Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Toán 6_Tiết 25_Số nguyên tố hợp số | THCS Phan Đình Giót

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (320.77 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

9


8



7


6



5


4



3


2



1


0



Số nguyên tố



Hợp số



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

99


98


97


96


95


94


93


92


91




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Số nguyên tố.
Hợp số. Bảng số
nguyên tố.


Số nguyên tố


Hợp số


Bảng số nguyên tố:
2, 3, 5, 7, 11, 13, …
n N, n1, n chỉ có hai
ước là 1 và chính nó.


Số 2 là số nguyên tố
chẵn duy nhất và
nhỏ nhất.


n N, n1, n có
nhiều hơn hai ước.


Định nghĩa


Số 0 và số 1 không là
số nguyên tố và cũng
không là hợp số.


Chú y


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Bài 115 (SGK/T47)



Các số sau là số nguyên tố hay hợp số ?


312 ; 213 ; 435 ; 417 ; 3311 ; 67
Giải:


Trong các số đã cho có:


+ Các số nguyên tố là: …………


+ Các hợp số là: ………
67


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Bài 116 (SGK/T47)


Gọi P là tập hợp các số nguyên tố.


Điền kí hiệu , , hoặc  vào ô vuông cho đúng:
83 P ; 91 P ;
15 N ; P N .


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Hướng dẫn học ở nhà</b>



- Học thuộc định nghĩa về số nguyên tố, hợp số.
- Học thuộc 25 số nguyên tố không vượt quá 100.
- Xem bảng số nguyên tố nhỏ hơn 1000 ở cuối sách.
- Làm bài tập: 117, 118, 119, 120 (SGK/T47).


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>


<!--links-->

×