Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

toán 9023 trường thcs liên châu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.01 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ ƠN TẬP MƠN TỐN 9 –TUẦN 28</b>



<b>Câu 1. Căn bậc hai số học của 49 là: A. 7 B. – 7 C. </b> <i>±</i> 7 D. 49
<b>C©u 2. </b>

2

<i>x </i>

8

xác đinh khi: A.

<i>x </i>

4

B.

<i>x </i>

4

C.

<i>x </i>

4

D.

<i>x </i>

4


<b>Câu 3. Hàm số nào là hàm số bậc nhất </b>


A. y = 2x2<sub> + 1 B. y = 3(x – 1) C . y = </sub>


3


x<sub> – 2 D. y = </sub>
3
x 5


<b>Câu 4. Đồ thị hàm số y = 3x – 4 cắt trục tung tại điểm có tọa độ </b>


A. (- 6 , 0) B. (0, - 4) C. (4, 0) D. (-2, 4)


<b>Câu 5. Đồ thị hàm số y = ax + 2 đi qua điểm A(1, -1) thì hệ số góc của đường thẳng đó là </b>
A. 1 B. – 1 C. – 2 D. -3


<b>Câu 6. Cho </b>ABC<sub> vuông tại A, hệ thức nào sai :</sub>


<b>A. sin B = cos C</b> <b>B. sin</b>2<sub> B + cos</sub>2<sub> B = 1</sub>


<b>C. cos B = sin (90</b>o<sub> – B)</sub> <b><sub>D. sin C = cos (90</sub></b>o<sub> – B)</sub>


<b>Câu 7. Cho biết Sin</b><sub>= 0,1745 vậy số đo của góc </sub><sub> làm trịn tới phút là:</sub>


<b>A. 9</b>0<b><sub>15’ B. 12</sub></b>0<b><sub>22’ C. 10</sub></b>0<b><sub>3’ D. 12</sub></b>0<sub>4’</sub>



<b>Câu 8. Đường thẳng và đường trịn giao nhau thì số giao điểm là:</b>


A. 2 B. 1 C. 0 D. Vô số.


<b>II. Phần tự luận. </b>


<b>Bài 1. ( 1.0 điểm)Thực hiện phép tính</b>


a) 27 48 108 12<sub> </sub> <sub>c) </sub>    


3 <sub>343</sub> 3<sub>125 2</sub><sub>3</sub> 8 1 3<sub>27</sub>


27 3


<b>Bài 2: ( 2.0 đ) Cho hàm số bậc nhất </b><i>y</i>(<i>m</i> 5)<i>x</i> 2 (d)
a) Tìm giá trị của m để hàm số đồng biến.
b) Vẽ đồ thị hàm số khi m = 4


c) Tìm điểm có định mà họ đường thẳng (d) ln đi qua.
<b>Bài 3. ( 2,5 điểm) </b>


a) Tìm x, biết: 4<i>x</i>24<i>x</i> 1 3 0


b) Rút gọn biểu thức. : A =


1
1


1 1



<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


 <sub> </sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> 


 


  <sub> với x > 0, </sub>

<i>x </i>

1



c) Giải hệ phương trình.


2 4
2 2


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>


 




 




<b>Bài 4: ( 1.0 đ) Cho tam giác ABC vuông tại , đường cao AH. Biết AB = 4cm, AC = 4</b> 2
cm


Tính độ dài các đoạn thẳng AH, BC .
<b>Bài 5 (1.0 điểm)</b>


</div>

<!--links-->

×