Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

bài soạn sinh 7 tuần 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.33 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Ngày soạn: 10/1/2018 Tiết 42</b></i>
<b>Bài 39. CẤU TẠO TRONG CỦA THẰN LẰN</b>


<b>I.MỤC TIÊU </b>
1. Kiến thức


- Nêu được những đặc điểm cấu tạo thích nghi với điều kiện sống của đại
diện( thằn lằn bóng đi dài) Biết tập tính di chuyển và bắt mồi của thằn lằn.


- HS trình bày được các đặc điểm cấu tạo trong của thằn lằn phù hợp với đời sống
hoàn toàn ở cạn, so sánh với lưỡng cư để thấy được sự hoàn thiện của các cơ quan .
2. Kĩ năng


- Quan sát tranh, so sánh, đặt và giải quyết vấn đề.


<b>CÁC KỸ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:</b>
- Kĩ năng tự tin trong trình bày ý kiến trước tổ, nhóm, lớp.


- Kĩ năng hợp tác lắng nghe tích cực.
3. Thái độ


- u thích mơn học


<b>* Tích hợp giáo dục đạo đức: Tơn trọng mối quan hệ giữa sinh vật với mơi</b>
trường. Tơn trọng tính thống nhất giữa cấu tạo và chức năng của các cơ quan trong
cơ thể sinh vật (thằn lằn thích nghi hoàn toàn với đời sống trên cạn)


4. Định hướng phát triển năng lực cho học sinh
Năng lực nghiên cứu:


+ Nghiên cứu tài liệu sách giáo khoa, nghiên cứu thông tin trên các phương tiện


truyền thông rút ra được cấu tạo trong của thằn lằn


<b>II.CHUẨN BỊ </b>


1. GV: máy tính, máy chiếu
2. HS: Theo HDVN T 40
<b>III. PHƯƠNG PHÁP</b>


<b> Trực quan, nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động theo nhóm</b>
<b>IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY - GIÁO DỤC</b>


<i><b>1. Ổn định lớp (1)</b></i>


Lớp Ngày giảng Vắng Ghi chú


7A 16/1/2018


7C 18/1/2018


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ ( 5')</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>3. Bài mới</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: 1. Bộ xương: 7'</b></i>


<i><b>- Mục tiêu: Giải thích được sự khác nhau cơ bản giữa bộ xương thằn lằn và bộ</b></i>
<b>xương của ếch. </b>


<b>- Phương pháp: Vấn đáp, trực quan.</b>
<b>- Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, đọc tích cực, </b>


<b>- Hình thức tổ chức: Hoạt động cá nhân</b>


<i><b>Hoạt động của GV - HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


GV: Yêu cầu HS quan sát tranh H39.1 xác
định vị trí các xương


HS: QS  nghi nhớ vị trí các xương
<i>? Y/c 1 HS lên chỉ tranh?</i>


HS: Lên chỉ
GV: Nhận xét


<i>? Y/c HS Qs so sánh với bộ xương của thằn</i>
<i>lằn?</i>


HS: + Xuất hiện xương sườn
+ 8 đốt sống cổ


+ Cột sống dài


+ Đai vai khớp với cột sống  chi trước linh
hoạt.


<i>*Tích hợp giáo dục đạo đức: Tôn trọng mối</i>
quan hệ giữa sinh vật với mơi trường. Tơn trọng
tính thống nhất giữa cấu tạo và chức năng của
các cơ quan trong cơ thể sinh vật (thằn lằn thích
nghi hồn tồn với đời sống trên cạn) GV: ở
thằn lằn xuất hiện xương sườn cùng với xg mỏ


ác  lồng ngực có tầm quan trọng trong sự hơ
hấp ở cạn, có 8 đốt sống cổ  cử động linh hoạt
về mọi phía  bắt mồi và tự vệ tốt hơn


1. Bộ xương : Gồm
+ Xương đầu:


+ Xương cột sống có các
xương sườn


+ Xương chi : Xương đai và
các xương chi


...
...


<i><b>Hoạt động 2: 2. Các cơ quan sinh dưỡng: 25'</b></i>


<i>Mục tiêu: Xác định vị trí, nêu được cấu tạo 1 số cơ quan dinh dưỡng của thằn lằn ,</i>
so sánh các cơ quan dinh dưỡng của thằn lằn với ếch để thấy sự hồn thiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>- Hình thức tổ chức: Hoạt động nhóm (cặp), cá nhân</b>
GV: Y/c Hs Qs H 39.2 + đọc thông tin


<i>? Xác định vị trí các hệ cơ quan?</i>
HS: Lên bảng xác định


<i>? Hệ tiêu hoá của thằn lằn gồm những bộ phận</i>
<i>nào?</i>



HS: Qs tranh nêu


GV: Thực quản  dạ dày có cơ khoẻ để nghiền
thức ăn, có dịch vị để tiêu hố, ruột ( Trước, giữa,
sau)  khe huyệt ( ngang)


<i>? Nêu những đặc điểm khác nhau với hệ tiêu hoá</i>
<i>của ếch?</i>


HS: Ruột già có khả năng hấp thụ lại nước


<i>? Khả năng hấp thụ lại nước của ruột già có ý</i>
<i>nghĩ gì?</i>


GV: Y/ c Hs đọc thơng tin + Qs H 39.3  Thảo
luận nhóm


<i>? Hệ tuần hồn của thằn lằn ntn? </i>
HS: Trả lời


<i>? So sánh với hệ tuần hồn của ếch</i>
GV: vẽ hình


<i>? Học sinh trình bày vịng tuần hồn của thằn</i>
<i>lằn?</i>


<i>? Hệ hơ hấp của thằn lằn có gì khác so với ếch ?</i>
<i>ý nghĩa?</i>


HS: Hơ hấp hồn tồn bằng phổi, phù hợp với đời


sống ở cạn


GV: Bài tiết của thằn lằn là thận sau thay thế cho
thận giữa chỉ tồn tại trong giai đoạn phơi


<i>? Nước tiểu đặc của thằn lằn có liên quan gì đến</i>
<i>đời sống ở cạn .</i>


<i>*Tích hợp giáo dục đạo đức(Như hoạt động 1) </i>
GV: Sống trên cạn và điều kiện khơ nóng, nước
trong nước tiểu hầu như bị thành bóng đái hoặc
khoang huyệt hấp thụ lại hết , nước tiểu là axit
uric đặc có màu trắng được thải cùng phân


2. Các cơ quan sinh dưỡng.
a. Hệ tiêu hoá:


Miệng  hầu  thực quản
dạ dày  ruột (có ruột non
và ruột già) khe huyệt (hậu
mơn)


- Ruột già có khả năng hấp
thụ lại nước


b. Hệ tuần hồn:


+ Tim 3 ngăn ( 2 TN, 1 TT)
xuất hiện vách hụt



+ 2 vịng tuần hồn, máu đi
ni cơ thể là máu pha ( ít
hơn)


c. Hơ hấp :


- Phổi có nhiều vách ngăn
- Sự thơng khí nhờ xuất hiện
của các cơ liên sườn


d. Hệ bài tiết:
- Thận sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

GV: Y/ c Hs đọc thông tin + Qs H 39.4 (Slide 8)
<i>? Xác định các bộ phận của não</i>


HS: Xđ HS khác NXBS


<i>? Bộ não của thằn lằn khác với ếch ở điểm nào/</i>
<i>? Nêu các đặc điểm các giác quan của thằn lằn</i>
<i>thích nghi với đời sống hồn toàn trên cạn?</i>


3.Thần kinh và các giác quan:
- Bộ não : 5 phần


+ não trước, tiểu não phát
triển  liên quan đến đời
sống và hoạt động phức tạp
- Giác quan.



+ Xuất hiện ống tai ngồi,
chưa có vành tai


+ Mắt có mí thứ 3 và tuyến lệ
...
...
<i><b>4. Củng cố, đánh giá: 4' </b></i>


Đọc KL/ SGK/ 129


<i>? Xác định các cơ quan sinh dưỡng trên mơ hình cấu tạo trong của thằn lằn ?</i>
<i>? câu 2 / SGK/ 129</i>


<i><b>5. Hướng dẫn về nhà: 3’</b></i>


- Học bài và trả lời theo câu hỏi SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Ngày soạn:11/1/2017 Tiết 43</b></i>
<b>Bài 40. ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP BỊ SÁT</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức


- HS trình bày được tính đa dạng và thống nhất của lớp bị sát
- Phân biệt được 3 bộ bò sát thường gặp( có vẩy, rùa, cá sấu)
- Giải thích được lí do sự phồn thịnh và diệt vong của khủng long.
- Nêu được vai trò của bò sát trong tự nhiên.


2. Kĩ năng



<b>- Quan sát + hoạt động nhóm </b>


<b>CÁC KỸ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>


- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin khi đọc SGK, quan sát tranh ảnh, để tìm hiểu
sự đa dạng về thành phần loài,đặc điểm chung về cấu tạo cơ thể thích nghi với mơi
trường sống và vai trò của Bò sát với đời sống


- Kĩ năng tự tin trong trình bày ý kiến trước tổ, nhóm, lớp.
- Kĩ năng hợp tác, lắng nghe tích cực.


- Kĩ năng so sánh, phân tích, khái quát để rút ra đặc điểm chung của lớp Bò sát.
3. Thái độ


- u thích, tìm hiểu thiên nhiên


<b>* Tích hợp giáo dục đạo đức: Học sinh có trách nhiệm khi đánh giá về tầm quan</b>
trọng của mỗi loài động vật. Yêu quý thiên nhiên, sống hạnh phúc, sống yêu
thương. Tôn trọng mối quan hệ giữa sinh vật với môi trường. Tôn trọng tính
thống nhất giữa cấu tạo và chức năng của các cơ quan trong cơ thể sinh vật Giáo
dục học sinh biết bảo vệ những lồi bị sát có ích, có ý thức phịng tránh những lồi
rắn độc và tun truyền mọi người ni đúng cách các lồi rắn độc có giá trị kinh
tế cao; có ý thức bảo vệ các lồi bị sát có ích.


4. Định hướng phát triển năng lực cho học sinh
Năng lực nghiên cứu:


+ Nghiên cứu tài liệu sách giáo khoa, nghiên cứu thông tin trên các phương tiện
truyền thông chứng minh được sự đa dạng của lớp bò sat



+ Rút ra kết luận đặc điểm chung của lớp bò sát
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


1. GV: máy tính, máy chiếu
Bảng phụ


2. HS; Hướng dẫn về nhà T 41


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY - GIÁO DỤC</b>
<i><b>1. Ổn định lớp: 1’</b></i>


Lớp Ngày giảng Vắng Ghi chú


7A 18/1/2018


7C 20/1/2018


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ ( 5') </b></i>


<i>? So sánh hệ tuần hồn, hệ hơ hấp, hệ bài tiết của thằn lằn với ếch?</i>
<i><b>3. Bài mới</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: I. Đa dạng của Bị sát: 10'</b></i>


<i>Mục tiêu: Giải thích được Bị sát rất đa dạng, trình bày được đặc điểm cấu tạo</i>
ngồi phân biệt bộ Có vẩy, bộ Cá sấu, bộ Rùa.


<b> - Phương pháp: trực quan, nêu và giải quyết vấn đề.</b>
<b>- Kĩ thuật: Đặt câu hỏi</b>



<b>- Hình thức tổ chức: Hoạt động cá nhân</b>


<i><b>Hoạt động của GV - HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


GV: Y/c Hs đọc thông tin SGK/ 130 + Qs H
40.1 GV giới thiệu nội dung


HS: Ghi nhớ.


<i>GV:? Căn cứ vào đặc điểm nào người ta chia</i>
<i>Bò sát thành các bộ trên</i>


HS: Đặc điểm ngoài
- Hàm, răng, mai


<i>? Sự đa dạng của Bò sát thể hiện ở những đặc</i>
<i>điểm nào?</i>


HS: Số loài nhiều, cấu tạo cơ thể, môi trường
sống phong phú


GV: Đưa ra kết luận
GV: Bộ đầu mỏ ...


*Bò sát rất đa đạng, số loài
lớn, chia 4 bộ


- Có lối sống và môi trường
phong phú



Đ2<sub> cấu tạo</sub>


Tên bộ


Mai và yếm Hàm và răng Vỏ trứng


Có vẩy Khơng có Hàm ngắn răng nhỏ mọc trên


hàm


Trứng có
màng dai


Cá sấu Khơng có Hàm dài, răng lớn mọc trong


lỗ chân răng


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Rùa có Hàm khơng có răng Vỏ đá vơi
...
...


<i><b>Hoạt động 2: II. Các lồi khủng long: 10'</b></i>


<i>Mục tiêu: Hiểu được tổ tiên của các lồi Bị sát là Lưỡng cư cổ, lí do phồn vinh và</i>
sự diệt vong của khủng long.


<b> - Phương pháp: trực quan, nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động theo nhóm</b>
<b>- Kĩ thuật: Đọc tích cực, Trình bày một phút</b>


<b>- Hình thức tổ chức: Hoạt động nhóm (cặp), cá nhân</b>


GV: Giảng giải cho HS sự ra đời của Bị sát


Ngun nhân: do khí hậu thay đổi
Tổ tiên của Bò sát là Lưỡng cư cổ


GV: Y/ c Hs đọc thông tin SGK/ + H40.2 thảo
luận


<i>? Nguyên nhân phồn vinh của khủng long</i>


HS: Do điều kiện sống thuận lợi khơng có kẻ thù.
<i>? Nêu những đặc điểm thích nghi với đời sống của</i>
<i>khủng long cá, khủng long cánh, khủng long bạo</i>
<i>chúa, khủng long ăn cỏ?</i>


GV:Y/c 1 nhóm 1 đại diện trình bày  Các nhóm
khác BS


<i>? Ngun nhân khủng long bị diệt vong?</i>
HS: Thảo luận  Đưa ra câu trả lời
YC: Do cạnh tranh với chim và thú.
Do ảnh hưởng khí hậu & thiên tai


<i>? Tại sao bị sát cơ thể nhỏ vẫn tồn tại đến ngày</i>
nay?


H: TL  nhóm # NXBS.


YC: Cơ thể nhỏ  dễ tìm nơi trú ẩn.



Nhu cầu về ăn ít. Trứng nhỏ an tồn hơn


1, Sự ra đời và thời đại phồn
thịnh của khủng long.


- Bò sát hình thành cách đây
khoảng 280 230 triệu
năm.


+ Sự phồn thịnh.


Do ĐK thuận lợi, không có
kể thù các lồi khủng
long rất đa dạng.


2, Sự diệt vong của khủng
long.


Do cạnh tranh thức ăn với
chim và thú.


Do ảnh hưởng khí hậu &
thiên tai.


...
...


<i><b>Hoạt động 3: III. Đặc điểm chung của Bò sát.7'</b></i>
Mục tiêu: Nắm được đặc điểm chung của Bò sát.



<b>- Phương pháp: trực quan, nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động theo nhóm</b>
<b>- Kĩ thuật: Động não, đọc tích cực, Trình bày một phút</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

G: Chia lớp thành 3 nhóm  YC thảo luận. (Slide
7)


Nhóm 1: Nêu đặc điểm về MT sống, vảy, cổ, màng
nhĩ.


Nhóm 2: Cơ quan di chuyển, hơ hấp, tuần hồn.
Nhóm 3: Hệ sinh dục, trứng, sự thụ tinh và nhiệt độ
cơ thể.


G: YC đại diện nhóm TL  nhóm # NXBS.
G: Kết luận.


- Bò sát là ĐV có xương
sống thích nghi hồn tồn
đời sống ở cạn.


- Da khơ, có vẩy sừng.
- Di chuyển có vuốt sắc.
- Phổi có nhiều vách ngăn.
- Tim có vách hụt, máu pha
đi ni cơ thể.


- Thụ tinh trong, trứng có vỏ
bao bọc, giàu nỗn hồng.
- Là động vật biến nhiệt.
...



...
<i><b>Hoạt động 4: IV. Vai trò của Bò sát.7'</b></i>


<i><b>- Mục tiêu: HS nắm được lợi ích và tác hại của bò sát</b></i>
<b>- Phương pháp: trực quan, nêu và giải quyết vấn đề.</b>
<b>- Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, trả lời nhanh</b>


<b>- Hình thức tổ chức: Hoạt động cá nhân</b>
G: YC HS nghiên cứu SGK  TL câu hỏi.
<i>? Nêu lợi ích và tác hại của Bị sát. Lấy ví dụ</i>
<i>minh hoạ?</i>


Lợi ích:


+ Có ích cho nông ngiệp.
VD: Diệt sâu bọ, diệt chuột.
+ Có giá trị thực phẩm: Rắn,
trăn.


+ SP mĩ nghệ: Vẩy đồi mồi.
Tác hại:


+ Gây độc cho con người.
<i><b>4. Củng cố ( 4’) </b></i>


YC HS đọc KL /SGK
<i>TL Câu 1/ SGK</i>


<i>TL Câu 2/ SGK</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×