Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.63 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
-
<b>Tài có nghĩa là “có khả năng </b>
<b>hơn người bình thường”</b> <b>Tài có nghĩa là “tiền của”</b>
<b>M: tài hoa </b> <b>M: tài nguyên</b>
<b>Hoạt động nhóm 4</b>
<b> ,tài giỏi ,tài nghệ, tài </b>
<b>ba, tài đức , tài năng</b>
<i><b>Bài 1</b></i><b>: Phân loại các từ ngữ sau </b>
<b>đây theo nghĩa của tiếng tài.</b>
<b>*Tài có nghĩa là“Có khả năng</b>
<i><b> hơn người bình thường”:tài </b></i>
<i><b>*Tài có nghĩa là“tiền của”:tài </b></i>
<i><b>trợ tài sản, tài nguyên. </b></i>
<i><b>Bài 2: </b></i><b>Đặt câu với một trong các </b>
<b>từ nói trên</b>
*<i><b>Tài hoa ,tài giỏi, tài nghệ,tài ba, </b></i>
<i><b>tài đức ,tài năng</b></i>
<i><b>* Tài nguyên ,tài sản ,tài trợ.</b></i>
<b>*Tìm trong các tục ngữ dưới </b>
<b>đây những câu ca ngợi tài trí </b>
<b>của con người:</b>
<i><b>a. Người ta là hoa đất.</b></i>
<i><b>b. Chng có đánh mới kêu </b></i>
<i><b> Đèn có khêu mới tỏ.</b></i>
<i><b>c. Nước lã mà vã nên hồ</b></i>
<i><b>Tay không</b></i> <i><b>mà nổi cơ đồ mới </b></i>
<i><b>ngoan.</b></i>
<i><b>Bài 1</b></i><b>: Phân loại các từ ngữ sau </b>
<b>đây theo nghĩa của tiếng tài.</b>
<b>*Tài có nghĩa là“Có khả năng</b>
<i><b> hơn người bình thường”:tài </b></i>
<i><b>hoa,tài giỏi,tài nghệ ,tài ba , tài </b></i>
<i><b>đức ,tài năng. </b></i>
<i><b>*Tài có nghĩa là“tiền của”:tài </b></i>
<i><b>trợ tài sản, tài nguyên. </b></i>
<i><b>Bài 2: </b></i><b>Đặt câu với một trong các </b>
<b>từ nói trên</b>
*<i><b>Tài hoa ,tài giỏi, tài nghệ,tài ba, </b></i>
<i><b>tài đức ,tài năng</b></i>
<i><b>* Tài nguyên ,tài sản ,tài trợ.</b></i>
<i><b>a. Người ta là hoa đất.</b></i>
<i><b>c. Nước lã mà vã nên hồ</b></i>
<i><b>Tay không mà nổi cơ đồ mới </b></i>
<i><b>ngoan.</b></i>
<b>1/ Khoanh trịn vào đáp án đúng:</b>
<b>Tiếng “tài’’có nghĩa là: “có khả năng hơn người bình </b>
<i><b> a</b><b>. </b><b>đúng</b></i>
<i><b> b. sai</b></i>
<b>2/ Điền vào chỗ chấm:</b>
<b> </b><i><b>“Nước lã mà vã nên hồ</b></i>
<i><b> Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan’’</b></i>
<b>Là câu tục ngữ ca ngợi :……… </b>
<b>3/ Nối từ thích hợp với nghĩa của tiếng“tài”:</b>
<i><b>Tài trợ Tài năng điêu luyện trong nghề nghiệp </b></i>
<i><b>Tài nghệ Giúp đỡ về tài chính</b></i>
a
*
<i><b>Bài 1</b></i><b>: Phân loại các từ ngữ sau </b>
<b>đây theo nghĩa của tiếng tài.</b>
<b>*Tài có nghĩa là“Có khả năng</b>
<i><b> hơn người bình thường”:tài </b></i>
<i><b>hoa,tài giỏi,tài nghệ ,tài ba , tài </b></i>
<i><b>đức ,tài năng. </b></i>
<i><b>*Tài có nghĩa là“tiền của”:tài </b></i>
<i><b>trợ tài sản, tài nguyên. </b></i>
<i><b>Bài 2: </b></i><b>Đặt câu với một trong các </b>
<b>từ nói trên</b>
*<i><b>Tài hoa ,tài giỏi, tài nghệ,tài ba, </b></i>
<i><b>tài đức ,tài năng</b></i>
<i><b>* Tài nguyên ,tài sản ,tài trợ.</b></i>
<i><b>a. Người ta là hoa đất.</b></i>
<i><b>c. Nước lã mà vã nên hồ</b></i>
<i><b>Tay không mà nổi cơ đồ mới </b></i>
<i><b>ngoan.</b></i>