Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

CHU DE NGANH GIUN DEP TIET 11.12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (414.64 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn:...


Ngày giảng...


<b>CHỦ ĐỀ: NGÀNH GIUN DẸP</b>
<i><b>I. Xác định vấn đề cần giải quyết trong bài học (Bước 1)</b></i>
<b>Tên chủ đề: Ngành giun dẹp</b>


<i><b>II. Xây dựng nội dung bài học (Bước 2)</b></i>
<b>-</b> <b>Tiết 11: Sán lá gan</b>


<b>-</b> <b>Tiết 12: Một số giun dẹp khác</b>
Thời lượng: 02 tiết


<i><b>III. Xác định mục tiêu bài học (Bước 3)</b></i>
<b>1. Kiến thức</b>


- Nêu rõ được các đặc điểm đặc trưng của mỗi ngành dựa vào đặc điểm cấu tạo cơ
thể: Kiểu đối xứng, hình dạng cơ thể để phân biệt các ngành giun với nhau và với
ngành Ruột khoang để phân biệt các ngành giun với nhau.


- Trình bày được khái niệm về giun dẹp. Nêu được những đặc điểm chính của
ngành giun dẹp (kiểu đối xứng, hình dạng cơ thể) để phân biệt với ngành ruột
khoang.


- Mơ tả được hình thái, cấu tạo (ngoài, trong) và các đặc điểm sinh lí của các đại
diện trong ngành giun dẹp như: Sán lơng, sán lá gan, sán dây.. thích nghi với đời
sống.


- Phân biệt được hình dạng, cấu tạo, các phương thức sống của 1 số đại diện ngành
giun dẹp như sán dây, sán bã trầu.



- Nêu được những nét cơ bản về tác hại và biện pháp phòng chống 1 số lồi giun
<b>dẹp kí sinh.( HSKT chỉ cần nắm được phần kiến thức này.)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Rèn kĩ năng quan sát.


- Rèn kĩ năng quan sát 1 số đại diện cho ngành giun dẹp.
- Kĩ năng tự bảo vệ bản thân, phòng tránh bệnh về giun sán.
<b>* KNS:</b>


- Kỹ năng bảo vệ bản thân phòng tránh bệnh sán lá gan


- Kỹ năng hợp tác, lắng nghe tích cực trong thảo luận nhóm về cách phịng tránh
bệnh sán lá gan.


- Kỹ năng tìm kiếm và xử lý thơng tin khi đọc SGK, quan sát tranh hình để tìm
hiểu đặc điểm nơi sống, cấu tạo dinh dưỡng, sinh sản và vòng đời của sán lá gan.
<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục ý thức học tập bộ mơn.


- Có ý thức phòng tránh các bệnh do sán lá gan, sán lá máu, sán dây gây ra.


<b>* Tích hợp GDBĐKH và bảo vệ mơi trường: Trên cơ sở vịng đời của giun sán</b>
kí sinh, giáo dục HS ăn chín uống sơi, không nên ăn rau củ quả chưa rửa sạch, đặc
biệt khơng nên ăn thịt lợn, bị gạo…Giáo dục HS ý thức bảo vệ cơ thể và môi
trường.


<b>4. Định hướng phát triển các năng lực cho học sinh</b>



- Năng lực tự học: lập kế hoạch, thực hiện và đánh giá kết quả học tập.


- Năng lực giao tiếp: trao đổi với người thân các vấn đề liên quan đến bài học,
nhờ người thân giúp đỡ tìm hiểu các thông tin trên internet, trong tự nhiên.


- Năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề: Xác định đặc điểm cơ bản của quần
thể người, liên quan đến vấn đề dân số và tác động của con người đến môi trường.
- Năng lực hợp tác: hợp tác với các bạn trong nhóm để hồn thành nhiệm vụ được
giao và giải quyết các vấn đề thực tiễn đời sống


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Năng lực tư duy: Phân tích tác động của con người đến mơi trường.
mối quan hệ sinh thái giữa các lồi sinh vật trong quần xã.


- Năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông: biết sử dụng CNTT để
<b>tìm hiểu thơng tin, hình ảnh về các bệnh giun dẹp kí sinh </b>


<i><b>IV. Xác định và mơ tả mức độ yêu cầu (Bước 4)</b></i>


<b>BẢNG MÔ TẢ CÁC MỨC YÊU CẦU CẦN ĐẠT CHO CHỦ ĐỀ</b>


<b>NỘI </b>
<b>DUNG</b>


<b>MỨC ĐỘ NHẬN THỨC</b>


<b>Các NL/KN</b>
<b>hướng tới</b>
<b>NHẬN </b>
<b>BIẾT</b>
<b>THÔNG</b>


<b>HIỂU</b>
<b>VẬN </b>
<b>DỤNG </b>
<b>THẤP</b>
<b>VẬN </b>
<b>DỤNG </b>
<b>CAO</b>
Sán lá


gan


-Dinh dưỡng
của sán lá
gan.


- Tác dụng
của ruột
phân nhánh
trong lối
sống của sán
lá gan.


- Cơ quan
sinh sản của
sán lá gan.
- Bộ phận
Giun dẹp
thường kí
sinh trong cơ
thể người và


động vật.


- Hình dạng,
cấu tạo, sinh
sản, sinh
dưỡng thích
nghi với đời
sống kí sinh
trong gan
mật.


- Các nhân
tố ảnh
hưởng đến
vòng đời
của sán lá
gan.


- Ý nghĩa
của sự phát
triển cơ
quan sinh
sản của sán
kí sinh.
- Biện pháp
phịng
chống, tiêu
diệt sán kí
sinh.



- Cấu tạo
sán lá gan
thích nghi
với đời
sống kí
sinh.


- Vận dụng
kiến thức
vào thực tế.
- Quan sát,
nhận dạng
các loài giun
dẹp qua
tranh ảnh.
- Quan sát


các đối


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>NỘI </b>
<b>DUNG</b>


<b>MỨC ĐỘ NHẬN THỨC</b>


<b>Các NL/KN</b>
<b>hướng tới</b>
<b>NHẬN </b>
<b>BIẾT</b>
<b>THƠNG</b>
<b>HIỂU</b>


<b>VẬN </b>
<b>DỤNG </b>
<b>THẤP</b>
<b>VẬN </b>
<b>DỤNG </b>
<b>CAO</b>


Một số
giun
dẹp
khác.
Đặc
điểm
chung
của
giun
dẹp


Mơ tả được
hình dạng,
kích thước,
cấu tạo, nơi
sống của
mỗi loại sán
đã học.


- Con đường
xâm nhập
vào cơ thể
vật chủ của


Sán lá gan,
sán dây, sán
lá máu.


- Tác hại
của sán kí
sinh.


- Nhận biêt
và hiểu
được tác
hại của thịt
bò gạo, thịt
lợn gạo và
cách xử lí.


- Biên pháp
phịng giun
dẹp sống kí
sinh cho
người và
<b>gia súc. </b>
- Đặc điểm
đặc trưng
của sán dây
thích nghi
với đời
sống kí
sinh trong
ruột người.



- Vận dụng
kiến thức
vào thực tế.
- Quan sát,
nhận dạng
các loài giun
dẹp qua
tranh ảnh.
- Quan sát


các đối


tượng sinh
học


<i><b>V. Biên soạn các câu hỏi, bài tập theo mức độ yêu cầu (Bước 5)</b></i>
<b>* Nhận biết:</b>


Câu 1. Sán lá gan dinh dưỡng như thế nào ? Theo em ruột phân nhánh có tác dụng
như thế nào trong lối sống của chúng ?


Câu 2. Cơ quan sinh dục của sán lá gan gồm bộ phận nào?


Câu 3. Giun dẹp thường kí sinh ở bộ phận nào trong cơ thể người và động vật ? Vì
sao ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Câu 5. Sán lá gan có hình dạng, cấu tạo, sinh sản, sinh dưỡng như thế nào để thích
nghi với đời sống kí sinh trong gan mật ?



Câu 6. Sán lá gan, sán dây, sán lá máu xâm nhập vào cơ thể vật chủ qua các con
đường nào?


<b>* Vận dụng thấp:</b>


Câu 7. Vòng đời của sán lá gan sẽ bị ảnh hưởng như thế nào nếu:
+ Trứng sán lá gan không gặp nước ?


+ Ấu trùng nở ra khơng gặp được ốc thích hợp ?
+ Ốc chứa vật kí sinh bị động vật khác ăn thịt ?


+ Kén bám vào rau bèo chờ mãi khơng gặp trâu bị ăn phải ?
+ Sán lá gan thích nghi với phát tán nịi giống như thế nào?


Câu 8. Sán kí sinh gây hại như thế nào ? Trong thực tế em đã gặp thịt bò gạo, thịt
lợn gạo chưa ? Nhờ đâu mà ta phân biệt được thịt lợn gạo và thịt bị gạo với thịt
bình thường ? Cái được gọi là gạo ở đây chính là gì ? Khi gặp thịt lợn gạo và thịt
bị gạo cần xử lí thế nào ?


<b>* Vận dụng cao:</b>


Câu 9. Cơ quan sinh dục phát triển có ý nghĩa gì trong đời sống của sán kí sinh ?
Cấu tạo sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh như thế nào ?


Câu 10. Muốn tiêu diệt sán lá gan cần phải làm gì ? Nêu biện pháp phịng chống ?
Câu 11. Để phịng giun dẹp sống kí sinh cần phải giữ vệ sinh như thế nào cho
<b>người và gia súc </b>


Câu 12. Sán dây có đặc điểm gì đặc trưng do thích nghi với đời sống kí sinh trong
ruột người?



<b>VI. Thiết kế tiến trình dạy và học</b>
<b>1. Chuẩn bị của GV và Hs:</b>


<b>1.1. Chuẩn bị của GV:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ Sơ đồ vòng đời của sán lá gan,


Một số loài ốc là vật chủ trung gian của sán lá gan.
<b>1.2. Chuẩn bị của Hs:</b>


+ Nghiên cứu trước bài, dự kiến trả lời câu hỏi.


+ Tìm hiểu 1 số bệnh do giun sán ký sinh gây ra và cách phòng chống.
<b>2. Phương pháp:</b>


Phương pháp quan sát tìm tịi, thực hành, thảo luận nhóm.
<b>3. Tổ chức các hoạt động học:</b>


<b>A. Hoạt động khởi động (2 phút) </b>
<b> a. Mục tiêu hoạt động</b>


- Đặt vấn đề vào bài mới.
<b>b. Phương thức tổ chức HĐ</b>


HS: Chuẩn bị ở nhà theo nhóm: mỗi nhóm 4-6 học sinh.


Yêu cầu: học sinh nhóm 1 chiếu 1 đoạn video ngắn về hình ảnh thịt trâu bị,
lợn nhiễm sán…mà nhóm chuẩn bị (tối đa 1’).



Trâu bị và gia súc nói chung ở nước ta thường bị nhiễm bệnh sán lá. Những
hiểu biết về sán lá gan sẽ giúp con người biết cách giữ vệ sinh cho gia súc. Đây là
một biện pháp rất quan trọng để nâng cao hiệu quả chăn nuôi gia súc.


<b>c. Sản phẩm:</b>


- Video học sinh chuẩn bị


<b>B. Hoạt động hình thành kiến thức</b>


Ngày giảng...
<b>T</b>


<b> iết 1 : Sán lá gan ( 43’)</b>
<b>a. Mục tiêu hoạt động</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Hiểu được cấu tạo của sán lá gan đại diện cho giun dẹp nhưng thích nghi với đời
sống kí sinh


- Giải thích được vịng đời của sán lá gan qua nhiều giai đoạn ấu trùng, kèm theo
sự thay đổi vật chủ thích nghi với đời sống kí sinh.


<b>b. Phương thức tổ chức HĐ</b>


<b>Hoạt động của HS</b> <b>Hoạt động hỗ trợ của </b>
<b>GV </b>


<b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1 </b>



<b>* Hoạt động học: Tìm </b>
<i><b>hiểu về sán lá gan (20’)</b></i>
Cá nhân tự quan sát tranh
và hình sgk, đọc thông
tin về cấu tạo, dinh
dưỡng, sinh sản


<b>*HS khuyết tật: Sán lá </b>
<b>gan sống ở đâu?</b>


- Trao đổi nhóm hồn
thành phiếu học tập
+ Nơi sống, cấu tạo, dinh
dưỡng và di chuyển
+ Cách sinh sản


- Đại diện các nhóm lên
ghi kết quả vào sơ đồ tư
duy


- Hs theo dõi, tự sửa
chữa


<i>- GV yêu cầu HS quan</i>
<i>sát hình SGK / 40; 41,</i>
<i>đọc thông tin trong SGK</i>
<i>và cho biết:</i>


G: viết từ chìa khóa lên


bảng để hs chữa bài
- Ghi ý kiến bổ sung của
các nhóm vào cạnh bảng
để hs theo dõi


- Đưa ra phiếu kiến thức
chuẩn


G: Cho hs trả lời cõu hỏi
<i>- Sán lá gan lấy chất</i>
<i>dinh dưỡng bằng cách</i>


<b>I. Nơi sớng, cấu tạo và</b>
<b>di chuyển</b>


- Nơi sống: Kí sinh ở
gan, mật của trâu, bò
- Cấu tạo:


+ Cơ thể dẹp, đối xứng 2
bên


+ Ruột phân nhánh
chưa có lỗ hậu mơn
+ Mắt và lơng bơi tiêu
giảm


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Hs dựa vào bảng kiến
thức chuẩn để trả lời



Dùng giác bám bám chặt
vào nội tạng vật chủ để
hút chất dinh dưỡng nuôi
cơ thể


HS nêu được:


+ Cấu tạo của cơ quan
tiêu hoá, di chuyển, giác
quan


+ Cách sinh sản


<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu </b>
<b>vịng đời của sán lá gan</b>


<i>nào?</i>


<i>- Những đặc điểm thể</i>
<i>hiện sán lá gan thích</i>
<i>nghi với đời sống kí</i>
<i>sinh?</i>


GV nhận xét, chốt kiến
thức


<b>*Tích hợp GD đạo đức:</b>
+ Tôn trọng mối quan
hệ giữa sinh vật với
môi trường.



+ Trách nhiệm trong việc
vệ sinh cá nhân và bảo
vệ môi trường sống xung
quanh.


- GV yêu cầu HS nghiên
cứu SGK, quan sát
H11.2/42 vẽ sơ đồ biểu
diễn vòng đời của sán lá


<b>II. Dinh dưỡng</b>


- Dùng giác bám bám
chặt vào nội tạng vật chủ
để hút chất dinh dưỡng
<b>III. Sinh sản</b>


<b>1. Cơ quan sinh dục</b>


lưỡng tính, đẻ nhiều
trứng, cơ quan sinh dục
phát triển.


<b>2. Vòng đời của sán lá</b>
<b>gan</b>


- Vòng đời của sán lá
gan:



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Cá nhân đọc thơng tin,
quan sát hình 11.2 và lên
bảng vẽ sơ đồ (chú ý giai
đoạn ấu trùng và kén)


- Thảo luận nhóm thống
nhất ý kiến và hoàn
thành bài tập.


+ Không nở được thành
ấu trùng.


+ Ấu trùng sẽ chết.


+ Ấu trùng không phát
triển


+ Kén hỏng và không nở
thành sán được.


.


- Đẻ nhiều trứng, ấu
trùng trong ốc có khả
năng sinh sản làm số


gan


- GV yêu cầu HS thảo
luận nhóm và hồn thành


bài tập mục : Vịng đời
sán lá gan ảnh hưởng
như thế nào nếu trong
thiên nhiên xảy ra tình
huống sau:


+ Trứng sán không gặp
nước.


+ Ấu trùng nở khơng gặp
cơ thể ốc thích hợp


+ Ốc chứa ấu trùng bị
động vật khác ăn mất.
+ Kén bám vào rau bèo
nhưng trâu bị khơng ăn
phải.


- GV nhận xét, chốt kiến
thứ trên sơ đồ


<i>- Sán lá gan thích nghi</i>
<i>với sự phát tán òũi giống</i>
<i>như thế nào?</i>


<i>- Muốn tiêu diệt sán lá</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

lượng cá thể sau tăng lên
rất nhiều.



+ Diệt ốc, xử lí phân diệt
trứng, xử lí rau diệt kén.
- Đại diện các nhóm trình
bày, các nhóm khác nhận
xét, bổ sung.


- HS liên hệ thực tế địa
phương


<i>gan ta phải làm gì?</i>


- GV gọi các nhóm lên
chữa bài.


- GV lưu ý vì có nhiều
nội dung thảo luận nên
GV cần ghi tóm tắt ý
kiến và phần bổ sung của
HS.


- Sau khi chữa bài, GV
thông báo ý kiến đúng,
nếu chưa rõ, GV giải
thích thêm.


- Cho HS liên hệ thực tế
ở người có thể mắc sán lá
gan do ăn gỏi cá và rau
sống và có biện pháp đề
phòng cụ thể.



- GV gọi 1, 2 HS lên
trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

gian của sán lá gan để
tránh bị sán lá gan xâm
nhập vào cơ thể.


<b>c. Sản phẩm:</b>
- Sản phẩm:


<i>- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi 2 SGK.</i>


ĐA:Vì thói quen cho trâu bị ăn sống cây thủy sinh, vệ sinh phân trâu bò chưa tốt.
<i><b>*HS khuyết tật: ? Tại sao không nên ăn ốc, đặc biệt là ốc nước ngọt khi chưa</b></i>
<i>chín kĩ (chín tái)</i>


HS: Ốc nước ngọt như ốc mút, ốc đầm, ốc gạo, ốc ruộng ... có tỉ lệ nhiễm ấu trùng
sán kí sinh rất cao. Vì vậy khi ăn những loại ốc này khi nấu chưa chín kĩ sẽ rễ bị
sán xâm nhập gây hại cho cơ thể


<i>? Sán bã trầu gây tác hại gì cho lợn? Để phòng chống sán bã trầu ta phải làm gì?</i>
HS: Kí sinh ở ruột gây hại, làm lợn gầy rạc, da sần sùi và chậm lớn


Phòng tránh: Nêu được các biện pháp phịng qua đường tiêu hóa như:
+ Thức ăn


+ Nước uống
+ Môi trường



Ngày giảng……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Nhận biết được đặc điểm của một số giun dẹp kí sinh khác nhau từ một số đại
diện về các mặt: kích thước, tác hại, khả năng xâm nhập vào cơ thể


- Trên cơ sở các hoạt động, tự rút ra những đặc điểm chung của ngành giun dẹp
- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh, thu thập kiến thức.


- Kĩ năng hoạt động nhóm.


- Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh cơ thể và môi trường.
<b>b. Phương thức tổ chức HĐ</b>


<b>Hoạt động của HS</b> <b>Hoạt động hỗ trợ của </b>
<b>GV </b>


<b>Nội dung</b>


<b>* Hoạt động 1: Tìm</b>
<b>hiểu một số giun dẹp</b>
<b>khác ( 20’)</b>


- HS quan sát tranh hình
SGK/44 và ghi nhớ kiến
thức.Thảo luận nhóm,
thống nhất ý kiến, yêu
cầu:


+ Kể tên



+ Bộ phận kí sinh chủ
yếu là: máu, ruột,gan, cơ.
+ Vì những cơ quan này
có nhiều chất dinh
dưỡng.


+ Giữ vệ sinh ăn uống
cho người và động vật,
vệ sinh môi trường.
- Đại diện nhóm trình


- GV yêu cầu HS đọc
thơng tin SGK, quan sát
hình 12.1; 12.2; 12.3,
thảo luận nhóm và trả lời
câu hỏi:


<i>- Kể tên một số giun dẹp</i>
<i><b>kí sinh?( Câu hỏi cho hs</b></i>
<i><b>khuyết tật lớp 7B3)</b></i>
<i>- Giun dẹp thường kí</i>
<i>sinh ở bộ phận nào trong</i>
<i>cơ thể người và động</i>
<i>vật? Vì sao?</i>


<i>- Để phòng giun dẹp kí</i>
<i>sinh cần phải ăn uống</i>
<i>giữ vệ sinh như thế nào</i>
<i>cho người và gia súc?</i>
- GV cho các nhóm phát


biểu ý kiến.


-Yêu cầu HS quan sát
H12.1 nêu đặc điểm của


<i><b>I. Một số giun dẹp khác </b></i>
<i><b>1. Sán lá máu</b></i>


- Kí sinh trong máu
người


- Cơ thể phân tính


- Khi tiếp xúc với nước
bị ô nhiễm ấu trùng sán
chui qua da và xâm nhập
vào máu người.


<i><b>2. Sán bã trầu</b></i>


- Sống kí sinh trong ruột
lợn


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

bày


HS trao đổi nhóm trả lời
câu hỏi


- Qua da, rồi chui vào
máu



HS quan sát và nêu được
cơ thể sán đối xứng 2
bên, màu đỏ bó trầu
- Giống như sán lá gan


HS thực hiện yêu cầu của
GV


- Đầu nhỏ, có giác bám,
ruột tiêu giảm, bề mặt cơ
thể hấp thụ chất dinh


sán lá máu.


<i>Sán lá máu vào cơ thể</i>
<i>người bằng con đương</i>
<i>nào?</i>


GV nhận xét, chuẩn kiến
thức.


Yêu cầu HS quan sát
H12.2 nêu đặc điểm hình
dạng ngồi của sán bã
trầu.


<i>Đặc điểm cơ quan tiêu</i>
<i>hóa và sinh dục của sán</i>
<i>bó trầu?</i>



GV cho HS đọc mục
“Em có biết” cuối bài
quan sát H 12.3và trả lời
câu hỏi:


<i>Sán dây có đặc điểm nào</i>
<i>đặc trưng thích nghi kí</i>
<i>sinh trong ruột người?</i>
<i>- Sán kí sinh gây tác hại</i>
<i>như thế nào?</i>


- GV cho HS tự rút ra kết
luận.


- GV giới thiệu thêm một
số sán kí sinh: sán lá
song chủ, sán mép, sán
chó.


<i><b>3. Sán dây</b></i>


- Kí sinh trong ruột non
người và cơ bắp trâu, bò
lợn.


- Khi ăn phải, ấu trùng
sán vào cơ thể vật chủ
phát triển thành nang sán
(gạo). Người ăn phải thịt


trâu, bò, lợn gạo sẽ mắc
bệnh sán dây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

dưỡng


+ Sán kí sinh lấy chất
dinh dưỡng của vật chủ,
làm cho vật chủ gầy yếu.


HS nghe giảng ghi nhớ
kiến thức


<b>Hoạt động 2 : các biện </b>
<b>pháp phòng tránh bệnh</b>
<b>giun sán ( 15p)</b>


- HS đưa ra các biện
pháp: ăn uống hợp vệ
sinh, bảo vệ mơi trường
sống


- Vì thịt đó có thể chứa
nang sán nếu ăn sẽ mắc
bệnh sán dây


- Tuyên truyền vệ sinh,
an toàn thực phẩm,
khơng ăn thịt lợn, bị
gạo.



Em hãy đưa ra một số
các biện pháp phịng
tránh bệnh giun sán?


<i>? Tại sao khơng nên ăn</i>
<i>các món thịt tái, thịt</i>
<i>sống? </i>


<i>- Em sẽ làm gì để giúp</i>
<i>mọi người tránh nhiễm</i>
<i>giun sán?</i>


GV nhận xét, chốt kiến
thức


<i>GDƯPBĐKH: Trên cơ </i>
<i>sở vòng đời của giun sán</i>
<i>kí sinh, giáo dục cho học</i>
<i>sinh nên ăn chín, uống </i>
<i>sôi, không ăn rau sống </i>
<i>không rửa sạch để hạn </i>
<i>chế con đường lây lan </i>
<i>của giun sán kí sinh qua </i>
<i>gia súc và thức ăn của </i>
<i>con người. Giáo dục học</i>
<i>sinh ý thức vệ sinh cơ thể</i>
<i>và môi trường</i>


<b>sán:</b>



- Ăn uống hợp vệ sinh
- Ăn chín, uống sụi
- Sử dụng nguồn nước
sạch.


- Tuyên truyền vệ sinh,
an toàn thực phẩm,
khơng ăn thịt lợn, bũ
gạo.


<b>c. Sản phẩm:</b>


Hồn thành nội dung bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Đặc điểm</b>
<b>Con đường</b>
<b>xâm nhập</b>


<b>C. Hoạt động luyện tập (10 phút)</b>
<b>a. Mục tiêu hoạt động</b>


- Củng cố, khắc sâu các kiến thức đã học trong bài về sán lá gan và một số giun
dẹp khác, cách phòng tránh bệnh giun sán


<b>b. Phương thức tổ chức HĐ</b>


- HS trao đổi nhóm để giải quyết câu hỏi của nhóm:


- Nhóm 1, 3: Hiện nay trên các kênh thơng tin có phản ánh về tình hình
bệnh lợn gạo đang bày bán trên thị trường gây hoang mang đến tâm lí người tiêu


dùng. Nhóm em hãy tìm hiểu và làm bài phóng sự ngắn về bệnh lợn gạo, cách nhận
biết và phòng tránh.


- Nhóm 2, 4: Hồn thiện sơ đồ tư duy cho chủ đề vừa học: Ngành giun dẹp,
trình bày những đặc điểm thích nghi với đời sống kí sinh của chúng?


<b>c. Sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt động:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>VII. Rút kinh nghiệm:</b>


………
………
……….


</div>

<!--links-->

×