Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (320.77 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
Số nguyên tố.
Hợp số. Bảng số
nguyên tố.
Số nguyên tố
Hợp số
Bảng số nguyên tố:
2, 3, 5, 7, 11, 13, …
n N, n1, n chỉ có hai
ước là 1 và chính nó.
Số 2 là số nguyên tố
chẵn duy nhất và
nhỏ nhất.
n N, n1, n có
nhiều hơn hai ước.
Định nghĩa
Số 0 và số 1 không là
số nguyên tố và cũng
không là hợp số.
Chú y
Bài 115 (SGK/T47)
Các số sau là số nguyên tố hay hợp số ?
312 ; 213 ; 435 ; 417 ; 3311 ; 67
Giải:
Trong các số đã cho có:
+ Các số nguyên tố là: …………
+ Các hợp số là: ………
67
Bài 116 (SGK/T47)
Gọi P là tập hợp các số nguyên tố.
Điền kí hiệu , , hoặc vào ô vuông cho đúng:
83 P ; 91 P ;
15 N ; P N .
- Học thuộc định nghĩa về số nguyên tố, hợp số.
- Học thuộc 25 số nguyên tố không vượt quá 100.
- Xem bảng số nguyên tố nhỏ hơn 1000 ở cuối sách.
- Làm bài tập: 117, 118, 119, 120 (SGK/T47).