Tải bản đầy đủ (.docx) (36 trang)

TìNH HìNH THựC Tế CÔNG TáC Kế TOáN TậP HợP CHI PHí SảN XUấT KINH DOANH Và TíNH GIá THàNH SảN PHẩM TạI CÔNG TY KSDL THắNG LợI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.91 KB, 36 trang )

TìNH HìNH THựC Tế CÔNG TáC Kế TOáN TậP HợP CHI PHí SảN XUấT
KINH DOANH Và TíNH GIá THàNH SảN PHẩM TạI CÔNG TY KSDL
THắNG LợI
Công ty khách sạn du lịch Thắng Lợi là một Công ty chuyên hoạt động kinh
doanh các ngành kinh tế tổng hợp phục vụ nhu cầu nghỉ ngơi, vui chơi, giải trí của
khách hàng. Công ty kinh doanh một ngành đặc biệt vừa mang tính chất sản xuất –
kinh doanh, vừa mang tính chất phục vụ văn hoá, xã hội. Hoạt động kinh doanh
của Công ty khách sạn du lịch Thắng Lợi rất đa dạng, phong phú, nó bao gồm các
hoạt động: kinh doanh vận chuyển du lịch, kinh doanh buồng ngủ, kinh doanh
hàng ăn uống, kinh doanh các dịch vụ khác như tắm hơi, masage, chụp ảnh, giặt
là....
Mổi hoạt động kinh doanh du lịch có tính chất khác nhau do có nội dung chi
phí của từng hoạt động cụ thể cũng khác nhau. Hơn nữa do điều kiện có hạn nên
trong đề tài này em chỉ đề cập đến hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành của
hoạt động kinh doanh buồng ngủ.
1. Hạch toán chi phí sản xuất tại Công ty KSDL Thắng Lợi
Công ty KSDL Thắng Lợi áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên để tổ
chức kế toán tập hợp chi phí. Công ty áp dụng phương pháp này là hoàn toàn phù
hợp, hợp lý vì các nghiệp vụ phát sinh thường xuyên.
Chi phí sản xuất ở Công ty khách sạn du lịch Thắng Lợi gồm nhiều khoản
mục, mổi khoản mục lại gồm nhiều loại chi phí cụ thể khác nhau. Việc hạch toán
chi phí sản xuất theo từng loại sẻ nâng cao tính chất chi tiết của từng thông tin
hạch toán, phục vụ đắc lực cho công tác quản lý nói chung đồng thời tạo điều kiện
cho việc phấn đấu giảm chi phí sản xuất, tính giá thành sản phẩm buồng. Công ty
phân loại chi phí, sản xuất theo nội dung tính chất kinh tế của chi phí (phân loại chi
phítheo yếu tố chi phí ) gồm:
• Chi phí nguyên vật liệu:
Bao gồm toàn bộ các loại nguyên vật liệu cần thiết để chi phí cho buồng
như; chè, xà phòng, dầu gội đầu, thuốc đánh răng...
• Chi phí công cụ dụng cụ:
Bao gồm toàn bộ các loại công cụ, dụng cụ cần thiết để tạo thành buồng


như: chăn màn, ga gối, ti vi...
• Chi phí nhân viên phục vụ:
Bao gồm tiền lương chính, lương phụ và các khoản phụ cấp có tính chất
lương của nhân viên phục vụ: lể tân, buồng...
• Chi phí khấu hao TSCĐ
• Chi phí dịch vụ mua ngoài: Bao gồm những chi phí dịch vụ mua
ngoài phục vụ cho buồng như: điện nước, điện thoại, sữa chữa TSCĐ thuê ngoài....
• Các chi phí khác: Quảng cáo, hoa để phòng
1.1. Hạch toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Kế toán sử dụng TK6272 “chi phí NL,VL” bao gồm chi phí về NVL chính,
VL phụ sử dụng trực tiếp cho hoạt động kinh doanh của Công ty
a. Trình tự hạch toán
Trong tháng kế toán căn cứ vào giấy đề nghị xuất kho của các tổ buồng đã
được ký duyệt. Phòng vật tư làm thủ tục xuất kho hàng ngày phòng vật tư bàn giao
chứng từ xuất trong ngày về phòng tài vụ, căn cứ vào phiếu xuất kho kế toán tiến
hành hạch toán.
Cuối tháng kế toán tính giá thực tế nguyên vật liệu xuất dùng theo phương
pháp tính giá bình quân gia quyền. Căn cứ vào giá thực tế nguyên vật liệu tồn đầu
kỳ và nguyên vật liệu nhập trong kỳ.
Vậy giá thực tế của NVL xuất kho trong kỳ được tính theo công thức sau:
Trị giá thực tế Đơn giá bình quân Số lượng NVL
NVL xuất kho = NVL x xuất kho
Trong đó:
Giá thực tế NVL Giá thực tế NVL
Đơn giá binh quân tồn đầu kỳ + Nhập trong kỳ
NVL =
Số lượng NVL Số lượng NVL
Tồn kho đầu kỳ + nhập trong kỳ
Đơn vị: CT KSDL TL PHIếU XUấT KHO Mẩu số 02 - VT
Địa chỉ: Yên Phụ Theo QĐ:1141-TC/QĐ/CĐKT

ngày 04 tháng 12 năm 2004 Ngày 1 tháng 11năm 1995
Của Bộ Tài Chính
Nợ:............. Số:97
Có:.............
- Họ tên người nhận hàng: cô Lành bộ phận buồng
- Lý do xuất kho: Phục vụ cho buồng
- Xuất tại kho: Vật liệu
Số
TT
Tên nhản hiệu quy
cách. Phẩm chất vật tư
(SP,HH)

số
Đơn
vị
tính
Số
lượng
đơn
giá
TT
Yêu
cầu
Thực
xuất
1 Tăm bông Gói 3500
2 Nước rửa kính Lọ 12
3 Dâù gội đầu Sampô Gói 1500
4 Giấy vệ sinh ngoại Gói 10

.......................... . ........ .............
Xuất, ngày 05 tháng 12 năm 2004
Cộng thành tiền(bằng chữ)..................................
Thủ trưởng ĐV phụ trách BPSD Phụ trách cung tiêu Người nhận hàng
thủ kho
(ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ
tên)
Đơn vị: CT KSDL TL PHIếU XUấT KHO Mẩu số 02 - VT
Địa chỉ: Yên Phụ Theo QĐ:1141-TC/QĐ/CĐKT
ngày 15 tháng 12 năm 2004 Ngày 1 tháng 11năm 1995
Của Bộ Tài Chính
Nợ:............. Số:99
Có:.............
Họ tên người nhận hàng:...................Địa chỉ:....................
Lý do xuất Kho: Phục vụ cho buồng
Xuất kho: Vật liệu
Số
TT
Tên, nhản hiệu, quy
cách, phẩm chất, vật tư
sản phẩm, hàng hoá

số
Đơn
vị
tính
Số lượng đơn
giá
TT
Yêu

cầu
Thực
xuất
1 Xà phòng bột Gói
2 Dầu gội đầu shampô Gói
3 Nước rữa kính Lọ
4 Giấy vệ sinh ngoại Gói
.................. .......
• Cuối tháng căn cứ vào số lượng nguyên vật liệu tồn đầu kỳ, phiếu nhập,
phiếu xuất kế toán tính giá thực tế nguyên vật liệu xuất kho.
Ví dụ ta có:
giá trị NVL giá trị NVL
Đơn giá NVLbình tồn đầu kỳ + nhập trong kỳ
quân trong kỳ =
số lượng NVL số lượng NVL
tồn đầu kỳ + tồn đầu kỳ
+ Dầu gội đầu:
Đơn giá bình quân 1 gói 12179995
Dầu gội đầu shampô = = 1199,9 đồng /gói
10150
Sau khi tính đơn giá vật liệu bình quân trong kỳ, kế toán xác định giá trị
nguyên vật liệu dùng trong kỳ:
+, Giá trị bình quân
1 gói dầu xuất dùng = 1199,9 x 1500 =1799850 đồng
trong ngày 04/12
+, Giá trị bình quân
1 gói dầu xuất dùng = 1199,9 x 1000 = 1199900 đồng
trong ngày 15/12

Công ty KSDL Thắng Lợi

Sổ chi tiết vật liệu
Tháng 12 năm 2004
Mã vật tư: Dầu gội đầu shampô
Chứng
từ
Nội
Dung
Đơn
giá
Nhập Xuất Tồn
Số Ngà
y
SL
(gói
)
TT
đồn
g
SL
(gói
)
TT
(đồng)
SL
(gói
)
TT
(đồng)
01/1
2

Tồn
đầu
kỳ
1199,
9
105
0
121799
95
04/1
2
Xuất 1199,
9
150
0
179985
0
15/1
2
Xuất 1199,
9
100
0
119990
0
Tồn
cuối
thán
g
765

0
917923
5
• Đối với giấy vệ sinh ngoại:
Đơn giá bình 70000 + 1050000
quân1 gói giấy = = 3500 đồng/gói
vệ sinh ngoại 20 + 300
+ giá trị giấy vệ
ngoại xuất dùng = 3500 x 10 = 35000 đồng
ngày 04/12
+ giá trị giấy vệ sinh
ngoại xuất dùng = 30 x 3500 = 105000 đồng
ngày 15/12
Công ty KSDL Thắng Lợi
Sổ chi tiết vật liệu
Tháng 12 năm 2003
Mã vật tư: giấy vệ sinh ngoại
Chứng
từ
Nội
dung
đơn
giá
Nhập Xuất Tồn
Số Ngà
y
SL
(gói
)
TT

(đồng)
SL
(gói)
TT
(đồn
g)
SL
(gói
)
TT
(đồng)
01/1
2
Tồn
đầu
kỳ
350
0
20 70000
04/1
2
Xuất
dùng
350
0
10 3500
0
05/1
2
Nhập 350

0
300 105000
0
15/1
2
Xuất 350
0
30 1050
00
Tồn
cuối
tháng
350
0
316
0
1106000
0
• Tính tương tự cho các ngày khác và các loại vật liệu khác.
- Kế toán chio tiết căn cứ vào phiếu xuất kho, phiếu nhập kho, sổ chi tiết vật
liệu. Sau khi hạch toán kế toán tiến hành ghi vào sổ Nhật biên Nợ, Nhật biên Có,
cuối mổi quý kế toán ghi vào sổ theo dỏi phí TK6272.căn cứ váo sổ Nhật biên của
từng tháng kế toán ghi vào sổ cái TK6272.
Ví dụ:
Số tổng cộng trên các phiếu nhập kho tháng 12 năm 2004 của Công ty khách
sạn du lịch Thắng Lợi là: 53,629,540 đồng
Kế toán tiến hành hạch toán
Nợ TK1526 53629540
Có TK1111 53269540
- Số tổng cộng trên các phiếu xuất kho tháng 12 năm 2004 của Công ty khách

sạn du lịch Thắng Lợi là: 27,776,944 đồng
Nợ TK6272 27776944
Có TK1526 27776944
Công ty KSDL TL
Sổ nhật bên nợ (trích)_ NVL
Tháng 12 năm 2004
Ngày
thán
g
Số
phiếu
Diễn giãi Nợ
TK1526
Có các TK TK
khác
1111 331
02/12 03 Cô Loan kế toán
tài vụ mua dầu
gội đầu Shampô
2,376,000 2,376,000
05/12 06 Cô Loan kế toán
tài vụ mua giấy
vệ sinh ngoại
1,050,000 1,050,000
.........
.
....... ......... ........ ...........
Tổng cộng 53,629,54
0
53,629,54

0
Sổ nhật biên có (trích)-NVL
Tháng 12 năm 2004
Ngày
thán
g
Số
phiếu
Diễn giải Có
TK1526
Có các TK TK
khá
c
6272 641
2
ăn
6413
uống
04/1
2
97 Cô Lành
buồng B
lĩnh tăm
bông
132000 132000
15/1
2
99 Cô Lành
buồng A
lĩnh dầu gội

đầu Shampô
1199900 1199900
15/1
2
99 Cô Hương
buồng B
lĩnh giấy vệ
sinh ngoại
105000
.......... ........... ..........
Tổng cộng 2777694
4
2777694
4
Cuối mổi quý kế toán chi tiết căn cứ vào sổ Nhật biên Có TK1526 để lên sổ
theo dỏi phí TK6272.
Công ty KSDL TL
Sổ theo dỏi phí _TK6272
(Chi phí NVL)
Quý 04 Năm 2004
Số CT Số TK Diển giải Tổng tiền Chi phí buồng
ngủ
02 1526 Buồng B_Tăm bông 895800 895800
03 1526 Buông B _ VLH xà
phòng
2565624 2565624
99 1526 Buồng A _ dầu gội
đầu Shampô
1199900 1199900
99 1526 Buông A_Giấy vệ

sinh ngoại
105000 105000
..........
..
...........
..
.............. .............. ...............
Tổng Cộng 75699196 75699196
Cuối tháng kế toán căn cứ sổ Nhật biên, sổ theo dỏi phí toàn Công ty để ghi
sổ cái
Công ty KSDL THắng Lợi
Sổ cái TK6272 (Chi phí NVL)
Quý 04 năm 2004
Số dư đầu kỳ:........
TK đối ứng PS Nợ PS Có Ngoại tệ Tiền Ngiệp vụ
1526 26233985 VNĐ VT
Cộng tháng 10 26233985 VNĐ
1526 21688267 VNĐ VT
Cộng tháng 11 21688267 VNĐ
1526 27476944 VNĐ VT
1111 300000 VNĐ TM
Cộng tháng 12 27776944 VNĐ
Tổng quý 75699196 VNĐ
Luỷ kế cuối quý 75699196 VNĐ
Số Dư cuối kỳ: 75699196 VNĐ
Lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (ký, họ tên, đóng dấu)

×