Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

GDCD 8 TUẦN 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.96 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 3/12/2018
Ngày giảng:


<b> </b>

<b> TiÕt 16</b>


<b> ÔN TẬP HỌC KỲ I</b>



<b>I,.MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Hệ thống hoá, khái quát hoá các nội dung kiến thức đã học trong học kỳ I
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn luyện kỹ năng, phân tích, đánh giá các vấn đề.
<b>3. Thái độ:</b>


- Giáo dục ý thức rèn luyện để trở thành người phát triển toàn diện
<b> 4. Phát triển năng lực</b>


- Năng lực nhận thức các vấn đề đạo đức
- Năng lực điều chỉnh hành vi


- Năng lực trách nhiệm
- Năng lực giải quyết vấn đề
- Năng lực tư duy phê phán
- Năng lực tự học


- Năng lực giao tiếp


II- CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS.
<b> 1. Giáo viên: : </b>



- SGK+SGV, TLTK
- Nghiên cứu soạn bài


<b> 2. Học sinh: Học và làm bài tập bài cũ, chun b bi mi.</b>
<b> III- Ph ơng pháp</b>


1. Phơng pháp dạy học
- Thảo luận nhóm, lớp.


- phõn tớch x lý tình huống, tranh luận
- Xây dựng kế hoạch trong học tập, lao động
2. Kĩ thuật dạy học


- KÜ thuËt Động nÃo
- Trình bày một phút


<b>IV. TIN TRốNH DY HC- Giáo dục</b>
<b>1. ổn định tổ chức : 1’</b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kết hợp kiểm tra trong tiết dạy


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Để khắc sâu thêm nội dung kiến thức đã học trong học kỳ 1 tiết học hôm nay
chúng ta tiến hành ôn tập , củng cố kiến thức phần đạo đức, tiến hành kiểm tra ,
đánh giá chất lượng của học kì I.


<b> 2. Dạy nội dung bài mới</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>



<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu bài</b>


<i>-Mục tiêu: Khái quát nội dung bài học</i>
<i>trong HK I</i>


<i>- Phương pháp: đàm thoại, thuyết trình,</i>
<i>nêu và giải quyết vấn đề</i>


<i>- Kĩ thuật: động não, hỏi và trả lời.</i>


<b>Khái quát nội dung</b>
Nêu một số câu hỏi


<i><b> Từ đầu năm đến giờ, em học những</b></i>


<i><b>chuẩn mực đạo đức nào ?</b></i>


<i><b> Nội dung chính của từng chuẩn mực</b></i>


<i><b>đạo đức là gì? Kể tên từng chuẩn mực</b></i>
<i><b>cụ thể?</b></i>


<i><b>Trong các chuẩn mực đạo đức đã học,</b></i>
<i><b>em chưa hiểu vấn đề nào? Vì sao ?</b></i>


Giới thiệu chương trình đạo đức lớp 8
có 8 chủ đề. Nêu 8 chủ đề. Yêu cầu HS
lần lượt nhắc lại nội dung từng chuẩn
mực.



<i><b>Em hiểu thế nào là tôn trọng lẽ phải ?</b></i>
<i><b>Lấy VD ?</b></i>


I- KHÁI QUÁT NỘI DUNG (5’)
HS trả lời cá nhân


HS: Kể tên các chuẩn mực đạo đức.


->Sống cần kiệm liêm chính...


Sống tự trọng và tơn trọng người khác.
Sống có kỷ luật; Sống nhân ái, vị tha.
Sống hội nhập, Sống có văn hố.
Sống chủ động sáng tạo.


Sống có mục đích.


HS: Thảo luận, trình bày


HS khái qt lại


II- ƠN TẬP NỘI DUNG BÀI HỌC (20’)
<b> 1. Tôn trọng lẽ phải : </b>


- Lẽ phải là những điều được coi là đúng
đắn, phù hợp với đạo lí và lợi ích chung
của xã hội


- Tơn trọng lẽ phải là công nhận ủng hộ,


tuân theo và bảo vệ những điều đúng
đắn.


VD: Lắng nghe ý kiến bạn, ý kiến nào
đúng , hợp lý nghe theo


<b> 2. Liêm khiết:</b>


- Là p/c đạo đức của con người, thể hiện
lối sống trong sạch, không hám danh
hám lợi..


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b> Em hiểu thế nào là liêm khiết?</b></i>
<i><b>Sống liêm khiết có ý nghĩa ntn?</b></i>
<i><b>Thế nào là tôn trọng người khác?</b></i>
<i><b>Nêu biểu hiện sự tôn trọng người</b></i>
<i><b>khác?</b></i>


<i><b>Nếu biết tôn trọng người khác có ích</b></i>
<i><b>lợi gì?</b></i>


<i><b>Thế nào là giữ chứ tín? Lấy VD?</b></i>


<i><b>Muốn giữ được lịng tin của mình đối</b></i>
<i><b>với mọi người chúng ta cần phải ntn?</b></i>
<i><b>- Pháp luật là gì? Nếu không thực</b></i>
<i><b>hiện đúng sẽ bị xử lý ntn? Lấy ví dụ?</b></i>
<i><b>Hs cần rèn luyện tính kỷ luật ntn?</b></i>
<i><b> Em hiểu thế nào là tình bạn?</b></i>



<i><b> Thế nào là tình bạn trong sáng lành</b></i>
<i><b>mạnh?</b></i>


<i><b> Kể về tình bạn trong sáng lành mạnh?</b></i>


<i><b> Em hiểu thế nào là tham gia hoạt</b></i>
<i><b>động chính trị xã hội </b></i>


- Là sự đánh giá đúng mức, coi trọng
danh dự, phám giá và lợi ích của người
khác


- Lắng nghe ý kiến của người khác khi
nói chuyện.


- Sẽ nhận được sự tơn trọng của người
<b> 4. Giữ chữ tín</b>


- Là coi trọng lịng tin của mọi người
đối với mình, biết coi trọng lời hứa và
biết tin tưởng nhau


- VD: Hưá với bạn phải giữ đúng lới
hứa.


- Làm tốt chức trách, nhiệm vụ


- Giữ đúng lời hứa, đúng hẹn với người
khác



<b> 5. Pháp luật và kỷ luật</b>


- Là các qui tắc ứng xử chung có tính
bắt buộc được nhà nước ban hành...
-VD: Luật phịng cháy, chữa cháy, luật
an tồn lao động...


+ Kỷ luật: là qui định qui ước của cộng
đồng về những hành vi cần tuân theo...
VD: Đi nhẹ nói khẽ trong bệnh viện
- Trong lớp chú ý nghe giảng..


<b> 6. Xây dựng tình bạn trong sáng</b>
<b>lành mạnh.</b>


-Là tình cảm gắn bó giữa 2 người hoặc
nhiều người...


- Phù hợp với nhau về quan niệm sống,
bình đẳng và tơn trọng nhau...


<b> 7. Tích cực tham gia các hoạt động</b>
<b>chính trị và xã hội </b>


- Là HĐ có nội dung liên quan đến việc
xây dựng và bảo vệ tổ quốc, chế độ
chính trị, trật tự an tồn xã hội


VD: Tham gia tích cực phong trào đền
ơn đáp nghĩa



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b> Tham gia các hoạt động chính trị xã</b></i>
<i><b>hội có ý nghĩa ntn?</b></i>


<i><b> HS có cần tham gia các HĐ chính</b></i>
<i><b>trị xã hội khơng? vì sao?</b></i>


<i><b> Em hiểu thế nào là tôn trọng và học</b></i>
<i><b>hỏi các dân tộc khác?</b></i>


<i><b> Vì sao phải tơn trọng và học hỏi các</b></i>
<i><b>dân tộc khác?</b></i>


<i><b>-Thế nào là góp phần xây dựng nếp</b></i>
<i><b>sống văn hóa ở cộng đồng dân cư?</b></i>
<i><b>- Tìm biểu hiện, thể hiện việc xây dựng</b></i>
<i><b>nếp sống văn hoá ở cộng đồng dân cư?</b></i>
<i><b>Tự lập là gì? Cần rèn luyện tính tự lập</b></i>
<i><b>ntn?</b></i>


<i><b> Thế nào là lđ sáng tạo và tự giác?</b></i>
<i><b> Cần rèn luyện tính lđ sáng tạo và tự</b></i>
<i><b>và tự giác ntn?</b></i>


<i><b>- Ơng bà cha mẹ có quyền và nghĩa vụ</b></i>
<i><b>gì với con cháu?</b></i>


<i><b>- Con cháu có quyền và nghĩa vụ đối</b></i>
<i><b>với ông bà , cha mẹ?</b></i>



<i><b>- Anh chị em trong gia đình có bổn</b></i>
<i><b>phận gì với nhau?</b></i>


<i><b> Kể chuyện tấm gương có hiếu với ơng</b></i>
<i><b>bà, cha mẹ?</b></i>


<b>Hoạt động 3: Luyện tập</b>


<i>- Mục đích: Giúp học sinh củng cố lại</i>
<i>kiến thức của toàn bài. </i>


<i>HS biết vận dụng nội dung kiến thức đã</i>
<i>học vào các bài tập</i>


<i>- Phương pháp: thảo luận nhóm, nêu và</i>


<b> 8. Tôn trọng và học hỏi các dân tộc</b>
<b>khác</b>


- Là tôn trọng chủ quyền, lợi ích và nền
văn hố của dân tộc khác, tìm hiểu tiếp
thu những mặt tốt đẹp..


<b> 9. Góp phần xây dựng nếp sống văn</b>
<b>hố ở nơi cộng đồng dân cư</b>


- Sinh đẻ có lế hoạch


- Trồng cây ở đường làng ngõ xóm
- Đồn kết với hàng xóm láng giềng


- Giúp nhau là kinh tế


<b> 10. Tự lập</b>


- Là tự làm lấy, tự giải quyết cơng việc
của mình


VD: Gặp bài khó tự làm...


<b> 11. Lao động tự giác và sáng tạo</b>
- Tự giác là tự mình làm lấy khơng cần
ai nhắc nhở...


- Sáng tạo: là ln suy nghĩ tìm tịi cải
tiến để tìm ra cái mới...


<b> 12. quyền và nghĩa vụ của cơng dân</b>
<b>trong gia đình . </b>


- Cha mẹ: Có quyền và nghĩa vụ ni
dưỡng bảo vệ


- Ơng bà: Trơng nom... chăm sóc, giáo
dục..


- Bổn phận: u q, kính trọng, biết
ơn, chăm sóc, ni dưỡng...


-u thương, chăm sóc, ni dưỡng...
II- BÀI TẬP (12’)



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>giải quyết vấn đề, thuyết trình..</i>


<i>- Kĩ thuật: động não, trình bày một</i>
<i>phút. Hướng dẫn HS làm bài tập trắc</i>


nghiệm theo các dạng:
- Điền khuyết


- Nhiều lựa chọn
- Dạng đúng sai
- Câu ghép đơi.
- Xử lý tình huống.


<b>3. Củng cố, luyện tập: ( 3’ )</b>


- Khái quát lại nội dung cơ bản để HS nắm
GV: Nhấn mạnh nội dung cần kiểm tra.


- Hướng dẫn HS làm đề cương ôn tập


<b> 4, Hướng dẫn hs học và làm bài tập ở nhà (3 ’)</b>
- Học thuộc nội dung bài học 5,6,7,10,11,12
- Làm các dạng bài tập ở các bài đã học
- Chuẩn bị giấy kiểm tra


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×