Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.12 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i><b>1. Kiến thức: </b></i>
- Củng cố hai phân thức bằng nhau.
- HS biết phân tích tử và mẫu thánh nhân tử và áp dụng việc đổi dấu tử hoặc mẫu để
làm xuất hiện nhân tử chung rồi rút gọn phân thức.
<i><b> 2. Kỹ năng: </b></i>
- HS vận dụng thành thạo việc áp dụng qui tắc đổi dấu và phân tích tử và mẫu thánh
nhân tử để rút gọn phân thức.
<i><b>3. Thái độ : Giáo dục cho h/s tính trung thực, tự giác, u thích mơn học. </b></i>
<i><b>4. Tư duy: </b></i>
- Rèn luyện khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lý và suy luận lôgic;
- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của
người khác
<i><b>5. Năng lực cần đạt:</b></i>
<b> Năng lực tự học, tư duy, năng lực hợp tác, sử dụng ngôn ngữ, giải quyết vấn đề</b>
<b>II. Chuẩn bị của gv và hs:</b>
- GV: Bảng phụ, đề kiểm tra phô tô sẵn.
- HS: Bài tập, ôn cách rút gọn phân thức.
<b>III. Phương pháp:</b>
-Luyện tập, vấn đáp.
<i><b>2. Kiểm tra 15 phút: (thực hiện cuối giờ)</b></i>
<i><b>3. Bài mới: </b></i>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<i><b>Hoạt động 1: Chữa bàì tập( 12’)</b></i>
<i>Mục tiêu: HS biết áp dụng qui tắc đổi dấu để rút gọn các phân thức.</i>
Hình thức: Daỵ học theo tình huống
<i>PPDH: Nêu và giải quyết vấn đề, luyện tập.</i>
Kĩ thuật dạy học: Hỏi và trả lời
Năng lực tự học, tư duy, năng lực hợp tác, sử dụng ngôn ngữ, giải quyết vấn đề
<i><b>Chữa bài 9 (sgk - 40) </b></i>
<b>-GV gọi 1 HS nhắc lại qui tắc đổi dấu và</b>
gọi 2 HS lên bảng làm sau đó cho HS
khác nhận xét, đánh giá cho điểm.
-HS thực hiện, lớp theo dõi và cùng làm.
-GV cho HS làm tiếp bài 13 a (thay bằng
<i><b>Chữa bài 9 (sgk - 40)</b></i>
Áp dụng qui tắc đổi dấu rồi rút gọn
a)
3 3
36( 2) 36( 2)
32 16 16(2 )
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
=
3 2
36( 2) 9( 2)
16( 2) 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Ngày soạn: 16/ 11/ 2019
Ngày giảng: / 11/ 2019
câu c)
<i>-GV: Chốt lại: Khi tử và mẫu đã được</i>
<i>viết dưới dạng tích ta có thể rút gọn từng</i>
<i>nhân tử chung cùng biến ( Theo cách tính</i>
<i>nhấm ) để có ngay kết quả.</i>
b)
2
2
( ) ( )
5 5 5 ( ) 5 ( ) 5
<i>x</i> <i>xy</i> <i>x x y</i> <i>x y x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>xy</i> <i>y y x</i> <i>y y x</i> <i>y</i>
c)
<i>x −3</i>¿3
¿
<i>x −3</i>¿3
¿
<i>x −3</i>¿2
¿
<i>15 x</i>¿
<i>15 x</i>¿
<i>45 x (3 − x )</i>
¿
<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập (12’)</b></i>
<i>Mục tiêu: HS làm thành thạo dạng tốn rút gọn phân thức</i>
Hình thức: Daỵ học theo tình huống
<i>PPDH: Nêu và giải quyết vấn đề, luyện tập.</i>
Kĩ thuật dạy học: Hỏi và trả lời, giao nhiệm vụ
Năng lực tự học, tư duy, năng lực hợp tác, sử dụng ngôn ngữ, giải quyết vấn đề
<i><b>Giải bài tập 11 và 12 (sgk - 40) </b></i>
-GV gọi HS trung bình lên làm
-HS thực hiện cá nhân.
? Nêu yêu cầu của bài?
-HS: Phân tích tử và mẫu thành nhân tử
rồi rút gọn phân thức.
-GV cho HS làm thêm phần b của bài tập
13
(thay bằng c)
<i><b>*Lưu ý HS:</b></i>
- Khi biến đổi các đa thức tử và mẫu
thành nhân tử ta chú ý đến phần hệ số của
các biến nếu hệ số có ước chung <sub> Lấy</sub>
ước chung làm thừa số chung
- Biến đổi tiếp biểu thức theo HĐT, nhóm
hạng tử, đặt nhân tử chung…
<b> Bài tập 11 (sgk - 40) . Rút gọn</b>
a)
3 2 2
5 3
12 2
18 3
<i>x y</i> <i>x</i>
<i>xy</i> <i>y</i>
b)
<i>x+5</i>¿2
¿
<i>15 x</i>¿
¿
<b>Bài tập 12 (sgk - 40) </b>
Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi rút
gọn
a)
2 2
4 3
3 12 12 3( 4 4)
8 ( 8)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
=
2
2 2
3( 2) 3( 2)
( 2)( 2 4) ( 2 4)
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
b)
2 2
2
7 14 7 7( 2 1)
3 3 3 ( 1)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
=
2
7( 1) 7( 1)
3 ( 1) 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i>
<b>c) </b>
<i>x − y</i>¿3
¿
<i>x − y</i>¿3
¿
<i>x − y</i>¿2
¿
¿
¿
¿
¿
<i>y</i>2<i>− x</i>2
<i>x</i>3<i>−3 x</i>2<i>y +3 xy</i>2<i>− y</i>3=
<i>−(x</i>2<i>− y</i>2)
¿
<i><b>4. Củng cố( 3’)</b></i>
<i> 1/ Tại sao phải rút gọn phân thức (Để cho phân thức đơn giản hơn, gọn hơn)</i>
<i> 2/ Rút gọn phân thức thường được áp dụng cho những dạng bài nào? (Biến đổi biểu</i>
<i>thức, cho những bài toán về phép cộng trừ nhân chia phân thức)</i>
<i> 3/ Khi rút gọn phân thức phải chú ý điều gì (phải sử dụng t/c cơ bản của phân thức</i>
<i>để rút gọn, đổi dấu nếu cần)</i>
<i><b> 5. Hướng dẫn về nhà( 2’)</b></i>
-Làm bài tập 9 SBT. Ôn cách qui đồng phân số, t/c cơ bản của phân thức.
<b>Đề bài:</b>
<b>Câu 1: Điền biểu thức thích hợp vào chỗ trống đề được đẳng thức đúng:</b>
...
...
<i>A</i> <i>A</i>
<i>B</i> <i>B</i> <sub> </sub>
:....
:....
<i>A</i> <i>A</i>
<i>B</i> <i>B</i> <sub> </sub><i>A </i>(...)
<i><b>Câu </b><b> 2 : </b><b> Các đẳng thức sau đúng (Đ) hay sai (S)?</b></i>
a) <i>x</i>2<i>y</i>
5 =
<i>3 x</i>3<i>y</i>2
5 xy b)
<i>x+2</i>¿2
¿
<i>x</i>2
(<i>x +2)</i>
¿
c) <i>3 − x<sub>x −3</sub></i>=1
<b>Câu 3 : Rút gọn các phân thức sau:</b>
a) <i>10 x</i>2<i>y</i>3
<i>15 x</i>2<i>y</i>2 b)
<i>4 x</i>2<i><sub>− 4 y</sub></i>2
<i>6 (x + y )</i> c)
<i>1 − x</i>¿3
¿
<i>5 x</i>2<i><sub>− 5 x</sub></i>
¿
*Đáp án + Biểu điểm:
Câu Sơ lược lời giải Điểm
1 Điền đúng 1,5 ( Mỗi ý 0,5đ)
3
a) <i>10 x</i>2<i>y</i>3
<i>15 x</i>2<i>y</i>2 =
<i>2 y</i>
3 b)
<i>x+2</i>¿2
¿
<i>6 x</i>¿
¿
b) <i>4 x</i>2<i>− 4 y</i>2
<i>6 x +6 y</i> =
<i>4( x</i>2<i>− y</i>2)
<i>6 (x+ y )</i> =
<i>4(x − y )(x+ y)</i>
<i>6 (x+ y)</i> =
<i>2(x − y)</i>
3
c)
<i>1 − x</i>¿3
¿
<i>1 − x</i>¿3
¿
<i>1 − x</i>¿3
¿
<i>1 − x</i>¿2
¿
¿
¿
¿
<i>5 x</i>2<i><sub>− 5 x</sub></i>
¿
2 đ
2đ (2 bước đầu cho
1 đ)
2đ (2 bước đầu cho
0,75đ)
<i><b>* Thống kê điểm:</b></i>
Lớp sĩ số Điểm < 3 3 Đ < 5 5 Đ < 7 7 Đ < 9 9 Đ