiều thời gian cho
các nhóm trao đổi đáp án


- GV thơng báo kết quả đúng của các
nhóm, cho HS theo dõi phiếu kiến
thức chuẩn


- GV hỏi:


<i>+ Sứa có cấu tạo phù hợp với lối sống</i>
<i>bơi tự do ntn?</i>


- Cá nhân theo dõi nội dung trong phiÕu,


tù nc SGK ghi nhí kiÕn thøc


- Trao đổi nhóm thống nhất câu trả lời
hồn thành PHT


- Yc nêu đợc:


+ Hình dạng đặc biệt của từng đại diện
+ Cấu tạo: đặc điểm của tầng keo,
khoang tiêu hóa


+ Di chuyển có liên quan đến cấu tạo cơ
thể


+ Lối sống đặc biệt là tập đoàn lớn nh
san hụ


- Đại diện nhóm ghi kết quả, nhóm khác
nx- bs


- HS theo dâi tù söa


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i>+ San hô và hảI quỳ bắt mồi ntn?</i>


- GV dựng xilanh bơm mực tím vào 1
lỗ nhỏ trên đoạn xơng san hô để HS
thấy sự liên thông giữa các cá thể
trong tập đồn san hơ


- GV giới thiệu ln cách hình thành


đảo san hơ


<b>KÕt ln chung SGK</b>


<b>4. Cđng cè (3phót)</b>


<i>? C¸ch di chn cđa søa nh thÕ nào</i>


<i> ? Sự khác nhau giữa san hô và thuỷ tức trong sinh sản vô tính mọc chồi</i>


<b>5. Hớng dẫn (1phút)</b>


- Học bài và tả lời câu hỏi 1,2,3(SGK/35)
- Đọc mục em có biết?


-Tìm hiểu vai trò của ruột khoang
<b>V. rút kinh nghiệm</b>


Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Tiết 10 - Bài 10 Đặc điểm chung và vai trò </b>
<b> cđa ngµnh rt khoang</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Nêu đợc những đặc điểm chung của Ruột khoang (đối xứng tỏa tròn, thành cơ
thể 2 lớp, ruột dạng túi)



- Nêu đợc vai trò của ngành Ruột khoang đối với con ngời và sinh giới
<b>2. Kĩ năng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Giáo dục ý thức học tập, thái độ u thích mơn học, bảo vệ động vật q, có
giá trị.


<b>II. chn bÞ</b>


- GV: Tranh phóng to hình 10.1 SGK tr37, PHT số 10(bảng SGK)
- HS : đọc trớc bài


Tê nguån PHT sè 10
TT


Đại diện
Đặc điểm


Thuỷ tức Sứa San hô


1 Kiu i xứng <i>Toả trịn</i> <i>Toả trịn</i> <i>Toả trịn</i>


2 C¸ch di chun <i>Lộn đầu, sâu</i>


<i>đo</i>


<i>Lộn đầu co</i>
<i>bóp dù</i>


<i>Không di chuyển</i>



3 Cách dinh dỡng <i>Dị dỡng</i> <i>Dị dỡng</i> <i>Dị dỡng</i>


4 Cách tự vệ <i>Nhờ tÕ bµo</i>


<i>gai</i>


<i>Nhê tÕ bµo</i>
<i>gai, di chun</i>


<i>Nhê tÕ bµo gai</i>


5 Sè líp tÕ bµo của thành
cơ thể


<i>2</i> <i>2</i> <i>2</i>


6 Kiểu ruột <i>Ruột túi</i> <i>Ruột tói</i> <i>Rt tói</i>


7 <i>Sống đơn độc, tập đồn. Đơn độc</i> <i>n c</i> <i>Tp on</i>


<b>III. Ph ơng pháp dạy học</b>


- Phơng pháp trực quan, thảo luận nhóm
<b>IV. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. n nh t chc(1phỳt) Kim tra sĩ số.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : (5phút)</b>


<i> ? Đặc điểm của sứa, hải quỳ, san hô? </i>



<b>3. Néi dung bµi míi (35p)</b>


<b> VB: Chúng ta đã học một số đại diện của ngành ruột khoang, chúng có những</b>
đặc điểm gì chung và có giá trị nh thế nào?


Mục tiêu: HS nêu đợc những đặc điểm cơ bản nhất của ngành.
<b>Tiến hành:</b>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>Hoạt động 1(20phút)</b></i>


- Yc HS nhí l¹i kiÕn thøc cò, qs
H10.1 SGK/tr37 và hoàn thành bảng
Đặc điểm chung của một sè ngµnh
ruét khoang”.


- GV kẻ sẵn bảng này để HS chữa bài.
- GV quan sát hoạt động của các
nhóm, giúp đỡ nhóm yếu và ng
viờn nhúm khỏ.


- GV gọi 1 số nhóm lên chữa bài.
- Cho HS qs bảng chuẩn kiến thức
- GV yc từ kết quả của bảng trên HS


<i><b>1. Đặc ®iĨm chung cđa ngµnh ruét</b></i>
<i><b>khoang </b></i>


<b> - Cá nhân HS qs H10.1, nhớ lại kiến</b>


thức đã học về sứa, thuỷ tức, hải quỳ,
san hô, trao đổi nhóm thống nhất ý
kiến để hồn thành bảng.


- Yªu cầu:


+ Kiu i xng.


+ Cấu tạo thành cơ thể.
+ Cách bắt mồi dinh dỡng.
+ Lối sống.


- Đại diện nhóm lên ghi kết quả. Nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

cho biết:


<i>Đặc điểm chung của NRK?</i>


- HS tự rút ra kÕt luËn


<i><b>Hoạt động 2 (15phút)</b></i>


- Yêu cầu HS đọc SGK, thảo luận
nhóm trả lời câu hỏi:


<i>+ Ruột khoang có vai trị nh thế nào</i>
<i>trong t nhiờn v i sng?</i>


<i>+ Nêu rõ tác hại của ruét khoang?</i>



- GV tổng kết những ý kiến của HS, ý
kiến nào cha đủ, GV bổ sung thêm.
- Yêu cầu HS rút ra kết luận.


nh: đối xứng, thành cơ thể, cấu tạo ruột


<i>+ Cơ thể có đối xứng toả trịn.</i>
<i>+ Rut dng tỳi.</i>


<i>+ Thành cơ thể có 2 lớp tế bào.</i>
<i>+ Tự vệ và tấn công bằng tế bào gai.</i>


<i><b>2. Vai trò của ngành ruột khoang</b></i>


- Cỏ nhõn c thụng tin SGK/tr38 kết
hợp với tranh ảnh su tầm đợc và ghi
nhớ kiến thức.


- Thảo luận nhóm, thống nhất đáp án,
yêu cầu nêu đợc:


+ Lợi ích: làm thức ăn, trang trí....
+ Tác hại: gây đắm tu...


<b>-</b> Đại diện nhóm trình bày, các
nhóm khác nhận xét, bỉ sung


<i>+ Lỵi Ých</i>



<i>- Tạo vẻ đẹp thiên nhiên</i>
<i>- Làm trang trớ, trang sc</i>


<i>- Là nguồn cung cấp nguyên liệu vôi</i>
<i>- Làm thực phẩm </i>


<i>- Hoỏ thch san hụ gúp phn nghiờn</i>
<i>cu a cht.</i>


<i>+ Tác hại:</i>


<i>- Mt s loài gây độc, ngứa cho ngời</i>
<i>- Tạo đá ngầm, ảnh hởng đến giao</i>
<i>thơng.</i>


<b>KÕt ln SGK</b>
<b>4. Cđng cố (3phút)</b>


- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi SGK.
<b>5. Hớng dẫn (1phút)</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×