Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Tuần 19: LTVC: Tài năng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.63 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



-

<i><b>Đặt câu kể Ai làm gì ? Xác định bộ phận chủ ngữ </b></i>



<b>trong câu vừa đặt.</b>



<b>-Nhắc lại nội dung cần ghi nhớ về chủ ngữ trong câu kể </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Bài 1</b></i>

:



<b>*</b>

<b> Phân loại các từ ngữ sau đây theo nghĩa của tiếng tài. </b>


<i><b>Tài giỏi ,tài nguyên , tài nghệ, tài trợ , tài ba , tài đức , tài </b></i>


<i><b>sản , tài năng , tài hoa.</b></i>



<b>Tài có nghĩa là “có khả năng </b>


<b>hơn người bình thường”</b> <b>Tài có nghĩa là “tiền của”</b>


<b>M: tài hoa </b> <b>M: tài nguyên</b>


<b>Hoạt động nhóm 4</b>


<b> ,tài giỏi ,tài nghệ, tài </b>
<b>ba, tài đức , tài năng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Nghĩa của từ:</b>



<b>*</b>

<b>Tài đức</b>

<b>: tài năng và đức độ.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Bài 1</b></i>

<b>:Phân loại các từ ngữ sau </b>




<b>đây theo nghĩa của tiếng tài.</b>


<b>*Tài có nghĩa là“Có khả năng</b>


<i><b> hơn người bình thường”:tài </b></i>


<i><b>hoa,tài giỏi,tài nghệ ,tài ba , tài </b></i>


<i><b>đức ,tài năng. </b></i>



<i><b>*Tài có nghĩa là“tiền của”:tài </b></i>


<i><b>trợ tài sản, tài nguyên. </b></i>



<i><b>Bài 2:</b></i>



<b>Đặt câu với một trong các </b>


<b>từ nói trên: </b>



*

<i><b>Tài hoa ,tài giỏi, tài </b></i>



<i><b>nghệ,tài ba, tài đức ,tài năng</b></i>


<i><b>* Tài nguyên ,tài sản ,tài trợ</b></i>

<i><b>.</b></i>


<b>Bùi Xuân Phú là một họa </b>


<i><b>sĩ tài hoa.</b></i>



<b>Xuân Bắc là một nghệ sĩ </b>


<i><b>có tài năng.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Bài 1</b></i><b>: Phân loại các từ ngữ sau </b>


<b>đây theo nghĩa của tiếng tài.</b>
<b>*Tài có nghĩa là“Có khả năng</b>
<i><b> hơn người bình thường”:tài </b></i>


<i><b>hoa,tài giỏi,tài nghệ ,tài ba , tài </b></i>
<i><b>đức ,tài năng. </b></i>


<i><b>*Tài có nghĩa là“tiền của”:tài </b></i>
<i><b>trợ tài sản, tài nguyên. </b></i>


<i><b>Bài 2: </b></i><b>Đặt câu với một trong các </b>
<b>từ nói trên</b>


*<i><b>Tài hoa ,tài giỏi, tài nghệ,tài ba, </b></i>


<i><b>tài đức ,tài năng</b></i>


<i><b>* Tài nguyên ,tài sản ,tài trợ.</b></i>


<i><b>Bài 3: </b></i>



<b>*Tìm trong các tục ngữ dưới </b>
<b>đây những câu ca ngợi tài trí </b>
<b>của con người:</b>


<i><b>a. Người ta là hoa đất.</b></i>


<i><b>b. Chng có đánh mới kêu </b></i>
<i><b> Đèn có khêu mới tỏ.</b></i>


<i><b>c. Nước lã mà vã nên hồ</b></i>


<i><b>Tay không</b></i> <i><b>mà nổi cơ đồ mới </b></i>
<i><b>ngoan.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>b.Chng có đánh mới kêu</b>


<b> Đèn có khêu mới tỏ.</b>



<b>* Có tham gia hoạt động ,</b>


<b>làm việc mới bộc lộ khả </b>


<b>năng của mình .</b>



<b>a. Người ta là hoa đất .</b>

<b>*Ca ngợi con người là tinh </b>



<b>hoa ,là thứ quí giá nhất của </b>


<b>trái đất. </b>



<b> c. Nước lã mà vã nên hồ</b>


<b> Tay không mà nổi cơ đồ</b>


<b> mới ngoan.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>*Câu tục ngữ ca ngợi tài trí của con người là:</b>



<b>a. Người ta là hoa đất .</b>



<b> c. Nước lã mà vã nên hồ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Bài 1</b></i><b>: Phân loại các từ ngữ sau </b>


<b>đây theo nghĩa của tiếng tài.</b>
<b>*Tài có nghĩa là“Có khả năng</b>
<i><b> hơn người bình thường”:tài </b></i>
<i><b>hoa,tài giỏi,tài nghệ ,tài ba , tài </b></i>
<i><b>đức ,tài năng. </b></i>



<i><b>*Tài có nghĩa là“tiền của”:tài </b></i>
<i><b>trợ tài sản, tài nguyên. </b></i>


<i><b>Bài 2: </b></i><b>Đặt câu với một trong các </b>
<b>từ nói trên</b>


*<i><b>Tài hoa ,tài giỏi, tài nghệ,tài ba, </b></i>


<i><b>tài đức ,tài năng</b></i>


<i><b>* Tài nguyên ,tài sản ,tài trợ.</b></i>


<i><b>Bài 3</b></i>

<b>:</b>

<b>Các tục ngữ dưới đây ca </b>
<b>ngợi tài trí của con người:</b>


<i><b>a. Người ta là hoa đất.</b></i>
<i><b>c. Nước lã mà vã nên hồ</b></i>


<i><b>Tay không mà nổi cơ đồ mới </b></i>
<i><b>ngoan.</b></i>


<i><b>Bài 4:</b></i>



<b>*Em thích những tục ngữ </b>


<b>nào ở bài tập 3 ? Vì sao?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>1/ Khoanh trịn vào đáp án đúng:</b>


<b>Tiếng “tài’’có nghĩa là: “có khả năng hơn người bình </b>


<b>thường” trong các từ : </b><i><b>tài hoa, tài nghệ</b></i>


<i><b> a</b><b>. </b><b>đúng</b></i>
<i><b> b. sai</b></i>


<b>2/ Điền vào chỗ chấm:</b>


<b> </b><i><b>“Nước lã mà vã nên hồ</b></i>


<i><b> Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan’’</b></i>
<b>Là câu tục ngữ ca ngợi :……… </b>


<b>3/ Nối từ thích hợp với nghĩa của tiếng“tài”:</b>


<i><b>Tài trợ Tài năng điêu luyện trong nghề nghiệp </b></i>
<i><b>Tài nghệ Giúp đỡ về tài chính</b></i>


a


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

*

<b>Xem lại bài – ghi nhớ các từ, câu tục ngữ thuộc chủ đề </b>


<b>vừa học </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Bài 1</b></i><b>: Phân loại các từ ngữ sau </b>


<b>đây theo nghĩa của tiếng tài.</b>
<b>*Tài có nghĩa là“Có khả năng</b>
<i><b> hơn người bình thường”:tài </b></i>
<i><b>hoa,tài giỏi,tài nghệ ,tài ba , tài </b></i>
<i><b>đức ,tài năng. </b></i>



<i><b>*Tài có nghĩa là“tiền của”:tài </b></i>
<i><b>trợ tài sản, tài nguyên. </b></i>


<i><b>Bài 2: </b></i><b>Đặt câu với một trong các </b>
<b>từ nói trên</b>


*<i><b>Tài hoa ,tài giỏi, tài nghệ,tài ba, </b></i>


<i><b>tài đức ,tài năng</b></i>


<i><b>* Tài nguyên ,tài sản ,tài trợ.</b></i>


<i><b>Bài 3</b></i>

<b>:</b>

<b>Các tục ngữ dưới đây ca </b>
<b>ngợi tài trí của con người:</b>


<i><b>a. Người ta là hoa đất.</b></i>
<i><b>c. Nước lã mà vã nên hồ</b></i>


<i><b>Tay không mà nổi cơ đồ mới </b></i>
<i><b>ngoan.</b></i>


<i><b>Bài 4:</b></i>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×