Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (309.05 KB, 30 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<i>Ngày soạn: 11 / 10/2019</i>
<i>Ngày giảng: Thứ 2 ngày 14 tháng 10 năm 2019</i>
<b> </b>
HỌC VẦN
<b>+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết âm p,ph,nh và các tiếng</b>
từ câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi âm p, ph, nh.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ chợ, phố, thị xã.” Học sinh luyện nói từ 2
đến 3 câu theo chủ đề trên
<b>+ Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ câu cho hs.</b>
<b>+Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn Tiếng Việt . </b>
II. CHUẨN BỊ:
- GV BĐ DTV,Tranh sgk
- HS : BĐ DTV, VBT,SGK
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp: (1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (5’ )</b>
- Đọc bài: s,r,x,ch,k,kh,xe chỉ,kẻ vở,rổ
khế.
- 2 hs đọc bài sgk.
- Tìm tiếng ngồi bài có âm r,s
- Viết bảng con.kẻ ô, xe chỉ.
<b>3. Bài mới:</b>
<b>Giới thiệu bài: ( 1’) Bài 22: p- ph-nh</b>
<b>a. Giảng bài mới:</b>
<b>*Gv cho hs qs tranh, nêu câu hỏi: (2’)</b>
- Tranh vẽ gì?
- Trong từ phố xá có tiếng nào con đã
học?
- Trong tiếng phố có âm gì và dấu thanh
nào con đã học?
=> GV : Còn lại âm ph là âm mới hôm
nay con sẽ học.
<b>- Trong âm ph có âm nào con đã học?</b>
=> GV : Cịn lại âm p là âm mới hôm
nay con sẽ học.
<b>* Nhận diện âm mới : ( 5’)</b>
- GV ghi chữ p lên bảng .
-3 hs đọc cá nhân - GV nhận xét.
- HS nêu , gv nhận xét tuyên dương.
- GV nhận xét cách viết.- HS quan sát
tranh, trả lời câu hỏi.
- Phố xá.
- Tiếng xá con đã học
- Âm ô và dấu thanh sắc con đã học.
- Âm h con đã học.
- 2 nét : nét thẳng đứng và nét cong hở
trái.
- Cả lớp quan sát.
- 10 hs đọc cá nhân, bàn , lớp.
<b>- GV giới thiệu chữ in, chữ viết.</b>
- Cho hs đọc “ p” ( pờ)
- GV viết chữ p viết sang bảng bờn phải.
- Âm p được tạo bởi mấy nét?
=> GV đây là chữ viết.
<b>- Âm p có điểm gì giống với âm đã học?</b>
<b>- Có âm p ,cơ thêm âm h đứng sau cơ </b>
được âm gì?
<b>- Âm ph được ghép bởi mấy con chữ?</b>
<b>- GV giới thiệu chữ in , chữ viết.</b>
<b>*HDHS phát âm và tổng hợp tiếng 10’</b>
- GV đọc mẫu.ph (phờ)
- HS lấy p.ph gài vào bảng.
- Có âm ph muốn có tiếng phố con làm
như thế nào?
- Con nêu cách ghép.
- Con nào đánh vần đọc trơn được?
- Con vừa học âm nào có trong tiếng nào
từ nào?
- Tiếng phố có trong từ nào?
- Con vừa học âm gì có trong tiếng nào ,
từ nào?
- HS đọc cả cột từ. p – ph - phố - phố xỏ.
- GV giảng từ nhà lá.
- HS đọc cả cột từ.
- Hôm nay con học những âm nào?
- Âm ph và âm nh có điểm gì giống và
khác nhau?
- HS đọc cả 2 cột từ
<b>* Luyện đọc từ ứng dụng : ( 5’)</b>
- HS đọc nhẩm cột từ, tìm tiếng chứa âm
mới học.
- HS luyện đọc tiếng từ trong mỗi cột.
- HS đọc cả 2 cột từ.
- GV đọc mẫu giảng từ.
<b>* Luyện viết bảng con: ( 10’)</b>
- Có điểm giống âm h đã học.
- Âm ph.
- 2 con chữ, con chữ p đứng trước, con
chữ h đứng sau.
- Cả lớp theo dõi( HS đọc cá nhân, bàn,
lớp)
- HS thao tác đồ dùng, gvqs uốn nắn.
- HS ghép tiếng phố.
- Con ghép âm ph đứng trước, âm ô
đứng sau, dấu sắc trên đầu ô con được
tiếng phố.
- phờ - ô – phô - sắc - phố. phố.(10 hs
đọc cá nhân , bàn , lớp.)
- Âm ph có trong tiếng phố, từ phố xá.
- Từ “ phố xá”( 5hs đọc)
- Âm ph có trong tiếng phố , từ phố xá.
- 5 hs đọc cá nhân,bàn, lớp.
+ Nhà lá : ngôi nhà được lợp bằng lá cọ,
lá mây…
- Nh- nhà - nhà lá.( 5hs đọc)
p.ph.nh.
- Giống nhau: đều có âm h.
- Khác nhau: Âm ph có âm p đứng
trước. nh có n đứng trước. khác nhau về
cách đọc.
- p – ph - phố- phố xỏ.
- Nh – nhà – nhà lỏ..( 5hs đọc)
phở bò nho khô.
- nho,nhổ( cố âm nh)
- Mỗi cột 3,4 hs đọc.
- 5 hs đọc
+ nho khô là nho được ép và phơi khô
làm mứt.
- HS qs viết tay không.
- GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình viết.
- GV uốn nắn chữ viết cho hs .
<b>* Lưu ý hs tư thế ngồi ,cách cầm bút , </b>
cách để vở…
<b> Tiết 2</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
<b>* Bài cũ: ( 3’)</b>
- 1 hs đọc bài trên bảng lớp.
- 1 hs đọc bài trong sgk.
<b>b. Luyện tập: </b>
<b>* Luyện đọc: ( 10’)</b>
- HS luyện đọc bài sgk ( trang 1)
-HS luyện đọc câu ứng dụng.
+ Tranh vẽ gì?
+ HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm
mới học.
+ HS luyện đọc tiếng.
+ HS luyện đọc câu.
+ GV đọc mẫu giảng nội dung cõu.
<b>* Luyện viết: ( 12’)</b>
- GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs.
- GV chấm 1 số bài nhận xét ưu nhược
điểm của hs.
<b>* Luyện nói: ( 5’)</b>
- HS quan sát tranh nêu chủ đề nói.
- Tranh vẽ gì?
- Chợ là nơi như thế nào?
- Con hiểu phố là gì?
- Nơi con đang ở thuộc thị xã nào?
- Thị xã khác phường con ở điểm gì?
- Chủ đề hơm nay nói về gì?
- HS luyện nói câu , gv uốn nắn câu nói
* Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.
- GV theo dõi nhận xét cách đọc
- 10 hs đọc cá nhân, gv kiểm tra chống
đọc vẹt.
- Một người đang tưới hoa.
- Tiếng nhà( nh) phố ( ph)
- nhà, phố.( 2hs đọc)
- Nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.( 5
hs đọc) gv kiểm tra chống vẹt.
- HS viết vào vở.
+ 1 dòng chữ p 1 dòng chữ phố
+ 1 dòng chữ ph 1 dòng chữ nhà
+ 1 dòng chữ nh
- chợ , phố, thị xã.
- Nơi đơng người có nhiều hàng bày ra
để mua bán.
- Nơi dân cư đông đúc, nhiều nhà cao
tầng, nhiều người và xe cộ đi lại.
- Thị xã Đơng Triều.
- Thị xã có nhiều nhà cao tầng, nhà siêu
thị, nơi trung tâm văn hoá, kinh tế.
- Chợ, phố, thị xã.
- Đường phố nhiều xe cộ đi lại.
- Mẹ con đi chợ mua rau.
- Ở thị xã có nơi vui chơi giải trí.
4.Củng cố kiến thức: ( 5’)
- Hơm nay con học âm gì?
- 2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc.
- Tìm tiếng ngồi bài có âm ph,nh
- p, ph,nh
- HS nêu gv nhận xét tuyên dương kịp
thời.
<b>5. Chuẩn bị cho bài sau:( 1’)</b>
- VN tìm 2 tiếng có âm ph và nh viết vào vở ô ly.
ĐẠO ĐỨC
<b>- Kiến thức: Trẻ em có quyền được học hành.</b>
+ Biết tác dụng của sách, vở, đồ dùng học tập.
+ Nêu được ích lợi của việc giữ gìn sách vở đồ dùng học tập.
+ Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học của
mình.
<b>- Kĩ năng: Thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập của mình.</b>
<b>- Thái độ: GDHS ý thức giữ gìn sách vở, ĐDHT</b>
<i><b>* ND tích hợp: Giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập cẩn thận, bền đẹp chính là thực</b></i>
<i>hành tiết kiệm theo gương Bác Hồ.</i>
<i><b>* BVMT-TKNLHQ: Bảo quản giữ gìn sách vở , đồ dùng học tập hằng ngày góp </b></i>
<i>phần tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên bảo vệ môi trường làm cho môi trường luôn </i>
<i>sạch đẹp.</i>
<b>II. Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng:</b>
- Phương pháp: trị chơi, thảo luận nhóm
- Kĩ thuật: động não, Trình bày 1 phút.
<b>III. Đồ dùng dạy - học:</b>
- Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa.
- Điều 28 trong công ước . Quyền trẻ em.
- Vở bài tập
- Sách bút, các loại đồ dùng học tập
IV.Các hoạt động dạy và học:
<b>A. Kiểm tra: ( 5')</b>
- Giờ trước học bài nào?
- Hãy kể tên các loại đồ dùng học tập?
- Em đã làm thế nào để sách vở sạch sẽ,
không bị nhàu nát?
<b>B, Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: ( 1')</b>
-Học bài: Giữ gìn sách vở đồ dùng học
tập( tiết 2)
<b>2. Thực hành/ luyện tập: </b>
<i><b> * Hoat động 1: ( 12') Thi sách vở ai </b></i>
<i>đẹp nhất.</i>
*ĐDDH : Phần thưởng, đồ dùng học tập
của các em.
- GvHD trò chơi:
+ Thành phần ban giám khảo : Giáo
viên , lớp tưởng, tổ trưởng
- học bài: Giữ gìn sách vở đồ dùng
học tập.
- 2 Hs kể
- 2 Hs nêu cách giữ.
- Lớp bổ sung.
+Thi 2 vòng :
<i>Vòng 1 : Thi ở tổ</i>
<i>Vòng 2: Thi lớp </i>
+Tiêu chuẩn chấm thi :
<i> ( A)</i>
- Có đầy đủ sách vở ? đồ dùng theo quy
định, Sách, vở.
<i> ( A)</i>
- Giữ gìn đồ dùng cẩn thận sạch đep.
- Muốn giữ gìn sách vở đồ dùng học tập
em cần làm gì?
- Sách vở, đồ dùng học tập sạch sẽ, gọn
gàng có lợi ntn?
<i> - Giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập cẩn</i>
<i>thận, bền đẹp chính là thực hành tiết kiệm</i>
<i><b>theo gương Bác Hồ.</b></i>
<i><b> *Hoạt động 2: ( 10') Học sinh làm bài </b></i>
<i>tập 3.</i>
- Gv HD Hs học yếu làm bài
+ Tranh 1: bạn đang làm gì? Vì sao hành
động đó của bạn lại đúng hay sai?
- Gv Qsát Nxét đgiá
+ Tranh 2, 3, 4, 5, 6 hỏi tương tự như
tranh 1.
=> Kl:Cần phải giữ gìn đồ dùng học tập
của mình
- Khơng làm dơ bẩn vẽ bậy ra sách vở.
- Không xé sách vở.
- Học xong phải cất gọn gàng.
- Được đi học là một quyền lợi của các
em. Giữ gỡn đồ dùng học tập chính là
giúp các em thực hiện tốt quyền được học
tập của mình.
<i>*Bảo quản giữ gìn sách vở , đồ dùng học </i>
<i>tập hằng ngày góp phần tiết kiệm tài </i>
<i>nguyên thiên nhiên bảo vệ môi trường làm</i>
<b>C. Củng cố, Dặn dị: ( 5')</b>
<i><b>* ND tích hợp: Giữ gìn sách vở và đồ </b></i>
<i>dùng học tập cẩn thận, bền đẹp chính là </i>
- Thảo luận nhóm đơi, Nxét đánh
giá, tổ chọn bài đẹp thi vòng 2.
- BGK Nxét, Đgiá bình chọn đưa bài
đẹp lớp Qsát
- 2 - 3 Hs nêu, lớp Nxét bổ sung.
- Cần đồ dùng gì thì lấy ra dựng ngay
Khơng mất thời gian tìm, sách vở, đồ
dùng sạch sẽ giúp ta sử dụng được
lâu dài,…
- Hs mở VBT ( 12).
- Hs làm bài cỏ nhân
- 6 Hs chỉ tranh trình bày ý kiến.
- Lớp Nxét, bổ sung.
- Đúng vì bạn đang lau cặp sách cho
sạch sẽ, đó chính là bảo vệ đồ dùng
học tập.
+ Tranh 2: Đúng vì bạn đang sắp xếp
+ Tranh 3: Sai vì bạn đang xé sách
vở ra để gáp đồ chơi, không biết tiết
kiệm, giữ gìn đồ dùng cẩn thận.
+ Tranh 4: Sai vì 2 bạn đang lấy
thước kẻ, cặp sách chơi đánh nhau, 2
bạn không biết bảo vệ đồ dùng cẩn
thận,…
+ Tranh 5: Sai vì bạn làm đổ mực ra
sách vở, ban chưa biết giữ gìn sách
vở sạch sẽ.
+ Tranh 6: đúng vì bạn ngồi học
đúng tư thế, sách vở sạch gọn, đồ
dùng được sắp xếp gọn gàng ngăn
nắp,…
<i>thực hành tiết kiệm theo gương Bác Hồ.</i>
- Nhận xét tiết học.
Về nhà sửa sang lại sách vở, đồ dùng của
mỡnh cho sạch, đẹp. Học xong phải sắp
xếp đồ dùng gọn gàng.
- Chuẩn bị bài 4.
<i>Ngày soạn: 11 / 10/2019</i>
HỌC VẦN
<b>+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết âm g,gh và các tiếng từ </b>
câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi âm g,gh.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ gà ri,gà gơ..”hs luyện nói từ 2 đến 3 câu
theo chủ đề trên
<b>+ Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ câu cho hs.</b>
<b>+Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn tiếng việt . </b>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
- GV BĐ DTV,Tranh sgk
- HS : BĐ DTV, VBT,SGK
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>
<b>1, Ổn định tổ chức lớp: ( 1’)</b>
2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’ )
- Đọc bảng con : p,ph, nh, sa pa,phở
bị,nhớ nhà.
- 2 hs đọc bài sgk.
- Tìm tiếng ngồi bài có âm ph,nh.
- Viết bảng con.p,ph,nh,phố xá.
- 3 hs đọc cá nhân- GV nhận xét .
- HS nêu , gv nhận xét tuyên dương.
- GV nhận xét cách viết.
<b>3. Bài mới:</b>
Giới thiệu bài: ( 1’) Bài 23: G - GH
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
<b>a.Giảng bài mới:</b>
<b>*Gvcho hs qs tranh,nêu câu hỏi: (2’)</b>
- Tranh vẽ gì?
- Trong từ “ Gà ri”có tiếng nào con đã
học?
- Trong tiếng “ gà” có âm gì và dấu
thanh nào conđã học?
=> GV : Còn lại âm g là âm mới hôm
nay con sẽ học.
<b>* Nhận diện âm mới : ( 5’)</b>
- GV ghi chữ g lên bảng .
- HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi.
- Đàn gà ri.
- Tiếng “ ri” con đã học
<b>- Âm g gồm mấy nét?</b>
<b>=> Đây là chữ in</b>
<b>- GV giới thiệu chữ in, chữ viết.</b>
- GV viết chữ g viết sang bảng bên phải.
- Âm g được tạo bởi mấy nét?
=> GV đây là chữ viết.
<b>- Âm g có điểm gì giống với âm đã học?</b>
<b>*HDHS phát âm và tổng hợp tiếng 12’</b>
- GV đọc mẫu.g( gờ)
- HS lấy g gài vào bảng.
- Có âm g muốncó tiếng gà con làm như
thế nào?
- Con nêu cách ghép.
- Con nào đánh vần đọc trơn được?
- Tiếng “gà”có trong từ nào?
- Con vừa học âm nào có trong tiếng nào
- Tiếng gà có tronhg từ nào?
- HS đọc cả cột từ.
- GV giảng từ ghế gỗ( cho hs qs tranh
sgk.)
- HS đọc cả cột từ.
- Hôm nay con học những âm nào?
- Âm g và âm gh có điểm gì giống và
khác nhau?
- HS đọc cả 2 cột từ
<b>* Luyện đọc từ ứng dụng : ( 5’)</b>
- HS đọc nhẩm cột từ, tìm tiếng chứa âm
mới học.
- HS luyện đọc tiếng từ trong mỗi cột.
- HS đọc cả 2 cột từ.
- GV đọc mẫu giảng từ.
<b>* Luyện viết bảng con: ( 5’)</b>
- GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình viết.
- GV uốn nắn chữ viết cho hs .
- 2 nét : nét cong tròn khép kín và nét
cong biến dạng.
- Cả lớp quan sát.
- 2 nét:nét cong trịn khép kín và nét
khuyết dưới.
- Có điểm giống âm a đã học.
- Cả lớp theo dõi( HS đọc cá nhân, bàn,
lớp)
- HS thao tác đồ dùng, gvqs uốn nắn.
- HS ghép tiếng gà.
- Con ghép âm g đứng trước, âm a đứng
sau, dấu huyền trên đầu âm con được
tiếng gà.
- gờ - a – ga - huyền gà..(10 hs đọc cá
nhân , bàn , lớp.)
- Gà ri.( 5hs đọc)
- Âm g có trong tiếng gà.
- Từ “ gà ri.”( 5hs đọc)
- G - gà - gà..( 5 hs đọc)
- Ghế gỗ : là loại ghế được làm bằng gỗ
- GH- ghế - ghế gỗ.( 5hs đọc)
- g,gh
- Giống nhau: đều có âm g
- Khác nhau: Âm gh có âm h đứng sau.
khác nhau về cách đọc.
- G – gà – gà ri.
- GH - ghế - ghế gỗ..( 5hs đọc)
Nhà ga Gồ ghề
Gà gô Ghi nhớ
- Gà gơ, ga.( có âm g)
- ghi,ghề ( cố âm gh)
- Mỗi cột 3,4 hs đọc.
- 5 hs đọc
+ Gồ ghề : là chỗ cao, chỗ thấp không
bằng phẳng.
+ ghi nhớ : khơng cần nhìn mà cũng có
thể nói ra được.
- HS qs viết tay khơng.
<b>* Lưu ý hs tư thế ngồi ,cách cầm bút , </b>
cách để vở…
<b>Tiết 2</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
<b>* Bài cũ: ( 3’)</b>
- 1 hs đọc bài trên bảng lớp.
- 1 hs đọc bài trong sgk.
<b>b. Luyện tập: </b>
<b>* Luyện đọc: ( 10’)</b>
- HS luyện đọc bài sgk ( trang 1)
-HS luyện đọc câu ứng dụng.
+ Tranh vẽ gì?
+ HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm
mới học.
+ HS luyện đọc tiếng.
+ HS luyện đọc câu.
+ GV đọc mẫu giảng nội dung câu.
<b>* Luyện viết: ( 12’)</b>
- GV viết mẫu, nêu qui trình viết.
- GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs.
<b>* Luyện nói: ( 5’)</b>
- HS quan sát tranh nêu chủ đề nói.
- Tranh vẽ gì?
- Gà sống ở đâu?
Kể tên các loại gà mà con biết.
- Chủ đề hơm nay nói về gì?
- HS luyện nói câu , gv uốn nắn câu nói
cho hs .
* Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.
- GV theo dõi nhận xét cách đọc
- 10 hs đọc cá nhân, gv kiểm tra chống
đọc vẹt.
- Tủ , bàn, ghế.
- Tiếng gỗ ( g) ghế ( gh)
- gỗ, ghế.( 2hs đọc)
- Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.( 5 hs đọc) gv
kiểm tra chống vẹt.
- HS quan sát viết tay khơng.
- HS viết vào vở.
+ 1 dịng chữ g 1 dòng chữ gà
+ 1 dòng chữ gh 1 dòng chữ ghế
- chợ , phố, thị xã.
-Gà gô , gà ri.
-Gà sống ở rừng.
- gà chọi gà tam hồng…
- Gà ri, gà gơ
+ nhà em ni 1 con gà gơ.
+ Bà em có 1 đàn gà ri.
4. Củng cố kiến thức: (5’)
- Hôm nay con học âm gì?
- 2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc.
- Tìm tiếng ngồi bài có âm g,gh.
- g.gh.
- HS nêu gv nhận xét tuyên dương kịp
thời
<b>5. Chuẩn bị cho bài sau :( 2’)</b>
- VN tìm 2 tiếng có âm g và gh viết vào vở ơ ly.
<b> + Kiến thức: Giúp hs có khái niệm ban đầu về số 10.HS biết 9 thêm 1 bằng 10. </b>
Biết đọc, đếm, viết,phân tích cấu tạo số 10.Biết so sánh số 10 với các số đã học.Biết
vị trí của số 10 trong dãy số từ 1 đến 10.
<b>+ Kỹ năng : Rèn cho hs kỹ năng đọc,viết, đếm,so sánh các sổ trong phạm vi 10</b>
<b>+ Thái độ : Giáo dục cho hs tính cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài tập</b>
II. CHUẨN BỊ:
- GV : BĐ DT, mơ hình.
- HS : BĐ DT, VBT.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
<b> 1. Ổn định tổ chức lớp: </b>
2.Kiểm tra bài cũ: ( 5’)
- 2 hs lên bảng
+ Điền dấu < > = vào chỗ…
+ Điền số vào chỗ …
- HS dưới lớp đếm, đọc số.
- GV nhận xét chữa bài
a. 1…9 0…6 9…8…6
6…0 6…6 5…7…9
b. 6 < …< 9 2 < …< 4
- Đọc 9,8,7, 6,5,4,3,2,1.
<b>3. Bài mới: </b>
Giới thiệu bài: ( 1’)
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
<b>a. Giảng bài mới: </b>
<b>* GVHDHS lập số 10: ( 8’)</b>
- GV đưa mơ hình , nêu câu hỏi.
+ Cơ có mấy chấm trịn?
+ Và một chấm trịn nữa, hỏi cơ có tất
mấy chấm tròn?
+ Vậy 9 thêm 1 là mấy?
- GV gài quả cam lên bảng.
+ Cơ có mấy quả cam ?
+ Cơ lấy thêm 1 quả nữa , hỏi cơ có tất
cả mấy quả ?
Vậy 9 thêm 1 là mấy?
+ Con có nhận xét gì về số lượng quả
=> GV Để ký hiệu ,biểu thị các nhóm đồ
vật có số lượg là 10 ta sử dụng chữ số
10để viết.
- GV giới thiệu số 10 in, số 10 viết.
- Số 10 được viết bằng mấy chữ số?
- GV cho hs đọc số 10
-HS quan sát trả lời câu hỏi.
+ Cơ có 9 chấm trịn.
+ Cơ có 10 chấm trịn.
+ 9 thêm 1 là 10
- HS quan sát trả lời câu hỏi.
+ Cơ có 9 quả cam.
+ Cơ có 10 quả cam.
+ 9 thêm 1 là 10
+ Hai nhóm đồ vật có số lượng bằng
nhau đều là 10.
- GV gắn số 10 in lên bảng
- GV viết số 10 lên bảng
- 2 chữ số.chữ số 1đứng trước, chữ số 0
đứng sau.
- HS lấy số 10 gài vào bảng- gv nhận
xét.
- GV HDHS viết số 10.
- Số 10 viết bằng mấy chữ số?
- Số 10 cao mấy dòng, rộng mấy ly?
- GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình viết.
- GV nhận xé cách viết.
<b>* GV cho hs nhận biết vị trí của số 10 </b>
<b>trong dãy số: ( 3’)</b>
Con được học những số nào?
- Con vừa được học thêm số nào?
- Số 10 đứng liền sau số nào?
- Trong dãy số từ 0 đến 10 số nào bé
nhất? số nào lớn nhất?
- Số 10 lớn hơn những số nào?
- Cho hs đếm , đọc các số từ 0 đến 10.
<b>* Cấu tạo số 10: ( 3’)</b>
<b>- GV gắn mơ hình lên bảng.</b>
<b>-Hình vng thứ nhất có mấy chấm trịn?</b>
<b>b. luyện tập : ( 16’)</b>
<b>Bài 1( 4) : HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
- BT1 yêu cầu gì?
- GV quan sát uốn nắn hs.
- BT1 cần nắm được kiến thức gì?
<b>Bài 2:( 4) HS đọc yêu cầu bài tập</b>
- Trước khi điền số con phải làm gì?
-HS làm bài, nêu kết quả gv chữa bài.
- BT2 cần nắm được kiến thức gì?
- 10 gồm 9 và mấy?
- 10 gồm 8 và mấy?
- 10 gồm 7 và mấy?
<b>- 10 gồm 6 và mấy?</b>
<b>- 10 gồm 5 và mấy?</b>
<b>Bài 3:( 4) HS đọc yêu cầu bài tập</b>
- Muốn điền được số thích hợp vào ô
trống con phải dựa vào đâu?
- GV nhận xét chữa bài.
- Cho hs đọc, đếm số từ 0 đến 10.
- Trong dãy số từ 0 đến 10 số nào bé
- Số 10 đứng liền sau số nào?
- 2 chữ số.chữ số 1đứng trước, chữ số 0
đứng sau
- Cao 2 ly, rộng 1 ly.
- HS qs viết tay không.
- HS viết số 10 vào bảng con
- 1,2,3,4,5,6,7,8,9.
- Số 10
- số 10 đứng liền sau số 9.
- Số 0 bé nhất, số 10 lớn nhất.
- Số 10 lớn hơn số 0, 1,2,3,4,5,6,7,8,9.
Đếm 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10 ( 6 hs đọc)
Đọc 10,9,8, 7,6,5,4,3,2,1,0.
- HSQS trả lời câu hỏi.
- Có 9 chấm trịn.
- Có 1 chấm trịn.
- 10 chấm tròn.
<b>+Bài 1 Viết số 10.</b>
- HS viết 2 dòng số 10.
- Nắm được qui trình viết số 10.
- Cấu tạo số 10.
- 10 gồm 9 và 1 => 4, 5 hs đọc
- 10 gồm 8 và 2
- 10 gồm 7 và 3
- 10 gồm 6 và 4
- 10 gồm 5 và 5
<b>+Bài 3 Điền số vào ô trống.</b>
BT3 cần nắm được kiến thức gì?
<b>Bài 4:( 4) HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
- Trước khi khoanh con phải làm gì?
- HS nêu kết quả gv chữa bài.
- Tại sao con khoanh vào số 7?
BT4 cần nắm được kiến thức gì?
- Số 0, 1,2,3,4,5,6,7,8,9,
- Nắm được vị trí thứ tự của các số trong
dẫy số từ 0 đên 10.
<b>+Bài 4 Khoanh vào số bé nhất, số lớn </b>
nhất.
- So sánh các số với nhau
- Vì số 7 lớn hơn tất cả các số đó.
- Cách so sánh các số trong phậm vi 9.
- Hôm nay con học số mấy?
- Số 10 đứng ở vị trí nào trong dãy số?
- 2 hs đọc,đếm lại các số.
- Số 10.
- Đứng sau số 9.
- GV nhận xét.
<b>5. Chuẩn bị cho bài sau:( 1’)</b>
- VN học bài , làm bt trong sgk.
<b></b>
<i>---Ngày soạn: 11 / 10/2019</i>
<i>Ngày giảng: Thứ 4 ngày 16 tháng 10 năm 2019</i>
TOÁN
+ Kiến thức: Giúp hs củng cố về nhận biết số lượng, cấu tạo số 10,cách đọc ,cách
viết, cách so sánh, vị trí thứ tự các số trong phạm vi 10.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
GV : BĐ DT, mơ hình.
HS: VBT, , SGK.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
<b>1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’)</b>
2.Kiểm tra bài cũ :( 5’)
- 2 hs lên bảng.
+ Điền số vào chỗ chấm.
+Điền dấu < > =
- Dưới lớp đếm và đọc số.
- GV nhận xét chữa bài.
- 6 < …<10 7 > …>3
- 5…8 10….6 9 …10
Đếm : 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10.
Đọc: 10.9.8.7.6.5.4.3.2.1.0.
<b>3. Bài mới:</b>
Giới thiệu bài: ( 1’) Tiết 22: luyện tập
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
<b>a. Giảng bài mới:</b>
<b>Bài 1: ( 5’) HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
- Muốn nối đúng con phải là gì?
- GV chữ bài.
- BT1 cần nắm được kiến thức gì?
<b>Bài 2( 5’) ( sgk) : HS đọc yêu cầu bài </b>
<b>+Bài 1 Nối theo mẫu.</b>
- Đếm số lượng đồ vật trong mỗi hình,
quan sát số đã cho rồi nối với số tương
ứng.
- Củng cố nhận biết số lượng các nhóm
đồ vât.
tập.
- Muốn vẽ thêm chấm tròn vào cho đủ
10,con phải là gì?
- Tại sao con vẽ thêm 3 chấm trịn?
- BT2 cần nắm được kiến thức gì?
<b>Bài 3: ( 5’) ( sgk) HS đọc yêu cầu bài </b>
tập.
- Dựa vào đâu con điền số?
- HS đọc kết quả, gv chữa bài.
- Số nào bé nhất? số nào lớn nhất?
- HS nêu kết quả, gv chữa bài.
BT4 củng cố kiến thức gì?
<b>Bài 5: ( 5’) HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
- Dựa vào đâu để con điền số?
- HS đọc kết quả, gv chữa bài.
BT5 củng cố kiến thức gì?
- 5 hs đọc lại cấu tạo số 10.
- Đếm số chấm trịn trong hình vẽ là
mấy, sau vẽ thêm vào cho đủ 10.
- HS làm bài- nêu kết quả.
- Vì trong hình có 7 chấm trịn rồi, con
vẽ thêm 3 chấm nữa cho đủ 10.
- nhận biết số lượng các nhóm đồ vật.
<b>+Bài 3 Điền số vào ô trống.</b>
- Dựa vào cách đọc , cách đếm các số.
0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10.
10,9,8,7,6,5,4,3,2,1,0
- Củng cố về cách đếm, đọc,vị trí thứ tự
- 3 yêu cầu.
0…1 8…5 10…9
0…3 5…0 9…6
- Cách so sánh các số trong phạm vi đã
học.
<b>+Bài 5 Viết số vào ô trống.</b>
- Dựa vào các số đã cho.
- 10 gồm 7 và 3.
- 10 gồm 8 và 2.
- 10 gồm 9 và 1.
Cấu tạo số 10
4. Củng cố kiến thức (3’)
- Bài hôm nay củng cố cho con kiến thức
gì?
2 hs nêu lại các số từ 0 đến 10.
- Củng cố về cấu tạo, số lượng, cách
đọc ,đếm, viết , vị trí thứ tự các số trong
phạm vi 10.
- 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10.( ngược lại)
- VN làm bt 2 (VBT) và các bt trong sgk
HỌC VẦN
<b>+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết âm g,gh và các tiếng từ </b>
câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi âm g,gh.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ gà ri,gà gơ..”hs luyện nói từ 2 đến 3 câu
theo chủ đề trên
<b>+Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn tiếng việt . </b>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
- GV BĐ DTV,Tranh sgk
- HS : BĐ DTV, VBT,SGK
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>
<b>1, Ổn định tổ chức lớp: ( 1)</b>
2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’ )
- Đọc bảng con : p, ph, nh, sa pa, phở bị,
nhớ nhà.
- 2 hs đọc bài sgk.
- Tìm tiếng ngồi bài có âm ph,nh.
- 3 hs đọc cá nhân- GV nhận xét .
- HS nêu , gv nhận xét tuyên dương.
- GV nhận xét cách viết.
<b>3. Bài mới:</b>
Giới thiệu bài: ( 1’) Bài 23: G - GH
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
<b>a.Giảng bài mới:</b>
<b>*Gvcho hs qs tranh,nêu câu hỏi: (2’)</b>
- Tranh vẽ gì?
- Trong từ “ Gà ri”có tiếng nào con đã
học?
- Trong tiếng “ gà” có âm gì và dấu
thanh nào conđã học?
=> GV : Còn lại âm g là âm mới hôm
nay con sẽ học.
<b>* Nhận diện âm mới : ( 5’)</b>
- GV ghi chữ g lên bảng .
<b>- Âm g gồm mấy nét?</b>
<b>=> Đây là chữ in</b>
<b>- GV giới thiệu chữ in, chữ viết.</b>
- GV viết chữ g viết sang bảng bên phải.
- Âm g được tạo bởi mấy nét?
=> GV đây là chữ viết.
<b>- Âm g có điểm gì giống với âm đã học?</b>
<b>*HDHS phát âm và tổng hợp tiếng 12’</b>
- GV đọc mẫu.g( gờ)
- HS lấy g gài vào bảng.
- Có âm g muốncó tiếng gà con làm như
thế nào?
- Con nêu cách ghép.
- Con nào đánh vần đọc trơn được?
- Tiếng “gà”có trong từ nào?
- Con vừa học âm nào có trong tiếng nào
- HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi.
- Đàn gà ri.
- Tiếng “ ri” con đã học
- Âm a và dấu thanh huyền con đã học.
- 2 nét : nét cong trịn khép kín và nét
cong biến dạng.
- Cả lớp quan sát.
- 2 nét:nét cong trịn khép kín và nét
khuyết dưới.
- Có điểm giống âm a đã học.
- Cả lớp theo dõi( HS đọc cá nhân, bàn,
lớp)
- HS thao tác đồ dùng, gvqs uốn nắn.
- HS ghép tiếng gà.
- Con ghép âm g đứng trước, âm a đứng
sau, dấu huyền trên đầu âm con được
tiếng gà.
- gờ - a – ga - huyền gà..(10 hs đọc cá
nhân , bàn , lớp.)
- Gà ri.( 5hs đọc)
từ nào?
- Tiếng gà có trong từ nào?
- HS đọc cả cột từ.
- GV giảng từ ghế gỗ( cho hs qs tranh
sgk.)
- HS đọc cả cột từ.
- Hôm nay con học những âm nào?
- Âm g và âm gh có điểm gì giống và
khác nhau?
- HS đọc cả 2 cột từ
<b>* Luyện đọc từ ứng dụng : ( 5’)</b>
- HS đọc nhẩm cột từ, tìm tiếng chứa âm
mới học.
- HS luyện đọc tiếng từ trong mỗi cột.
- HS đọc cả 2 cột từ.
- GV đọc mẫu giảng từ.
<b>* Luyện viết bảng con: ( 5’)</b>
- GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình viết.
- GV uốn nắn chữ viết cho hs .
<b>* Lưu ý hs tư thế ngồi ,cách cầm bút , </b>
cách để vở…
- Từ “ gà ri.”( 5hs đọc)
- G - gà - gà..( 5 hs đọc)
- Ghế gỗ : là loại ghế được làm bằng gỗ
- GH- ghế - ghế gỗ.( 5hs đọc)
- g,gh
- Giống nhau: đều có âm g
- Khác nhau: Âm gh có âm h đứng sau.
khác nhau về cách đọc.
- G – gà – gà ri.
- GH - ghế - ghế gỗ..( 5hs đọc)
Nhà ga Gồ ghề
Gà gô Ghi nhớ
- Gà gô, ga.( có âm g)
- ghi,ghề ( cố âm gh)
- Mỗi cột 3,4 hs đọc.
- 5 hs đọc
+ Gồ ghề : là chỗ cao, chỗ thấp không
bằng phẳng.
+ ghi nhớ : khơng cần nhìn mà cũng có
thể nói ra được.
- HS qs viết tay không.
- HS viết bảng con : g,gh,gà, ghế.
<b>Tiết 2</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
<b>* Bài cũ: ( 3’)</b>
- 1 hs đọc bài trên bảng lớp.
- 1 hs đọc bài trong sgk.
<b>b. Luyện tập: </b>
<b>* Luyện đọc: ( 10’)</b>
- HS luyện đọc bài sgk ( trang 1)
-HS luyện đọc câu ứng dụng.
+ Tranh vẽ gì?
+ HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm
mới học.
+ HS luyện đọc tiếng.
+ HS luyện đọc câu.
+ GV đọc mẫu giảng nội dung câu.
<b>* Luyện viết: ( 12’)</b>
- GV viết mẫu, nêu qui trình viết.
- GV theo dõi nhận xét cách đọc
- 10 hs đọc cá nhân, gv kiểm tra chống
đọc vẹt.
- Tủ , bàn, ghế.
- Tiếng gỗ ( g) ghế ( gh)
- gỗ, ghế.( 2hs đọc)
- Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.( 5 hs đọc) gv
kiểm tra chống vẹt.
- GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs.
- GV chấm 1 số bài nhận xét ưu nhược
điểm của hs
<b>* Luyện nói: ( 5’)</b>
- HS quan sát tranh nêu chủ đề nói.
- Tranh vẽ gì?
- Gà sống ở đâu?
Kể tên các loại gà mà con biết.
- Chủ đề hơm nay nói về gì?
- HS luyện nói câu , gv uốn nắn câu nói
cho hs .
* Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.
<i><b>*QTE: Trẻ em có quyền được yêu </b></i>
<i>thương , chăm sóc.</i>
- HS viết vào vở.
+ 1 dòng chữ g 1 dòng chữ gà
+ 1 dòng chữ gh 1 dòng chữ ghế
- chợ , phố, thị xã.
-Gà gô , gà ri.
-Gà sống ở rừng.
- gà chọi gà tam hoàng…
- Gà ri, gà gô
+ nhà em nuôi 1 con gà gô.
+ Bà em có 1 đàn gà ri.
4. Củng cố kiến thức: (5’)
- Hơm nay con học âm gì?
- 2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc.
- Tìm tiếng ngồi bài có âm g,gh.
- g.gh.
- HS nêu gv nhận xét tuyên dương kịp
thời
<b>5. Chuẩn bị cho bài sau :( 2’)</b>
- VN tìm 2 tiếng có âm g và gh viết vào vở ô ly.
- VN đọc bài, viết bài, làm bài tập trong vở, và chuẩn bị bài sau.
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
<b>+Kiến thức : Giúp học sinh hiểu và biết cách bảo vê răng miệng để phòng tránh </b>
bệnh sâu răng và có hàm răng khoẻ đẹp.
<b>+ Kỹ năng : Biết chăm sóc răng đúng cách.</b>
<b>+ Thái độ : Tự giác súc miệng sau khi ăn và đánh răng hàng ngày.</b>
* GD KỸ NĂNG SỐNG
- Kĩ năng tự bảo vệ: Chăm sóc răng.
- Kĩ năng ra quyết định: Nên và khơng nên làm gì để bảo vệ răng.
- Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập.
II) CHUẨN BỊ
1. Giáo viên Tranh vẽ về răng
- Bàn trải người lớn , trẻ em
- Kem đáng răng, mô hỡnh răng
2. Học sinh
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ : Giữ vệ sinh thân thể( 5’)</b>
- Em đó làm gì hàng ngày để giữ vệ sinh thân thể.
- Nêu các việc nên làm để giữ da sạch sẽ.
- Nêu những việc không nên làm.
- Nhận xét
-Học sinh nêu
- Khơng nghịch bẩn , tắm rữa
thường xun bằng xà
phịng.
- Khơng đi chân đất, ăn bốc ,
cắn , móng tay .
<b>2. Dạy và học bài mới: ( 28p)</b>
<b>a) Giới thiệu bài (5’)</b>
- Chơi trị chuyền tăm
- Bạn đó dùng gì để chuyền
- Hơm nay học : Chăm sóc và bảo vệ răng.
- Dùng răng ngậm que tăm
<b>b) Hoạt động 1 : Làm việc theo cặp( 8’)</b>
- Hình thức học : Lớp, nhóm, cá nhân
- Cách tiến hành :
<b>Bước 1 : </b>
- Hai em lần lượt quay mặt vào nhau quan sát
hàm răng của nhau và nhận sét hàm răng của bạn.
<b>Bước 2 : </b>
- Học sinh trình bày về kết qủa quan sát của
mình.
- Kết luận : Hàm răng trẻ em có 20 chiếc, gọi là
răng sữa, khi đến tuổi thay răng thì gọi là răng
vĩnh viễn vì thế phải bảo vệ răng.
-Học sinh thảo luận về răng
của bạn : trắng đẹp hay bị
sâu sún.
- Lớp nhận xét.,
- Bổ sung thêm.
<b>c) Hoạt động 2 : Làm việc với sách giáo khoa </b>
( 10’)
- Hình thức học : Lớp, nhóm
- Cách tiến hành :
<b>Bước 1 : </b>
- Cho học sinh quan sát tranh sách giáo khoa
trang 14, 15 .
<b>Bước 2 : </b>
- Việc làm nào đúng việc làm nào sai ? vì sao?
- Nên đánh răng và súc miệng vào lúc nào thì tốt
nhất.
Nên đánh răng, súc miệng sau khi ăn và trước
khi đi ngủ.
- Tại sao không nên ăn nhiều bánh kẹo và đồ
ngọt
- Phải làm gìkhi đau răng hoặc răng bị lung lay.
<b> Kết luận </b>
- Cần đánh răng sức miệng sau khi ăn và trước
- Hai em ngồi cùng bàn
quan sát và nhận xét việc
nên làm, việc không nên
làm
- Mỗi nhóm một học sinh
trả lời, các nhóm khác bổ
sung
khi đi ngủ.
- Không được ăn nhiều bánh kẹo, đồ ngọt.
- Phải khám răng định kỳ
- Phải đi khám răng
<b>3. Củng cố ,dặn dò( 5’)</b>
- Phương pháp : Trò chơi thi đua
- Cho học sinh làm ở vở bài tập
- Tổ nào nhiều bạn làm đúng, nhanh nhất sẽ
thắng-*QTE: Biết giữ vệ sinh răng miệng
- Hoạt động lớp , cá nhân
- Thực hiện tốt các điều đó học để bảo vệ răng
- Chuẩn bị : bàn chải, kem , khăn mặt, cốc nước.
- Ôn một số kỹ năng ĐHĐN.Yêu cầu thực hiện nhanh trật tự hơn giờ trước.
- Học dàn hàng, dồn hàng .u cầu thực hiện tương đối đúng.
-Ơn trị chơi:Qua đường lội.Yêu cầu biết tham gia vào trò chơi tương đối chủ động.
<i><b>*Mục tiêu riêng:</b></i>
-HS Khá giỏi: Biết tập hợp hàng dọc,dóng hàng đúng chỗ,nhanh và trật tự,biết đứng
nghiêm,đứng nghỉ,quay phải,quay trái thành thạo.Tham gia trị chơi một cách tích cực,chủ
động.
-HS Yếu :Biết được những quy định cơ bản về tập hợp hàng dọc,dóng hàng,biết đứng
nghiêm,đứng nghỉ, quay trái,quay phải cơ bản đúng.Biết tham gia được vào trò chơi.
<i><b>*Kỉ năng sống: Qua bài học giúp HS sống là phải có tổ chức,nghiên túc,có ý thức giữ vệ </b></i>
sinh chung.
<b> II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: </b>
<b> 1/Địa điểm:trên sân trường,vệ sinh nơi tập,đảm bảo an toàn tập luyện.</b>
<b> 2/Phương tiện:chuẩn bị 1 còi,kẻ sân chơi trò chơi.</b>
<b> III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
<b>1/ MỞ ĐẦU: 6-10p</b>
-GV: Nhận lớp,phổ biến nội dung yêu cầu
giờ học.
-HS đứng tại chỗ vổ tay và hát.
-HS chạy một vòng trên sân tập 30-40m.
-Trò chơi:Diệt các con vật có hại.
-Kiểm tra bài cũ : 4 hs.
-Nhận xét.
<b>2/ CƠ BẢN: 18-22p</b>
<b>a.Tập hợp hàng dọc,dóng hàng,đứng </b>
nghiêm,đứng nghỉ.quay phải,quay trái.
-Thành 4 hàng dọc ……..tập hợp.
- Nhìn trước ……….Thẳng . Thơi.
-Đội hình tập trung.
GV
-Đội hình cơ bản.
-Nghiêm,nghỉ,quay phải quay trái.
- Lớp trưởng là cán sự bộ mơn TD, có
nhiệm vụ quản lý chung .
- Tổ trưởng có nhiệm vụ tổ chức tổ mình
tập luyện.
*Nhận xét.
<b>b. Dàn hàng, dồn hàng.</b>
*Nhận xét.
<b>c. Trò chơi: Qua đường lội.</b>
-GV phổ biến nội dung trò chơi để học sinh
thực hiện.
*Nhận xét.
<b>3/ KẾT THÚC: 4-6p</b>
-HS đứng tại chỗ vổ tay hát.
-Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học.
-Yêu cầu nội dung về nhà.
-Đội hình chia tổ tập luyện.
<b> </b>
GV
-Đội hình trị chơi.
....
....
<b> </b>
GV
-Đội hình xuống lớp.
GV
<b></b>
<i>---Ngày soạn: 11 / 10/2019</i>
<i>Ngày giảng: Thứ 5 ngày 17 tháng 10 năm 2019</i>
<b>TOÁN</b>
<b>A. Mục tiêu: </b>
<b>+ Kiến thức: Giúp hs củng cố về nhận biết số lượng trong phạm vi 10, cấu tạo số</b>
10,cách đọc ,cách viết, cách so sánh, vị trí thứ tự các số trong phạm vi 10.
<b>+ Kỹ năng: Rèn cho hs đọc, viết , so sánhcác số trong phạm vi 10</b>
<b>+ Thái độ : Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.</b>
<b>B. Đồ dùng dạy - học:</b>
- Bảng phụ, Bộ ghép
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>
Xếp các số 8, 2, 1, 5, 10 theo thứ tự từ bé đến
lớn, từ lớn đến bé.
- Gv nhận xét, đánh giá..
<b> 1. Giới thiệu bài: ( 1')</b>
- ….dạy tiết 23: LTC
<b> 2. Thực hành luyện tập: </b>
<i><b> *Bài 1: ( 6') Nối ( theo mẫu): </b></i>
- Làm thế nào?
- Gọi hs đọc kết quả.
- Gv HD Hs học yếu
=> Kquả: 3 con gà, 5 bút chì, 4 xe đạp, 6 quả
cam, 10 bông hoa, 7 que kem , 4 cái thuyền 9
con cá.
- Gv Nxét.
<b>* Bài 2: ( 5') Viết các số từ 0 - 10.</b>
- GV HD cách trình bày.
- Quan sát, HD HS yếu.
<i><b> *Bài 3: ( 6')Số?</b></i>
- HD: Yêu cầu Hs viết các số vào ô trống cho
phù hợp.
=> Kquả: + 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3 , 2 , 1
+ 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10.
- Số nào liền trước số 1?
- …..
<i><b> * Bài 4: ( 8') Xếp các số 6, 1, 3, 7, 10.</b></i>
<i> a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:</i>
<i> b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:</i>
* Trực quan bài 4, Gv HD từng phần
a) Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn
b) Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé.
=> Kquả: a) 1, 3, 6, 7, 10
b) 10, 7, 6, 3, 1.
- Gv Nxét, tuyên dương.
<b>III. Củng cố, dặn dò: (5')</b>
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập còn lại.
- Cbi bài LTC tiết 24
- Hs Nxét, Đgiá
- Hs nêu Y/C.
- 1 hs nêu: đếm tranh vẽ 3 con
gà nối vào số 3.
- Hs làm bài.
-Hs đổi bài Ktra Kquả, Nxét bài
- 1 Hs nêu Y/C.
- Hs làm bài.
- HS nêu yêu cầu.
+ 2 Hs đọc Kquả.
+ Lớp Nxét bài.
- Số 0.
- 1 Hs nêu Y/C
+ Hs làm bài.
-+2 hs lên bảng làm, lớp Nxét
Kquả.
HỌC VẦN:
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Bê, nghé, bé.”hs luyện nói từ 2 đến 3 câu
theo chủ đề trên
<b>+ Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ câu cho hs.</b>
<b>+Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn tiếng việt . Biết bảo vệ và chăm sóc các con </b>
vật ni trong gia đình.
II. CHUẨN BỊ:
- GV BĐ DTV,Tranh sgk
- HS : BĐ DTV, VBT,SGK
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
<b>1, Ổn định tổ chức lớp: ( 1)</b>
2. Kiểm tra bài cũ: ( 7’ )
- Đọc bảng con :q,qu,gi,quả,
gió,qua,quê.
- 2 hs đọc bài sgk.
- Tìm tiếng ngồi bài có âm qu,gi
- Viết bảng con.q,qu,gi.
- 3 hs đọc cá nhân- GV nhận xét .
- HS nêu , gv nhận xét tuyên dương.
- GV nhận xét cách viết.
<b>3. Bài mới:</b>
Giới thiệu bài: ( 1’) Bài 25: ng – ngh.
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
<b>a.Giảng bài mới:</b>
<b>*Gvcho hs qs tranh,nêu câu hỏi: ( 2’)</b>
- Tranh vẽ gì?
- Trong từ “Cá ngừ”có tiếng nào con đã
- Trong tiếng “ ngừ” có âm gì và dấu
thanh nào con đã học?
=> GV : Cịn lại âm ng là âm mới hơm
nay con sẽ học.
<b>* Nhận diện âm mới : ( 5’)</b>
- GV ghi chữ ng lên bảng .
<b>- Âm ng được ghép bởi mấy con chữ?</b>
<b>=> Đây là chữ in</b>
<b>- GV giới thiệu chữ in, chữ viết.</b>
- GV viết chữ ng viết sang bảng bên
phải.
=> GV đây là chữ viết.
<b>- Âm ng có điểm gì giống với âm đã </b>
học?
<b>*HDHS phát âm và tổng hợp tiếng 12’</b>
- GV đọc mẫu.ng( ngờ)
- HS lấy ng gài vào bảng.
- Có âm ng muốn có tiếng ngừ con làm
như thế nào?
- Con nêu cách ghép.
- HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi.
- Cá ngừ
- Tiếng “ cá ” con đã học
- Âm ư và dấu thanh huyền con đã học.
- Cả lớp qs.
- 2 con chữ: n đứng trước, g đứng sau.
- Cả lớp quan sát.
- ng giống âm g đã học.
- Cả lớp theo dõi( HS đọc cá nhân, bàn,
lớp)
- HS thao tác đồ dùng, gvqs uốn nắn.
- HS ghép tiếng ngừ.
- Con nào đánh vần đọc trơn được?
- Tiếng “ngừ”có trong từ nào?
- Con vừa học âm nào có trong tiếng nào
từ nào?
- Tiếng ngừ có tronhg từ nào?
- HS đọc cả cột từ.
- GV giảng từ “ củ nghệ ( cho hs qs tranh
sgk.)
- HS đọc cả cột từ.
- Hôm nay con học những âm nào?
- Âm ng và âm ngh có điểm gì giống và
khác nhau?
- HS đọc cả 2 cột từ
<b>* Luyện đọc từ ứng dụng : ( 5’)</b>
- HS đọc nhẩm cột từ, tìm tiếng chứa âm
mới học.
- HS luyện đọc tiếng từ trong mỗi cột.
- HS đọc cả 2 cột từ.
- GV đọc mẫu giảng từ.
<b>* Luyện viết bảng con: ( 6’)</b>
- GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình viết.
- GV uốn nắn chữ viết cho hs .
<b>* Lưu ý hs tư thế ngồi ,cách cầm bút , </b>
cách để vở…
đứng sau, con được tiếng ngừ
- ngờ -ư - ngư,huyền ngừ, ngừ.(10 hs
đọc cá nhân , bàn , lớp.)
- Cá ngừ.( 5hs đọc)
- Âm ng có trong tiếng ngừ
- Từ “ cá ngừ.”( 5hs đọc)
- ng - ngừ - cá ngừ (5 hs đọc)
- ngh, nghệ , nghê..( 5hs đọc)
- ng. ngh.
- Giống nhau: đều có âm ng. cách đọc
giống nhau.
- Khác nhau: - ngh có 3 con chữ ghép lại,
ngh có h đứng sau.
- ng - ngừ - các ngừ...( 5hs đọc)
- Ngh - nghệ - củ nghệ
Ngã tư nghệ sĩ.
Ngõ nhỏ nghé ọ
- ngã, ngõ(có âm ng)
- nghệ , ngé.( cố âm ngh)
- Mỗi cột 3,4 hs đọc.
+ nghệ sĩ; là người làm nghề múa , hát…
- HS qs viết tay không.
- HS viết bảng con : ng, ngh, ngừ, nghệ
Tiết 2
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
<b>* Bài cũ: ( 3’)</b>
- 1 hs đọc bài trên bảng lớp.
- 1 hs đọc bài trong sgk.
<b>b. Luyện tập: </b>
<b>* Luyện đọc: ( 10’)</b>
- HS luyện đọc bài sgk ( trang 1)
-HS luyện đọc câu ứng dụng.
+ Tranh vẽ gì?
+ HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm
mới học.
+ HS luyện đọc tiếng.
+ HS luyện đọc câu.
- GV theo dõi nhận xét cách đọc
- 10 hs đọc cá nhân, gv kiểm tra chống
đọc vẹt.
- 2 chị em
- Tiếng nghỉ( ngh) nga ( ng)
- nghỉ,nga..( 2hs đọc)
+ GV đọc mẫu giảng nội dung câu.
<b>* Luyện viết: ( 12’)</b>
- GV viết mẫu, nêu qui trình viết.
- GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs.
- GV chấm 1 số bài nhận xét ưu nhược
điểm của hs.
<b>* Luyện nói: ( 5’)</b>
- HS quan sát tranh nêu chủ đề nói.
- Tranh vẽ gì?
- Bê là gì?
- Chủ đề hơm nay nói về gì?
- HS luyện nói câu , gv uốn nắn câu nói
cho hs .
* Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.
- HS quan sát viết tay không.
- HS viết vào vở.
+ 1 dòng chữ ng 1 dòng từ chợ ngừ
+ 1 dòng chữ ngh 1 dòng từ củ nghệ
Bé, nghé. bê.
- bê là con bò non mới sinh ra.
Bé, nghé. bê.
- Nghé theo mẹ ra đồng.
- Bé rắt bê đi ăn cỏ.
4. Củng cố kiến thức: ( 6)
- Hôm nay con học âm gì?
- 2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc.
- Tìm tiếng ngồi bài có âm ng, ngh
- ng, ngh.
- HS nêu gv nhận xét tuyên dương kịp
thời.
<b>5. Chuẩn bị cho bài sau :( 2’)</b>
- VN tìm 2 tiếng có âm ng và ngh viết vào vở ô ly.
- VN đọc bài, viết bài, làm bài tập trong vở, và xem trước bài y-tr
<b></b>
<i>---Ngày soạn: 11 / 10/2019</i>
<i>Ngày giảng: Thứ 6 ngày 18 tháng 10 năm 2019</i>
<b>TOÁN </b>
<b>+ Kiến thức: Giúp hs củng cố về cấu tạo số 10, cách so sánh các số trong phạm vi </b>
10 vị trí thứ tự các số trong phạm vi 10.Sắp xếp được các số đã xác định trong phạm
vi 10.
<b>+ kỹ năng : rèn cho hs kỹ năng làm tốn nhanh, chính xác.</b>
<b>+ Thái độ : tính cẩn thận tỉ mỉ cho hs khi làm bài.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
<b>1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’)</b>
2.Kiểm tra bài cũ :( 5’)
- 2 hs lên bảng.
+ Điền số vào chỗ chấm.
- Dưới lớpđếm và đọc số.
- GV nhận xét chữa bài.
10 gồm 1 và …. 8 gồm 5 và …
- 5…9 4….8 10 …7
Đếm : 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10.
Đọc: 10.9.8.7.6.5.4.3.2.1.0.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
<b>3. Bài mới:</b>
<b>Giới thiệu bài: ( 1’)Tiết 24: luyện tập </b>
<b>chung</b>
<b>b. Giảng bài mới:</b>
<b>Bài 1: ( 5’) HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
- Muốn điền số đúng con dựa vào đâu?
- GV chữa bài.
- BT1 cần nắm được kiến thức gì?
<b>Bài 2: ( 5’) HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
- Muốn điền dấu đúng con phải làm gì?
- HS nêu kết quả , gv nhận xét chữa bài.
- BT2 cần nắm được kiến thức gì?
<b>Bài 3: ( 5’) HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
- Dựa vào đâu con điền số?
- HS đọc kết quả, gv chữa bài.
- Số nào bé nhất? số nào lớn nhất?
- BT3 cần nắm được kiến thức gì?
<b>Bài 4( 5’): HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
- Để xếp được các số theo thứ tự từ bé
đến lớn con phải làm gì?
- HS nêu kết quả, gv chữa bài.
BT4 củng cố kiến thức gì?
<b>Bài 5: ( 5’) HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
- Trước khi điền số con phải làm gì?
BT5 củng cố kiến thức gì?
<b>+Bài 1 Điền số vào ơ trống.</b>
- Dựa vào cách đếm, cách đọc, vị trí thứ
tự của các số.
- Củng cố về cách đọc, cách đếm , vị trí
thứ tự các số trong phạm vi 10.
<b>+Bài 2 Điền dấu < > =.</b>
- Quan sát 2 số , so sánh ,rồi điền dấu.
8..5 3…6 10…9
4...8 7…7 0…2
- Củng cố cách so sánh các số trong
phạm vi 10.
<b>+Bài 3 Điền số vào ô trống.</b>
- Dựa vào cách đọc , cách đếm các số.
- Dựa vào dấu và các số đã cho.
< 1 10 > 6 < <8
- Củng cố về cách so sánh các số trong
phạm vi 10.
<b>+Bài 4 xếp các số theo thứ tự từ bé đến </b>
lớn.
- Đọc các số đã cho, so sánhcác số với
nhau rồi xếp.
Từ lớn đến bé;2,4,6,7.
Từ bé đến lớn: 7,6,4,2.
- Cách so sánh các số trong phạm vi đã
học.
<b>+Bài 5 Điền số thích hợp vào ơ trống.</b>
- Ta phải quan sát hình vẽ, đếm số hình
tam giác, ghép hình để tìm ra số hình
theo yêu cầu của bài.
- Bài hôm nay củng cố cho con kiến
thức gì?
2 hs nêu lại các số từ 0 đến 10.
- Củng cố về cấu tạo, số lượng, cách đọc
,đếm, viết , vị trí thứ tự các số trong
phạm vi 10.
- 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10.( ngược lại)
<b>5. Chuẩn bị cho bài sau:( 2’)</b>
- VN làm bt 2 (VBT) và các bt trong sgk
HỌC VẦN
<b>+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết âm y,tr và các tiếng từ </b>
câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi âm y, tr..
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ nhà trẻ ”hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo
chủ đề trên
<b>+ Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ câu cho hs.</b>
<b>+Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn tiếng việt . Biết bảo vệ và chăm sóc các con </b>
vật ni trong gia đình.
<i>ND tích hợp: TE có quyền được chăm sóc sức khoẻ, khám chữa bệnh.</i>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
- GV BĐ DTV,Tranh sgk
- HS : BĐ DTV, VBT,SGK
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>
<b>1, Ổn định tổ chức lớp: ( 1)</b>
2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’ )
- Đọc bảng con : ng,ngh,nghé ngủ,tra
ngô,nghỉ hè, ngã tư , ngõ hẻm.
- 2 hs đọc bài sgk.
- Tìm tiếng ngồi bài có âm qu,gi
- Viết bảng con.ng, ngh,nghé ngủ.
- 3 hs đọc cá nhân- GV nhận xét .
- HS nêu , gv nhận xét tuyên dương.
- GV nhận xét cách viết.
<b>3. Bài mới:</b>
Giới thiệu bài: ( 1’) Bài 26: Y- TR.
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
<b>a.Giảng bài mới:</b>
<b>*Gvcho hs qs tranh,nêu câu hỏi: ( 2’)</b>
- Tranh vẽ gì?
- Trong từ “y tá ”có tiếng nào con đã
học?
=> GV : Cịn lại âm y là âm mới hơm
nay con sẽ học.
<b>* Nhận diện âm mới : ( 5’)</b>
- GV ghi chữ y lên bảng .
<b>- Âm y gồm mấy nét?</b>
<b>=> Đây là chữ in</b>
- HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi.
- Cô y tá đang tiêm cho bé.
- Tiếng “ tá ” con đã học
- Cả lớp qs.
<b>- GV giới thiệu chữ in, chữ viết.</b>
- GV viết chữ y viết sang bảng bên phải.
=> GV đây là chữ viết.
<b>- chữ in và chữ viết có điểm gì giống và </b>
<b>- Âm y có điểm gì giống với âm đã học?</b>
<b>*HDHS phát âm và tổng hợp tiếng 12’</b>
- GV đọc mẫu.y ( y )
- HS lấy y gài vào bảng.
* Lưu ý hs : y đứng 1 mình trở thành
tiếng y.
- Tiếng y có trong từ nào?
- Con vừa học âm nào có trong tiếng nào
từ nào?
- Tiếng y có tronhg từ nào?
- HS đọc cả cột từ.
<b>* Dạy âm tr tương tự như âm y: </b>
- GV giảng từ “ tre ngà) ( cho hs qs tranh
sgk.)
- HS đọc cả cột từ.
- Hôm nay con học những âm nào?
- Âm y và âm tr có điểm gì giống và
khác nhau?
- HS đọc cả 2 cột từ
<b> * Luyện đọc từ ứng dụng : ( 5’)</b>
- HS đọc nhẩm cột từ, tìm tiếng chứa âm
mới học.
- HS luyện đọc tiếng từ trong mỗi cột.
- HS đọc cả 2 cột từ.
- GV đọc mẫu giảng từ.
<b>- 1 hs đọc cả bài.</b>
<b>* Luyện viết bảng con: ( 6’)</b>
- GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình viết.
- GV uốn nắn chữ viết cho hs .
<b>* Lưu ý hs tư thế ngồi ,cách cầm bút , </b>
cách để vở…
- Cả lớp quan sát.
- Giống nhau:đều có nét khuyết dưới,
,cách đọc giống nhau.
Giống âm g đều có nét khuyết dưới.
- Cả lớp theo dõi( HS đọc cá nhân, bàn,
lớp)
- HS thao tác đồ dùng, gvqs uốn nắn.
- y tá ( 5 hs đọc)
- Âm y có trong tiếng y.
- tiếng y có trong từ y tá
- y – y – y tá.(5hs đọc)
Tre ngà : là loại tre thân màuvàng tươicó
kẻ sọc xanh thường trồng để làm cảnh.
- tr – tre – tre ngà (5hs đọc)
- y , tr.
- Khác nhau: về các con chữ, về cách
đọc, cách viết.
- y – y – y tá...( 5hs đọc)
- Tr - tre - tre ngà.
Y tế cá trê
Chú ý trí nhớ
- y, ý(có âm y)
- trê, trí.( cố âm tr )
- Mỗi cột 3,4 hs đọc.
- 5 hs đọc
- HS qs viết tay không.
- HS viết bảng con : y, tr,y tá, cá trê.
Tiết 2
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
<b>* Bài cũ: ( 3’)</b>
- 1 hs đọc bài trên bảng lớp.
- 1 hs đọc bài trong sgk.
<b>b. Luyện tập: </b>
<b>* Luyện đọc: ( 10’)</b>
- HS luyện đọc bài sgk ( trang 1)
-HS luyện đọc câu ứng dụng.
+ Tranh vẽ gì?
+ HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm
mới học.
+ HS luyện đọc tiếng.
+ HS luyện đọc câu.
<i>ND tích hợp: TE có quyền được chăm </i>
<i>sóc sức khoẻ, khám chữa bệnh.</i>
+ GV đọc mẫu giảng nội dung câu.
<b>* Luyện viết: ( 12’)</b>
- GV viết mẫu, nêu qui trình viết.
- GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs.
- GV chấm 1 số bài nhận xét ưu nhược
điểm của hs.
<b>* Luyện nói: ( 5’)</b>
- HS quan sát tranh nêu chủ đề nói.
- Tranh vẽ gì?
- nhà trẻ là nơi như thế nào?
- Chủ đề hơm nay nói về gì?
- HS luyện nói câu , gv uốn nắn câu nói
cho hs .
* Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.
- 10 hs đọc cá nhân, gv kiểm tra chống
đọc vẹt.
- Mẹ bế bé đến trạm xá.
- Tiếng “ trạm”( tr )
- trạm..( 2hs đọc)
- Nghỉ
- Bé bị ho, mẹ bế bé ra y tế xã..( 5 hs
đọc) gv kiểm tra chống vẹt.
- HS quan sát viết tay khơng.
- HS viết vào vở.
+ 1 dịng chữ y 1 dòng từ “y tá”
+ 1 dòng chữ tr 1 dòng từ “ tre ngà”
- nhà trẻ
- là nơi cha mẹ gửi bé, bé được các cơ
cho ăn chăm sóc nghỉ ngơi , vui chơi.
-Nhà trẻ
- Bố đưa bé đi nhà trẻ.
4. Củng cố kiến thức: ( 6)
- Hôm nay con học âm gì?
- 2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc.
- Tìm tiếng ngồi bài có âm ng, ngh
- y, tr.
- HS nêu gv nhận xét tuyên dương kịp
thời.
<b>5. Chuẩn bị cho bài sau:( 2’)</b>
- VN tìm 2 tiếng có âm y và tr viết vào vở ô ly.
- VN đọc bài, viết bài, làm bài trong bài tập TN, và chuẩn bị bài sau «n tËp.
THỦ CÔNG
+ Kiến thức: Biết cách xé được hình quả cam.
+ Kỹ năng: Học sinh xé dán được theo hình cân đối, phẳng.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
Bài mẫu xé dán hình quả cam, dụng cụ thủ công
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>1.Kiểm tra bài cũ : </b>
- Xé dán hình vng, hình trịn
- KT dụng cụ của HS
<b>2. Bài mới:</b>
Giới thiệu bài: Ghi bảng tên bài
<b>*HĐ1: Quan sát và nhận xét</b>
- Cho HS xem bài mẫu, nêu đặc điểm, hình
dáng, màu sắc của quả cam
- Hỏi: Em biết quả gì giống quả cam?
<b>* HĐ2: HD mẫu</b>
- GV vừa làm mẫu vừa thao tác theo quy trình
xé hình quả cam
- Vẽ hình vng, xé với hình vng; xé và
chỉnh sửa cho giống hình quả cam
<b>TIẾT 2: </b>
<b>3. Thực hành</b>
- GV yêu cầu HS lấy giấy màu thực hành từng
thao tác
- GV theo dõi, hướng dẫn thêm cho HS
- HD xếp từng bộ phận vào vở để dán cho cân
đối
<b>4. Nhận xét, dặn dò:</b>
- Đánh giá sản phẩm
- GV chấm bài 1 số em, nhận xét
- Nhận xét chung tiết học
- Chuẩn bị: xé, dán hình cây đơn giản
- Đặt dụng cụ lên bàn
- Quan sát, nhận xét
- Nêu tên 1 số quả
Hình 1 Hình 3
- HS thực hành xé vào giấy nháp
có kẻ ơ
- HS thực hành trên giấy màu theo
từng thao tác
- Sắp xếp hình vào trang vở thủ
cơng cho cân đối
- Lớp xem vở bạn làm bài đẹp
- Theo dõi và thực hiện
<b></b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Giúp học sinh nhận ra ưu- khuyết điểm trong tuần. Đề ra phương hướng hoạt động
và chỉ tiêu phấn đấu trong tuần học tới.
<i>1. GV nhận xét chung:7('P)</i>
* Về ưu điểm:
-Đi học đúng giờ, ra vào lớp xếp hàng đều đặn.
Ngồi học trong lớp giữ trật tự nghe cô giáo giảng
……….
-Vệ sinh cá nhân và vệ sinh lớp học sạch sẽ .
* Về nhược điểm :
-Một số em quên sách vở ở nhà như :
………..
Xếp hàng ra vào lớp chậm.
<i>4. Phương hướng tuần tới:(7)</i>
- Gv nêu yêu cầu hoạt động trong tuần tiếp. Lưu ý
các đôi bạn giúp đỡ nhau cựng tiến.
- Thi đua học tập tốt
- Duy trì mọi nền nếp lớp cho tốt.
- Khắc phục các hạn chế đó .
- Các tổ tiếp tục thi đua học tập, giữ vững nền nếp
lớp.
- Thực hiện mặc đồng phục đúng quy định.
- Học sinh lắng nghe và rỳt
kinh nghiệm.
- Học sinh hoạt động dưới sự
AN TỒN GIAO THƠNG
BÀI 6: KHƠNG CHẠY TRÊN ĐƯỜNG KHI TRỜI MƯA
<b>I.Mục tiêu:</b>
. Giúp học sinh nhận thức được sự nguy hiểm khi chạy trên đường lúc trời mưa.
. Giỳp học sinh cú ý thức khụng chạy trờn đường khi trời mưa, nhất là ở nơi có
nhiều xe đi lại.
<b>II.Chuẩn bị: </b>
. HS cuốn chuyện tranh pokộmon( bài 6).
. 2 câu hỏi tình huống để thực hành trong giờ học.
III.Các hoạt động dạy và học
<b>Hoạt động 1. Giới thiệu bài học</b>
+ Bước 1 GV kể 1 câu chuyện có nội dung tương tự như
bài 6 sách” pokémon cùng êm học ATGT”, sau đó đặt
câu hỏi:
. Hành động chạy tắm mưa trên đường khi có xe cộ qua
lại của bạn trong câu chuyện cơ vừa kể là sai hay đúng?
Vì sao?
+ Bước 2 :
+ Bước 3 GV nhận xét, đưa ra kết luận rồi giới thiệu bài
mới:
- hs nghe
Không chạy trên đường khi trời mưa.
<b>-Hoạt động 2 : Quan sát tranh, trả lời cõu hỏi</b>
+Bước 1. Chia lớp thành 4 nhóm, GV giao nhịêm vụ
cho các nhóm:
. Nhóm 1, 2, 3, quan sát và nêu nên nội dung của mỗi
bưc tranh theo thứ tự 1, 2, 3.
. Nhóm 4 nêu nên nội dung của cả 3 bước tranh
. + Bước 2 Giáo viên hỏi:
. Hành động của 2 bạn Nam và Bố, ai sai , ai đúng?
. Việc bạn nam chạy ra đường tắm mưa có nguy hểm
khơng? Nguy hiểm như thế nào?
+Bước 3
. các em khác nhận xét bổ xung
+ Bước 4 Giáo viên kết luận
Không chạy trên đường khi trời mưa, nhát là ở những
<b>Hoạt động 3 Thưc hành theo nhóm</b>
+ Bước 1 GV hướng dẫn
Nêu cho 4 nhóm mỗi nhóm 1 câu hỏi tình huống. Các
nhóm thảo luận và tìm ra cách giải quyết tình huống
đó( 2 nhóm chng 1 câu hỏi).
. Tình huống 1: Nam và Bố đi chơi về, giừa đường trời
đổ mưa to. Trên đoạn đường chỉ có một vài mái hiên.
Bố rủ Nam vào trú mưa nhưng Nam nói: Đằng nào
cũng ướt, thế thì vừa tắm mưa, vừa chạy về nhà, thích
hơn. Các em chọn cách nào?
. Tình huống 2: Nam và Bố đi chơi về, giữa đường trơn
đổ mưa to. Cả đoạn đường không có nơi nào để trú mưa
được . Nam và Bố cần đi như thế nào để về nhà một
cách an tồn?
+ Bước 2
. Các nhóm khác lắng nghe và nhận xét, bổ xung.
. Bước 3 GV nhận xét, khen ngợi học sinh có cau trả lời
đúng.
<b>*Ghi nhớ: </b>
. Học thuộc phần ghi nhớ cuối bài
- Các nhóm thảo luận
. Học sinh phát biểu trả
lời
- Cỏc nhóm thảo luận
- Các nhóm cử đại diện
trình bày ý kiến