Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

giao an lop 3 tuan 22 cktkn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.19 KB, 27 trang )

Tuần 22: Ngày soạn 15 - 1 - 2010
Thứ hai ngày 18 tháng 1 năm 2010
Chào cờ
Tập trung toàn trờng
Tập đọc kể chuyện
Tiết 65: Nhà bác học và bà cụ
I. Mục tiêu:
A. Tập đọc:
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:
- Đọc đúng một số tên nớc ngoài: Ê - đi - xơn, nổi tiếng, khắp nơi, đấm lng, lóc lên,
nảy ra
- Biết đọc phân biệt lời ngời kể và nhân vật (Ê - đi - xơn, bà cụ)
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu:
- Hiểu nghĩa từ mới : Nhà bác học, cời móm mém.
- Hiểu nội dung câu chuyện: Ca ngợi nhà bác học vĩ đại Ê - đi - xơn rất giàu sáng
kiến, luôn mong muốn đợc đem khoa học để phục vụ con ngời
B. Kể chuyện:
1. Rèn kỹ năng nói: Biết cùng các bạn dựng lại câu chuyện theo các phân vai ( ngời
dẫn chuyện, Ê - đi - xơn, bà cụ)
2. Rèn kỹ năng nghe.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết đoạn văn hớng dẫn đọc.
- 1 mũ phớt và 1 khăn để đóng vai.
III. Các HĐ dạy học:
1/ôđtc
2/ktbcĐọc bài: Ngời trí thức yêu nớc ? (2HS)
- HS + GV nhận xét
3/bài mới
Tập đọc
Hoạt động của cô Hoạt động của trò
Giới thiệu bài - ghi đầu bài


.Hớng dẫn đọc
* GV đọc diễn cảm toàn bài.
GV hớng dẫn cách đọc - HS nghe
* GV hớng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ. - HS nối tiếp đọc từng câu trong bài
- Đọc từng đoạn trớc lớp
+ GV hớng dẫn cách ngắt, nghỉ đúng - HS nối tiếp đọc đoạn
+ GV gọi HS giải nghĩa - HS giải nghĩa từ mới
- Đọc từng đoạn trong nhóm
- HS đọc theo N4
- Cả lớp đọc ĐT đoạn 1
- 3HS nối tiếp đọc đoạn 2,3,4
Tìm hiểu bài.
* Cả lớp đọc thầm phần chú thích dới ảnh
và đoạn 1
+ Nói những điều em biết về Ê - đi - xơn - Vài HS nêu.
- GV: Ê - đi - xơn là nhà bác học nổi
tiếng ngời Mỹ. Ông sinh năm 1847 mất
1937 ông đã cống hiến cho loài ngời hơn
1 ngàn sáng chế, tuổi trẻ của ông rất vất
vả .
+ Câu chuyện giữa Ê - đi - xơn và bà cụ
xảy ra vào lúc nào?
- Xảy ra lúc Ê - đi - xơn vừa chế ra đèn
điện .
* HS đọc thầm Đ2 + 3
+ Bà cụ mong muốn điều gì ? - Bà mong muốn Ê - đi - xơn làm ra một
thứ xe không cần ngựa kéo lại đi rất êm.
+ Vì sao cụ mong có chiếc xe không cần
ngựa kéo?
- Vì xe ngựa rất xóc - đi xe ấy cụ sẽ bị

ốm
+ Mong muốn của bà cũ gọi cho Ê - đi -
xơn ý nghĩ gì ?
- Chế tạo 1 chiếc xe chạy = dòng điện
* HS đọc thầm Đ4:
+ Nhỡ đâu mong ớc của cụ đợc thực
hiện ?
- Nhờ óc sáng tạo kỳ diệu, sự quan tâm ->
con ngời và la động miệt mài của nhà bác
học .
- Theo em khoa học mang lại lợi ích gì
chi con ngời ?
- HS nêu
* GV khoa học cải tạo T/g, cải thiện cuộc
sống của con ngời làm cho con ngời sống
tốt hơn.
Luyện đọc lại:
- GV đọc mẫu đoạn 3 - HS nghe
- GV hớng dẫn HS đọc đúng lời giải của
nhân vật.
- HS thi đọc đoạn 3
- Mỗi tốp 3 HS đọc toàn truyện theo 3 vai
(ngời dẫn chuyện, Ê - đi - xơn, bà cụ)
- HS nhận xét
- GV nhận xét - ghi điểm
Kể chuyện
GV nêu nhiệm vụ
- HS nghe
HD học sinh dựng lại câu chuyện
theo vai.

- GV nhắc lại HS; nói lời nhân vật mình nhập
vai theo trí nhớ, kết hợp lời kể với động tác, cử
chỉ, điệu bộ.
- HS nghe
- Mỗi nhóm 3 HS thi dựng lại câu
chuyện theo vai.
- HS nhận xét, bình chọn.
- GV nhận xét
4/ Củng cố - dặn dò:
- Câu chuyện giúp em hiểu điều gì ?
* GV chốt lại:
- Ê - đi - xơn rất quan tâm giúp đỡ
nguời già .
Ê - đi - xơn là nhà bác học vĩ đại, sáng chế
của ông cũng nh nhiều nhà khoa học góp phần
cải tạo thế giới
* Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học
Toán
Tiết 106: Tháng năm (tiếp theo)
i. Mục tiêu:
- Giúp HS: + Củng cố về tên gọi các tháng trong 1 năm, số ngày trong từng tháng
+ Củng cố về kỹ năng xem lịch (tờ lịch tháng, năm)
ii. Đồ dùng dạy học:
- Tờ lịch T1, 2,3 năm 2004
- Tờ lịch năm 2005
iii. Các hoạt động dạy học:
1/ôđtc
2/ktbc- 1 năm có bao nhiêu tháng ?
- T 2 thờng có bao nhiêu ngày ?

- HS + GV nhận xét
3/bài mới
Hoạt động của cô Hoạt động của trò
* Hoạt động 1: Thực hành
Bài 1:(Miệng)
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS xem tờ lịch T1, 2,3 năm 2004
+ Ngày 3 tháng 2 là thứ mấy? - Thứ 3
+ Ngày 8 tháng 3 là thứ mấy - Thứ 2
+ Ngày đầu tiên của T3 là thứ mấy ? - Thứ hai
+ Ngày cuối cùng của tháng 1 là thứ mấy - Thứ 4
+ Tháng 2 năm 2004 có bao nhiêu ngày ? - 29 ngày
Bài 2 (Miệng)
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu
- GV cho HS nối tiếp nhau trả lời câu hỏi - HS quan sát tờ lịch năm 2005, nêu
miệng kết quả.
+ Ngày quốc tế thiếu nhi 1/6 là thứ mấy? - Thứ t
+ Ngày quốc khánh 2/9 là thứ mấy - Thứ sáu
+ Ngày nhà giáo Việt Nam 20/11 là thứ mấy - Thứ bảy
+ Sinh nhật em là ngày nào? tháng nào? - HS nêu
+ Thứ hai đầu tiên của năm 2005 là ngày nào - ngày 3
Bài 3 : (Miệng)
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm nháp - nêu miệng
+ Những tháng nào có 30 ngày ? - T4, 6, 9, 11.
+ Những tháng nào có 31 ngày ? - T1, 3, 5, 7, 8, 10, 12
- HS nhận xét
Bài 4 : (Nhóm)
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập

- HS làm đại diện nhóm lên khoanh
nhanh vào kết quả đúng
+ Tháng 8 có bao nhiêu ngày ? - 31 ngày
+ Ngày 30 tháng 8 là CN thì ngày 31 tháng 8
vào thứ 2. Vậy ngày 2 phải là thứ 4.
- HS khoanh vào phần C
4/ Củng cố - dặn dò:
- Nêu lại ND bài ? (1HS)
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
Đạo đức
Tiết 22: Tôn trọng khách nớc ngoài (tiếp)
I. Mục tiêu:
1. HS hiểu: nh thế nào là tôn trọng khách nớc ngoài. Vì sao phải tôn trọng khách nớc
ngoài.
- Trẻ em có quyền bình đẳng, không phân biệt màu da, quốc tịch .quyền đ ợc giữ gìn
bản sắc dân tộc
2. HS biết c sử lịch sự khi gặp gỡ khách nớc ngoài.
3. HS có thái độ tôn trọng khi gặp gỡ, tiếp xúc với khách nớc ngoài
II. Chuẩn bị:
- Vở bài tập
iII. Các hoạt động dạy học:
1/ôđtc
2/ktbc Thế nào là tôn trọng khách nớc ngoài ? ( 2HS)
- HS + GV nhận xét
3/bài mới
Hoạt động của cô Hoạt động của trò
HĐ 1 : Liên hệ thực tế.
* Mục tiêu: HS tìm hiểu các hành vi lịch sự
với khách nớc ngoài
* Tiến hành:

- Em hãy kể về 1 hành vi lịch sự với khách n-
ớc ngoài mà em biết (qua chứng kiến, qua tivi,
đài, báo)
- HS trao đổi theo cặp về 2 câu hỏi
trên
- Em có nhận xét gì về những hành vi đó? - 1 số HS trình bày trớc lớp
- HS nhận xét, bổ sung
* GV kết luận: C xử lịch sự với khách nớc
ngoài là một việc làm tốt, chúng ta lên học
tập.
HĐ 2 : Đánh giá hành vi.
* Mục tiêu: HS biết nhận xét các hành vi ứng
xử với khách nớc ngoài.
*Tiến hành:
- GV chia lớp làm 4 nhóm - Các nhóm thảo luận
- GV giao cho 2nhóm thảo luận 1 tình huống:
N1 + 2 : Tình huống a
N3 + 4 : Tình huống b
- GV gọi các nhóm trả lời - Đại diện các nhóm trả lời
- Nhóm khác nhận xét.
* GV kết luận:
Tha: Bạn Vi không nên ngợng ngùng, xấu hổ
mà cần tự tin khi khách nớc ngoài hỏi chuyện,
ngay cả khi không hiểu ngôn ngữ củ họ
Thb. Giúp đỡ khách nớc ngoài những việc phù
hợp với khả năng là tỏ lòng mến khách.
HĐ3 : Xử lý tình huống và đóng vai.
* Mục tiêu: HS biết cách c xử trong các tình
huống cụ thể.
* Tiến hành

- GV chia lớp làm 2 nhóm
- GV giao cho mỗi nhóm 1 tình huống - HS thảo luận theo nhóm
- Các nhóm chuẩn bị đóng vai
- GV gọi các nhóm đóng vai - 1số nhóm lên đóng vai
- HS nhận xét
* Kết luận: a. Cần chào hỏi khách niềm nở
b. Cần nhắc nhở các bạn không nên tò mò chỉ
trỏ nh vậy đó là việc làm không đẹp
* Kết luận chung (SGV)
- HS nghe
4/Củng cố dặn dò:
- Về nhà học bài
- Chuẩn bị bài sau.
Ngày soạn : 15 1 - 2010
Ngày giảng: Thứ 3 ngày 19 tháng 1 năm 2010
Thể dục
Tiết 43: Ôn nhảy dây, trò chơi: Lò cò tiếp sức.
I. Mục tiêu:
- Ôn nhảy dây cá nhân kiểu chụm hai chân. Yêu cầu thực hiện động tác ở mức độ t-
ơng đối đúng.
- Chơi trò chơi "Lò cò tiếp sức". Yêu cầu biết cách chơi và biết cách chơi và chơi ở
mức tơng đối chủ động.
II. Địa điểm - ph ơng tiện:
- Địa điểm : Sân trờng ,vệ sinh sạch sẽ.
- Phơng tiện: dây để nhảy.
III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp:
Nội dung Đ/lợng Phơng pháp tổ chức
A. Phần mở đầu
1.Nhận lớp
5' - ĐHTT:

- Cán sự báo cáo sĩ số x x x x
- GV nhận lớp, phổ biến ND, yêu
cầu giờ học.
x x x x
2. Khởi động:
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát
- Chạy chậm theo một hàng dọc.
B. Phần cơ bản
1. Ôn nhảy dây cá nhân kiểu chụm
hai chân.
- ĐHTL:
x x x x
x x x x
- HS đứng tại chỗ tập so dây, trao dây
và tập chụm 2 chân bật nhảy nhẹ
nhàng.
- HS tập theo tổ
- GV quan sát, sửa sai cho HS
- Cả lớp nhảy dây đồng loạt 1 lần
2 Chơi trò chơi "Lò cò tiếp sức"
- GV nêu tên trò chơi, nhắc lại
cách chơi
- HS thi chơi theo tổ (có phân thắng
thua).
C. Phần kết thúc
5' - ĐHXL:
- GV cho HS thả lỏng
- GV cùng HS hệ thống bài học x x x x
- GV giao BTVN x x x x
x x x x

Toán
Tiết 107: Hình tròn - tâm - đờng kính - bán kính
i Mục tiêu :
Giúp HS:
- Có biểu tợng về hình tròn, biết đợc tâm, bán kính, đờng kính của hình tròn.
- Bớc đầu biết dùng compa để vẽ đợc hình tròn có tâm và bán kính cho trớc.
ii. Đồ dùng dạy học:
- 1số mô hình hình tròn.
- Com pa dùng cho GV và HS.
iii. Các hoạt động dạy học:
1/ôđtc
2/ktbc Làm bài tập 1 + 2 (tiết 106) (2HS)
- GV + HS nhận xét.
3/bài mới
Hoạt động của cô Hoạt động của trò
HĐ1 : Giới thiệu hình tròn .
* HS nắm đợc về đờng kính, bán kính,
tâm của hình tròn.
- GV đa ra mặt đồng hồ và giới thiệu mặt
đồng hồ có dạng hình tròn.
- HS nghe - quan sát
- GV vẽ sẵn lên bảng 1 hình tròn và giới
thiếu tâm O, bán kính CM đờng kính AB
- GV nêu: Trong 1 hình tròn
+ Tâm O là trung điểm của đờng kính
AB.
- HS nghe
+ Độ dài đờng kính gấp 2 lần độ dài bán
kính.
- Nhiều HS nhắc lại

HĐ 2 : Giới thiệu compa và cách
vẽ hình tròn.
* HS nắm đợc tác dụng của compa và
cách vẽ hình tròn.
- GV giới thiệu cấu tạo của com pa - HS quan sát
+ Com pa dùng để vẽ hình tròn.
- GV giới thiệu cách vẽ tâm O hình tròn,
bán kính 2 cm.
+ YC khẩu độ compa bằng 2cm trên thớc - HS tập vẽ hình tròn vào nháp
+ Đặt đầu có đinh nhọn đúng tâm O, đầu
kia có bút chì đợc quay 1 vòng vẽ thành
hình tròn.
HĐ 3: Thực hành.
Bài 1 :(Miệng)
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm nháp - nêu miệng kết quả
+ Nêu tên đờng kính, bán kính trong có
trong hình tròn?
a) OM, ON, OP, OQ là bán kính MN, PQ
là đờng kính.
b) OA, OB là bán kính
AB là đờng kính
CD không qua O nên CD không là đờng
kính từ đó IC, ID không phải là bán kính
- HS nhận xét.
- GV nhận xét chung.
Bài 2 (Viết)
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu BT
- HS nêu cách vẽ - vẽ vào vở
- GV gọi 2HS lên bảng làm. a) Vẽ đờng tròn có tâm O, bán kính 2 cm.

b) Tâm I, bán kính 3 cm
- HS ngồi cạnh đổi vở kiểm tra bài
- GV nhận xét - HS nhận xét
Bài 3: (Miệng)
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm nháp
- GV gọi HS nêu, kết qủa. + Đồ dài đoạn thẳng OC bằng một phần
đoạn thẳng CD
- GV nhận xét
4/ Củng cố - dặn dò:
- Nêu lại ND bài ? (HS)
- BTVN:3,2 VBT, chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học.
Tập viết:
Tiết 22: Ôn chữ hoa P.
I. Mục tiêu:
- Củng cố cách viết chữ viết hoa P ( Ph) thông qua bài tập ứng dụng.
1. Viết tên riêng Phan Bội Châu bằng chữ cỡ nhỏ.
2. Viết câu ca dao bằng chữ cỡ nhỏ.
*TH: GDHS tình yêu quê hơng đất nớc qua câu ca dao: Phá Tam Giang nối đờng ra
Bắc /Đèo Hải Vân hớng mặt vào Nam.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Mẫu chữ viết hoa P ( Ph).
- Các chữ: Phan Bội Châu và câu ca dao:
Phá Tam Giang nối đờng ra Bắc
Đèo Hải Vân hớng mặt vào Nam .Trên dòng kẻ ô li
III. Các hoạt động dạy- học:
1/ô đ tc
2/ ktbc- Nhắc lại từ và câu ứng dụng tiết 21? ( 1HS)
- GV đọc: Lãn Ông, ổi ( 2 HS lên bảng viết)

HS + GVnhận xét.
3/ bài mới
Hoạt động của cô Hoạt động của trò
GTB - Ghi đầu bài:
HD học sinh viết bảng con:
*. Luyện viết chữ hoa:
- GV gọi HS đọc từ và câu ứng dụng. - 1 HS đọc.
- Tìm các chữ viết hoa có trong bài?
P( Ph ), B, C ( Ch), T, G
( Gi) Đ, H, V, N.
- GV treo chữ mẫu Ph. - HS nêu quy trình.
- GV viết mẫu lên bảng vừa viết vừa nhắc lại
quy trình.
- HS quan sát, nghe.
- HS viết bảng con Ph , T, V.
GV quan sát, sửa sai cho HS.
*. Luyện viết từ ứng dụng:
- GV gọi HS đọc. - 1 HS đọc từ ứng dụng.
- GV: Phan Bội Châu ( 1867- 1940) ông là
một nhà cách mạng vĩ đại đầu thế kỉ XX của
Việt Nam .
- HS nghe.
+ Các chữ trong câu ứng dụng có độ cao nh
thế nào?
- HS nêu.
+ Khoảng cách của các chữ viết nh thế nào? - Cách nhau con chữ O
- HS viết từ ứng dụng vào bảng con.
- GV quan sát, sửa sai cho HS.
*. Luyện viết câu ứng dụng:
- GV gọi HS đọc. - 1 HS đọc câu ứng dụng.

- GV giới thiệu về câu ứng dụng: Phá Tam
Giang ở tỉnh Thừa Thiên Huế dài khoảng
60 km
- HS nghe.
- Các chữ trong câu ứng dụng có độ cao nh
thế nào?
- HS nêu.
- HS viết vào bảng con: Phá, Bắc.
GV sửa sai cho HS.
HD học sinh viết vào vở TV:
- GV nêu yêu cầu - HS nghe.
- HS viết bài vào vở.
- GV quan sát, uốn nắn cho HS.
Chấm, chữa bài:
- GV thu bài chấm bài.
- NX bài viết.
4/ Củng cố- dặn dò:
- Nêu lại ND bài học.
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
- HS nghe.
Tự nhiên xã hội
Tiết 43: Rễ cây.
I. Mục tiêu:
Giúp HS:
- Nêu đợc đặc điểm của các loại rễ cọc, rễ chùm, rễ phụ, rễ củ.
- Mô tả, phân biệt đợc các loại rễ.
II.Chuẩn bị
- Một số loại rễ cây: rễ cọc, rễ chùm, rễ phụ, rễ củ.
II. Các hoạt động dạy học:
1/ôđtc

2/ktbc- Nêu chức năng của thân cây?
- Nêu một số ích lợi của thân cây?
- HS + GV nhận xét
3/bài mới
Hoạt động của cô Hoạt động của trò
HĐ1 : Tìm hiểu các loại rễ cây .
* Mục tiêu: HS nắm đợc đặc điểm các
loại rễ cây cọc, rễ chùm, rễ phụ, rễ củ
* Tiến hành:
- GV chia lớp làm 4 nhóm
- HS thảo luận nhóm

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×