Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

ĐIA 9- tiết 41

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 9/4/2020


Ngày giảng: 14/4/2020 Tiết 40


<b> VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG</b>



<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<b>1. Kiến thức: HS cần hiểu được vùng ĐBSCL là vùng trọng điểm sản xuất lương </b>


thực, thực phẩm đồng thời là vùng xuất khẩu nông sản đứng đầu cả nước. Hiểu rõ
công nghiệp, du lịch bắt đầu phát triển. Các thành phố Cần Thơ, Long Xuyên, Mỹ
Tho, Cà Mau đang phát huy vai trò trung tâm kinh tế của vùng.


<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng phân tích dữ liệu trong sơ đồ kết hợp với lược đồ khai </b>


thác kiến thức, câu hỏi.


- Giáo dục kĩ năng tư duy, tự nhận thức, làm chủ bản than, giao tiếp, giải quyết vấn
đề


<b>3. Thái độ: Làm việc tích cực và nghiêm túc.</b>
<b>4. Năng lực hướng tới:</b>


<b>- Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo….</b>


<b> - Năng lực chuyên biệt: năng lực tư duy tổng hợp theo lãnh thổ…. </b>


<b>II. Phương tiện dạy học:</b>


- Lược đồ kinh tế vùng ĐBSCL.



<b>III, Phương pháp: Phân tích sơ đồ, lược đồ.</b>
<b>IV. Tiến trình bài giảng:</b>


1. Ổn định tổ chức.


2. Kiểm tra: a/ Cho biết thế mạnh và hạn chế của tài nguyên thiên nhiên để
phát triển nông nghiệp ở ĐBSCL?


b/ ĐBSCL có thế mạnh gì để ni trồng thuỷ sản?


<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung chính</b>
<b>HĐ1: (13’)</b>


<b>? Dựa vào B36.1 hãy tính</b>


tỉ lệ % về diện tích và sản
lượng lúa của ĐBSCL.


<b>? Cho biết những tỉnh </b>


trồng nhiều lúa nhất.


<b>? Nêu ý nghĩa của việc </b>


sản xuất lương thực ở
ĐBSCL.



<b>GV: Cơ cấu cây lương </b>


thực lúa chiếm 72- 75%
ngành trồng trọt. Năng


<b>HS:</b>


DT

=


SL =


<b>HS: An Giang, Kiên </b>


Giang, Đồng Tháp, Long
An.


<b>HS: Vùng trọng điểm sản </b>


xuất lương thực lớn nhất cả
nước, cơ cấu ngành NN cây
lúa chiếm ưu thế tuyệt đối.


<b>IV. Tình hình phát </b>
<b>triển kinh tế.</b>


<b>1. Nơng nghiệp.</b>


- Sản xuất lương thực.
Vùng ĐBSCL chiếm
51,1% về diận tích và
51,4% về sản lượng lúa


so với cả nước.


+B Q: 1066,3 kg/ng
+ Vùng trọng điểm sản
xuất lương thực lớn nhất
cả nước


%
1
,
51
%
100
.
3
,
7504


8
,
3834




%
4
,
51
%
100


.
4
,
34


1
,
17


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

suất lúa 45,8 tạ/ ha do đầu
tư KHKT


giống, cải tạo đất mặn
phèn


Các tỉnh có sản lượng
lớn: A Giang 2,45 triệu
tấn, ĐTháp 2,15 triệu tấn,
Kgiang 2,56 triệu tấn.


<b>?T/sao ĐBSCL có thế </b>


mạnh PT nghề nuôi trồng
và đánh bắt thuỷ sản.


<b>GV: Do nhu cầu trong và</b>


ngồi nước tơm là mặt
hàng được ưa



chuộng,ni ở Vng ven
biển, rừng đước, tơm
lúa….


<b>? Ngồi lúa ĐBSCl cịn </b>


có tiềm năng phát triển
ngành nào? phân bố.


<b>HĐ2: (10’)</b>


<b>?Dựa vào B36.2 giải </b>


thích vì sao trong cơ cấu
SXCN ngành chế biến
nông sản chiếm tỉ trọng
cao.


<b>? Qsát B36.2 hãy XĐ các </b>


TP, thị xã có cơ sở chế
biến lương thực, thực
phẩm.


<b>? Kể tên ngành CN lớn </b>


thứ 2 ở ĐBSCL.


<b>? Cho biết ĐBSCL có thế</b>



mạnh về những ngành
dịch vụ nào.


<b>? ý nghĩa của vận tải thuỷ</b>


trong sản xuất và đời
sống của nhân dân.


Nước ta giải quyết được an
ninh LT và XK lương thực.


<b>HS: Vùng biển rộng ấm </b>


quanh năm, vùng rừng ven
biển cung cấp tôm giống tự
nhiên, thức ăn nuôi tôm.
- Hàng năm cửa sông Mê
Công đem lại nguồn thuỷ
sản, phù sa sản phẩm trồng
trọt chủ yếu là lúa, cá tôm
là nguồn thức ăn để nuôi
trồng thuỷ sản.


<b>HS: Năng suất 400 kg/ha </b>


nuôi cá bè, cá tra trong ao
gần đây do chạy theo lợi
nhuận nên phá rừng đước,
tràm để nuôi tôm ảnh
hưởng đến môi trường sinh


thái.


<b>HS: Sản phẩm NN dồi dào </b>


phong phú là nguồn cung
cấp nguyên liệu cho CN.


<b>HS: Cần Thơ, Bến Tre, Trà</b>


Vinh.


<b>HS: ngành sản xuất hàng </b>


tiêu dùng, vật liệu xây
dựng, cơ khí nơng nghiệp.


<b>HS: Xuất nhập khẩu, du </b>


lịch, giao thông vận tải.


<b>HS: Giúp thơng thương </b>


hàng hố phục vụ hoạt
động xuất nhập khẩu, đời
sống.


Du lịch sông nước biển
đảo.


<b>HS: Cần Thơ, Mỹ Tho, Cà </b>



Mau, long Xun.


Vì vị trí địa lí thuận lợi, cơ


+ Vùng trồng cây ăn quả
lớn nhất nươc như xồi,
dừa.


+ Chăn ni vịt đàn phát
triển.


+ Nghề trồng rừng có vị
trí rất quan trọng nhất là
rừng ngập mặn.


- Khai thác và nuôi trồng
thuỷ sản.


+ Chiếm khoảng 50%
sản lượng cả nước đặc
biệt nuôi tôm cá xuất
khẩu.


<b>2. Công nghiệp:</b>


- Tỉ trọng sản xuất CN
thấp chiếm 20% GDP
toàn vùng.



- Ngành chế biến lương
thực, thực phẩm chiếm tỉ
trọng cao.


- Trung tâm CN: Cần
Thơ.


<b>3. Dịch vụ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>HĐ4( 5’)?XĐ các thành </b>


phố là trung tâm CN ở
ĐBSCL? T/sao Cần Thơ
là trung tâm CN lớn nhất
vùng.


sở sản xuất CN, vai trò của
cảng Cần Thơ.


<b>V. Các trung tâm kinh </b>
<b>tế.</b>


- Cần Thơ


<b>4. Củng cố:A.Phát triển mạnh CN chế biến lương thực, thực phẩm ở ĐBSCL có ý </b>


nghĩa lớn đối với SXNN là:


a. Chế biến bảo quản khối lượng nông sản rất lớn và tăng giá trị sản phẩm.
b. Xuất khẩu được nhiếu nông sản, ổn định.



c. Chiếm được ưu thế thị trường trong và ngoài nước.
d.Tăng giá trị sản lượng CN và dịch vụ.


e.Đại bộ phận là sản phẩm sơ chế, chất lượng hiệu quả cịn hạn chế.
B. Cho biết vùng ni trồng thuỷ sản mạnh nhất nước ta là?


<b>5. HDVN: Vẽ biểu đồ hình cột.</b>


+ Trục tung sản lượng: nghìn tấn.+ Trục hồnh: năm.
+ Vẽ 1 năm 2 cột dùng kí hiệu riêng,


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×