Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

đại 7 tuần 12 tiết 21 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.14 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ngày soạn 02/11/2018 Tiết 21</b>
<b>ÔN TẬP CHƯƠNG I (Tiết 2)</b>


<b>Với sự trợ giúp của máy tính CASIO </b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b>1. Kiến thức </b>


- Hệ thống cho học sinh các tập hợp số đã học.


- Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, qui
tắc các phép toán trong Q


<b>2. Kỹ năng </b>


- Rèn luyện các kĩ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh tính hợp lí (nếu
có thể) tìm x, so sánh 2 số hữu tỉ.


<b>3. Thái độ </b>


- Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập.
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.


- Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác.
- Nhận biết được vẻ đẹp của tốn học và u thích mơn Tốn.


<b>4. Tư duy </b>


- Rèn luyện khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lý.


- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của


người khác.


- Các thao tác tư duy so sánh, tương tự, khái quát hóa, đặc biệt hóa.
<b>5. Định hướng phát triển năng lực </b>


<b>- Tự học; giải quyết vấn đề; sáng tạo; tự quản lý; giao tiếp; hợp tác; tính tốn.</b>
<b>*Tích hợp giáo dục đạo đức </b>


Trân trọng những điều nhỏ bé, bình thường trong cuộc sống, biết giảm thiểu những
chi tiết không cần thiết


<b>II. CHUẨN BỊ </b>


- GV SGK, thước kẻ, phấn màu.
- HS SGK, thước kẻ,


<b>III. PHƯƠNG PHÁP </b>
- Nêu và giải quyết vấn đề
- Vấn đáp, gợi mở


<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC </b>
<b>1. Ổn định lớp </b>


Ngày dạy Lớp Sĩ số HS vắng


7A 35


7B 29


7C 33



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Mục đích Kiểm tra HS chuẩn bị nội dung ôn tập kiến thức chwơ ng I (Lấy điểm
kiểm tra thường xuyên).


- Thời gian 2 phút.
- Phương pháp Vấn đáp.


- Phương tiện, tư liệu Vở ghi, vở bài tập.
- Hình thức tổ chức Cá nhân


- Kĩ thuật dạy học Kĩ thuật đặt câu hỏi


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


- GV Kiểm tra sự chuẩn bị nội dung
ôn tập của HS.


- HS thực hiện theo yêu cầu của GV
<b>3. Giảng bài mới </b>


<b>* Hoạt động 1 Tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau</b>


- Mục đích HS ơn tập được kiến thức về tỉ lệ thức và dỹ tỉ số bằng nhau, và áp dụng
được kiến thức vào làm bài tập.


- Thời gian 10 phút.


- Phương pháp Thực hành- hoạt động cá nhân.
- Phương tiện SGK, SBT, máy chiếu.



- Hình thức tổ chức Cá nhân


- Kĩ thuật dạy học Kĩ thuật đặt câu hỏi


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


? Thế nào là tỉ số của 2 số a và b
(b<sub>0)</sub>


? Tỉ lệ thức là gì, Phát biểu tính
chất cơ bản của tỉ lệ thức


? Nêu các tính chất của tỉ lệ thức.
- Gv treo bảng phụ


-GV yêu cầu Hs nhận xét bài làm
của bạn.


? Viết cơng thức thể hiện tính
chất dãy tỉ số bằng nhau


- GV Yêu cầu học sinh làm bài
tập 103


<b>*Tích hợp giáo dục đạo đức </b>


Trân trọng những điều nhỏ bé, bình thường
trong cuộc sống, biết giảm thiểu những chi
tiết không cần thiết



Bài 100(SGK-T49)
HS lên bảng làm


- HS đứng tại chỗ trả lời.
- HS trả lời câu hỏi Nếu


<i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i>  <sub> a.d = c.b</sub>


<b>I. Tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau (10 Phút)</b>
- Tỉ số của hai số a và b là thương của phép
chia a cho b.


- Hai tỉ số bằng nhau lập thành một tỉ lệ thức
- Tính chất cơ bản


Nếu
<i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i>  <sub> a.d = c.b</sub>


Hs nhận xét bài làm của bạn.
HS viết cơng thức


- Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau


a c e a c e a c e


b d f b d f b d f



   


   


   


HS làm ít phút, sau đó 1 học sinh lên bảng
trình bày.


<b>Bài 103 (tr50-SGK)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV Yêu cầu lớp nhận xét, bổ
sung.


? Định nghĩa căn bậc hai của một
số khơng âm.


<b>Điều chỉnh, bổ sung </b>


...
.


...
.


...
.


...


.


(x, y > 0)
ta có


x y


3 5<sub>; </sub>xy12800000


x y x y


1600000


3 5 8




  



x


1600000 x 4800000 ®


3   



y



1600000 y 8000000 ®


5   


- Lớp nhận xét, bổ sung.
- HS đứng tại chỗ phát biểu
- GV đưa ra bài tập


- 2 học sinh lên bảng làm


<b>* Hoạt động 2 Căn bậc hai, số vô tỉ, số thực</b>
- Mục đích HS ơn tập kiến thức về căn bậc hai.
- Thời gian 8 phút.


- Phương pháp Vấn đáp, gợi mở
- Phương tiện, tư liệu SGK.
- Hình thức tổ chức Cá nhân


- Kĩ thuật dạy học Kĩ thuật đặt câu hỏi


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
? Thế nào là số vơ tỉ ? Lấy ví


dụ minh hoạ.


? Những số có đặc điểm gì
thì được gọi là số hữu tỉ.


? Số thực gồm những số nào.
<b>Điều chỉnh, bổ sung </b>



...
...
...


- 1 học sinh trả lời.


- Hs Trong số thực gồm 2 loại số


+ Số hứu tỉ (gồm tp hh hay vô hạn tuần hồn)
+ Số vơ tỉ (gồm tp vơ hạn khơng tuần hồn)
<b> II. Căn bậc hai, số vơ tỉ, số thực </b>


- Căn bậc 2 của số không âm a là số x sao cho
x2<sub> =a.</sub>


<b>Bài 105 (tr50-SGK)</b>


a) 0,01 0,25 0,1 0,5  0,4


1 1 1 9


b) 0,5. 100 0,5.10 5


4 2 2 2


     


- Số vô tỉ (sgk)
Ví dụ 2; 3;...



- Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng số
thập phân hữu hạn hoặc vơ hạn tuần hồn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Mục đích Kiểm tra vận dụng kiến thức vào bài tập.
- Thời gian 22 phút.


- Phương pháp Vấn đáp, luyện tập, hoạt động nhóm.


- Phương tiện, tư liệu Tính chất của tỉ lệ thức, SGK, phiếu học tập, SBT
- Hình thức tổ chức Cá nhân


- Kĩ thuật dạy học Kĩ thuật đặt câu hỏi


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


- GV Yêu cầu học
sinh làm các bài tập
102(tr50-SGK)


- GV Yêu cầu học
sinh làm các bài tập
103(tr50-SGK)


- GV Yêu cầu học
sinh làm các bài tập
104 (tr50-SGK).
- Giáo viên hướng dẫn
học sinh làm bài.



- HS trả lời câu hỏi củng cố bài.
<b>Bài 102(SGK – 50) </b>


HD học sinh phân tích


a b c d


b d




a b b


c d d




a d a b


c b c d


 







 



BG
Ta có


a c a d


b d  c b


Từ


a d a b


c b c d




 





a b d a b c d


c d b b d


  


  





HS hoạt động theo nhóm.
<b>Bài 103(SGK – 50) </b>


Gọi x và y lần lượt là số lãi của tổ 1 và tổ 2
Ta có


x y


3 5<sub> và </sub>xy 12800000


x y x y 12800000


1600000


3 5 8 8




   




x 4800000 ®
y = 8000000 ®








<b>BT 104 </b>


Gọi chiều dài mỗi tấm vải là x, y, z (mét) (x, y, z >0)
Số vải bán được là


1 2 3


x; y; z


2 3 4


Số vải còn lại là


1 1


x x x


2 2


2 1


y y y


3 3


3 1


z z z



4 4


 


 


 


Theo bài ta có


x y z x y z 108


12


2 3 4 9 9


 


    


Giải ra ta có x = 24m; y = 36m; z = 48m
<b>5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà (2 phút)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Ngày soạn 02/11/2018 Tiết 22</b>
<b>KIỂM TRA 45 PHÚT</b>


<b>I. MỤC TIÊU </b>
<b>1. Kiến thức </b>



- Nắm được kĩ năng tiếp thu kiến thức của học sinh trong chương I.
<b>2. Kỹ năng </b>


- Rèn luyện các kĩ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh tính hợp lí (nếu
có thể) tìm x, so sánh 2 số hữu tỉ.


- Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải của bài tốn.
<b>3. Thái độ </b>


- Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập.
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.


- Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác.
- Nhận biết được vẻ đẹp của tốn học và u thích mơn Tốn.


<b>4. Tư duy </b>


- Rèn luyện khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lý.


- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của
người khác.


- Các thao tác tư duy so sánh, tương tự, khái quát hóa, đặc biệt hóa.
<b>5. Định hướng phát triển năng lực </b>


<b>- Tự học; giải quyết vấn đề; sáng tạo; tự quản lý; tính tốn.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ </b>


- GV: Đề ki ểm tra.
- HS: giấy kiểm tra, bút.


<b>III. PHƯƠNG PHÁP </b>


Kiển tra trắc nghiệm và tự luận


<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC </b>
<b>1. Ổn định lớp </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>
<b>3. Giảng bài mới </b>


<b>Cấp độ</b>
<b>Nội dung</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổn</b>


<b>g</b>
<b>Vận dụng</b>


<b>thấp</b>


<b>Vận dụng</b>
<b>cao</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>T</b>


<b>N</b>


<b>TL</b> <b>TN</b> <b>T</b>


<b>L</b>


<b>Các phép toán </b>


<b>về số hữu tỉ; </b>
<b>Giá trị tuyệt </b>
<b>đối của số hữu </b>
<b>tỉ</b>


Biết được
cách biểu
diễn số
hữu tỉ
Biết tính
giá trị
tuyệt đối
của số
hữu tỉ


Thực
hiện
được
phép toán
cộng, trừ,
nhân,
chia số
hữu tỉ


Biết
thực
hiện
phép


toán
nhân số
hữu tỉ


Vận
dụng các
phép
toán của
số hữu tỉ
để giải
các bài
toán tìm


<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Số điểm 0,5đ 2đ 0,25đ 2đ 4,75
đ


<b>Lũy thừa của </b>
<b>số hữu tỉ</b>


Vận
dụng
công
thức lũy
thừa của
số hữu tỉ
vào bài
toán so
sánh



Vận
dụng
công
thức
lũy
thừa
của số
hữu tỉ
vào bài
tốn
<i>tìm x</i>


Số câu 1(C12) 1(C3) 2


Số điểm 1đ 0,25đ 1,25


đ


<b>Tỉ lệ thức; tính</b>
<b>chất dãy tỉ số </b>
<b>bằng nhau; Số </b>
<b>thập phân; </b>
<b>khái niệm căn </b>
<b>bậc hai</b>


Biết cách
xác định


phân số


nào là số
thập phân


hữu hạn
Biết tính


căn bậc
hai của
một số


Biết áp
dụng


tính
chất
của tỉ lệ


thức để
lập tỉ lệ
thức


Biết áp
dụng
tính chất
dãy tỉ số


bằng
nhau
vào giải



bài tập


Số câu 2(C6,7) 2(C5,8) 1(C11) 5


Số điểm 0,5đ 0,5đ 3đ 4đ


<b>Tổng số câu</b> <b>3</b> <b>10</b>


<b>Tổng số điểm</b> <b>3đ</b> <b>3,75đ</b> <b>3,25đ</b> <b>10đ</b>


<b>%</b> <b>30%</b> <b>37,5%</b> <b>32,5%</b> <b>100</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>KIỂM TRA 45 PHÚT</b>
<b>MÔN ĐẠI SỐ 7</b>


<b>Họ và Tên: ...</b>
<b>Lớp 7B</b>


<b>LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>ĐIỂM</b>


<b>I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh vào chữ cái ở đầu mỗi câu trả lời mà em cho </b>
là đúng nhất.


<b>Câu 1: Cách viết nào biểu diễn số hữu tỉ </b>


A. 3,(5) B.


8
1,5



 <sub> </sub> <sub>C. </sub>


20


0 <sub> </sub> <sub>D. </sub> 7


<i><b>Câu 2: Làm tròn số 248,567 đến chữ số thập phân thứ nhất</b></i>


A. 250 B. 248 C. 248,6 D. 248,57


<b>Câu 3: Biết </b>x : 25  23 . Kết quả x bằng :


A.

 2

8 B. 4 C.  215 D. 27
<b>Câu 4: Cho </b>x -1 = 2 thì :


A. x = 3 B. x = – 3 C. x = 2 hoặc x = – 2 D. x = 3 hoặc x = – 3
<b>Câu 5: Cho tỉ lệ thức </b>


x 2


12 3



. Kết quả x bằng :


A. – 10 B. – 9 C. – 8 D. – 7


<b>Câu 6: Cho </b>

<i>m=3</i>

thì m3<sub> bằng :</sub>



A. 3 B. 9 C. 729 D. 81


<b>II/ TỰ LUẬN (7 điểm)</b>
<b>Bài 1: (1điểm) Tính</b>


a)


2
5⋅


−7
8 −


1
8⋅


2


5 <sub> b) </sub> (−4)


2<sub>.</sub> 1


16−

25+
1
3


<b>Bài 2: (1.5 điểm) Tìm x , biết :</b>
a)


3


4 <i>x+</i>


1
2=


3


2 <sub> b) </sub>

<sub>√</sub>

<i>2x−3=2</i>

<sub> c)</sub>


|<i>x+</i>2


3|+2=2
1
3


<b>Bài 3: (1.5 điểm) : Tìm x, y biết </b>


<i>x</i>


11=


<i>y</i>


7 <sub> và x – y = 12</sub>


<b>Bài 4 : (2 điểm) Số học sinh của ba khối 6, 7, 8 của một trường lần lượt tỉ lệ với 9 ; </b>
10 ; 11 . Biết số học sinh của 3 khối là 2400 em. Hỏi mỗi khối có bao nhiêu học
sinh ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>




<b>---Hết---ĐÁP ÁN </b>


<b>I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm)</b>


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>


Đáp án A C A C C D


<b>II.TỰ LUẬN (7 điểm)</b>


<b>Nội dung</b>


Bài 1


(1đ) a) -2/5
b) (−4 )


2<sub>.</sub> 1


16−

25+
1
3=16 .


1
16−5+


1


3=1−5+


1
3=


−11
3


0,5
0,5
Bài 2


(1,5đ)


a)


3
4 <i>x+</i>


1
2=


3
2
3


4 <i>x=1</i>


<i>x=</i>4


3



b) 2x – 3 =4 => x = 3,5
c) x=-1; x=-1/3


0,5

0,5
0,5


Bài 3
(1.5đ)


x= 33
y= 21


0,5
0,5
0,5
Bài 4


(1,5đ) Gọi số học sinh của 3 khối 7, 8, 9 lần lượt là a, b, c
Ta có:


<i>a</i>


7=


<i>b</i>


8=



<i>c</i>


9 <sub> và a+b+c = 2400 </sub>


suy ra
<i>a</i>


7=


<i>b</i>


8=


<i>c</i>


9 <sub> = </sub>


<i>a+b+c</i>


7 +8+9=
2400
24 =100


Vậy a = 7.100=700 ( học sinh)
b = 8.100=800 ( học sinh)
c = 9.100=900 ( học sinh)


0,5
0,5
0,5



Bài 5
(1đ)


a) Ta có: 227<sub> = 2</sub>3. 9<sub> = 8</sub>9<sub> ; 3</sub>18<sub> = 3</sub>2.9<sub> = 9</sub>8


Mà 8 < 9  89<sub> < 9</sub>8<sub>. Vậy 2</sub>27<sub> < 3</sub>18


b) 15=

225

<

235



0,5
0,5


<b>4 . Củng cố, luyện tập </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà (2 phút)</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×