Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

đại số 7 tuần 2-t3 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.46 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ngày soạn : 25/8/2018 Tiết 3</b>
<b>NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>
<b>1. Kiến thức : </b>


- Học sinh nắm vững các qui tắc nhân, chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của 2 số
hữu tỉ .


<b>2. Kỹ năng: </b>


- HS có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
<b>3. Thái độ:</b>


- Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập.
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.


- Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác.
- Nhận biết được vẻ đẹp của toán học và u thích mơn Tốn.


<b>4. Tư duy:</b>


- Rèn luyện khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lý.


- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của
người khác.


- Các thao tác tư duy: so sánh, tương tự, khái quát hóa, đặc biệt hóa.
<b>5. Định hướng phát triển năng lực:</b>


<b>- Tự học; giải quyết vấn đề; sáng tạo; tự quản lý; giao tiếp; hợp tác; tính tốn.</b>


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV: SGK, máy chiếu, giáo án điện tử, thước


- HS: SGK, Ôn lại quy tắc nhân, chia phân số, tính chất của phép nhân phân số
<b>III. PHƯƠNG PHÁP:</b>


- Luyện tập


- Đặt và giải quyết vấn đề
- Thuyết trình đàm thoại


<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>


- Mục đích: Kiểm tra HS kiến thức đã được học về quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ (Lấy
điểm kiểm tra thường xuyên).


- Thời gian: 6 phút.
- Phương pháp: Vấn đáp.


- Phương tiện, tư liệu: máy chiếu.
- Hình thức tổ chức: Cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
GV đưa nội dung kiểm tra lên màn hình


HS1: Muốn cộng trừ 2 số hữu tỉ ta làm thế nào?


Viết công thức tổng quát.


Bài tập 8d (SGK) Tính:


2 7 1 3


3 4 2 8


    
 <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>


   


 


HS2: Phát biểu quy tắc chuyển vế?
Áp dụng tìm x biết:


4 1


x
7  3
GV gọi HS nhận xét, chữa bài


2 HS lên bảng trả lời và làm
bài tập


HS nhận xét, chữa bài


<b>3. Giảng bài mới:</b>



<b>* Hoạt động 1: Nhân hai số hữu tỉ.</b>


- Mục đích: HS nắm vững quy tắc nhân hai số hữu tỉ, biết vận dụng vào giải bài
tập.


- Thời gian: 10 phút.


- Phương pháp: Tự nghiên cứu SGK, gợi mở, vấn đáp.
- Phương tiện, tư liệu: SGK, máy chiếu.


- Hình thức tổ chức: Cá nhân


- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
HS nghiên cứu SGK


GV? Nhắc lại quy tắc nhân phân số
Gv? theo em để nhân hai số hữu tỉ
chúng ta làm thế nào?


GV đưa ví dụ: Tính:


1
0,2 2


2


 



GV: Nếu có số hữu tỉ x =
<i>a</i>


<i>b</i> <sub> và y =</sub>
<i>c</i>


<i>d</i> <sub> Thì em hãy nêu quy tắc nhân </sub>
của x và y?


Gv: Phép nhân phân số có tính chất
gì?


Gv: Phép nhân số hữu tỉ cũng có tính


HS nghiên cứu SGK


HS phát biểu quy tắc nhân phân số
HS trả lời


1 HS lên bảng thực hiện


HS: x.y =
<i>a</i>
<i>b</i> <sub>.</sub>


<i>c</i>
<i>d</i> <sub>=</sub>


<i>a.c</i>


<i>b.d</i>


Hs: T/c giao hoán, kết hợp, nhân với 1,
t/c phân phối của phép nhân với phép
cộng, các số khác 0 đều có số nghich o
Hs: Ghi tng quỏt:


Vi x, y, z ẻ Ô ta có:
• x.y = y.x


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

chất như phép nhân phân số.
GV đưa nội dung lên màn hình


GV yêu cầu HS làm bài 11 (SGK)
Tính:
a)
2 21
7 8


b)
15
0,24
4

 
 
 <sub> </sub>
c)
7


2
12

 
  
 


<b>Điều chỉnh, bổ sung:</b>


...
...
...
.


• x.1 = 1.x = x


1 1


x x


x x


  


(x ≠ 0)
• x.(y + z) = x.y + x.z


HS cả lớp làm vào vở, 3 HS lên bảng làm
a,



2 21 2.21 42 3


7 8 7.8 56 4


   


   


b,


15 6 15 6.( 15) 9


0,24


4 25 4 25.4 10


   


   


<sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> 


   


c,


7 2.( 7) 7 1


2 1



12 12 6 6


  


 


 <sub></sub> <sub></sub>  


 


<b>* Hoạt động 2: Chia hai số hữu tỉ.</b>


- Mục đích: HS nắm vững quy tắc chia hai số hữu tỉ, hiểu tỉ số của hai số hữu tỉ,
biết vận dụng vào giải bài tập.


- Thời gian: 13 phút.


- Phương pháp: Tự nghiên cứu SGK, gợi mở, vấn đáp.
- Phương tiện, tư liệu: SGK, máy chiếu.


- Hình thức tổ chức: Cá nhân


- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
GV? Phát biểu quy tắc chia hai phân


số?
Gv: Với


a
x
b

;
c
y
d


(y, b, d ≠ 0)
Áp dụng quy tắc chia phân số hãy viết
công thức x : y


GV? Để chia hai số hữu tỉ ta làm như
thế nào?


GV đưa ví dụ:


2
0,4 : 1


5
 

 
 
HS:


a c a d a.d


x : y :


b d b c b.c


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

GV cho HS làm ? SGK (đề bài đưa lên
màn hình)
a,
2
3,5 :
3

 
 
 
b,
5


: ( 2)
23




GV gọi HS nhận xét bài làm và sửa
bài


GV gọi HS đọc phần chú ý SGK
GV ghi: với x, y  Q; y ≠ 0;


Tỉ số của x và y kí hiệu là


x


y <sub> hay x : y</sub>


GV? Lấy VD về tỉ số của hai số hữu tỉ
GV? Như vậy để tìm tỉ số của hai số
hữu tỉ ta làm như thế nào ?


<b>Điều chỉnh, bổ sung:</b>


………...
………..
………..


2 2 7 2 5 2


0,4 : 1 :


5 5 5 5 7 7


  


     


    


     



     


HS cả lớp làm vào vở, 2 HS lên bảng
làm bài


2 7 3 21


3,5 :


3 2 2 4


  


   


  


   


   


5 5 1 5


: ( 2)


23 23 2 46


    


  <sub></sub> <sub></sub>



 


HS đọc SGK


HS lấy ví dụ: Tỉ số của hai số 3,5 và
2,15 là


3,5


<i>2,15</i> <sub> hay 3,5:2,15</sub>


HS: Tìm thương của phép chia hai số
hữu tỉ đó


<b>4 . Củng cố, luyện tập:</b>


- Mục đích: Kiểm tra việc nắm kiến thức toàn bài, vận dụng kiến thức vào bài tập.
- Thời gian: 12 phút.


- Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập, hoạt động nhóm.
- Phương tiện, tư liệu: SGK, máy chiếu.


- Hình thức tổ chức: Cá nhân, hoạt động nhóm
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
GV : Bài học hôm nay các em đã


học được nội dung kiến thức nào ?


GV : Nêu quy tắc nhân, chia hai số
hữu tỉ


GV : Đưa nội dung bài tập 13a,c
GV cho HS hoạt động theo nhóm
bàn


HS : Quy tắc nhân, chia hai số hữu tỉ
HS : Trả lời.


HS: Đọc nội dung bài tập
HS : a, Phép nhân 3 số hữu tỉ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Đại diện nhóm trả lời


GV hỏi: Để thực hiện phép tính em
làm như thế nào?


GV: Đưa nội dung bài tập 12
Yêu cầu HS hoạt động nhóm
GV : Tích, thương của hai hay
nhiều số hữu tỉ là một số hữu tỉ.
Ngược lại với số hữu tỉ cho trước
ta cũng có thể viết dưới dạng một
tích hay một thương của hai số hữu
tỉ nào đó.


HS : Nêu cách làm, lên bảng trình bày
<b>Bài 13 ( SGK/12) Tính:</b>



HS: Hoạt động nhóm, nêu kết quả :
<b>a,</b>


3 12 25 ( 3).12.( 25)


4 5 6 4.( 5).6


    


  <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> 


( 1).3.( 5) 15 15


1.( 1).2 2 2


  


  


 


<b>b, </b>


11 33 3 11 16 3 1.4 3


:


12 16 56 12 33 56 3.3 56



     


     


     


     


<b> </b>


4 3 4.3 1.1 1


9 56 9.56 3.14 42


    


<b>Bài 12 ( SGK/12)</b>


Đại diện nhóm trình bày


Nhóm khác bổ sung các cách viết khác
a,


5 1 5 1 5 1 5


...


16 4 4 4 4 2 8



   


      


b,


5 5 5 5


: 4 : ( 4) : ( 2)


16 4 4 8


 


    


<b>5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà (3 phút)</b>
- Làm bài tập: 11c,d; 13b,d; 14; 15; 16 (SGK/12)


- Đọc trước bài Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, Cộng , trừ, nhân, chia số thập
phân.


Hướng dẫn bài 15a (đưa lên màn hình)
Các số ở lá: 10; -2; 4; -25


Số ở bông hoa: -105


Nối các số ở những chiếc lá bằng dấu các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và dấu
ngoặc để được biểu thức có giá trị đúng bằng số ở bông hoa



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Ngày soạn: 26/8/2018 Tiết 4</b>
<b>GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.</b>


<b>CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN.</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


<b>1. Kiến thức : </b>


- Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Học sinh xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
<b> 2. Kỹ năng: </b>


- Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân, có ý thức vận dụng các tính chất
của phép tốn về số hữu tỉ để tính tốn.


<b>3. Thái độ:</b>


- Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập.
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.


- Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác.
- Nhận biết được vẻ đẹp của tốn học và u thích mơn Tốn.


<b>4. Tư duy:</b>


- Rèn luyện khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lý.


- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của
người khác.



- Các thao tác tư duy: so sánh, tương tự, khái quát hóa, đặc biệt hóa.
<b>5. Định hướng phát triển năng lực:</b>


<b>- Tự học; giải quyết vấn đề; sáng tạo; tự quản lý; giao tiếp; hợp tác; tính tốn.</b>
<b>*Tích hợp giáo dục đạo đức:</b>


Biết trân trọng giá trị của người khác
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- Giáo viên: SGK, SGV, bài soạn, thước


- Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.
<b>III. PHƯƠNG PHÁP:</b>


- Luyện tập thực hành
- Đặt và giải quyết vấn đề
- Thuyết trình đàm thoại


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>


- Mục đích: Kiểm tra HS kiến thức đã được học về quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ (Lấy
điểm kiểm tra thường xuyên).


- Thời gian: 5 phút.
- Phương pháp: Vấn đáp.


- Phương tiện, tư liệu: máy chiếu.
- Hình thức tổ chức: Cá nhân


- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
* GV hỏi HS1:


- GTTĐ của số nguyên a là gì?
- Tìm x biết | x | = 23.


* GV hỏi HS2:


- Biểu diễn trên trục số các số hữu tỉ sau: 3,5;
2


1


; -4


2 HS lên bảng trả lời và làm
bài tập


HS nhận xét, chữa bài


<b>3. Giảng bài mới:</b>


<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ.</b>
- Mục đích: HS tìm hiểu giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ.
- Thời gian: 15 phút.


- Phương pháp: Tự nghiên cứu SGK, gợi mở, vấn đáp.
- Phương tiện, tư liệu: SGK, SGV.



- Hình thức tổ chức: Cá nhân, hoạt động nhóm
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
- Cho Hs nhắc lại khái niệm GTTĐ của


số nguyên a.


- Tương tự hãy phát biểu GTTĐ của số
nguyên x.


- GV giới thiệu kí hiệu <b>x</b>


- GV yêu cầu HS sau khi HS nêu được
định nghĩa


dựa địng nghĩa trên hãy tìm 3,5 ;
1
2


; 2 ; 0


- GV yêu cầu HS Làm ?1b)


- HS:GTTĐ của số nguyên a là khoảng
cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số.
- Tương tự: GTTĐ của số hữu tỉ x,kí
hiệu | x | , là khoảng cách từ điểm x


đến điểm 0 trên trục số.


- HS làm bài :


3,5 3,5 <sub> ; </sub>


1 1


2 2





; 2 2 ; 0 0
- Làm ?1.b)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV cùng HS đưa ra công thức tìm
GTTĐ của x.


- GV cho HS áp dụng tính VD


2


3 <sub> ? ; </sub> 5,75 <sub>  ?</sub>


- GV yêu cầu HS rút ra được nhận xét.


- GV yêu cầu HS làm ?2.



-GV yêu cầu HS làm bài 17a tr 15
SGK


- GV đưa lên đèn chiếu:


Bài giải sau đây đúng hay sai?
a. x  ≥ 0 x Q ;


b. x  ≥ x x Q ;
c. x   -2  x  -2 ;
d. x   - -x  ;
e. x  -x  x ≤ 0. ;


GV tổng hợp nhận xét của các nhóm .
<b>Điều chỉnh, bổ sung:</b>


………..
……….
………


- HS đưa công thức.
x nếu x>=0
<b>x</b> 


-x nếu x<=0


- HS vận dụng làm ví dụ.
2


3  ; 5,75 <sub> -(-5,75)  </sub>



5,75


- HS rút ra nhận xét:


Với mọi x  Q, ta ln có | x |  0,| x |
= |- x | và


| x | x
- HS làm ?2.
a, x = 7


1


 <sub>| x | = </sub>7
1


; b, x =7
1


 <sub>| x</sub>
| = 7


1


c, x = -35
1


 <sub>| x | = 3</sub>5


1


; d, x = 0  <sub>|</sub>
x | = 0


- HS làm bài 17(SGK – 15):
1) Câu a,c đúng ; câu b sai
2)


a) <b>x</b>   x   ; b) <b>x</b>  0,37 x 
 0,37


c) <b>x</b>  0  x  0 ; d) <b>x</b>  1  x
  1


- HS trả lời bài tập trắc nghiệm
a, b , c đúng c. sai , d sai


<b>* Hoạt động 2: Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân</b>


- Mục đích: HS biết cộng, trừ, nhân, chia số thập phân biết vận dụng vào giải bài
tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Phương pháp: Tự nghiên cứu SGK, gợi mở, vấn đáp.
- Phương tiện, tư liệu: SGK, máy chiếu.


- Hình thức tổ chức: Cá nhân


- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
- GV hướng dẫn HS làm Vda):


a) -1,13 + (- 0,624 )


+ Hãy viết các số thập phân dưới dạng
phân số rồi áp dụng qtcộng 2 phân số
để thực hiện


+ GV ta quan sát số hạng và tổng cho
biết có cách nào làm nhanh hơn ?
- Yêu cầu Hs đọc SGK.


- GV : Trong thực hành ta có cách
cộng như sau :…


Tương tự làm các phần:


b) 0,245 – 2,134 ; c) –5,2 – 3,14
- GV trong thực hành khi cộng 2 số
thập phân ta áp dụng qui tắc tương tự
như cộng 2 số nguyên.


- GV: Hãy nêu quy tắc chia số thập
phân x cho số thập phân y (y 0)?
- GV: Yêu cầu HS làm ?3.


Tính :


a. –3,116 +0,263 b. –3,7 . ( -2,16)


<b>Điều chỉnh, bổ sung:</b>


……….
……….
……….


- HS nghe GV hướng dẫn.
- HS phát biểu GV ghi lại


-1,13 + (- 0,624 )  +   -
1,394


- HS Đọc SGK: Để cộng, trừ, nhân,
chia số thập phân ta viết chúng dưới
dạng phân số thập phân rồi áp dụng qui
tắc đã biết về phân số.


- HS nghe và ghi các VD.
- HS nêu cách làm:


a) -1,13 +(- 0,624 )  -(1,13 + 0,624 )
 -1,394


b) 0,245 – 2,13 4  –(2,134 - 0,245)
 - 1,889


c) (–5,2). 3,14  – (5,2 . 3,14)
 -16,328


- HS nêu quy tắc chia số thập phân x


cho số thập phân y (y 0).


- Làm ?3.
?3


a, -3,116 + 0,263 = - ( 3,116 – 0,263)
= -2,853


b, (-3,7).(-2,16) = +(3,7 . 2,16)
= 7,992


<b>4 . Củng cố, luyện tập:</b>


- Mục đích: Kiểm tra việc nắm kiến thức toàn bài, vận dụng kiến thức vào bài tập.
- Thời gian: 10 phút.


- Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập, hoạt động nhóm.
- Phương tiện, tư liệu: SGK, máy chiếu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
- GV: yêu cầu HS nhắc lại khái


niệm GTTĐ của số hữu tỉ?


- GV yêu cầu HS nêu công thức
xác định GTTĐ của một số hữu tỉ ?
- GV đưa b19 tr 15 SGK lên màn
hình sao đó gọi 1 HS nhận xét cách


làm của 2 bạn


Bài 20 tr15 SGK .Tính nhanh
a. 6,3 + ( - 3,7) +2,6 + ( -0.3)
b. –4,9 + 5,5 + 4,9 + ( - 5,5)
d. – 6,5 . 2,8 + 2,8 . ( -3,5 )


- HS nhắc lại khái niệm GTTĐ của số hữu
tỉ. Lấy VD.


- HS nêu công thức xác định GTTĐ của
một số hữu tỉ.


<b>*Tích hợp giáo dục đạo đức:</b>


Biết trân trọng giá trị của người khác
- HS làm bài 19/SGK- 15.


Bạn hùng cộng từ trái sang phải , cộng các
số âm lại sau đó cộng với 41,5 . Cịn bạn
Liên nhóm từng cặp các số hạng có tổng là
các số nguyên + 3 và 40


Cả hai bạn đều áp dụng tc giao hoán và kết
hợp tổng quát , tuy nhiên cách làm của bạn
Liên nhanh hơn .


- HS làm bài 20/SGK- 15.
a)  9 + ( - 4 )  5



b)  ( -4,9 + 4,9 ) + ( -5,5 + 5,5)  0
d)  2,8 .-6,5 + ( - 3,5)  2,8 . ( - 10 )
 -28


<b>5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà (3 phút)</b>


- Học thuộc định nghĩa và công thức xác định GTTĐ của 1 số hữu tỉ , ôn so sánh 2
số hữu tỉ


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×