Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.05 KB, 33 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn: 14/9/2018
Ngày giảng: Thứ hai, 17/9/2018
<b>A. MỤC TIÊU :</b>
<b> + Kiến thức: Giúp hs nhận biết được các dấu thanh hỏi, dấu thanh nặng. Biết </b>
ghép tiếng bởi các âm đẫ học với dấu thanh hỏi, thanh nặng, để tạo tiếng mới.
- HS biết được vị trí của các dấu thanh hỏi,thanh nặng ở các tiếng chỉ đồ vật, sự
vật.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề“Bẻ”của bà mẹ trong tranh,và bác nông dân
<b>+ Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng nghe nói ,đọc,viết âm,viết dấu thanh tiếng việt .</b>
<b>+ Thái độ: tích cực chăm chỉ trong học tập, thấy được vẻ đẹp và sự phong phú của </b>
tiếng việt từ đó biết yêu tiếng việt và có ý thức bảo vệ sự trong sáng của Tiếng
Việt.
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Mẫu dấu ? .
- Các vật tựa như hình dấu ?
- Tranh minh hoạ bài học.
- Bộ ghép TV, SGK, VTV, bảng,...
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
Tiết 1
<b>I.Ktra bài cũ: ( 5')</b>
- đọc: e, be, bé, /
- Viết bảng con Gv đọc: be, bé
- Tìm tiếng có thanh sắc.
- Gv nx, tun dương.
<i><b>II. Bài mới:</b></i>
<b> 1.Giới thiệu bài: thanh hỏi ( ?) thanh </b>
nặng (.)
<b> 2. Dạy thanh hỏi ( ?):</b>
<i><b> 2.1. Giới thiệu thanh ?:(1')</b></i>
* Trực quan: ( dạy tương tự thanh /).
- Gv rút ra dấu hỏi ( ?)
<i><b> 2.2. Dạy dấu hỏi:(10')</b></i>
- GV: hãy cài dấu hỏi .
- Gv cài dấu ?, đọc dấu hỏi.
<b> a) Nhận diện chữ: (8')</b>
- Gv: chỉ dấu ? , dấu ? là nét gì?
- Đồ vật nào có dạng giống dấu hỏi?
- Gv Qsát Nxét.
- 10 Hs đọc
- lớp viết bảng con
- 6 Hs nêu: bế, bóng, bé, bến, lá,…
- Hs ghép ?
-2 Hs nhắc lại: dấu hỏi
- là nét móc.
<b> b) Dạy chữ và đọc tiếng:</b>
- Gv: hãy ghép tiếng bẻ?
- Nêu cấu tạo tiếng bẻ?
- Gv ghép bảng
- So sánh tiếng be và tiếng bẻ.
- Gv đọc: bờ - e - be - hỏi- bẻ.
- Gv nghe uốn nắn.
- Tiếng bẻ có dấu nào?
-Dấu hỏi giống nét gì?
<i><b> 2.3.Giới thiệu dấu nặng( .)(10')</b></i>
( dạy tương tự dấu ?)
- Tiếng be có dấu gì ?
=> GV: Tiếng be khơng có dấu vậy ta nói
tiếng be có thanh ngang, bẻ có thanh hỏi,
tiếng bẹ có thanh nặng.
<i><b> c) HD viết b bảng con: ( 10')</b></i>
<i> *Trực quan: ?, . </i>
- Hãy nêu cấu tạo dấu hỏi, dấu nặng?
- Gvviết mẫu, HD quy trình
= > Đặt phấn dưới ĐK4 kéo nét móc từ
trên xuống ĐK3 ( cao 1 li)
- Gv Qsát HD Hs viết yếu
- GV Nxét , uốn nắn.
<i> Chữ: bẻ, bẹ.</i>
*Trực quan : bẻ, bẹ.
- Hãy nêu cấu tạo, độ cao, so sánh chữ bẻ,
bẹ.
- Gvviết mẫu, HD quy trình
=> Viết chữ be lia tay viết dấu hỏi trên e
được tiếng bẻ.Viết chữ be lia tay viết dấu
nặng dưới e được tiếng bẹ.
- Hs cài: bẻ.
- Hs: có 2 âm, âm bờ ghép trước, âm e
ghép sau và dấu hỏi ghép trên âm e.
- 1 Hs: tiếng be và tiếng bẻ giống nhau
đếu là tiếng be. Khác tiếng bẻ có dấu ?
trên e cịn be khơng có dấu.
- Hs đọc nối tiếp, 2 tổ đọc, lớp đồng
thanh 1 lần.
- dấu hỏi.
- giống nét móc.
- Khơng có dấu
- Hs Qsát.
- 1HS:dấu hỏi là một nét móc, dấu
chấm là một nét chấm.
- Hs Qsát, viết bảng
- Hs Qsát Nxét bài bạn.
- 1HS: chữ bẻ, bẹ khi viết đều viết chữ
be, chữ be thêm ? trên e được chữ bẻ,
chữ be thêm . dưới e được chữ bẹ. b
cao 5 li, e cao 2 li .
- Hs Qsát, viết bảng.
- Hs Qsát Nxét bài bạn.
? .
- Gv Qsát HD Hs viết yếu
- GV Nxét , uốn nắn.
<b>d)Củng cố: ( 5')</b>
* Trò chơi:
"tìm nhanh tiếng có chứa dấu hỏi"
-Gv Qsát, Nxét, tuyên dương .
- Tìm nối tiếp theo tổ, tổ nào tìm được
nhiều tiếng có dấu hỏi thắng( 1')
- Hs Qsát, Nxét, hoan hơ tổ tìm tốt.
Tiết 2
<b>2.3. Luyện tập:</b>
<b> a) Luyện đọc: ( 13')</b>
- Các em vừa học tiếng mới nào? Trong
tiếng có thanh gì?
- Nêu cấu tạo tiếng bẻ ( bẹ)
- Gv chỉ
- Gv Nxét uốn nắn.
<b>b) Luyện nói: ( 10')</b>
* Trực quan: Treo tranh / 11
<i><b> Chủ đề: bẻ. </b></i>
- Cho hs quan sát tranh và hỏi:
+ Quan sát tranh, em thấy những gì?
+ Các tranh có gì giống nhau?
+ Em thích bức tranh nào nhất? Vì sao?
+ Hãy nói từ ( câu) có tiếng bẻ.
- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời đúng
và đầy đủ.
- Gv: Ngoài các HĐ trên cịn có HĐ nào có
HĐ bẻ?
- Hs: tiếng bẻ có dấu hỏi và tiếng bẹ
có thanh nặng.
- 1Hs: tiếng bẻ gồm 2 âm ghép lại , âm
b trước, âm e sau và dấu hỏi trên âm e.
- 1Hs: tiếng bẹ gồm 2 âm ghép lại , âm
b trước, âm e sau và dấu nặng dưới âm
e.
- 12 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc 1 lần:
bờ-e - bbờ-e - hỏi - bẻ. Bờ - bờ-e- bbờ-e - nặng -bẹ,
- Hs mở SGK TV/ 11
- Hs thảo luận nhóm 2 ( 5'): 1 Hs hỏi,
1 Hs trả lời. đại diện 3Hs báo cáo
Kquả ND từng tranh, Lớp Nxét bổ
sung.
+ Tranh 1: vẽ mẹ bẻ cổ áo cho bẻ
trước khi đi học.
+ Tranh 2: vẽ bác nông dân đang bẻ
ngô.
+ Tranh 3: vẽ bạn gái bẻ bánh đa chia
cho các bạn.
- 3 HS kể nối tiếp 3 tranh, 3 Hs kể tất
cả 3 tranh( kể 2 lần)
<b> c) Luyện viết vở tập viết:( 12')</b>
- Hãy tô chữ bẻ, bẹ.
* Trực quan: Gv treo bảng phụ đã có viết
chữ "bẻ, bẹ "mờ.
- Gv tô mẫu :
+ Hd cách tô đúng quy trình.
+ HD cách ngồi , cầm bút , đặt vở.
- Gv đi Qsát HD Hs tô đúng.
- Gv Nxét.
<b>III. Củng cố, dặn dò: (5')</b>
- GV đọc bẻ, ( bẹ, be)
- Các em vừa học được tiếng mới nào? tiếng
có dấu thanh gì?
- Gv Nxét giờ học
- Xem chuẩn bị bài 5: thanh \. , ngã.
- Hs mở vở tập viết bài 4/ 4
- Hs tô chữ bẻ, bẹ
- Hs Qsát
- Hs tô chữ be ( bé), thực hiện đúng tư
thế khi tô.
- chấm 10 bài
- 1 HS: tiếng bẻ, bẹ, dấu hỏi, nặng.
.
ĐẠO ĐỨC
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>+ Kiến thức: Giúp hs biết được trẻ em 6 tuổi được đi học. HS biết tên trường , tên</b>
lớp, tên thầy cô giáo, 1 số bạn bè trong lớp.
<b>+ Kỹ năng: Bước đầu hs biết giới thiệu về tên mình, những điều mình thích trước</b>
lớp 1 cách mạnh dạn.
<b>+ Thái độ: Giáo dục hs có thái độ hồ hở , vui vẻ , phấn khởi , tự hào về trường ,</b>
lớp. Biết yêu thương đoàn kết với bạn bè, vâng lời thầy cô.
<b>II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>
- Kĩ năng tự giới thiệu về bản thân
- Kĩ năng thể hiện sự tự tin trước đông người
- Kĩ năng lắng nghe tích cực
- Kĩ năng trình bày suy nghĩ/ ý tưởng về ngày đầu tiên đi học, về trường, lớp, thầy
giáo, cô giáo, bạn bè, …
<b>III.CHUẨN BỊ: </b>
+ GV; SGK, bài thơ, bài hát về trẻ em.
+ HS ; VBT đạo đức.
<b>IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.</b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : ( 5’)</b>
- GV cho hs lên giới thiệu về tên , tuổi ,
sở thích của mình
- 2 hs lên thực hành , cả lớp theo dõi
nhận xét , gv nhận xét chung.
<b>Giới thiệu bài: (1’) Em là học sinh lớp một ( tiết 2 )</b>
a. Giảng bài mới :
<b>*Hoạt động1:(15’) Kể chuyện theo </b>
tranh
Bước1:GV treo tranh lên bảng, nêu câu
hỏi gợi ý.
- Tranh 1 vẽ gì?
- Nội dung bức tranh như thế nào?
- Mẹ mai đang làm gì?
- Bố mai đang làm gì?
- Cơ giáo và các bạn đối xử với mai
như thế nào?
- Tranh 3 mai đang làm gì?
- Theo con Mai đã học được những gì?
- Ngồi việc học Mai cịn được gặp
những ai ?
- Về nhà Mai đã làm gì?
* GV : Mỗi chúng ta ai cũng có quyền
được vui chơi, kết bạn, được hoch hành
và tự hào về bạn bè và trường lớp của
mình.
+ Bước 2: GV chỉ vào tranh , kể lần lượt
theo từng bước tranh.
<b>* Hoạt động 2: ( 10’ ) Hát về trường </b>
lớp.
- GV cho hs thi đua tìm những bài hát
nói về trường lớp của mình.
- GV cho cả lớp hát bài “ Em yêu trường
em.”
+ Bài hát nói về ai?
+ Bạn nhỏ trong bài hát làm gì?
Kết luận : Qua bài hát cho ta thấy trẻ em
có quyền tự hào về trường lớp, bạn bè,
thầy , cơ giáo của mình. Từ đó biết u
trường , u lớp, đồn kết với bạn bè. Có
trách nhiệm với lớp.
- HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi
- Tranh 1 vẽ nhà Mai.
- Năm nay Mai vào lớp 1 cả nhà chuẩn
bị cho Mai đi học.
- Buộc tóc.
- Lấy cặp.
- Cơ giáo và các bạn tươi cười với Mai.
- Mai cùng các bạn đang chăm chú nghe
giảng.
- Mai biết đọc , viết, vẽ, làm tốn, …
- Mai được gặp thầy cơ giáo và các bạn
được vui chơi , trò chuyện.
- Mai kể chuyện học tập ở lớp cho bbố
mẹ nghe.
- HS theo dõi GV kể chuyện.
- Cá nhân hs hát, gv nhận xét tuyên
- Cả lớp hát đồng thanh.
- Nói về bạn nhỏ.
- Bạn nhỏ biết yêu trường , yêu lớp, bạn
bè, thày cô giáo, yêu sách vở, mực , bút,
phấn…
4. Củng cố dặn dị: (6 ’)
qua bài học hơm nay ?
- Em cần làm gì để bảo vệ trường lớp
ln sạch đẹp.
bạn bè, thầy cơ.
- Giữ gìn bảo vệ trường lớp luôn sạch
đẹp.
- VN hoc bài và chuẩn bị quần áo đồng phục gọn gàng sạch sẽ để bài sau học bài
Gon gàng sạch sẽ.
ÂM NHẠC
<b>+ Kiến thức: HS thuộc bài, đúng giai điệu và lời ca của bài hát.</b>
<b> + Thái độ: Qua bài học các em bắt đầu được làm quen với cách biểu diên khi hát.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
- GV: Đàn điện tử.
- HS : Nhạc cụ gõ.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY- HỌC:</b>
<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức: ( 2’ )</b></i>
- GV đàn, HS khởi động gịọng.
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: ( 3’ )</b></i>
<i> - Bài: Quê hương tươi đẹp</i>
- <b>GV gọi 2 HS hát.(GV nhận xét, đánh giá)</b>
<i><b> 3. Bài mới:</b></i>
<i><b>a. Giới thiệu bài: ( 1’ ) </b></i>
- GV giới thiệu bài học.
- Ghi đầu bài lên bàng.
<i><b> b. Nội dung bài: (24’)</b></i>
*) Tập hát kết hợp vận động phụ hoạ bài
hát.
- GV dạo đàn, HS hát .
- GV đàn, HS hát lại bài.
- GV hướng dẫn 1 vài động tác phụ hoạ bài
hát.
- GV bắt nhịp, hát thực hiện phụ hoạ cùng
HS.
- Dạo đàn, HS hát vận động tai chỗ.
- Gọi HS lên trình bày bài hát trước lớp theo
- HS hát tập thể một bài hát.
- Hai học sinh lên bảng hát.
- Chú ý nghe.
- Hát ôn bài hát.
các hình thức: Đơn ca, tốp ca.
(HS nhận xét,GV nhận xét, đánh giá từng
tiết mục).
*) Tập hát, gõ đệm theo tiết tấu lời ca của
bài
- GV hướng dẫn HS gõ nhạc cụ
- Bắt nhịp cho hs hát kết hợp gõ đệm theo
TT :
<i><b>Quê hương em biêt bao tươi đep</b></i>
* * * * * * *
- Cho hs luyện tập dưới nhiều hình thức :
- GV nhận xét :
<i><b> 4. Củng cố- dặn do : ( 3’ )</b></i>
- GV nêu y/c, HS nhắc lại tên bài hát.
<i><b> - GV nhắc lại, nhận xét giờ học. </b></i>
- Nhắc HS về ôn bài.
- Tập hát và gõ đệm theo tiết tấu
- HS hát+ gõ đệm : Lớp, nhóm,cá
nhân.
- Chú ý nghe.
- HS trả lời
- Học sinh ghi nhớ.
Ngày soạn: 14/9/2018
Ngày giảng: Thứ ba, 18/9/2018
<b>TOÁN</b>
TIẾT 5: LUYỆN TÂP
<b>I. MỤC TIÊU : </b>
<b> + Kiến thức: Củng cố giúp hs nắm chắc hình vng , hình tam giác , hình trịn. </b>
<b> + Kỹ năng : HS có kỹ năng nhận biết sử dụng ngơn ngữ tốn chính xác , nhận </b>
thấy được tác dụng của các hình trong ứng dụng cuộc sống.
<b>+Thái độ: - Giáo dục hs yêu thích mơn tốn. Biết áp dụng điều đã học vào cuộc</b>
sống.
<b>II . CHUẨN BỊ : </b>
- GV: BĐ DTV,tranh sgk, bảng ôn đã kẻ sẵn.
-HS: BĐ DTV, sgk, phấn, giẻ lau,bảng…
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’)</b>
2. Kiểm tra bài cũ : ( 5’ )
- GV qs cách vẽ của hs.
- Để ghép 1 hình vng cần mấy hình
tam giác .
- Kiểm tra vở bài tập ở nhà của hs .
tam giác .
- HS vẽ hình tam giác …
- Cần 2 hình tam giác , hoắc 4 hìng tam
giác đều.
<b>3. Bài mới: </b>
<b>a.Giới thiệu bài : ( 1’ )</b>
<b>b. Giảng bài mới:</b>
<b>Củng cố về cách nhận diện hình:(10’) </b>
- GV gắn hình lên bảng nêu câu hỏi.
+ Gọi tên hình 1,2,3.
+ Hình vng ứng dụng vào làm những
đồ dùng gì?
+ hình trịn ứng dụng vào làm những đồ
dùng gì?
+ Hình tam giác được ứng dụng vào
làm những dụng cụ gì?
<b>* GV Mỗi hình có 1 đắc điểm khác </b>
nhau , có tác dụng khác nhau để phục
<b>Bài 1(10’) Hs nêu yêu cầu bài tập .</b>
- GV hướng đẫn hs cách tô màu vào các
hình giống nhau, cùng 1 màu .
- GV gợi ý sử dụng màu khi tô cho đẹp
* Lưu ý hs khơng được tơ màu trờm ra
ngồi đường kẻ. Không được nhoè .
<b>Bài 2(10’)</b>
<b>- HS nêu yêu cầu bài tập </b>
- Để ghép các hình a, b, c, ta dùng hình
gì để ghép?
- Để xếp thành hình a có mấy cách ghép
đó là những cách nào?
- Để xếp được hình b, c cần mấy hình
tam giác ?
- HS thực hành ghép , gv qs
1 2 3
- Hình 1:hình vng
- Hình 2: trịn.
- Hình 3: tam giác
- Khăn mùi xoa , mặt bàn ,ô cửa , viên
gạch .
- Mặt đồng hồ, bát đĩa , lốp xe …
- Biển báo giao thơng , hình mái nhà .
<b>- Bài 1:Tơ màu vào các hình.</b>
- HS lấy bút , VBT ,thực hành tơ.
- HS chọn màu theo sở thích.
<b>- Bài 2: Ghép hình</b>
- Dùng hình tam giác để ghép.
- Có 2 cách :
C1 C2
- 4 hình tam giác
- Hôm nay con ôn lại những hình nào ?
- GV hd hs chơi trị chơi phân loại hình.
+ Cách chơi: GV chuẩn bị 3 nhóm hình
và 1 số hình khác trộn lẫn lộn đều nhau .
+ HS phải phân biệt đúng các hình
trong 5 giây.
+ Tổ nào phân loại nhanh tổ đó thắng .
- Hình trịn , tam giác ,vng.
- HS thực hành chơi gv qs uốn nắn
hs.tuyên dương kịp thời.
- GV nhận xét tuyên dương .
- VN làm bài tập trong sgk
- Chuẩn bị bài sau: tìm các nhóm đồ vật có số lượng là 1,2,3 kể tên để chuẩn bị cho
<b>bài “ các số 1,2,3) </b>
<b>HỌC VẦN</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>+Kiến thức: Giúp hs nắm được cách đọc , cách viết dấu thanh huyền , dấu thanh </b>
ngã . Biết ghép tiếng bởi âm và dấu thanh đã học .
<b>+ Kỹ năng :Nhận biết dấu thanh huyền và dấu thanh ngã có trong các từ chỉ đồ </b>
vậy sự vật,sự việc khác nhau.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ bè”
<b>+ Thái độ :tích cực chăm chỉ trong học tập, thấy được vẻ đẹp và sự phong phú của </b>
Tiếng Việt từ đó biết yêu tiếng việt và có ý thức bảo vệ sự trong sáng của Tiếng
<b>II. CHUẨN BỊ : </b>
- GV: BĐ DTV,tranh sgk, bảng ôn đã kẻ sẵn.
- HS: BĐ DTV, sgk, phấn, giẻ lau,bảng…
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>
- Gv chỉ: be, bẻ, bẹ và dấu thanh
- Tìm tiếng có thanh ? ,/.
- Viết bảng con be, bé
<b>II. Bài mới:</b>
<b> 1.Giới thiệu bài: ( 1')</b>
<b> - Gv :học bài 5: Dấu huyền, dấu ngã</b>
<b> 2. Dạy dấu huyền : (5’)</b>
<i> 2.1. Giới thiệu dấu huyền:</i>
- GV: hãy cài dấu huyền
- Gv cài dấu \, đọc dấu huyền
<b> a) Nhận diện chữ: (1')</b>
- Gv: chỉ dấu \ , dấu \ là nét gì?
- Gv chỉ: \
<b> b) Dạy chữ và đọc tiếng:( 7')</b>
- Gv: hãy ghép tiếng bè?
- Nêu cấu tạo tiếng bè?
- Gv ghép bảng
- So sánh tiếng be và tiếng bè.
- Gv đọc: bờ - e - be - huyền - bè.
- Gv nghe uốn nắn.
- Tiếng bè có dấu nào?
-Dấu huyền trong giống cái gì?
<i><b> 3.Giới thiệu dấu ngã (~ ) (5')</b></i>
- Hãy so sánh tiến bè với tiếng bẽ
<b> c) HD viết b bảng con: ( 10')</b>
*Trực quan
<i> Dấu huyền( \). </i>
- Hãy nêu cấu tạo dấu huyền?
- Gv viết mẫu, HD quy trình:
= > Đặt phấn dưới ĐK4 kéo 1 nét xiên
từ trái sang phải từ trên xuống
ĐK3( cao gần 1 li).
- Gv Qsát HD Hs viết yếu
- GV Nxét , uốn nắn.
<i> bè, bẽ.</i>
( dạy tương tự viết bẻ, bẹ )
- Hãy nêu cấu tạo, độ cao, so sánh chữ
bẻ, bẹ.
- Gvviết mẫu, HD quy trình:
Viết chữ be lia tay viết dấu huyền
- Hs ghép
-2 Hs nhắc lại: dấu huyền
- là nét xiên phải
- giống đều là 1 nét xiên
- khác: dấu huyền là nét xiên trái, còn dấu
sắc là nét xiên phải.
- 10 Hs đọc, tổ đọc, lớp đồng thanh.
- Hs cài: bẻ.
- Hs: có 2 âm, âm bờ ghép trước, âm e
ghép sau và dấu hỏi ghép trên âm e.
- 1 Hs: tiếng be và tiếng bẻ giống nhau đều
là tiếng be. Khác tiếng bè có dấu \ trên e
cịn be khơng có dấu.
- 11 Hs đọc nối tiếp, 2 tổ đọc, lớp đồng
thanh 1 lần.
- dấu huyền.
- giống cái thước đặt nghiêng trái.
- Hs Qsát.
- 1HS: là một nét xiên trái.
- Hs Qsát, viết bảng \
- Hs Qsát Nxét bài bạn.
1HS: chữ bè, bẽ khi viết đều viết chữ be,
chữ be thêm \ trên e được chữ bè, chữ be
thêm ~ trên e được chữ bẽ. b cao 5 li, e
cao 2 li.
\ ~
trên e được tiếng bè.Viết chữ be lia tay
viết dấu ~ trên e được tiếng bẽ.
- Gv Qsát HD Hs viết yếu
- GV Nxét , uốn nắn.
<b> d)Củng cố: ( 5')</b>
- Gọi ̀̀ HS đọc bài.
- Nhận xét, sửa sai.
- Hs Qsát, viết bảng
- Hs Qsát Nxét bài bạn.
- HS đọc bài.
Tiết 2
<b>2.3. Luyện tập:</b>
<b> a) Luyện đọc: ( 13')</b>
- Các em vừa học tiếng mới nào? Trong
tiếng có thanh gì?
- Nêu cấu tạo tiếng bè( bẽ)?
- Gv chỉ
- Gv Nxét uốn nắn.
<b>b) Luyện nói: ( 10')</b>
* Trực quan: Treo tranh (13 )
- Cho hs quan sát tranh và hỏi:
+ Quan sát tranh, em thấy những gì?
+ Bè đi trên cạn hay dưới nước?
+ Thuyền khác bè thế nào?
+ Bè dùng đẻ làm gì?
+ Bè thường chở gì?
- Gv nhận xét, khen hs có nói câu đúng và
đầy đủ.
- Em đọc lại tên bài
<b> c) Luyện viết vở tập viết:( 12')</b>
Tô chữ bè, bẽ.
* Trực quan: Gv treo bảng phụ đã có viết
chữ bè, bẽ mờ.
- Gv tô mẫu :
+ Hd cách tô đúng quy trình.
+ HD cách ngồi , cầm bút , đặt vở.
- Hs: tiếng bè có dấu \ và tiếng bẽ có dấu
~ .
- 1Hs: tiếng bẻ gồm 2 âm ghép lại , âm b
trước, âm e sau và dấu \ trên âm e.
- 1Hs: tiếng bẽ gồm 2 âm ghép lại , âm b
trước, âm e sau và dấu ~ trên âm e.
- 12 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc 1 lần: bờ- e -
be - huyền - bè. bờ - e- be - ngã -bẽ.
- 11 Hs đọc nối tiếp, 2 tổ đọc, lớp đồng
thanh 1 lần.
- Hs mở SGK TV( 13)
- Hs thảo luận nhóm 2 ( 5'): 1 Hs hỏi, 1
-Tranh vẽ bè.
- Bè đi dưới nước.
- Thuyền làm bằng gỗ, sắt,..có khoang để
chứa người và hàng hóa. Cịn bè làm băng
tre, nứa, gỗ…khơng có khoang và trơi
bằng sức nước là chính.
- 2 Hs: bè
- Hs mở vở tập viết bài 5 (4)
- Hs tô chữ bè, bẽ
- Hs Qsát
- Gv đi Qsát HD Hs tô đúng.
- Gv Nxét 5 bài.
<b>III. Củng cố, dặn dò; (5')</b>
- Gv chỉ chữ và dấu bất kì: bẽ, be, bẹ, bé, bè
- Các em vừa học được tiếng mới nào? Các
tiếng có dấu thanh gì?
- Gv Nxét giờ học.
- Xem chuẩn bị bài 6 ôn tập.
Hs 6 đọc, lớp đọc đồng thanh 1 lần.
- 1 HS: tiếng bè, bẽ, dấu \, ~.
.
<b> ...</b>
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
<b>+Kiến thức: Giúp hs biết được sự lớn lên của con người thể hiện ở chiều cao , cân </b>
nặng, và sự phát triển của trí tuệ qua sự hiểu biết.
<b>+ Kỹ năng : HS biết so sánh sức lớn của bản thân với các bạn cùng học trong lớp.</b>
- Qua bài học cho hs thấy đươch sự lớn lên của mọi người hồn tồn khơng giống
nhau.Có người cao người lùn, người béo, gầy khác nhau.
<b>+Thái độ: Giáo dục hs yêu cuộc sống áp dụng điều đó học vào giữ gỡn vệ sinh</b>
thõn thể và giúp cơ thể phát triển tốt .
<b>II/ CÁC KỸ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC:</b>
<b> - Kỹ năng tự nhận thức: nhận thức bản thân: cao, thấp, gầy, béo, mức độ hiểu biết</b>
- Kỹ năng giao tiếp: tự tingiao tiếp khi tham gia các hoạt động thảo luận về thực
hành đo
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
- GV: BĐ DTV,tranh sgk, bảng ôn đó kẻ sẵn.
-HS: BĐ DTV, sgk, phấn, giẻ lau,bảng…
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’)</b>
2. Kiểm tra bài cũ.( 5’ )
- Hãy kể tên các bộ phận của cơ thể?
- Bạn nam khác bạn nữ ở điểm nào?
- Mắt, mũi, miệng , tay ,chân,….
- Nam có chim , nữ có bướm…
<b>3. Bài mới ; </b>
Giới thiệu bài: ( 1’ )
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRề</b>
<b>a. Giảng bài mới: </b>
<b>* HĐ 1: ( 10’ )</b>
nặng, và sự hiểu biết.
+ Cỏch tiến hành:
<b>Bước 1: Cho hs thảo luận cặp đôi.</b>
- Khi mới sinh ra bộ biết làm gỡ?
- Qua thời gian chăm sóc và ni
dưỡng, bé biết làm những gỡ?
- Nhận thức của bé như thế nào qua thời
gian phát triển.
- Lúc này cân nặng của bé tăng lên ,
hay giảm đi?
* Trẻ em khi sinh ra sẽ lớn lên hàng
ngày qua từng thời gian, giai đoạn. về
chiều cao, cân nặng, các hoạt động , sự
nhận thức của con người về thế giới
xung quanh.
<b>* HĐ 2 (10’) Thực hành đo chiều cao</b>
+ Mục tiêu: Giúp hs so sánh sự lớn lên
của bản thân vói các bạn ở trong lớpvà
<b>+ Cách tiến hành; </b>
Bước 1: - GV chia nhóm 4 người.
- HS thảo luận theo yêu cầu của gv.
- GV qs giúp đỡ nhóm cịn chậm.
Bước 2: HS trình bày kết quả trước lớp.
- Tuổi của các bạn như thế nào?
- Chiều cao, cân nặng của các bạn như
thế nào?
- Sức khoẻ của các bạn ra sao?
- Con có nhận xét gì về chiều cao, cân
nặng của các bạn?
- Để cho cơ thể phát triển tốt con cần
làm gỡ?
<b>*HĐ3 (10’) Vẽ bạn trong lớp.</b>
+ Mục tiêu: Qua việc vẽ tranh giúp hs
nhận ra hình dáng, kích thước khác
nhau của các bạn.
+ Cách tiến hành:
- HS làm việc cá nhân.
- Thảo luận cặp 2
- Bộ biết nằm, khúc, bỳ me.
- Biết lẫy, bũ, ngồi, đứng, đi, chạy, biết
theo người quen.
- Biết phân biệt người quen hay người
lạ. buồn ,vui,
- Cân nặng của bé tăng lên, cao hơn.
Các nhóm thưc hành đo chiều cao,cân
nặng,
- Các bạn đều 6 tuổi.
- Khụng bằng nhau.
- Khụng giống nhau.
- hoàn toàn khỏc nhau.
-Ăn uống đủ chất, đủ lượng , ăn chín
uống sôi và tập thể dục thường xuyên.
- GV nhận xét tuyên dương kịp thời. - HS trưng bày sản phẩm.
4. Củng cố dặn dũ: (6’)
- Sự lớn lên của mọi người như thế nào?
- Để cho cơ thể phát triển tốt con phải
làm gì?
<b>*:TE:-HS biết sức lớn của mình cịn </b>
thể hiện ở sự hiểu biết để thực hiện tốt
quyền được giáo dục.
- Hoàn toàn khác nhau.
- Ăn uống đủ chất , tập thể dục thường
xuyên.
- VN luyện tập thường xuyên và ăn đủ chất để cơ thể mau lớn và khoẻ mạnh
<b>THỦ CƠNG</b>
<b>TIẾT 2: XÉ, DÁN HÌNH CHỮ NHÂT – HÌNH TAM GIÁC</b>
<b> </b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
<b>+ Kiến thức: Học sinh biết xé dán hình chữ nhật, tam giác.</b>
<b>+ Kỹ năng: Học sinh biết xé dán đựơc đường thẳng, đường gấp khúc</b>
<b>+ Thái độ: Biết sắp xếp các hình đã xé dán thành các mơ hình u thích.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Bài mẫu về xé, dán hình chữ nhật - hình tam giác:
+ 2 tờ giấy màu khác nhau
+ Giấy trắng làm nền, hồ dán, khăn tay
- Giấy màu, giấy nháp có kẻ ô ; vở thủ công, hồ dán, bút chì, khăn tay
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ : </b>
- KT đồ dùng của HS
- Nhận xét
<b>2. Bài mới:</b>
<b>*HĐ1: HDHS quan sát</b>
- GV cho HS xem bài mẫu
Hỏi: Các em phát hiện xem xung quanh mình
đồ vật nào có dạng hình chữ nhật - hình tam
giác?
- GV nhấn mạnh: Các em hãy ghi nhớ đặc
điểm những hình đó để xé, dán cho đúng
<b>* HĐ2: Hướng dẫn mẫu</b>
- HD vẽ và xé hình chữ nhật:
+ HD từng thao tác xé các cạnh của hình chữ
nhật
- HS đặt dụng lên bàn
- Quan sát
- Nêu tên đồ vật có dạng HCN,
HTG
- Lắng nghe
+ Lật mặt có màu cho HS quan sát HCN
- HD vẽ và xé hình tam giác:
+ Từ đỉnh nói với 2 điểm dưới của HCN ta có
HTG
+ Xé và lật mặt màu ta có HTG
<b>Tiết 2: </b>
<b>3. Thực hành: </b>
- GV yêu cầu HS đặt tờ giấy màu lên bàn để
vẽ
- GV làm lại thao tác xé một cạnh để HS làm
theo
- Thực hành xé, dán hình chữ nhật - hình tam
giác
- Dán vào vở thủ công. Chú ý dán cho phẳng
mặt, cân đối
- GV theo dõi và HD
<b>4. Nhận xét, dặn dị :</b>
- Dặn về nhà chuẩn bị giấy, dụng cụ xé dán
hình vng, hình trịn
- Theo dõi vẽ xé HTG
- Thực hành theo yêu cầu hướng
dẫn của cô giáo
- Dán 2 hình vào vở thủ cơng
- Theo dõi số bài bạn hoàn thành
tốt
- Theo dõi và thực hiện
Ngày soạn: 14/9/2018
Ngày giảng: Thứ tư, 19/9/2018
TOÁN
<b>TIẾT 6: CÁC SỐ 1, 2, 3</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b> +Kiến thức: Giúp hs có khái niệm ban đầu về các số 1, 2, 3. Mỗi số là đại diện </b>
cho 1 lớp các nhóm số lượng khác nhau.
<b>+ Kỹ năng : HS biết đọc , viết các số 1, 2, 3. </b>
- HS nhận biết được thứ tự vị trí số lượng các số 1, 2, 3.
<b>+Thái độ:Giáo dục hs u thích mơn tốn. Biết áp dụng điều đã học vào cuộc</b>
sống.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
- GV: BĐ DTV,tranh sgk, bảng ôn đã kẻ sẵn.
-HS: BĐ DTV, sgk, phấn, giẻ lau,bảng…
<b>1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’)</b>
- Lớp hát.
2. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
- Ghép hình tam giác để tạo ra hình sau.
- 2 hs thực hành ghép trên bảng.
- Cả lớp thực hành dưới lớp.
<b>3. Bài mới ;</b>
<b>Giới thiệu bài : ( 1 phút)</b>
<b>a. Giảng bài mới: ( 15’) </b>
<b> * Giới thiệu số 1:</b>
- GV dùng mơ hình để giới thiệu.
+ Trong tranh có mấy con chim?
* GV vậy chữ số 1 biểu thị cho tất cả
các nhóm đồ vật có số lượng là 1.
<b>*Cấu tạo số 1:</b>
- Số 1 gồm mấy nét ? đó là những nét
nào?
- Cho hs đọc,viết số 1 vào bảng con.
- Tìm những đồ vật có số lượng là 1.
<b>*Giới thiệu số 2 và số3 tương tự như </b>
<b>số 1:</b>
- GV cho hs đếm số 1,2,3,
- GV cho hs đọc số 3,2,1.
+ Số 1 đứng ở vị trí nào trong dãy?
+ Số nào biểu thị nhóm đồ vật ít nhất.
+ Số nào biểu thị nhóm đồ vật nhiều
nhất?
+ Đứng giữa hai số 1 và 3 là số nào?
+ Đứng liền trước số 2 là số nào?
+ Đứng liền sau số 2 là số nào?
+ Đứng trước số 3 là những số nào?
+ Đứng sau số 1 là những số nào?
<b> Bài 1(5’) GV đọc yêu cầu bài tập 1.</b>
- GV viết mẫu số 1,2,3, - kết hợp nêu
- HS qs tranh , trả lời.
- 1 con chim .
- 1 bạn gái.
- 1 ông mặt trời.
- Tất cả điều có số lượng là 1.
- GV ghi bảng số 1.
- Gồm 2 nét: nét xiên trái và nét thẳng
đứng.
- GV uốn nắn cách đọc cách viết cho hs.
- 1 cái đầu , 1 cái mũi , 1 cái lưỡi…
- GV nhận xét uốn nắn cách đọc.
- Đứng đầu tiên trong dãy.
- Số 1.
- Số 3.
- Số 2.
- Số 1.
- Số 3.
- Số 1 và 2.
- Số 2 và 3.
qui trình viết.
- GV qs uốn nắn cách viết số cho hs.
Bài 1 cần nắm được kiến thức gì?
<b>Bài 2(5’) GV đọc yêu cầu của bài tập </b>
số 2.
- Để viết được số vào ơ trống con phải
làm gì?
- GV qs uốn nắn hs yếu .
+Bài 2 cần nắm được kiến thức gì?
<b>Bài 3 (5’) GV đọc yêu cầu bài tập.</b>
- Để vẽ được các chấm trịn con dựa
vào đâu?
- Ơ thứ nhất con vẽ mấy chấm trịn? Vì
sao?
- Ơ thứ 2 con vẽ mấy chấm trịn? Vì
sao?
+Bài 3 cần nắm được gì?
- Số 1, số 2, số 3.
- Cách viết các số 1,2,3.
<b>Bài 2 :Viết số</b>
- Quan sát hình vẽ, đếm số chấm trịn rồi
viết số thích hợp vào ơ trống.
- HS làm vào vở bài tập.
1 2
- Biết sử dụng các số 1,2,3 để biểu thị
các nhóm đồ vật có số lượnh tương ứng
<b>Bài 3 : Vẽ các số chấm tròng tương ứng </b>
với các số 1,2,3.
- Dựa vào các số người ta cho.
- Con vẽ 1 chấm trịn vì để tương ứng
với số 1.
- Con vẽ 2 chấm trịn vì để tương ứng
với số 2.
+ Biết vẽ các chấm tròn tương ứng với
các số 1, 2, 3.
4. Củng cố dặn dò: (6’)
- Con vừa học những số nào?
- Kể tên các nhóm đồ vật có số lượng là1?
- Các số 1,2,3.
- 1 cái đầu , 1 cái mũi , 1 cái lưỡi…
- hai cái tay, 2 cái chân….
- 3 bơng hoa, 3 chấm trịn….
- VN học bài, chuẩn bị bài sau: Về nhà luyện đọc, đếm các số từ 1đến 5 và đếm
tìm những đồ vật có số lượng tương ứng với 1, 2, 3, chuẩn bị cho giờ Luyện tập
HỌC VẦN
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>+ Kiến thức : - Giúp hs nhận biết được chữ ghi âm b và e với các dấu thanh: </b>
huyền sắc,hỏi,ngã,nặng.
- Biết ghép b với e và các dấu thanh đã học để tạo tiếng mới có nghĩa .
<b>+ Kỹ năng : Qua bài học phát triển ngơn ngữ nói cho hs.Qua đó hs biết phân biệt </b>
các sự vật , sự việc qua việc thay đổi các dấu thanh.
<b>+ Thái độ :tích cực chăm chỉ trong học tập, thấy được vẻ đẹp và sự phong phú của </b>
tiếng việt từ đó biết yêu tiếng việt và có ý thức bảo vệ sự trong sáng của tiếng việt.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
- GV: BĐ DTV,tranh sgk, bảng ôn đã kẻ sẵn.
-HS: BĐ DTV, sgk, phấn, giẻ lau,bảng…
<i><b>I. Kiểm tra bài cũ: ( 5') </b></i>
- Yêu cầu hs viết dấu ` ~
- Gọi hs đọc các tiếng bè, bẽ.
- Yêu cầu hs chỉ các dấu ` ~ trong các tiếng:
ngã, hè, bè, kẽ, vẽ...
- Gv nhận xét, đánh giá.
<b>II. Bài mới:</b>
<b> 1. Giới thiệu bài:( 1')</b>
- Gv nêu:Ôn chữ, âm, tiếng và các dấu
thanh đã học.
<b> 2. Ôn tập: (16')</b>
a) Ôn đọc âm e, b và tiếng.
- Gv: + Hãy cài ghép tiếng be.
+ Nêu cấu tạo tiếng be,
- Tiếng be khi thêm các dấu thanh khác
nhau ta được những tiếng như thế nào?
- Gv chỉ chữ bất kì.
<b>* Luyện đọc từ ứng dụng: ( 5’)</b>
- HS mở sgk ra đọc bài .
- GV theo dõi uốn nắn cách đọc cho hs.
<b> b) Luyện viết bảng con. ( 13')</b>
* Trực quan:
- Nêu cấu tạo chữ be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ
- So sánh các chữ
- Gv viết mẫu các chữ be và HD Qtrình viết.
- Gv Qsát uốn nắn.
- Gv đọc từng tiếngbè, bé, bẻ, bẽ, bẹ
(dạy tương tự chữ be).
- Hs viết bảng.
- 2 hs đọc.
- 2 hs thực hiện.
- Hs ghép.
- 1Hs nêu: tiếng be gồm 2 âm ghép lại,
âm b trước, âm e sau.
- Hs đọc cá nhân, đồng thanh: bờ - e -
be.
- Hs quan sát.
- 1 Hs viết dấu thanh.
- Hs Qs, Nxét.
+ Có tiếng be thêm các dấu thanh để
được tiếng mới: bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
+ nhiều Hs đọc, lớp đọc.
- 6 Hs nêu.
- 1 Hs: + Giống đều là chữ be
+ Khác ở các dấu thanh.
- Hs: + viết
+ Nxét
- Hs viết, Nxét
- HS quan sát viết tay không.
- bẻ, bè, bẽ, bẹ. be bé.
b e
be
\ / ? ~ .
- Gv chỉ bất kì
<b>3. Củng cố bài (3’)</b>
- Gv chỉ HS đọc nhận tiếng bất kỳ.
- 10 Hs đọc, lớp đọc.
<b> a) Luyện đọc: (10')</b>
- GV chỉ:
+ đọc bảng lớp.
+ đọc bài trong sgk.
* Trực quan tranh " be bé"
+ Tranh vẽ gì?
+ Em bé và các đồ chơi được vẽ như thế
nào?
=> Tranh có tên be bé vì chủ nhân cũng bé,
đồ vật cũng be bé và xinh xinh.
<b> b) Luyện nói: ( 13')</b>
* Trực quan:
Gv treo tranh vẽ dê, dưa. cỏ, vó
dế, dừa, cọ, võ.
- HD: + Qsát tranh theo cặp cột dọc
* Cặp số 1: vẽ con dê,con dế.
* Cặp số 2: vẽ quả dừa, quả dưa
* Cặp số 3: vẽ cỏ, cọ.
* Cặp số 4: vẽ vó, võ.
( thảo luận tương tự cặp1)
- GvNxét.
- Các em đã trông thấy các con vật, đồ vật,
cây cối này chưa? ở đâu? nêu tác dụng.
- Gv Nxét .
- Cho hs nhìn tranh nêu các tiếng thích hợp.
- Gv hỏi:
+ Các tiếng vừa nêu chứa thanh nào?
+ Em thích tranh nào nhất? Vì sao?
<b> c) Tập viết vở: ( 10')</b>
- Hd mở vở tô các chữ be, bé, bè, bẻ, bẽ, bẹ.
- GvQsát HD Hs viết yếu
<b>III. Củng cố, dặn dò: ( 5')</b>
- 10 Hs đọc, tổ, lớp đọc.
-Hs mở SGK( 15)
- Hs Qsát tranh SGK trả lời
+ Bé, đồ chơi đều đẹp. nhỏ, xinh xinh,
be bé.
- 3 Hc đọc, lớp đọc: be bé.
-Hs Qsát và thảo luận nhóm 2( 5')
+ Hs1: tranh 1 vẽ con gì?
+ Hs 2: tranh 1 vẽ con dê.
+ Hs1: tranh 2 vẽ con gì?
+ Hs 2: tranh 2 vẽ con dế.
+ Hs1: tiếng dê thêm dấu thanh gì để
được tiếng dế.
+ Hs 2: tiếng dê thêm dấu thanh sắc
được tiếng dế.
…
- Đại diện 4 Hs lên trình bày
-Nhiều Hs trả lời. Lớp bổ sung.
- Trò chơi Ghép chữ: Gv nêu từng tiếng, yêu
cầu hs ghép chữ.
- Đọc lại bài trên bảng.
- Đọc bài trong sgk.
- Dặn về đọc lại bài và xem trước bài 7: ê, v.
- Hs ghép chữ
- 6 Hs đọc
- 1 Hs đọc
<i><b> </b></i>
Ngày soạn: 14/9/2018
Ngày giảng: Thứ năm, 20/9/2018
TOÁN
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
<b>+ Kiến thức: Giúp hs củng cố về số lượng , thứ tự , vị trí của các số 1,2,3.</b>
<b>+ Kỹ năng : Rèn kỹ năng đọc, đếm , viết, phân tích cấu tạo số trong phạm vi 3.</b>
- HS áp dụng kiến thức vào làm các bài tập .
<b>+Thái độ: - Hs yêu thích mơn tốn. Biết áp dụng điều đã học vào cuộc sống.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
- Mơ hình, phấn màu.
- VBT, BĐT.
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp: ( 2’)</b>
- Kể tên những nhóm đồ vật có số
lượng 1,2,3.
- GV nhận xét cho điểm.
<b>3. Bài mới: ( 30’)</b>
Giới thiệu bài: ( 1’) Luyện tập
<b>a. Giảng bài mới: </b>
<b>Bài 1: HS nêu yêu cầu bài tập.</b>
- Muốn điền đúng con phải làm gì?
- GV nhận xét chữa bài.
- Bài tập 1 củng cố cho con kt gì?
<b>Bài 2 : HS đọc yêu cầu bài tốn.</b>
- Muốn điền được số cịn thiếu vào ơ
trốngcon phải dựa vào đâu?
- Con điền số nào vào trước ơ số 2? Vì
sao?
- Số lớn nhất trong 2 số 1 và2 là số nào?
- Đứng liền sau số 1 là số nào?
+ Điền số thích hợp vào ô trống.
- Đếm số hoa và số chim ở mỗi ô.
- Củng cố cách viết số 1,2,,3
+ Điền số cịn thiếu vào ơ trống.
- Dựa vào các số người ta đã cho.
- Số 1. Vì số 1 bé hơn số 2.
- Bài tập 2 củng cố cho con kt gì?
<b>* GV : Mỗi số có 1 cấu tạo vị trí khác </b>
nhau,do vậy cần nắm chắc đặc điểm ,
thứ tự cấu tạo của các số.
<b>Bài 3 : HS đọc bài toán </b>
- Để điền được số vào ơ trống con phải
làm gì?
- Nhóm thứ 1 có mấy hình vng?
- Nhóm thứ 2 có mấy hình vng?
- Cả 2 nhóm có mấy hình vng?
+ Vâỵ 3 gồm 1 và mấy?
3 gồm 2 và mấy?
2 gồm 1 và mấy?
Bài 3 củng cố cho con kt gì?
<b>Bài 4: HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
- GV viết mẫu, nêu qui trình viết số
1,2,3.
+ Điền số vào ơ trống.
- Đếm số hình ở vịng trịn nhỏ, vịng
trịn lớn.
- Có 1 hình vng
- Có 2 hình vng
- Có 3 hình vng
+ 3 gồm 1 và 2.
+ 3 gồm 2 và 1.
+ 2 gồm 1 và 1.
- Củng cố về cấu tạo số.
+ Viết số.
- HS viết số 1,2,3.
- GV nhận xét cách viết của hs.
<b>4. Cđng cè dặn dị: (6 phút)</b>
Trò chơi : thi nối nhanh
- GV chia làm 2 đội , mỗi đội 3 người.
- Đội nào nối xong trước đội đó thắng.
- Giờ học hơm nay củng cố cho con kt
* Nối :
- Củng cố về thứ tự, vị trí ,cấu tạo các số
1,2,3.
- VN làm bài tập 1,2,3, trong sgk.
- Chuẩn bị bài sau: CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5
HỌC VẦN
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo ,cách đọc , cáh viết chữ ê, v và các tiếng </b>
bê ve, đọc được câu ứng dụng : bé vẽ bê.trong sgk và các tiếng từ ngoài sgk.
<b>+ Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng nghe , nói, đọc ,viết cho hs .</b>
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bế bé.
<b>1</b> 2 <b>3</b> 1 <b>2</b> 3
*
* *
*
* *
<b>+Thái độ: tích cực chăm chỉ trong học tập, thấy được vẻ đẹp và sự phong phú của </b>
tiếng việt từ đó biết yêu tiếng việt và có ý thức bảo vệ sự trong sáng của tiếng việt.
<i><b> ND tích hợp: + Trẻ em( con trai và con gái) đều có quyền được học tập.</b></i>
<i><b> + Trẻ em( con trai và con gái) đều có quyền được chăm sóc.</b></i>
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>
GV: BĐTV, SGK, Tranhvẽ
HS : BĐTV, SGK , Phấn, giẻ , …
Tiết 1
<b>I.Ktra bài cũ: ( 5')</b>
- Gv: + đọc trong SGK bài 6.
+ đọc bảng: be bé, bè be bé, bé bẻ bẹ,
bé be bé.
- Viết bảng con be, bé
- Gv Nxét.
<b>II. Bài mới:</b>
<b> 1.Giới thiệu bài: ( 1')</b>
* Trực tiếp:
- Gv: …học bài 7: ê, v
- Gv: + ghép cho cô âm ê.
+ cài ê
+ Nxét Hs ghép
- So sánh âm ê và e
- Gv đưa chữ ê viết giới thiệu
<b> b) Phát âm và đánh vần tiếng: ( 8'')</b>
- Gv phát âm ê Hd miệng mở to hơn e.
- Gv chỉ, uốn nắn
- Gv : + có âm ê ghép tiếng bê
+ cài bê
- Gv Qsát uốn nắn
- Nêu cấu tạo tiếng bê?
<b> ê</b>
<b>- Gv đọc bờ - ê - bê. bê</b>
<b> bê</b>
* Trực quan: tranh con bê
- Gv: + Tranh vẽ con gì?
+ con bê là con của con nào?
….
- Gv chỉ + bê
- 6 Hs đọc: be, bẻ, bẹ,
- lớp viết bảng con bẻ bẹ, bè bé,
- Hs ghép ê
- giống đều là âm e.
- khác: âm ê có dấu mũ trên e.
- 12 Hs đọc nối tiếp, tổ, lớp đồng thanh
ê.
- Hs cài: bê.
- Hs: có 2 âm, âm bờ ghép trước, âm ê
ghép sau.
- 12 Hs đọc nối tiếp, tổ, lớp đồng thanh
bờ - ê - bê.
+ ê - bê - bê.
- Vừa học tiếng mới gì? Tiếng bê có âm mới
nào?
<i><b> # Dạy âm v: ( dạy tương tự âm ê)</b></i>
- Gv phát âm HD: răng trên ngâm hờ mơi
dưới hơi ra, có tiếng thanh.
- Gv chỉ chữ trên bảng.
<b> + ê - bê - bê.</b>
<b> + v - vờ - e - ve.</b>
c) Đọc tiếng ứng dụng:
- Gv viết: bê, bề, bế
Ve, vè, vẽ
- Gv nghe uốn nắn.
- Gv giải nghĩa từ: vè, bề
<b> d) Tập viết bảng: ( 15')</b>
<i> * Trực quan: ê, v</i>
- Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi âm ê, v
- Hãy so sánh âm ê và âm e?
-Gv viết mẫu, HD
+ê: viết e lia tay viết dấu mũ trên e ->ê.
+ v: đặt phấn dưới ĐK3 viết nét móc si
lượn tay viết nét thắt, điểm dừng dưới ĐK3
và độ cao 2 li.
- Gv Qsát, Nxét, uốn nắn.
<i>* Trực quan: bê, ve </i>
( dạy tương tự ê, v)
- Chú ý: bê viết b liền mạch ê. ve viết v liền
mạch e,
<b> đ) Củng cố: ( 4')</b>
- Các em vừa học âm, tiếng mới nào?
- Gv chỉ bài trên bảng
-Gv Qsát, Nxét .
- 12 Hs đọc nối tiếp, tổ, lớp đồng thanh
bê.
- 4 Hs,lớp đọc ê - bờ - ê - bê - bê.
- 1 Hs: tiếng mới bê, có âm ê là âm mới.
- 4Hs đọc, lớp đồng thanh 1 lần.
- 11 Hs đọc, nhận âm , tiếng bất kì, lớp
đồng thanh 1 lần.
- Hs Qsát, viết bảng \
- Hs Qsát Nxét bài bạn.
- âm ê là nét khuyết lùn
âm v gồm nét móc lượn cong nét thắt .
- ê, v đều có độ cao 2 li.
- đều là âm e, thêm dấu mũ được ê.
- Hs viết bảng ê, v.
- Nxét bài bạn.
- Hs viết bê, ve.
- Hs : …vừa học âm mới ê, v, tiếng mới
bê, ve.
- Hs đọc, lớp đồng thanh 1 lần.
Tiết 2
<b> 3. Luyện tập:</b>
<b> a) Luyện đọc: ( 10')</b>
* Đọc bảng lớp:
- Gv chỉ bài trên bảng
-Gv Qsát, Nxét, tuyên dương .
* Đọc bài SGK:
- HD tranh SGk ( tranh 1- 17).
- Tranh vẽ gì?
- Gv : bé vẽ bê
- Gv chỉ câu, toàn bài.
- Gv Nxét, uốn nắn.
b) Luyện nói:
* Trực quan: tranh 2 ( 17)
- Tranh vẽ gì?
- Em bé vui hay buồn? Vì sao?
- Khi bế em bé mẹ thường làm gì?
- Các em thường làm gì để mẹ vui lòng?
<i>? Ai thường hay âu yếm , thương yêu dạy </i>
<i>bảo các con? </i>
<i>? Được bố mẹ quan tâm chăm sóc con cần </i>
<i>phảI làm gì?</i>
<i><b>GVKL :Trẻ em( con trai và con gái) đều có </b></i>
<i>quyền được chăm sóc.</i>
- Các em luyện nói với chủ đề gì?
<b> c) Luyện viết vở tập viết:( 10')</b>
( dạy tương tự bài 6 chữ: bè, bẽ)
- Hãy tô và viết chữ ê, v, bê, ve.
* Trực quan: Gv treo bảng phụ đã có viết
chữ ê, v, bê, ve.
- Gv + tô mẫu ê , viết ê HD.
+ tô mẫu v , viết v HD.
+ viết bê, ve HD khoảng cách.
+ Hd cách tơ, viết đúng quy trình.
<b>III. Củng cố, dặn dò; (5')</b>
- Gv chỉ âm, tiếng, dấu thanh bất kì
- Các em vừa học được âm và tiếng mới
nào?
- Hãy tìm và ghép tiếng có âm ê ( v)
- Gv Nxét giờ học
- Về viết ra bảng con và vở ô li mỗi âm vần
viết 2 dòng chữ: ê, v, bê, ve
- Xem chuẩn bị bài 8: l, h.
- Hs mở SGK TV( 17)
- 1Hs Qsát trả lời : tranh vẽ ba bạn nhỏ
đang tập vẽ một con bê đứng bên bờ cỏ.
- 10 Hs đọc,lớp đồng thanh 1 lần.
- Hs thảo luận nhóm đơi 4', đại diện 3Hs
báo cáo Kquả ND tranh, Lớp Nxét bổ
sung.
+ Tranh vẽ mẹ đang bế em bé.
+ Bé rất vui vì bé thích mẹ bế.
+ Mẹ , bố….thường âm yếm, vuốt ve
con.
+ Chăm học, học giỏi, ngoan vâng lời
mẹ…
2 Hs: bế bé.
- Hs mở vở tập viết bài 7 (4)
- Hs tơ chữ 1 dịng chữ ê, viết 1 dịng
chữ ê. tơ chữ 1 dịng chữ v, viết 1 dịng
chữ v.
- Hs Qsát
- Hs tô, viết chữ ê, v, bê, ve( thực hiện
đúng tư thế ).
- chấm 10 bài
-Hs 6 đọc, lớp đọc đồng thanh 1 lần.
- 1 Hs: âm ê, v, bê, ve.
- Hs tìm và ghép
- Lớp Nxét
- Hs đọc nối tiếp tiếng( từ) vừa ghép:
+ ê: bế, bê, bệ…
Ngày soạn: 14/9/2018
Ngày giảng: Thứ sáu, 21/9/2018
<b>TOÁN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>+ Kiến thức: Giúp hs củng cố các số 1,2,3. và có khái niệm ban đầu về các số 4,5.</b>
- HS nhận biết được các nhóm có số lượng là 4,5 phần tử.
<b>+ Kỹ năng : Rèn cho hs có kỹ năng đọc ,đếm , viết, so sánh, nắm được vị trí, thứ tự</b>
của các số, biết vận dụng kiến thức vào làm bài tập.
<b>+Thái độ: - Giáo dục hs u thích mơn tốn. Biết áp dụng điều đã học vào cuộc</b>
sống.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
- GV: BĐ DTV,tranh sgk, bảng ôn đã kẻ sẵn.
-HS: BĐ DTV, sgk, phấn, giẻ lau,bảng…
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp: </b>
- Điền số thích hợp vào ơ trống.
<b>3. Bài mới :</b>
Giới thiệu bài : (1’)
a. Giảng bài mới:
<b> * Giới thiệu số 4:(5’)</b>
- Các con đã học những số nào?
- GV gắn lần lượt 3 con vịt lên bảng.
- Cơ có mấy con vịt?
- Cơ thêm 1 con vịt nữa cơ có tất cả
mấy con?
- GV gắn các nhóm đồ vật có số lượng
là 4 lên bảng hs qs.
- Các nhóm đồ vật ,táo ,bơng hoa, tâm
giác , có số lượng là mấy?
- Các số 1,2,3.
- Có 3 con vịt.
- Có 4 con vịt.
- Cả lớp qs
- 4 con
- Đều có số lượng là 4.
* *
* *
*
* <b>1 2 3</b>
* GV; Các nhóm đồ vật có số lượng là 4
người ta dùng chữ số 4 đểviết các nhóm
đồ vật có số lượng là 4.
* GV giới thiệu số in , số viết.
- Cho hs đọc số 4.
- Số 4 so với các số 1,2,3 con thấy như
thế nào?
- Số 4 đứng ở vị trí nào trong dãy?
- Con hãy tìm những nhóm đồ vật có số
lượng là 4
- Nêu tên các con vật có 4 chân?
<b>*. Dạy số 5 tương tự như số 4(5’)</b>
*. Nhận biết vị trí , số lượng các số
1,2,3,4,5.
- 1 hình vng con viết số mấy?
- 2 hình vng con viết số mấy?
- 3 hình vng con viết số mấy?
- 4 hình vng con viết số mấy?
- 5 hình vng con viết số mấy?
- Các số được viết như thế nào?
- Cho hs đọc xuôi , ngược các số.
- các số liền nhau hơn kén nhau mấy
đơn vị?
- Trong dãy số ,số nào lớn nhất, số nào
bé nhất?
- Số nào đứng liền sau số 3
- Số nào đứng liền sau số 4
Trò chơi: Con voi.
<b>b. Luyện tập: ( 15’)</b>
Bài 1: Viết số:
- GV viết mẫu – nêu qui trình viết.
- GV qs nhận xét uốn nắn hs.
* Bài 1 cần nắm được kt gì?
Bài 2: Điền số.
- Muốn điền số đúng con phải làm gì?
- Gv nhận xét chữa bài
* Bài 2 con cần ghi nhớ điều gì?
- Để điền số đúng vào ô trống con phải
- GV ghi số 4 lên bảng.
+ Số in: 4
- HS đọc cá nhân ,bàn ,lớp.
- Số 4 lớn hơn tất cả các số.1,2,3.
- Số 4 đứng liền sau số 3.
- Chó, mèo, trâu, lợn ,bò.
- Số 1.
- Số 2.
- Số 3.
- Số 4.
- Số 5.
- các số được viết theo thứ tự từ nhỏ đến
lớn (ngược lại).
+ Đếm 1,2,3,4,5.
+ Đọc 5,4,3,2,1.
- Hơn kém nhau 1 đơn vị.
- Số 5 lớn nhất, số 1 nhỏ nhất.
- Số 4.
- Số 5.
- Cả lớp qs gv viết.
- HS viết mỗi số 1 dòng.
- Cách viết các số 1,2,3,4,5.
- Dựa vào các số đã cho , dựa vào cách
đọc, cách đếm số.
- Vị trí của các số1,2,3,4,5.
- Đếm số đồ vật trong mỗi hình.
- Vì có 4 quả cam.
- Vì có 3 cây xanh.
1 2 3 4 5
làm gì?
- Tại sao con điền số 4?
- Tại sao con điền số 3?
*MuốnNhận biết được số lượng của các
nhóm đồ vật con phải làm gì.
Bài 4: HS nêu yêu cầu bt.
- Trước khi nối con phải làm gì?
- Cho 2 tổ thi nối tiếp nhau, tổ nào nối
đúng và nhanh , tổ đó sẽ thắng.
-
- Qs đếm số lượng các nhóm đồ vật.
Đếm số đồ vật trong mỗi hình.
- Hs thực hành nối gv qs
<b>4. Cđng cè dặn dị: (3 phút) </b>
- Hôm naycon học những số nào?
- Số có số lượng lớn nhất là mấy?
- Số có số lượng nhỏ nhất là mấy?
- Đứng liền trước , liền sau số 3 là số
nào?
- Các số 4 và 5
- Số 5.
- Số 1.
- Số 2 và số4
- VN làm bài tập trong sgk.
- Chuẩn bị cho bài sau: đọc viết tôt các số từ 1 đến 5 chuẩn bị cho bài “LUYỆN
TẬP”
<b> TÂP VIẾT</b>
<b>TIẾT 1 : TÔ CÁC NÉT CƠ BẢN</b>
<b>I MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức : Tập tô và viết đúng tên các nét cơ bản.</b>
<b>2. Kỹ năng :Tập tô ,viết đúng mẫu,sạch ,nét đẹp. </b>
<b>3.Thái độ: Giáo dục tính kiên trì ,cẩn thận</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
1- Giáo viên: Các nét cơ bản viết mẫu.
2- Học sinh: Vở tập viết, bảng con, bút, phấn.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH:
<i><b>I- ổn định tổ chức (1')</b></i>
<i><b>II- Kiểm tra bài cũ:(4')</b></i>
Kiểm tra vở tập viết, bảng con.
GV: nhận xét.
<i><b>III- Bài mới: (25')</b></i>
<i><b>1- Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2- Hướng dẫn, quan sát, nhận xét chữ viết mẫu </b></i>
<b>trên bảng.</b>
? Nét ngang được viết như thế nào.
? Những nét nào được viết với độ cao 2 li
Lớp hát
Học sinh lấy vở, bảng, phấn,
bút để lên mặt bàn.
? Những nét nào được viết với độ cao 5 li
<b>3- Hướng dẫn viết bảng con.</b>
GV:Viết mẫu, hướng dẫn qui trình viết.
<i>- Nét ngang: Kéo bút ngang từ trái qua phải, rộng</i>
1 ô, không quá dài và không quá ngắn.
<i>- Nét sổ: Đặt bút từ dòng kẻ 1 kéo thẳng xuống đến</i>
dòng 3, cao 2 li.
<i>- Nét xiên trái: Đặt bút từ dòng kẻ 1 kéo xiên hơi</i>
chéo sang trái đến dòng 3, cao 2 li.
<i>- Nét xiên phải: Đặt bút từ dòng kẻ 1 kéo xiên hơi</i>
chéo sang phải đến dòng 3, cao 2 li.
<i>- Nét móc ngược: Đặt bút từ dịng kẻ 1 kéo thẳng</i>
xuống 1 nét sổ đến dòng 3 và hất lên đến dịng 2,
cao 2 li.
<i>- Nét móc xi: Đặt bút từ dịng kẻ 2 kéo lên dịng </i>
1 và kéo thẳng đến dòng 3, cao 2 li.
<i>- Nét móc hai đầu: Đặt bút từ dịng kẻ 2 kéo xiên</i>
lên đến dòng 1 và kéo xiên sang phải, cao 2 li, kéo
ngược lên đến dòng 2 và kết thúc ở dòng kẻ 2.
<i>- Nét cong hở phải: Đặt bút từ dòng 1, kéo cong</i>
qua trái đến dòng 3, cao 2 li.
<i>- Nét cong hở trái: Đặt bút dưới dòng 1 kéo cong</i>
qua phải đến trên dòng kẻ 3, cao 2 li.
<i>- Nét cong kín: Đặt từ dòng 1 kéo cong qua trái,</i>
qua phải, dừng bút tại điểm đầu, cao 2 li.
<i>- Nét khuyết trên: Cao 5 li đặt bút từ dòng 2 xiên</i>
qua phải, vòng qua trái và kéo thẳng xuống đến
dòng 1
<i>- Nét khuyết dưới: Cao 5 li, đặt bút từ dòng kẻ 6</i>
kéo thẳng xuống đến dòng 1 qua trái, dừng lại ở
dòng 5.
Cho học sinh viết bài vào vở.
<b>4- Luyện viết:</b>
- Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở.
- Giáo viên thu vở, nhận xét một số bài.
<i><b>III- Củng cố, dặn do (5')</b></i>
- GV nhận xét tiết học, tuyên dương những em viết
đúng, đẹp, ngồi đúng tư thế, có ý thức tự giác học tập.
- Nét sổ, xiên phải, xiên trái,
móc ngược, móc xi, móc hai
đầu, nét cong,
- Nét khuyết trên, nét khuyết
dưới.
- Học sinh quan sát.
<b>TÂP VIẾT</b>
<b>TIẾT 2: TÂP TÔ E, B, BÉ</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
<b> + Kiến thức: Giúp hs nắm được qui trình viết để viết đúng các chữ e, b, bé.</b>
<b> + Kỹ năng : Rèn cho hs có kỹ năng viết nhanh liền mạch , thẳng dòng, đều khoảng</b>
cách.
<b> +Thái độ:HS thấy được vẻ đẹp của nét chữ , từ đó có ý thức rèn chữ viết, giữ gìn</b>
sách vở luôn sạch đẹp.
<b>II. CHUẨN BỊ : </b>
- GV: BĐ DTV,tranh sgk, bảng ôn đã kẻ sẵn.
-HS: BĐ DTV, sgk, phấn, giẻ lau,bảng…
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp: ( 2’)</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)</b>
- HS viết bảng con , nét khuyết trên, nét
khuyết dưới , nét móc 2 đầu, nét thắt
cuối.
- GV nhận xét cáh viết của hs.
<b>3. Bài mới :</b>
Giới thiệu bài: ( 1 phút)
a. Giảng bài mới :
* HS qs nhận xét mẫu : ( 5phút)
- GV treo chữ mẫu lên bảng, nêu câu
hỏi.
+ Trên bảng cô có chữ gì?
+ Chữ e gồm mấy nét kết hợp lại?
+ Chữ b gồm mấy nét đó là những nét
nào?
+ Điểm đặt bút bắt đầu từ đâu?
+ Điểm dừng bút ở đâu?
*GV HD HS viết bảng con: ( 5 phút )
--GV viết mẫu, kết hợp nêu qui trình viết.
* Lưu ý hs tư thế ngồi, cách cầm phấn,
cách để bảng, cách lau bảng…
- Lưu ý hs điểm nối chữ b sang chữ e.
Trò chơi: Con voi.
b. Luyện tập : ( 15 phút)
* HS viết bài vào vở: ( 20 phút)
- GV hd hs cách cầm bút, cách để vở,
tư thế ngồi, …
- HS qs mẫu – trả lời câu hỏi.
- Chữ e và chữ b.
- Gồm 2 nét : nét xiên và nét cong.
- Gồm 1 nét khuyết trên và 1 nét thắt
nhỏ.
- Bắt đầu từ đường kẻ thứ 2.
- Dừng bút ở dưới đường kẻ thứ 3.
- HS qs gv viết kết hợp viết tay không.
- HS viết e, b, bé vào bảng con.
- HS viết vào vở 3 dòng.
+ 1 dòng chữ e.
+ 1 dòng chữ b.
+ 1 dòng chữ bé
* GV chấm chữa bài : ( 5 phút)
- GV chấm 8, 10 bài , nhận xét ưu
nhược điểm của hs.
* Lưu ý lỗi sai của hs gạch chân bằng
mực đỏ , rồi viết lại sang bên cạnh.
để rút kinh nghiệm cho bài sau.
4. Củng cố dặn dò: (6 phút)
- Hơm nay con viết chữ gì?
- HS nêu lại cách viết.
- 2 hs lên bảng viết chữ e , b. cả lớp
nhận xét.
- e, b, bé .
- Cả lớp qs nhận xét , gv nhận xét chung.
- VN viết vào vở ô ly mỗi chữ viết 2 dòng
<b> ...</b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>
- Giáo viên đánh giá tình hình học tập và nề nếp trong tuần 2 của học sinh
- Học sinh nhận biết được nhược điểm trong tuần để rút kinh nghiệm phát huy
những ưu điểm vào tuần 3.
<b>B-ĐÁNH GIÁ NHÂN XÉT ƯU NHƯỢC ĐIỂM TRONG TUẦN</b>
<b>1. Nề nếp </b>
<b>* Ưu điểm:</b>
...
...
...
...
<b>*Nhược điểm:</b>
...
...
<b>2. Học tập:</b>
<b>* Ưu điểm:</b>
...
...
<b>*Nhược điểm:</b>
<b>II. PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN TỚI</b>
a) Nề nếp:
- Mặc đồng phục các ngày thứ 2,4,6 trong tuần.
- Đi học đều, đúng giờ, trật tự trong lớp. Nghỉ học phải xin phép.
- Xếp hàng ra vào lớp nhanh, thẳng hàng, khơng nói chuyện.
- Khi đến trường quần áo, đầu tóc gọn gàng, chân, tay, sạch sẽ.
- Đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe máy, xe đạp điện.
b) Học tập:
- Khắc phục nhược điểm.
- Tự giác học bài, làm bài đầy đủ,viết chữ sạch đẹp cả ở nhà và ở lớp.
- Đi học phải có đủ đồ dùng học tập, bọc, dán nhãn vở đầy đủ, ghi rõ họ và tên,
trường lớp và giữ gìn cẩn thận, sạch sẽ.
- Hăng hái xây dựng bài to, rõ ràng.
- Đôi bạn cùng tiến giúp đỡ nhau trong học tập:
<b>AN TỒN GIAOTHƠNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- HS nhận biết các vạch trắng trên đường là lối đi dành cho người đi bộ qua đường.
- HS không chạy qua đường và tự ý qua đường một mỡnh.
- GDHS có ý thức thực hiện đúng khi tham gia giao thông.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY, HỌC:</b>
- GV: Tranh ảnh, 2 túi sách (HĐ3).
- HS: Sách ATGT.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp.</b>
2. Nội dung:
<b>HĐ1. Nêu tình huống:</b>
- GV kể chuyện (trong sách), dừng lại ở phần
Bo chạy sang đường để mua kem.
- Hỏi: Chuyện gì cú thể xảy ra với Bo ? Hành
động của Bo là an toàn hay nguy hiểm? Nếu em
ở đó em sẽ khun Bo điều gì ?
- HS lắng nghe
HS thảo luận nhúm 4
-HS nêu ý kiến. HS* giải thớch
- GV kể tiếp đoạn kết của tình huống. - HS theo dừi.
<i>rất nguy hiểm. Muốn qua đường phải đi cùng </i>
<i>người lớn và đi trên vạch kẻ trắng.</i>
- HS quan sỏt, nờu ý kiến
<b>HĐ2. Giới thiệu vạch trắng :</b>
- Em đó nhìn thấy vạch trắng dành cho người đi
bộ sang đường chưa ?
- HS nêu hiểu biết.
- GV treo tranh , ảnh: Em có nhìn thấy vạch
trắng trên tranh khơng ? Nó nằm ở đâu ?
- HS quan sát
HS* chỉ vạch trắng trên tranh.
<i>+KL: Những chỗ kẻ vạch trắng là dành cho </i>
<i>người đi bộ sang đường. Các vạch trắng này ở </i>
<i>những nơi giao nhau hoặc ở nơi có nhiều </i>
<i>người qua đường.</i>
- HS nhắc lại, ghi nhớ.
<b>HĐ3. Thực hành qua đường:</b>
- GV cho HS ra ngoài sân trường.
- Tổ chức 2 HS (1 em vai người lớn có xách túi,
1 em vai trẻ em) sang đường.
- GV theo dõi, nhận xét.
<i>+KL: Khi sang đường phải nắm tay người lớn, </i>
<i>quan sát 2 phía của đường.</i>
- HS chia thành 2 nhúm
- Các nhóm thực hành sang
đường.
HS* nhắc nhở, giúp cỏc bạn.
<b>3.Củng cố, dặn dò:</b>
GV nhận xét giờ học.
Nhắc HS thực hiện đúng khi qua đường.