Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đại số 9 tiết 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.69 KB, 5 trang )

Tiết: 15 ngày soạn 30/09/2010
Tuần 8 ngày dạy : 04/10/2010
BÀI 9: CĂN BẬC BA
I. Mục tiêu:
KTCB
Nắm được đòng nghóa căn bậc ba, kiểm tra được một số là căn bậc ba của số khác.
Kĩ năng cơ bàn
Biết được một số tính chất của căn bậc ba.biết tìm căn bậc ba của một số thông qua máy
tính bỏ túi, bảng số.
Vận dụng giải các bài tập có liên quan.
Thái độ
Chính xác, thân trọng về dấu
II. Chuẩn bò:
1. Giáo viên: máy tính, bảng phụ, thước kẻ, bảng số 4 chữ số
2. Học sinh: máy tính, bảng số 4 chữ số
III. Các bước lên lớp:
1. Ổn đònh lớp: Kiểm tra sỉ số.
2. Kiểm tra bài cũ:
Nêu đònh nghóa căn bậc hai của một số a không âm.
Với
0a ≥
mỗi số có mấy căn bậc hai?
Đáp: căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x
2
=a
Với a>0, a có đúng hai căn bậc hai là
−a và a
.
Với a=0, a có đúng một căn bậc hai là 0.
3. Bài mới:
Bài mới


Hoạt động giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: đặt vấn đề:
Giả sử bài toán đặt ra
là:
Tìm:
3
512
Hay tính:
− − −
3 3 3
27 8 125
Hay so sánh:
3
5và 123
Ta thực hiện như thế
nào?
Hoạt động 2: Đònh nghóa căn bậc ba:
Trang 1
Yêu cầu một học sinh
đọc bài toán trong
SGK và tóm tắt đề.
Thể tích của hình lập
phương được tính
theo công thức nào?
Theo đề bài ta có
phương trình nào?
Vậy x=? vì sao?
Nếu 4
3
=64 ta gọi 4 là

căn bậc ba của 64.
Vậy căn bậc ba của
một số a là một số x
như thế nào?
Theo đònh nghóa đó
hãy tìm căn bậc ba
của 8, 0, -1, -125
Với a>0, a=0, a<0,
mỗi số a có bao
nhiêu căn bậc ba? Là
các số như thế nào?
Nhấn mạnh sự khác
nhau này giữa căn
bậc hai và căn bậc
ba:
Chỉ có số không âm
mới có căn bậc hai
Số dương có hai căn
bậc hai là hai số đối
nhau
Số âm không có căn
bậc hai
Giới thiệu kí hiệu căn
Đọc bài toán trong SGK và
tóm tắt đề:
V=64 (dm
3
)
Độ dài của cạnh thùng ?
Nếu gọi độ dài cạnh của hình

lập phương là x, (x>0) thì thể
tích của hình lập phương là:
V=x
3
Ta có phương trình: x
3
=64
X=4 vì 4
3
=64
Căn bậc ba của một số a là
một số x sao x
3
=a
Căn bậc ba của 8 là 2 vì 2
3
=8
Căn bậc ba của 0 là 0 vì 0
3
=0
Căn bậc ba của -1 là -1 vì
-1
3
=-1
Căn bậc ba của -125 là -5 vì
-5
3
=-125
Nhận xét: mỗi số a đều có
duy nhất một căn bậc ba

Căn bậc ba của một số dương
là số dương
Căn bậc ba của số 0 là 0
Căn bậc ba của một số âm là
số âm
1. Khái niệm căn bậc ba
Đònh nghóa: Căn bậc ba của một
số a là một số x sao x
3
=a
kí hiệu căn bậc ba của số a:
3
a
Trang 2
bậc ba của số a:
3
a
Số 3 là chỉ số căn
Phép tìm căn bậc ba
xcủa một số gọi là
phép khai căn bậc ba.
( )
= =
3
3 3
3
a a a
yêu cầu học sinh thực
hiện ?1
Giới thiệu cách tìm

căn bậc ba bằng máy
tính bỏ túi CASIO
fx570.
Thực hiện ?1:
( )
− = − = −
=
 
= =
 ÷
 
3
3
3
3
3
3
3
64 4 4
0 0
1 1 1
125 5 5
Hoạt động 3: Tìm hiểu tính chất:
Treo bài tập:
Với
≥ ≥
< ⇔ <
=
≥ >
=

a 0,b 0
a b ... ...
a.b .... ...
a 0,b 0
a ...
b ...
Đây là một số tính
chất của căn bậc hai.
Hãy dự đoán và điền
vào chổ trống để có
được các tính chất
của căn bậc ba :
< ⇔ <
=
≠ =
3 3
3
3
a b ... ...
ab ...
a
b 0 tacó ...
b
kết luận. Đó chính là
Một HS điền vào chổ trống:
≥ ≥
< ⇔ <
=
≥ >
=

a 0,b 0
a b a b
a.b a. b
a 0,b 0
a a
b b
Dự đoán
Một HS điền vào chổ trống:
< ⇔ <
=
≠ =
3 3
3 3 3
3
3
3
a b a b
ab a. b
a a
b 0 tacó
b
b
Ghi nhớ.
2. Tính chất:
< ⇔ <
=
≠ =
3 3
3 3 3
3

3
3
a b a b
ab a. b
a a
b 0 tacó
b
b
Trang 3
các tính chất của căn
bậc ba.
Với các tính chất trên
ta có thể:
 Nhân các căn
thức bậc ba
 Khai căn bậc
ba một tích
 So sánh các
biểu thức chứa
căn bậc ba…
Yêu cầu HS xem
ví dụ 2, 3
SGK/35,36 và
thực hiện ?2
Em hiểu hai cách
làm của bài này
là gì?
Nhận xét, cho điểm.
Xem ví dụ 2, 3 SGK/35,36 và
thực hiện ?2 theo 2 cách:

Cách 1:Khai căn bậc ba từng
số rồi tính:
=
3 3
1278 : 64 12: 4
Cách 2: Chia 1728 cho 64 rồi
khai căn bậc ba của thương.
=
= =
3 3
3
3
1728
1278 : 64
64
27 3
Hoạt đơng 4: cũng cố
Gọi 2 HS làm bài 67
Qua mỗi bài giáo
viên nhận xét và cho
điểm.
HS1: 67a,b,c
=
3
512
− =
3
729
=
3

0,064
HS2: 67c,d
− =
3
0,216
− =
3
0,008
Học sinh lên bảng thực hiện:
− −
= − −
= − −
= −
3 3 3
3
3 33 3 3
a) 27 8 125
3 2 5
3 2 5
4
Học sinh lên bảng thực hiện
Bài 67 SGK/36
Hãy tìm:
3
512
Bài 68 SGK/36: tính
− −
3 3 3
a) 27 8 125
Trang 4

= =
= =
>
>
3 3
3 3
3 3
3 3
3 3
3 3
3 3
a)5 6 và 6 5
5 6 5 .6 750
6 5 6 .5 1080
vì 1080 750
nên5 6 6 5
Bài 69 SGK/36: so sánh
3 3
a)5 6 và 6 5
4. Cũng cố : từng phần
5. Hướng dẫn về nhà
- Ôn lại cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu.
- Làm thêm một số bài tập Bài tập về nhà: 61,62,66 (SGK/29,30),80,81 SBT/15
Hướng dẫn: Xem lại ví dụ.
- Tiết sau luyện tập
- cảo vệ CSVC
IV Rút Kinh nghiệm
Thầy :
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Trò :
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Trang 5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×