Tải bản đầy đủ (.doc) (70 trang)

giao an dai so 8 ki I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (389.7 KB, 70 trang )

Giáo án đại số 8 kì I Trờng PTCS Hữu Sản
Ngày soạn:
Chơng I. Phép nhân và phép chia các đa thức.
Tiết 1. Đ1. Nhân đơn thức với đa thức.
I.Mục tiêu:
- Học sinh nắm đợc qui tắc nhân đơn thức với đa thức
- Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức
- Nắm đợc cơ sở của qui tắc: nhân một số với một tổng
- Học sinh biết vận dụng qui tắc vào các loại bài tập và ứng dụng trong thực tế
II.Chuẩn bị:
H. - Ôn lại qui tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
- Qui tắc nhân đơn thức với đơn thức.
- Qui tắc nhân một số với một tổng
G. - Bảng tóm tắt qui tắc (2 bớc)
- Đèn chiếu giấy trong, phấn màu bút dạ hoặc bảng phụ nhóm.
III.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định tổ chức:
GV: giới thiệu chơng trình đại số 8, yêu cầu về sách vở.
2.Kiểm tra : Phát biểu qui tắc nhân một tổng với một số? Viết dạng tổng quát?
3.Bài mới:
Hoạt động của G Hoạt động của H Ghi bảng
Hoạt động (10 phút)
-G giới thiệu bài.
-Đọc các yêu cầu của ?1
G cho H giải quyết từng yêu
cầu
+Lấy một đôn thức và một
đa thức bất kỳ, xác định từng
hạng tử của đa thức.
+Nhân đơn thức với từng
hạng tử của đa thức.


+Cộng các tích tìm đợc.
-H lên trình bày xong GV
treo VD mẫu
? Phát biểu thành qui tắc?
? Trong qui tắc có mấy bớc
-G treo bảng phụ đã tóm tắt
qui tắc theo 2 bớc.
-G ghi dạng TQ lên bảng.
Dựa vào qui tắc ta khẳng
định đợc: qui tắc nhân đơn
-H đọc ?1
-H tự lấy và viết ra
nháp
-H thực hiện phép
nhân.
-H kiểm tra kết quả
cho nhau
-H lên bảng trình bày.
-H có thể dựa vào các
bớc thực hiện hoặc
SGK để phát biểu.
- 2 bớc.
-H đọc qui tắc.
1. Qui tắc :
? 1.
5x(3x - 4x + 1)
=5x.3x +5x.(-4x) + 5x.1
= 15x -20x + 5x
*Qui tắc: Sgk / 4.
A. (B + C) = A.B + A .C.

Họ tên : Nguyễn Văn Thuật
thức với đa thức giống qui
tắc nhân một số với một
tổng.
Hoạt động II ( 12 phút)
-H làm VD áp dụng
-G có thể hớng dẫn H cách
xét dấu của tích
-Khi làm thành thạo , có thể
bỏ bớc trung gian
-Cho H thực hiện? 2: Có
nhận xét gì ?
Cho Hs làm thêm câu
b) (-4x
3
+
2
3
y -
1
4
yz).(-
1
2
xy)
-Gọi H lên bảng trình bày.
-Đọc yêu cầu của ?3
? Nhắc lại cách tính diện tích
hình thang?
-Cho H sinh hoạt nhóm.

Nhận xét bài của từng nhóm.
? Nhắc lại qui tắc?
Hoạt động III (16Phút)
1)Gv đa đề bài lên màn hình
Bài giải sau đúng hay sai:
a) x(2x + 1) = 2x
2
+1
b) (y
2
x 2xy)(-3x
2
y) =
3x
3
y
3
+ 6x
3
y
2
c) 3x
2
(x-4) = 3x
3
- 12x
2
d) 6xy(2x
2
3y) = 12x

2
+
18xy
2
-Đọc yêu cầu bài 2 ?
Cho H làm theo từng yêu
cầu.
1 H lên bảng.
-Nhận xét?
H lên bảng áp dụng qui
tắc.
(Số hạng tử của đa thức
nhân bằng số hạng tử
có trong KQ )
-Nhân đa thức với đơn
thức.
-Vẫn áp dụng QT ( có
thể áp dụng T/c giao
hoán của phép nhân để
viết thành đơn thức
nhân đa thức )
-H đọc? 3.
-H nhắc lại
H trả lời
-H sinh hoạt nhóm
( H có thể tính riêng độ
lớn của đáy lớn , đáy
bé và đờng cao rồi
tính )
- H đọc.

- H lên bảng trình bày .
- H nhận xét bài của
bạn và sửa chữa.
S
S
Đ
S
2. Vận dụng :
VD : Làm tính nhân :
( -2x).(x + 5x -
2
1
)
=(-2x).x+(-2x).5x +(-2x)(-
2
1
)
= - 2x -10x + x
?2. Làm tính nhân.
a) (3xy -
2
1
x +
5
1
xy).6 xy
= 18x y 3 xy +
5
6
xy.

b) (-4x
3
+
2
3
y -
1
4
yz).(-
1
2
xy)
?3.
Diện tích mảnh vờn hình thang là :
[(5x + 3 ) + ( 3x + y ) ].2y : 2
=( 8x + y + 3 ).y
Với x = 3 (m ) , y = 2 (m) thì diện
tích mảnh vờn là :
(8.3 + 2 + 3). 2 = 58 (m)
3. Luyện tập :
Bài 2/5: Thực hiện phép nhân rút
gọn rồi tính giá trị của biểu thức :
a) x.(x y) + y.(x + y)
= x - xy + xy + y
= x + y
Giáo án đại số 8 kì I Trờng PTCS Hữu Sản
Thay x = - 6 ; y = 8 vào biểu thức
đã RG ta có :
(-6)
2

8
2
= 36 + 64 = 100
4.Củng cố: Nhắc lại qui tắc
5.HDVN: - Thuộc qui tắc, viết dạng TQ
- Bài tập: 1, 2b, 3, 5, 6 / 5 6. (sgk)
HD bài 3: Tìm x
-Thực hiện các phép tính trên đa thức ở VT (QT nhân đơn thức với đa thức)
-Thu gọn đa về dạng tìm x quen thuộc Ax = C
- Chú ý dấu trừ đứng trớc dấu ngoặc
Ngày soạn: 3/9/2007
Tiết 2: Đ2. nhân đa thức với đa thức
I.Mục tiêu
-Học sinh nắm vững qui tắc nhân đa thức với đa thức
-Biết trình bày phép nhân theo các cách khác nhau (nhân hàng ngang, nhân theo cột dọc - với
đa thức một biến)
-Biết vận dụng qui tắc nhân đa thức với đa thức vào các bài tập
II. Chuẩn bị: - Bảng nhóm ?2
- 2 bảng chơi trò chơi
III.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định tổ chức :
2.Kiểm tra : Phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức?
Chữa bài 3a/5: tìm x, biết : 3x(12x 4) 9x(4x 3) = 30
3.Bài mới :
Hoạt động của G Hoạt động của H Ghi bảng
-G chép VD lên bảng
? Xác định từng hạng tử
của đa thức thứ nhất?
-G hớng dẫn H làm theo
các bớc nh gợi ý trong

SGK
-Từ VD, kết hợp với SGK
hãy phát biểu QT?
-Có nhận xét gì về tích của
2 đa thức?
(Cho H thấy mối quan hệ
về số hạng tử của 2 đa thức
nhân với số hạng tử của đa
thức tích khi cha thu gọn)
-H làm ?1
- H xác định (chú ý
dấu của các hạng
tử)
- Một H lên trình
bày
- H phát biểu
- Là 1 đa thức
-H làm ra nháp
1.Qui tắc:
a.Ví dụ :Nhân đa thức x - 2 với đa
thức 6x
2
- 5x + 1
(x - 2)(6x
2
- 5x + 1)
= x(6x
2
- 5x + 1) - 2(6x
2

- 5x + 1)
= 6x
3
- 5x
2
+ x - 12x
2
+ 10x - 2
= 6x
3
- 17x
2
+ 11x - 2
b. Qui tắc: SGK/7
c.Nhận xét:
? 1.
(
2
1
xy - 1)(x
3
- 2x - 6)
Họ tên : Nguyễn Văn Thuật
G giới thiệu cách trình bày
phép nhân 2 đa thức đặt
theo cột dọc
(Cách trình bày này chỉ nên
dùng nếu 2 đa thức là đa
thức 1 biến, đã sắp xếp)
-Trình bày cách làm?

-Cho H làm ?2
-Kiểm tra và nhận xét bài
của từng nhóm
-Đọc ?3
? Nhắc lại cách tính diện
tích hcn?
? Viết biểu thức tính diện
tích hcn?
? áp dụng tính với giá trị cụ
thể của x,y?
(H có thể tính từng kích th-
ớc rồi mới tính diện tích)
-Nhắc lại QT?
-Cho H áp dụng làm bài 7b
? Lên bảng chữa bài
? Làm thế nào để có KQ
của phép nhân thứ 2?
Cho H chơi trò chơi điền
các đơn thức vào ô trống
cho phù hợp: G chuẩn bị
-Một H trình bày
-H kết hợp với SGK
để đa ra các bớc
thực hiện
-H sinh hoạt nhóm
(Có thể làm theo 1
trong 2 cách trên)
-H đọc
-Tích của 2 kích th-
ớc

-H lên bảng trình
bày
-H nhắc lại
-H làm ra nháp
H lên bảng trình
bày
-Vì 5 x = - (x -
5) nên KQ của phép
nhân thứ 2 là đa
thức đối của KQ
phép nhân thứ 1
-2 đội chơi (mỗi đội
3 ngời chơi tiếp
=
2
1
xy(x
3
- 2x 6) - (x
3
- 2x - 6)
=
2
1
x
4
y - x
2
y - 3xy - x
3

+ 2x + 6
*Chú ý:


6x
2
- 5x + 1
x 2
+ -12x
2
+ 10x- 2
6x
3
- 5x
2
+ x
6x
3
17x
2
+ 10x - 2
*Cách làm : SGK/7
2.áp dụng:
? 2 a.
(x + 3)(x
2
+ 3x - 5)
= x(x
2
+ 3x - 5) + 3(x

2
+ 3x - 5)
= x
3
+ 3x
2
- 5x + 3x
2
+ 9x - 15
= x
3
+ 6x
2
+ 4x - 5
b. (xy - 1)(xy + 5)
= xy(xy + 5) - (xy + 5)
= x
2
y
2
+ 5xy - xy - 5
= x
2
y
2
+ 4xy - 5
? 3. Biểu thức tính diện tích hcn:
(2x + y)(2x - y)
= 4x
2

- 2xy + 2xy - y
2
= 4x
2
- y
2
Với x = 2,5 ; y = 1 ta có
4.(2,5)
2
- 1
2
= 4.6,25 1= 24(cm
2
)
3. Luyện tập:
Bài 7/8. Làm tính nhân:
b. (x
3
- 2x
2
+ x - 1)(5 - x)
=5x
3
x
4
- 10x
2
+ 2x
3
+ 5x- x

2
5+ x
= -x
4
+ 7x
3
- 11x
2
+ 6x - 5
Vì (x
3
- 2x
2
+ x - 1)(x - 5)
= - ( x
3
- 2x
2
+ x - 1)(5 - x)
= - (- x
4
+ 7x
3
- 11x
2
+ 6x - 5)
= x
4
- 7x
3

+ 11x
2
- 6x + 5
Giáo án đại số 8 kì I Trờng PTCS Hữu Sản
sẵn 2 bảng viết 2 đẳng thức
có các ô trống và các tấm
bìa ghi các KQ:1, 2x, 2; y
2
,
1, y
3
để học sinh gắn vào ô
trống
sức) H nhanh chóng
lựa chọn
đơn thức điền vào
dấu ? theo thứ tự
cho hợp lí
*Trò chơ i : Điền các đơn thức vào
dấu? để đợc đẳng thức:
a. (x - 2)(x + ? ) = x
2
+ x - ? -?
b. (? + 1)(1 y) = y
2
-? + ?- y
4.Củng cố: Nhắc lại qui tắc
5.HDVN: -Thuộc qui tắc
-BTVN: 7a, 8, 9, 11/8
HD bài 11/8: Thu gọn biểu thức sao cho biểu thức sau khi thu gọn không còn chứa biến (thu

gọn bằng cách áp dụng 2 qui tắc nhân đã học)
Ngày soạn: 8/9/2007
Tiết3. Luyện tập
I.Mục tiêu:
- Củng cố kiến thức về các qui tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức
- Học sinh thự hiện thành thạo phép nhân đơn thức, đa thức
- Học sinh áp dụng làm vào nhiều dạng bài tập
- Rèn kỹ năng trình bày cẩn thận, chính xác
II.Chuẩn bị:
III.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra:
3.Bài mới:
Hoạt động của G Hoạt động của H Ghi bảng
? Phát biểu qui tắc nhân đa
thức với đa thức?
Chữa bài 8a/8
? Nhận xét?
? Một H lên chữa bài 11:
Trình bày cách làm?
G hệ thống lại cách giải
loại toán trên và nhận xét
phần trình bày của H
-Một H lên bảng
phát biểu và chữa
bài
-H nhận xét cho
điểm
- H lên bảng giải và
trình bày cách làm,

các kiến thức đã áp
dụng để giải
I.Chữa bài tập:
1.Bài 8a/8: Làm tính nhân
(x
2
y
2
-
2
1
xy + 2y)(x - 2y)
= x
3
y
2
- 2x
2
y
3
-
2
1
x
2
y + xy
2
+
2xy - 4y
2

2.Bài 11/8: CMR giá trị của bt sau
không phụ thuộc vào giá trị của biến
(x - 5)(2x + 3) - 2x(x - 3)+ x+7
= 2x2 + 3x - 10x 15 - 2x2 +
6x + x + 7
= - 8
Vậy giá trị của bt đã cho không phụ
Họ tên : Nguyễn Văn Thuật
-Cho H làm bài 10a
? Nhận xét bài của bạn?
G lu ý những lỗi mà H th-
ờng mắc
+Dấu của tích các đơn
thức
+Nhân 2 luỹ thừa cùng cơ
số
+Cộng các đơn thức đồng
dạng
-G chép bài lên bảng
? Cách làm?
? Lên bảng trình bày?
-Nhận xét bài của bạn?
G hệ thống lại cách làm
? Đọc bài 14?
? Bài toán cho biết gì?
? Yêu cầu của bài toán?
G hớng dẫn: chọn 1 trong
3 số TN cần tìm đặt là a.
Số a có đ k gì?
? Biểu diễn các số còn lại

qua a?
? Tính tích của 2 số đầu,
tích của 2 số sau rồi lập
hiệu?
Bài toán đa về dạng bài 13
Cho H thảo luận theo
nhóm để hoàn thiện bài
tập.
- H làm ra nháp
- 2 H lên trình bày
- H nhận xét
- H chép vào vở
- Thực hiện 2 phép
nhân ở VT: nhân đa
thức với đa thức rồi
thu gọn đa về dạng
tìm x quen thuộc
-Một H lên bảng
trình bày
-H nhận xét sửa
chữa
-H đọc đầu bài
-Có 3 số chẵn liên
tiếp
-Tích 2 số sau lớn
hơn tích 2 số đầu là
192
-Tìm 3 số đó
-a chẵn và khác 0
(Tuỳ vào cách chọn

a)
-H hoạt động nhóm
-Nhận xét
thuộc vào giá trị của biến
II.Luyện tập:
1. Bài 10: Thực hiện phép tính
a. (x2 - 2x + 3)(
2
1
x - 5)
=
2
1
x3-5x2 - x2 + 10x +
2
3
x -15
=
2
1
x3 - 6x2 + 23/2x - 15
b. (x2 - 2xy + y2)(x - y)
= x3- 2x2y + xy2- x2y + 2xy2 - y3
= x3 - 3x2y + 3xy2 - y3
Bài 13/9: Tìm x biết
(12x - 5)(4x-1)+(3x-7)(1-16x)=81
48x2-12x-20x+5+3x48x-7+112x2
= 81
83x - 2 = 81
83x = 83

x = 1
Vậy x = 1
3.Bài 14/9
Gọi 3 số chẵn liên tiếp là a, a-2, a+2
(a > 2, aN)
Tích của 2 số đầu là a(a-2)
Tích sủa 2 số sau là a(a+2)
Ta có :
a(a + 2) - a(a - 2) = 192
a2 + 2a - a2 + 2a = 192
4a = 192
a = 48
a 2 = 48 2 = 46
a + 2 = 48 + 2 = 50
Vậy 3 số cần tìm là 46, 48, 50
4.Củng cố: Rút kinh nghiệm các bài tập đã chữa
Giáo án đại số 8 kì I Trờng PTCS Hữu Sản
5.HDVN: -Xem lại các bài tập đã chữa
-BTVN: 12/8, 15/9
Ngày soạn: 8/9/2007
Tiết 4. Đ3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
I.Mục tiêu:
-Học sinh nắm đợc các hằng đẳng thức: Bình phơng của một tổng, bình phơng của một hiệu,
hiệu hai bình phơng
-Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính nhanh và biết áp dụng cả 2 chiều của
hằng đẳng thức
II.Chuẩn bị:
-G chuẩn bị bảng phụ ghi 3 HĐT và ?7
III.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định tổ chức:

2.Kiểm tra: Phát biểu qui tắc nhân đa thức với đa thức
Chữa bài 15a. Làm tính nhân (
2
1
x + y)(
2
1
x y)
3.Bài mới:
Hoạt động của G Hoạt động của H Ghi bảng
? Chữa bài 15a?
Thông qua bài cũ G
giới thiệu bài học
Cho H làm? 1
-Nếu thay a, b bằng
các bt A, B tuỳ ý ta
có HĐT (1)
G ghi dạng TQ lên
bảng và hớng dẫn
cách ghi nhớ HĐT
Cho H làm? 2: dựa
vào dạng TQ của
HĐT (1), hãy phát
biểu bằng lời?
-Cho H áp dụng
HĐT (1) để làm bài
tập
?Xác định các thành
phần A, B rồi thay
vào HĐT (1)

? Muốn viết đợc dới
dạng bình phơng của
-H lên bảng chữa
bài
-H trình bày
H ghi vào vở
H đứng tại chỗ phát
biểu
A = a, B = 1
H trình bày tiếp
- A và B
(
2
1
x + y)(
2
1
x +
2
1
y)
=
4
1
x
2
+ xy +y
2
1.Bình ph ơng của một tổng :
? 1.

(A + B)
2
= A
2
+ 2AB + B
2
(1)
A, B là bt tuỳ ý
? 2.
* á p dụng:
a. (a + 1)
2
= a
2
+ 2a +1
Họ tên : Nguyễn Văn Thuật
1 tổng ta cần xđ gì?
? Căn cứ vào đâu?
H trình bày
? Cách tính nhanh?
? Tại sao lại viết nh
thế?
-2 H lên bảng trình
bày
Cho H làm ?3
Có thể rút ra KL gì
qua bài tập?
G giới thiệu HĐT(2)
-Dựa vào HĐT (1)
nêu cách ghi nhớ

HĐT (2)?
H trả lời? 4
Cho H áp dụng HĐT
(2) làm 3 phần bài
tập
(Chú ý phần b: khi
thay vào HĐT (2) H
hay mắc sai lầm ở
chỗ viết 2x
2
và (2x)
2
Cho H làm? 5
G rút ra HĐT (3)
A
2
= x
2
A = x
B
2
= 4 = 2
2
B = 2
Viết 51= 50 + 1 rồi
áp dụng HĐT(1)
-Có thể tính nhẩm
bình phơng của các
số tròn chục đợc dễ
dàng

H sinh hoạt
nhóm(H có thể tính
dựavàoHĐT(1)hoặc
tính trực tiếp)
KQ không đổi và
bằng a
2
2ab + b
2
H ghi vào vở
H trả lời
(2HĐT sai khác
nhau về dấu của
hạng tử 2AB)
-Phát biểu tơng tự
HĐT(1)
H tính ra nháp
H đứng tại chỗ đọc
kết quả
H làm ra nháp rồi
đọc KQ
b. x
2
+ 4x + 4 = (x + 2)
2
c.51
2
= (50 + 1)
2
= 50

2
+2.50 + 1
2
= 2500 + 100 + 1
= 2601
301
2
= (300 + 1)
2
= 300
2
+2.300 + 1
2
= 90000 + 600 + 1
= 90601
2.Bình ph ơng của một hiệu:
? 3.
(A - B)
2
= A
2
2AB + B
2
( 2)
A, B là bt tuỳ ý
? 4.
* á p dụng:
a. (x
2
1

)
2
= x
2
x +
4
1
c. (2x 3y) = 4x
2
12xy + 9y
2
d. 99
2
= (100 1)
2
= 100
2
2.100 + 1
2
= 10000 200 + 1
= 9801
3. Hiệu hai bình ph ơng :
? 5.
A
2
B
2
= (A + B) (A B) (3)
A, B là bt tuỳ ý
Giáo án đại số 8 kì I Trờng PTCS Hữu Sản

Phát biểu bằng lời?
Xác định các thành
phần A, B trong
đẳng thức?(Căn cứ
vào hiệu)
Tơng tự với phần b
? Cách tính nhanh?
(60 là TB cộng của
56 và 64)
H trình bày
H đọc? 7
G treo bảng phụ
G yêu cầu KL bằng
công thức
H phát biểu
A = x, B = 1
H viết tiếp HĐT
Viết 56 = 60 4
64 = 60 + 4 rồi
ápdụngHĐT(3)
H thảo luận nhóm
và trả lời
H chép vào vở
? 6.
áp dụng:
a. (x + 1)(x 1) = x
2
1
b. (x 2y)(x + 2y) = x
2

4y
2
c. 56.64 =(60 4)(60 + 4)
= 60
2
- 4
2
= 3600 16
= 3584
? 7. Cả 2 bạn làm đúng
(A B)
2
= (B A)
2


4.Củng cố: G treo bảng phụ: 3 HĐT đã học, nhắc lại từng HĐT có liên hệ giữa HĐT (1)
và HĐT (2)
Chú ý cách vận dụng các HĐT theo cả 2 chiều (tích tổng: nhân đa thức với đa thức,
tổng tích (sẽ đợc học ở tiết sau)
5. HDVN:
- Thuộc 3 HĐT (Viết dạng TQ 2 chiều) phát biểu bằng lời
- BTVN 16, 17, 18, 19/11-12
HD bài 17: - Đây là bài toán CM đẳng thức G hớng dẫn cách trình bày
- Là cách tính nhanh bình phơng của 1 số TN có tận cùng là 5 (áp dụng tính bình phơng
của các số có 2 chữ số và tận cùng là 5)
Ngày soạn: 13/9/2007
Tiết 5: luyện tập
I.Mục tiêu:
- Củng cố các kiến thức về các hằng đẳng thức: bình phơng của một tổng, bình phơng

của một hiệu, hiệu hai bình phơng
- Học sinh vận dụng thành thạo các hằng thức đã học vào giải toán
II.Chuẩn bị:
III.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra: - Phát biểu các HĐT đã học, viết dạng TQ?
Họ tên : Nguyễn Văn Thuật
3.Bài mới:
Hoạt động của G Hoạt động của H Ghi bảng
? H chữa bài 16: giải
thích cách làm?
-Nhận xét bài làm của
bạn?
-G hớng dẫn lại cách
làm
? Bt vế phải có dạng
gì?
? Xác định các thành
phần cần điền?
G hớng dẫn cách xác
định các thành phần
theo sơ đồ: B
2
B
2AB và B
A A
2

-G chép bài 20 lên
bảng

? Cách nhận xét?
? Nêu cách làm của
mình?
-Lên bảng trình bày
G lu ý H khi vận dụng
HĐT để tránh sai sót
-G chép bài 22 lên
bảng
? Cách tính nhanh?
-H lên bảng
+Nhận dạng HĐT
+Xác định các thành
phần A, B dựa vào
các hạng tử có luỹ
thừa bậc 2
-H nhận xét- sửa
chữa
-Bình phơng của 1
hiệu
A
2
; A, B
-H lên trình bày
H ghi bài
Dùng HĐT để kiểm
tra dấu bằng
-Dùng HĐT (1) để
biến đổi VP
H lên bảng trình bày
H trả lời cách làm

với từng phần
H lên bảng
I.Chữa bài tập:
1.Bài 16/11: Viết các bt sau dới
dạng bình phơng của 1 tổng
hoặc 1 hiệu
a. x
2
+ 2x + 1 = (x+1)
2
b. 9x
2
+ y
2
+ 6xy = (3x + y)
2

c.25a
2
+ 4b
2
20ab = (5a 2b
)
2
d. x
2
x +
4
1
= (x

2
1
)
2
2.Bài 18b/11: Điền vào chỗ
trống
- 10xy + 25y
2
= ( - )
2
Giải:
Vì B
2
= 25y
2
= (5y)
2
nên
B = 5y
2AB = 10xy = 2.x.5y nên
A = x A
2
= x
2
Ta có: x
2
- 10xy + 25y
2

= (x 5y)

2
II.Luyện tập:
1.Bài 20/12: Nhận xét sự đúng
sai của KQ sau:
x
2
+ 2xy + 4y
2
= (x + 2y)
2
Giải:
(x + 2y)
2
= x
2
+ 4xy + 4y
2
x
2
+ 2xy + 4y
2
Vậy KQ trên là sai
2.Bài 22: Tính nhanh
a. 101
2
= (100 + 1)
2
= 100
2
+ 2.100 + 1

2
= 10000 + 200 + 1
Giáo án đại số 8 kì I Trờng PTCS Hữu Sản
-Cả lớp làm ra nháp
H lên trình bày?
(Chú ý các phép tính
nhẩm H hay mắc lỗi)
? Nhận xét bài của
bạn?
-Cho H sinh hoạt
nhóm bài 23
-Kiểm tra phần trình
bày của các nhóm
* Đây là công thức liên
hệ giữa HĐT (1) và
HĐT (2) H học thuộc
để ứng dụng cho nhiều
bài tập
H nhận xét
H thảo luận nhóm
= 10201
b. 199
2
=(200 1)
2
= 200
2
2.200 + 1
2
= 40000 400 + 1

= 39601
c. 47.53 = (50 3)(50 + 3)
= 50
2
- 3
2
= 2500 9
= 2491
3.Bài 23: Chứng minh
* (a + b)
2
4ab
= a
2
+ 2ab + b
2
4ab
= a
2
2ab + b
2
= (a b)
2
VT = VP. Đẳng thức đợc c/m
áp dụng: (a b)
2
= 7
2
4.12 = 49 48
= 1

4. Củng cố: Nhắc lại các HĐT 1, 2, 3 và các bài tập áp dụng
5.HDVN: - Làm nốt bài 23
- Bài 21, 24, 25/12
-HD bài 25: Viết (a + b + c)
2
= [(a + b) + c]
2
rồi áp dụng HĐT (1) 2 lần
(Đây là HĐT mở rộng: G hớng dẫn cách khái quát KQ)
Ngày soạn: 13/9/2007
Tiết 6. Đ4. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
I.Mục tiêu:
- Học sinh nắm đợc các hằng đẳng thức: lập phơng của một tổng, lập phơng của một
hiệu
- Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải bài tập
- Rèn kĩ năng trình bày chính xác
II.Chuẩn bị:
- G: bảng phụ chép phần c - áp dụng
Bài 29: để học sinh chơi trò chơi (bảng phụ)
III.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra: Chữa bài 21b/12
3.Bài mới:
Họ tên : Nguyễn Văn Thuật
Hoạt động của G Hoạt động của H Ghi bảng
-Cho học sinh làm ?1
-G giới thiệu HĐT số
(4) ghi dạng tổng quát
của HĐT
-G hớng dẫn cách ghi

nhớ HĐT dới dạng
tổng quát
+ Hệ số (4 hạng tử)
+ bậc số mũ của a,
b
+ Dấu của từng hạng
tử
-cho học sinh trả lời ?2
-G chép VD áp dụng
lên bảng:
+ Xác định từng thành
phần a, b
+ Thay vào hằng đẳng
thức rồi tính từng bớc
-Nhận xét?
(Chú ý cách viết (2x)
3

và cách tính luỹ thừa
trớc rồi mới làm phép
nhân)
-Cho học sinh làm ?3
theo nhóm
(Học sinh có thể dựa
vào HĐT 4 hoặc tính
theo phép nhân)
-G kiểm tra kết quả
của từng nhóm, G giới
thiệu HĐT(5)
? So sánh với HĐT(4)

-G nhấn mạnh lại
HĐT(5) để học sinh
tránh mắc sai sót
- Học sinh làm ra
nháp, đọc kết quả
- Học sinh ghi vào vở
-Học sinh nhắc lại
-Học sinh dựa vào
dạng tổng quát để
phát biểu bằng lời
-Học sinh lên bảng
trình bày
-Học sinh nhận xét
-Học sinh thảo luận
nhóm
-Học sinh ghi vào vở
-Chỉ sai khác
HĐT(4) ở dấu của 2
hạng tử có luỹ thừa
bậc lẻ của B
-Học sinh phát biểu
1.Lập ph ơng của một tổng:
?1
(A+B)
3
= A
3
+ 3A
2
B +3AB

2
+ B
3
A,B là biểu thức tuỳ ý
?2
* á p dụng: Tính
a) (x + 1)
3

= x
3
+ 3x
2
+ 3x + 1
b) (2x + y)
3

=(2x)
3
+ 3(2x)
2
y + 3.2.x.y
2
+ y
3
= 8x
3
+ 12x
2
y + 6xy

2
+ y
3
1. Lập ph ơng của một hiệu
?3
(A-B)
3
= A
3
3A
2
B + 3AB
2

B
3
A,B là biểu thức tuỳ ý
Giáo án đại số 8 kì I Trờng PTCS Hữu Sản
? Phát biểu bằng lời?

-cho học sinh làm 2
bài tập áp dụng
-Học sinh lên bảng
trình bày.

Nhận xét bài của bạn
-G treo bảng phụ phần
c
Kiểm tra xem khẳng
định nào đúng?

? có nhận xét gì quan
hệ của:
(A

B)
2
và (B
A)
2
;
(A - B)
3
và (B - A)
3
-Nếu còn nhiều thời
gian, cho học sinh làm
bài 28a/ 14
-Đọc bài 29: treo bảng
phụ, G tổ chức cho lớp
chơi trò chơi.
-Nhận xét các đội
chơi.
-2 học sinh lên bảng
-Học sinh nhận xét?
-Học sinh tự kiểm tra
và trả lời (có giải
thích)
(A - B)
2
= (B - A)

2
(A - B)
3
= -(B - A)
3
Khái quát: luỹ thừa
bậc chẵn của 2 biểu
thức đối nhau có giá
trị bằng nhau
-Luỹ thừa bậc lẻ của
2 biểu thức đối nhau
thì đối nhau
-Học sinh đọc đầu
bài
-Học sinh chia làm 2
đội, mỗi đội 4 học
sinh chơi theo sự h-
ớng dẫn của G
?4
*á p dụng: Tính
a) (x-
3
1
)
3
= x
3
- 3.x
2
.

3
1
+3x(
3
1
)
2
- (
3
1
)
3

= x
3
x
2
+
3
1
x
27
1
b) (x-2y)
3

= x
3
- 3x
2

2y + 3x(2y)
2
- (2y)
3
= x
3
- 6x
2
y + 12xy
2
8y
3
c) Các khẳng định đúng:
(2x - 1)
2
= (1 2x)
2
(x + 1)
3
= (1 + x)
3
3.Luyện tập: bài 28/14
a) x
3
+ 12x
2
+ 48x + 64= (x+4)
3
Thay x = 6:
(6+4)

3
= 10
3

= 1000
* Trò chơi: bài 29/14
4.Củng cố: Nhắc lại 2 HĐT phân biệt 2 HĐT 4 và 5
Họ tên : Nguyễn Văn Thuật
5.HDVN:
- Thuộc 2 HĐT (4) + (5)
- BT: 26, 27, 28b/ 14
Bài 27: học sinh có thể áp dụng ngay HĐT (coi A = -1; B = 1), hoặcđa các số hạng vào
trong ngoặc rồi mới áp dụng HĐT
Ngày soạn: 22/9/2007
Tiết7. Đ5: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
I.Mục tiêu
-Học sinh nắm đợc các hằng đẳng thức: Tổng hai lập phơng, hiệu hai lập phơng
-Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên vào giải toán
-Nắm đợc mối quan hệ giữa các HĐT 4,5 với các HĐT 6,7
II.Chuẩn bị
-H: Ôn lại các HĐT đã học
-G: Bảng phụ: -áp dụng phần (c)
-7 HĐT đáng nhớ
III.Tiến trình lên lớp
1.ổn định tổ chức
2.Kiểm tra: -Phát biểu HĐT lập phơng 1 tổng? Chữa bài 26a
-Phát biểu HĐT lập phơng 1 hiệu? Chữa bài 27a
3.Bài mới:
hoạt động của g hoạt động của h nội dung ghi bảng
Cho học sinh làm ?1

?Cách làm?
G giới thiệu HĐT 6
G hớng dẫn: A
2
-AB+B
2
gọi
là bình phơng thiếu của A-
B
Cách ghi nhứcông thức
Cho học sinh làm ?2
G chép phần áp dụng lên
bảng xác định A và B rồi
thay vào công thức
Tơng tự cho học sinh làm
phần b?
-Học sinh làm ra nháp và
đọc kết quả
Nhân đơn thức với đa thức
-Học sinh ghi vào vở
-Học sinh phát biểu
-Học sinh lên bảng(áp
dụng chiều xuôi của HĐT)
-Học sinh trình bày(áp
dụng chiều ngợc của HĐT)
1 học sinh lên bảng
-Học sinh ghi vào vở
1.Tổng hai lập ph ơng
?1
A

3
+B
3
= (A+B)(A
2
-AB+B
2
)
A,B là biểu thức tuỳ ý
?2
*áp dụng
a. x
3
+8= (x+2)(x
2
-2x+4)
b. (x+1)(x
2
-x+1)=x
3
+1
2.Hiệu 2 bình ph ơng
?3
Giáo án đại số 8 kì I Trờng PTCS Hữu Sản
Cho học sinh làm ?3
G giới thiệu HĐT 7
Cách ghi nhớ HĐT 7 tơng
tự HĐT 6
Cho học sinh làm ?4
Cho học sinh làm phần áp

-dụng (chú ý về dấu và
cách tính luỹ thừa)
?Nhận xét bài làm của bạn
-G treo bảng phụ: chọn đáp
số đúng (nêu rõ từng HĐT)
-G chép bài lên bảng
?Nhận xét VP của đẳng
thức?
?Các ô trống cần điền là
các thành phần nào trong
HĐT?
?Cách tính A
2
?
Tơng tự cho H xác định
tiếp các thành phần còn lại
?Yêu cầu của bài là gì?
?Cách rút gọn?
(Dùng HĐT để tính tích 2
đa thức)
-G treo bảng phụ: 7 HĐT
G yêu cầu H thuộc cả 7
HĐT theo đúng thứ tự, cả 2
chiều
-Học sinh phát biểu
-2 H lên bảng.
-H nhận xét
-H lên bảng điền
-Có dạng tổng 2 lập phơng
-A

2
, AB , B
2
-Từ A

A
2
-H lên trình bày
-Rút gọn biểu thức
-Thực hiện các phép tính
trên các đa thức theo đúng
thứ tự thực hiện
-H lên bảng
-H nhắc lại tên 7 HĐT
A
3
-B
3
=(A-B)(A
2
+AB+B
2
)
A, B là biểu thức tuỳ ý
?4
*áp dụng
a. (x 1)(x
2
+ x + 1)
= x

3
1
b.8x
3
y
3
= (2x y)(4x
2
+ 2xy + y
2
)
c.(x + 2)(x
2
2x + 4)
= x
3
+ 8
3.Luyện tập:
a.Bài 32/16: điền các đơn
thức thích hợp vào dấu ?
(3x+ y)(? -? + ?)=27x
3
+y
3
Giải:
A = 3x

A
2
= 9x

2
B = y

B
2
= y
2
AB = 3xy
Ta có
(3x + y)(9x
2
3xy +y
2
)
= 27x
3
+y
3
b.Bài 30/16: Rút gọn bt
(x+3)(x
2
3x + 9)
(54+x
3
)
= x
3
+ 27 54 x
3
= - 27

4.Củng cố:
5.HDVN: - Thuộc 7 HĐT
- Bài 30b, 31, 32b, 33/16
Bài 31: G hớng dẫn cách c/m đẳng thức. Từ KQ đó rút ra mối quan hệ giữa HĐT 4 và 6;
HĐT 5 và 7
Họ tên : Nguyễn Văn Thuật
Ngày soạn: 22/9/2007
Tiết 8. Luyện tập
I.Mục tiêu:
-Củng cố các kiến thức về bảy hằng đẳng thức
-Học sinh vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức vào giải toán
II.Chuẩn bị:
G: bảng phụ bài 37
Chuẩn bị 14 tấm bìa cho trò chơi Đôi bạn nhanh nhất
III.Các hoạt động của thầy và trò:
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra:
3.Bài mới:
Hoạt động của G Hoạt động của H Ghi bảng
? Phát biểu HĐT tổng
hai lập phơng? Viết
dạng TQ?
Chữa bài 31a/16
-Nhận xét?
G khái quát: mối quan
hệ giữa HĐT(4) và (60
để áp dụng vào các bài
tập
? Phát biểu HĐT hiệu
hai lập phơng? Viết

dạng TQ?
Chữa bài 31b/16 rồi rút
ra nhận xét
G chép bài lên bảng
?Yêu cầu của bài là gì?
? Cách làm?
? Trình bày các bớc?
(chú ý trớc luỹ thừa
-H lên bảng
-H nhận xét
-H lên bảng trình bày
-H ghi vào vở
-Rút gọn biểu thức
-Thực hiện các phép
tính trong bt theo thứ
tự thực hiện
-H có thể tính luỹ thừa
trớc rồi thực hiện phép
I.Chữa bài tập:
1.Bài 31: Chứng minh rằng
a. a
3
+ b
3
= (a + b)
3
- 3ab(a + b)
Biến đổi VP ta có:
(a + b)
3

3ab(a + b)
= a
3
+3a
2
b+3ab
2
+b
3
3a
2
b
3ab
2
= a
3
+ b
3
VT = VP. Đẳng thức đợc c/m
b.a
3
b
3
= (a b)
3
+ 3ab(a
b)
Biến đổi VP ta có
(a - b)
3

+ 3ab(a b)
= a
3
3a
2
b +3ab
2
b
3
+3a
2
b
3ab
2
= a
3
- b
3
VT = VP. Đẳng thức đợc c/m
II.Luyện tập:
1.Bài 34/17: RG các biểu sau
a.(a + b)
2
(a b)
2
= (a + b + a b)(a + b a +
b)
= 2a.2b
= 4ab
Giáo án đại số 8 kì I Trờng PTCS Hữu Sản

(a b)
2
có dấu - )
H lên bảng trình bày
Tơng tự H lên làm
phần b
? Nhận xét?
-Trình bày thứ tự thực
hiện?
(chú ý H vận dụng
HĐT trong trờng hợp
B là 1 đa thức)
-G chép bài 35 lên
bảng
? Cách tính nhanh?
? Lên bảng trình bày
-Tơng tự gọi H lên
bảng làm phần b
-G treo bảng phụ : đọc
yêu cầu của bài?
Cho H thảo luận nhóm
-Kiểm tra KQ của từng
nhóm và nhận xét
-G thông báo thể lệ
chơi:
+Lập đội chơi: 14 bạn
+Bốc thăm nhận tấm
bìa
(G nên lấy cả các phản
VD để có đôi sẽ không

ghép đợc với nhau)
+Đôi nào ghép nhanh
nhất sẽ giành chiến
thắng
trừ hoặc áp dụng HĐT
(3) để tính
-H lên bảng
-H nhận xét
- H trả lời
- (coi cả bt đã cho là
HĐT(2)- xác định
rõ A&B)
-H trình bày
-Viết 68 = 2.34 thì bt
đã cho là HĐT (1)
-H lên bảng
-H trình bày
H đọc
-H sinh hoạt nhóm
H tham gia: 14 H
Cử trọng tài
H lên tham gia trò chơi
Các bạn còn lại cổ vũ
cho 2 đội chơi
b.(a + b)
3
(a b)
3
2b
3

= a
3
+ 3a
2
b +3ab
2
+b
3
-a
3
+3a
2
b-
3ab
2
+b
3
- 2b
3
= 6a
2
b
c.
(x+y+z)
2
-2(x + y+ z)(x+y)
+ (x+y)
2
= (x + y + z x - y)
2

= z
2
2.Bài 35/17: Tính nhanh
a.34
2
+ 66
2
+ 68.66
= 34
2
+ 2.34.66 + 66
2
= (34 + 66)
2
= 100
2
= 10000
b.74
2
+ 24
2
48.74
= 74
2
2.74.24 + 24
2
= (74 24)
2
= 50
2

= 2500
3.Bài 37/17: Nối các bt để có
HĐT
* Trò chơi: Đôi bạn nhanh nhất
4.Củng cố:- Cách áp dụng các HĐT vào các dạng bài tập
- Rút kinh nghiệm các bài tập đã chữa
Họ tên : Nguyễn Văn Thuật
5.HDVN :
-Thuộc 7 HĐT theo chiều từ tổng thành tích
-BTVN: 33, 36, 38/16, 17
Bài38: Sau khi c/m đợc các đẳng thức, yêu cầu H rút ra kết luận
Ngày soạn: 20/9/2010
Ngày dạy : 22/9/2010
Tiết 9 . Đ6.phân tích đa thức thành nhân tử
bằng phơng pháp đặt nhân tử chung
I. Mục tiêu:
-HS hiểu đợc phân tích đa thức thành nhân tử là biến đổi đa thức đó thành một tích của những
đa thức.
-Biết cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phơng pháp đặt NTC: xác định đợc NTC và
đặt NTC
II.Chuẩn bị:
-Ôn lại qui tắc nhân đơn thức với đa thức, cách tìm ƯCLN của nhiều số
-Bảng phụ, bảng nhóm ?1
III.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra: Thực hiện phép tính 2x(x 2)
3.Bài mới:
Hoạt động của G Hoạt động của H Ghi bảng
-G ghi VD 1 lên bảng
? Yêu cầu của bài là gì?

-Dựa vào gợi ý trong SGK, G
-H trả lời
1.Ví dụ:
a.Ví dụ 1: Viết 2x
2
- 4x thành tích
của những đa thức
Giải: 2x
2
- 4x = 2x.x 2x.2
Giáo án đại số 8 kì I Trờng PTCS Hữu Sản
hớng dẫn H viết từng hạng tử
thành tích và xác định NTC
-G hớng dẫn tiếp: Đặt TSC ra
ngoài ngoặc, trong ngoặc là
tổng của 2 TS còn lại
-G giới thiệu K/nPhân tích
đa thức thành nhân tử
Phơng pháp dùng ở bài này
gọi là Đặt NTC
-Liên hệ với bài kiểm tra đầu
giờ?
-G ghi VD 2 lên bảng
?Đa thức có mấy hạng tử?
?Xác định NTC của 3 hạng
tử?
+Hệ số
+Phần biến
-G ghi lời giải
*Chú ý: Sau khi đặt NTC,

trong ngoặc không còn NTC
-G treo bảng phụ
-Cho H thảo luận theo nhóm
-G kiểm tra KQ của từng
nhóm
-G lu ý cách đổi dấu
(y x) = - (x y) để làm
xuất hiện NTC

?Đọc chú ý?
-G cho H làm thêm một số
bài tập phải đổi dấu
-G chép ?2 lên bảng
-G gợi ý: Muốn tìm x trong
đẳng thức ta phân tích
3x
2
- 6x thành tích
? Một tích bằng 0 khi nào?
-G hớng dẫn cách trình bày
-G chép bài 39 lên bảng
-Cho H làm ra nháp
(bớc trung gian có thể bỏ)
-H xác định NTC
-H ghi bài
-H nhắc lại
-Ngợc nhau
-H ghi vào vở
-Có 3 hạng tử
-H xác định NTC:

hệ số, biến: viết
từng hạng tử dới
dạng tích có 1 TS là
NTC
-Các nhóm thảo
luận
-H nhận xét và sửa
chữa: NTC có thể là
đơn thức hoặc đa
thức
-H đọc
-H làm ra nháp
3 H lên bảng trình
bày
-H ghi vào vở
-H phân tích
-Trong tích có ít
nhất một TS bằng 0
-H ghi bài
= 2x(x 2)
b.Ví dụ 2: Phân tích đa thức
15x
3
- 5x
2
+ 10x thành nhân tử
Giải: 15x
3
- 5x
2

+ 10x
= 5x.x
2
- 5x.x + 5x.2
= 5x(x
2
- x + 2)
2.áp dụng:
?1. Phân tích đa thức thành nhân tử
a.x
2
- x
b.5x
2
(x 2y) 15x(x 2y)
c.3(x y) 5x(y - x)
*Chú ý: SGK/18
*Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a.3x(x 1) + 2(1 x)
b.x
2
(y x) -5x(x y)
c.(3 x)y +x(x 3)
?2. Tìm x sao cho 3x
2
- 6x = 0
Giải: 3x
2
- 6x = 0
3x(x 2) = 0





=
=



=
=
2
0
02
0
x
x
x
x
Vậy x
1
= 0; x
2
= 2
3.Luyện tập:
Bài 39/19: Phân tích đa thức thành
nhân tử
b.
5
2

x
2
+ 5x
3
+ x
2
y
Họ tên : Nguyễn Văn Thuật
-H lên điền KQ
-Nhận xét
= x
2
(
5
2
+5x +y)
d.
5
2
x(y 1) -
5
2
y(y 1)
=
5
2
(y 1)(x y)
4.Củng cố: Cách xác định NTC
+Hệ số: Là ƯCLN của các hệ số
+Phần biến: Luỹ thừa chung với số mũ bé nhất

5.HDVN: Bài 39 còn lại, 40, 41, 42/19
Bài 42: Viết 55
1
+
n
- 55
n
thành tích có chứa 1 TS chia hết cho 54
Ngày soạn: 20/9/2010
Ngày dạy: 29/9/2010
tiết 10. Đ7.Phân tích đa thức thành nhân tử
bằng phơng pháp dùng hằng đẳng thức
I.Mục tiêu: -Học sinh hiểu đợc cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phơng pháp dùng
hằng đẳng thức thông qua các ví dụ cụ thể.
-Học sinh biết vận dụng các hằng đẳng thức vào việc phân tích đa thức thành nhân tử.
II.Chuẩn bị:
-Bảng phụ: 7 HĐT (viết từ tổng thành tích)
-Bảng nhóm ?1
III.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra:
G treo bảng phụ: Hãy điền nốt vế còn lại?
G giới thiệu phơng pháp, cách nhận biết dạng HĐT
+Số hạng tử.
+Dấu của các hạng tử.
+Số mũ.
3.Bài mới:
Hoạt động của G Hoạt động của H Ghi bảng
-G chép VD lên bảng.
? Đa thức có mấy hạng tử?

? Đa thức có dạng của HĐT
nào?
-Cho H phân tích rõ các thành
phần của HĐT
-G ghi bảng
-G hớng dẫn cho H các VD
còn lại một cách tơng tự
-Có 3 hạng tử
-Bình phơng của một
hiệu
1.Ví dụ: Phân tích đa thức sau thành
nhân tử
a. x
2
- 4x + 4
= x
2
- 2.x.2 + 4
= (x 2)
2
b. x
2
- 2
= x
2
- (
2
)2
= (x -
2

)(x +
2
)
c. 1 8x
3
= 1 (2x)
3
= (1 2x)(1 + 2x +4x
2
)
Giáo án đại số 8 kì I Trờng PTCS Hữu Sản
-Cho H thảo luận nhóm ?1
-G kiểm tra kết quả của H
*Với phần b, sau khi phân
tích phải thu gọn
-Cho H làm ?2
? Muốn c/m một biểu thức
chia hết cho 4 ta làm nh thế
nào?
? Cách đa biểu thức về tích?
-Cho H lên trình bày
-G chép bài lên bảng
-Cho H làm ra nháp
-Gọi H lên trình bày
-Cho H làm tơng tự bài 43
-Phần b: cho H xác định rõ
các thành phần của HĐT và
làm ra nháp để tránh sai sót
-G chép bài lên bảng
? Cách tìm x?

-Cho H giải tiếp (H chấp nhận
phép tính
5
2
;
5
2

-H thảo luận theo nhóm
-H nhận xét và sửa chữa
-H lên bảng trình bày
-Viết biểu thức dới
dạng tích có chứa một
thừa số chia hết cho 4
-Dùng HĐT hiệu hai
bình phơng
-H lên bảng trình bày
-2 H lên bảng (nêu rõ
HĐT đã áp dụng)
-H lên bảng trình bày
H khá trình bày
-Viết biểu thức ở vế trái
thành tích
?1.Phân tích đa thức thành nhân tử
a.x
3
+ 3x
2
+ 3x + 1 = (x + 1)
3

b.(x + y)
2
- 9x
2
= (x + y)
2
- (3x)
2
= (x + y 3x)(x + y + 3x)
= (y 2x)(4x + y)
?2. 105
2
- 25
= 105
2
- 5
2
= (105 5)(105 + 5)
= 100. 110
= 11000
2.áp dụng:
Ví dụ: Chứng minh (2n + 5)
2
- 25
chia hết cho 4 với mọi n

Z
Giải:
(2n + 5)
2

- 25 =(2n +5-5)(2n+5+5)
= 2n(2n + 10) = 4n(n + 5)
Chia hết cho 4 với mọi n

Z
3.Luyện tập:
Phân tích đa thức thành nhân tử
Bài 43:
b.10x 25 - x
2
= - (25 10x + x
2
)
= - (5 x)
2
d.
25
1
x
2
- 64y
2
= (
5
1
x 8y)(
5
1
x+8y)
b.Bài 44:

a.(a + b)
3
- (a b)
3
= a
3
+3a
2
b + 3ab
2
+ b
3
- a
3
+ 3a
2
b - 3ab
2
+ b
3
= 6a b
3
b + 2 b
3
= 2b(3a
2
+ b
2
)
Bài 45:Tìm x, biết

c.2 25x
2
= 0
(
2
- 5x)(
2
+ 5x) = 0




=+
=
052
052
x
x








=
=
5
2

5
2
x
x
4.Củng cố: - Cách nhận dạng và sử dụng HĐT
Họ tên : Nguyễn Văn Thuật
5.HDVN: Bài 43a, c, 44c, d, e, 45b, 46/20-21
Ngày soạn: 26/09/2010
Ngày dạy : 29/09/2010
Tiết 11: Đ8. Phân tích đa thức thành nhân tử
Bằng phơng pháp nhóm nhiều hạng tử
I.Mục tiêu:
-Học sinh biết nhóm các hạng tử một cách thích hợp để phân tích đa thức thành nhân tử
-Củng cố hai phơng pháp phân tích đã học
II.Chuẩn bị : Bảng phụ ? 2
III.Các hoạt động của thầy và trò:
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra: Chữa bài 44c
3.Bài mới:
Hoạt động của G Hoạt động của H Ghi bảng
-G chép VD1 lên bảng
? Đa thức đã cho có
NTC?
Có dạng HĐT không?
? Có nhận xét gì về các
hạng tử của đa thức?
G hớng dẫn:Ta nhóm các
hạng tử có NTC với nhau
để phân tích
? Sau khi đặt NTC của

từng nhóm, có nhận xét
gì?
? H làm tiếp
-Tơng tự, cho H phân tích
đa thức thứ 2
+Nêu cách nhóm?
G ghi bảng
Gọi H lên trình bày tiếp
*Cách làm nh VD 2 gọi
là phân tích đa thức thành
nhân tử bằng phơng pháp
nhóm nhiều hạng tử
? Với đa thức ở VD1, còn
-H viết vào vở
-Không
-Không
-2 hạng tử đầu có
NTC là x; 2 hạng tử
sau có NTC là y
-H đặt NTC của từng
nhóm
-Lại xuất hiện NTC
-H đặt NTC
H trả lời
H lên bảng trình bày
H phát hiện và trả lời
-H lên bảng trình bày
Hai KQ giống nhau
1.Ví dụ :
a.VD1: phân tích đa thức

thành nhân tử
x
2
3x + xy 3y
= (x
2
3x) + (xy 3y)
= x( x 3) + y(x 3)
= (x 3)(x + y)
b.VD 2: Phân tích đa thức
thành nhân tử
2xy + 3z + 6y + xz
= (2xy + 6y) + (3z + xz)
= 2y(x + 3) + z(x + 3)
= (x + 3)(2y + z)
*Chú ý:
x
2
3x + xy 3y
= (x
2
+ xy) + (-3x 3y)
= x(x + y) 3(x + y)
= (x + y)(x 3)
*Mỗi đa thức có thể có nhiều
cách nhóm những hạng tử
Giáo án đại số 8 kì I Trờng PTCS Hữu Sản
cách nhóm nào khác?
G ghi bảng
-Nhận xét KQ?

*G lu ý: Sau khi phân
tích đa thức thành nhân
tử ở mỗi nhóm thì quá
trình phân tích phải đợc
tiếp tục
G chép ?1 lên bảng
? Cách tính nhanh?
H lên bảng trình bày
-Cho H thảo luận nhóm
-Kiểm tra KQ của các
nhóm
*G lu ý: H có thể nhóm
(x
2
-y
2
)+(6x+9) mà mỗi
nhóm đều phân tích đợc
thành tích xong quá trình
phân tích tiếp không thực
hiện đợc
-G treo bảng phụ phần ?2
H theo dõi và trả lời câu
hỏi
-H phân tích tiếp
*Khi phân tích 1 đa thức,
ta phải phân tích triệt để
H phát hiện cách
nhóm và giải thích
-H lên bảng trình bày

-Các nhóm thảo luận
H nhận xét và sửa
chữa
+Cả 3 bạn đều đã
phân tích đa thức
thành tích
+Bạn Thái và bạn Hà
phân tích cha triệt để:
đa thức thứ 2 trong
tích còn phân tích đ-
ợc
thích hợp
2.áp dụng:
a.?1. Tính nhanh
15.64+25.100+36.15+60.100
=(15.64+36.15)+(25.100+
60.100)
=15(64+36)+100(25+60)
=15.100+100.85
=100(15+85)
=100.100
=10000
b.Phân tích đa thức thành
nhân tử
x
2
+ 6x + 9 y
2
=(x
2

+ 6x + 9) y
2
=(x + 3)
2
y
2
= (x + y + 3)(x y + 3)
?2.
4.Củng cố: Cách nhóm các hạng tử thích hợp để sử dụng 1 trong 2 phơng pháp đã học
5.HDVN:-Xem lại các ví dụ -BTVN: 47, 48, 49/22, 50/23
Ngày soạn:28/09/2010
Ngày dạy : 6/10/2010
Tiết 13. Luyện tập
I.Mục tiêu:
-Củng cố các kiến thức về phân tích đa thức thành nhân tử: nhóm các hạng tử một cách
thích hợp để sử dụng các P
2
: đặt NTC, dùng HĐT.
Họ tên : Nguyễn Văn Thuật
-áp dụng kiến thức phân tích đa thức thành nhân tử vào một số bài tập
II.Chuẩn bị:
Bảng phụ: Bài tập 1
III.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra:
3.Bài giảng:
Hoạt động của G Hoạt động của H Ghi bảng
Giáo viên chép bài lên
bảng
?Nhận xét?

?Cách tìm x?
Cho học sinh lên bảng
trình bày
G treo bảng phụ
?Nhận xét?
-2Học sinh lên bảng
trình bày: nêu rõ các
phơng pháp đã áp
dụng
-Học sinh nhận xét và
sửa chữa
Biến đổi vế trái thành
tích của 2 thừa số rồi
nhận xét để 1 tích
nhận giá trị bằng 0
-Học sinh lên bảng
trình bày
-H lần lợt lên bảng
trình bày
-H nhận xét và cho
điểm
I.Chữa bài tập:
1.Phân tích đa thức thành nhân
tử
Bài 47c/22:
3x
2
3xy 5x + 5y
= 3x(x y) 5(x y)
= (x y)(3x 5)

Bài 48/22:
b.3x
2
+ 6xy + 3y
2
3z
2
= 3(x
2
+2xy+y
2
-z
2
)
= 3[(x
2
+2xy+y
2
) z
2
]
= 3[(x + y)
2
z
2
]
= 3(x + y + z)(x + y z)
c. x
2
-2xy+y

2
-z
2
+2zt-t
2
= (x
2
-2xy+y
2
) (z
2
-2zt+t
2
)
= (x y)
2
(z t)
2
= (x y + z t)(x y z +t)
2.Tìm x, biết:
Bài 50b/23:
5x(x 3) x + 3 = 0
5x(x 3) (x 3) = 0
(x 3)(5x 1) = 0
x
1
= 3; x
2
=
5

1
II.Bài tập:
1.Phân tích đa thức thành nhân
tử
a.x
2
x y
2
y
= (x y)(x + y) (x + y)
= (x + y)(x y 1)
b.x
2
2xy + y
2
z
2
= (x
2
2xy + y
2
) z
2
= (x y)
2
z
2
= (x y z)(x y + z)
c.a
3

a
2
x ay + xy
Giáo án đại số 8 kì I Trờng PTCS Hữu Sản
Cách tính nhanh
Tại sao phải làm nh
vậy?
Cho H lên bảng trình
bày
Các kiến thức đã áp
dụng
G chép bài lên bảng
Cho H lên bảng trình
bày
-Viết đa thức đã cho
thành tích rồi mới
thay giá trị của biến
để tính
Để x, y, z có bậc 1 khi
tính sẽ đơn giản hơn
H lên bảng trình bày
H trả lời
H lên bảng làm bài
= a
2
(a x) - y(a - x)
=(a-x)(a
2
-y)
2.Tính nhanh giá trị của đa

thức
x
2
-2xy- 4z
2
+y
2
tại x=6; y=-4;
z=45
Ta có: x
2
-2xy-4z
2
+y
2
= (x
2
-2xy+y
2
) 4z
2
= (x-y)
2
(2z)
2
= (x-y+2z)(x-y-2z)
Thay x=6; y=-4; z=45 ta có
(6+4+2.45)(6+4-2.45)
=100.80
=8000

3.Tìm x biết
2(x+5)-x
2
-5x=0
2(x+5)-x(x+5)=0
(x+5)(2-x)=0
x
1
=-5; x
2
=2
4.Củng cố: Rút kinh nghiệm các bài tập đã chữa
5.HDVN:
Ngày soạn: 08/10/2010
Tiết 12. Đ9. Phân tích đa thức thành nhân tử
bằng cách phối hợp nhiều phơng pháp
I.Mục tiêu:
-H biết vận dụng một cách linh hoạt các phơng pháp phân tích đa thức thành nhân tử đã học
vào việc giải các loại toán phân tích đa thức thành nhân tử
II.Chuẩn bị:
Bảng nhóm?1; Bảng phụ ?2/b
III.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra:
Trình bày các phơng pháp phân tích đa thức thành nhân tử đã học?

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×