Tải bản đầy đủ (.docx) (62 trang)

Bài tập có đáp án chi tiết môn vật lý lớp 11 phần 4 | Vật Lý, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (785.52 KB, 62 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> TRƯỜNG THPT DẦU TIẾNG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP BUỔI 2 HỌC KÌ I (2017 – 2018)</b>
<b> MÔN: VẬT LÝ 11 – CB</b>


<b>LÝ THUYẾT</b>


<b>CHƯƠNG 1: ĐIỆN TÍCH – ĐIỆN TRƯỜNG</b>


<b>1. Sự nhiễm điện của các vật. Điện tích. Tương tác điện</b>
<b>1.1. Sự nhiễm điện của các vật: </b>


<b>1.2. Điện tích – tương tác điện:</b>


<b>* Có 2 loại điện tích: dương và âm. Điện tích kí hiệu q hay Q . Đơn vị là Cu lông (C).</b>
* Tương tác điện : + Các điện tích cùng loại (dấu) thì đẩy nhau (q1.q2>0)


+ Các điện tích khác loại (dấu) thì hút nhau (q1.q2<0)
<b>2. Định luật Cu-lơng: </b> .


Biểu thức :


1 2
2


<i>q q</i>



<i>F</i>

<i>k</i>



<i>r</i>







<b>3. Thuyết êlectron – Định luật bảo toàn điện tích</b>
<b>3.1. Thuyết êlectron: </b>


<b> Điện tích mỡi quả cầu sau khi tiếp xúc tách ra là: </b> <i>q</i><sub>1</sub>❑<sub>=q</sub>


2


❑<sub>=q</sub>❑


=<i>q</i>1+<i>q</i>2
2


<b>3.2. Định luật bảo tồn điện tích: Trong một hệ vật cô lập về điện, tổng đại số các điện tích là</b>
khơng đổi.


<b>4. Điện trường – cường độ điện trường:</b>
<b>4.1. Điện trường: </b>


<b>4.2. Cường độ điện trường:</b>


<b>a. Định nghĩ</b>


<i>F</i>
<i>E</i>


<i>q</i>


<i> Trong</i>


<i>đó: </i>


<b> </b> <b>b. Vectơ cường độ điện trường</b><i>E</i><b>: </b>
<i>F</i>
<i>E</i>


<i>q</i>





<b> </b>


<b>4.3. Lực điện trường tác dụng lên điện tích q đặt trong điện trường: </b>


<i>F</i><i>qE</i><sub> Khi</sub><sub>E</sub>  <sub>F</sub><sub>: q > 0. Khi</sub>E   F<sub>: q < 0. Độ lớn </sub> <sub>F=</sub> <i>q E</i>
<b>4.4. Vectơ cường độ điện trường của một điện tích điểm Q gây ra tại một điểm:</b>
+ Điểm đặt tại điểm đang xét


+ Phương: trùng với đường thẳng nối điện tích Q với điểm đang xét M.
+ Chiều: hướng ra xa Q nếu Q > 0; hướng về Q nếu Q < 0.


+ Độ lớn:


2


<i>Q</i>



<i>E</i>

<i>k</i>




<i>r</i>






<i> (r là khoảng cách từ điểm khảo sát M đến điện tích Q, đơn vị: mét)</i>
<b>4.5. Nguyên lí chồng chất điện trường: E</b> = <b>E1</b>



+<b>E2</b>




+....+<b>En</b>


<b>5. Công của lực điện – Hiệu điện thế:</b>


<b>5.1. Công của lực điện trong điện trường đều: A</b>MN = q E d


<b>5.2 Thế</b> <b>năng của một điện tích</b>


<b>trong điện trường: đặc trưng cho khả năng sinh công của điện trường khi đặt điện tích q tại điểm mà</b>
ta xét trong điện trường.


<i>k = 9.109<sub>(N.m</sub>2<sub>/ C</sub>2 <sub>): hệ số tỉ lệ (hằng số tĩnh điện). </sub></i>


<i>r: Khoảng cách giữa 2 điện tích (m). </i>
<i>F: Độ lớn của lực tĩnh điện (N)</i>



<i>q1, q2: Điện tích của các điện tích điểm (C)</i>


<i>: Hằng số điện môi của môi trường, </i><i> 1 (chân không: </i><i> = 1, khơng khí </i><i> 1). </i>


<i>E : Cường độ điện trường (V/m)</i>
<i>F : Lực điện trường (N)</i>


<i>q : Điện tích thử đặt tại điểm đang xét (C)</i>


<i>q: Điện tích (C ).</i>


<i>E: Cường độ điện trường (V/ m) .</i>


<i>d: Hình chiếu của điểm đầu và điểm cưối của đường</i>
<i>đi lên một đường sức của điện trường (m) </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

WM AM V qM <i><sub> (V</sub></i>


<i>M là điện thế không phụ thuộc vào q, chỉ phụ thuộc vào vị trí M, đơn</i>


<i>vị VM là Vôn)</i>


<b>5.3. Công của lực điện và độ giảm thế năng của điện tích trong điện trường: A</b>MN = WM - WN
<b>5.4. Hiệu điện thế (còn gọi là điện áp)</b>


MN
MN


A A



U hay U


q q


 


Trong
đó:


<b> 5.5. Hệ thức liên hệ giữa hiệu điện thế và cường độ điện trường: </b>


MN


U U


E


d d


 


<b>6. Tụ điện</b>


<b>6.1. Cấu tạo của tụ điện: </b>


<b>6.2. Điện dung của tụ điện: Biểu thức: </b>


<i>Q</i>
<i>C</i>



<i>U</i>




 <i>Q C U</i> . Trong
đó:


<b>6.3. Năng lượng của điện trường trong tụ điện</b>


Khi tụ tích điện thì điện trường trong tụ điện sẽ dự trữ một năng lượng. Đó là năng lượng điện
trường.




2
2


1 1 1


2 2 2


<i>Q</i>


<i>W</i> <i>CU</i> <i>QU</i>


<i>C</i>


  



W(J); Q(C); U(V); C(F)
<b>BÀI TẬP</b>


<b>Chương 1: ĐIỆN TÍCH – ĐIỆN TRƯỜNG</b>


<b>Dạng 1: Lực tương tác giữa các điện tích điểm</b>


<b>Bài 1: </b>Cho hai điện tích điểm q1 = 2.10-8<i>C, q</i>2 = -10-8<i>C đặt tại hai điểm A, B trong khơng khí, cách</i>
<i>nhau 3 cm. Xác định lực do q</i>1 tác dụng lên q2?


<b>Bài 2: Hai điện tích điểm cách nhau một khoảng r = 3cm trong chân không hút nhau bằng một lực F =</b>


6.10-9<sub>N. Điện tích tổng cộng của hai điện tích điểm là Q = 10</sub>-9<sub>C. Tính điện đích của mỗi điện tích</sub>
điểm.


<b>Bài 3: Hai điện tích điểm q</b>1 = 5.10-5C và q2 = 6.10-5 C đặt tại 2 điểm A,B cách nhau 10 cm trong chân
không. Xác định lực điện tổng hợp tác dụng lên điện tích q3 = -5.10-5C trong các trường hợp sau:


a. q3 nằm tại điểm C là trung điểm của AB.


b. q3 nằm tại điểm D nằm trên đường thẳng AB, cách A 5cm và cách B 15cm.


<b>Bài 4 : Cho 2 điện tích điểm q</b>1 và q2 có độ lớn bằng nhau, nằm cách nhau 4cm, lực điện giữa 2 điện
tích là lực hút và có độ lớn F = 2,25 .10-3<sub>N.</sub>


a. Hãy xác định độ lớn của mỗi điện tích và cho biết chúng cùng dấu hay trái dấu ?


b. Tại trung điểm của 2 điện tích nói trên người ta đặt điện tích q3 = - 2.10-6C. Hãy xác định
lực điện tổng cộng tác dụng lên q3 ?



<b>Bài 5: Hai quả cầu nhỏ bằng kim loại giống nhau, tích điện q</b>1 ,q2 đặt trong chân không,cách nhau
một đoạn r = 60 cm Chúng đẩy nhau bằng một lực F = 7.10-5<sub> N. Cho hai quả cầu tiếp xúc nhau rồi lại</sub>
đưa về vị trí cũ, chúng đẩy nhau bằng một lực F2 = 1,6.10-4 N. .Xác định điện tích ban đầu mỗi quả cầu.
<b>Bài 6: Tại 2 điểm A,B cách nhau 6cm trong dung dịch dầu hỏa có 2 điện tích q</b>1 = q2 = 3.10-6C .Xác
định lực tương tác giữa 2 điện tích trên ?


a. Nếu tại điểm C là trung điểm của AB đặt 1 điện tích q3 = -3.10-6C, hãy tính lực điện tác
dụng lên điện tích q3 ?


<i>UMN: Hiệu điện thế giữa 2 điểm M và N (V) </i>


<i>q: Điện tích (C).</i>


<i>AMN: Cơng của lực điện khi điện tích q di chuyển từ M đến N (J).</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b. Hãy xác định lực điện tác dụng lên điện tích q3 nếu đó được đặt tại D nằm ngoài AB và
cách A 3cm


<b>Bài 7 : Hai quả cầu kim loại nhỏ giống nhau, có cùng khối lượng m=0,1g, cùng điện tích q=10</b>-7<sub>C, được</sub>
treo tại cùng một điểm bằng hai sợi dây mảnh có cùng chiều dài. Do lực đẩy tĩnh điện hai quả cầu tách
ra xa nhau một đoạn a=30cm. Tính góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng. Lấy g=10m/s2<sub> .</sub>
<b>* TRẮC NGHIỆM:</b>


<b>Câu 1. Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 3lần thì lực tương tác giữa hai điện tích đó </b>
sẽ:


A. Tăng lên 3 lần. B. Giảm đi 3 lần. C. Tăng lên 9 lần. D. Giảm đi 9 lần.
<b>Câu 2. Hai điện tích điểm có độ lớn bằng nhau, đặt cách nhau 1 m trong nước cất (</b>

=81) thì lực
tương tác giữa chúng có độ lớn F = 10N. Độ lớn của mỗi điện tích đó bằng:A. 9.10-4<sub>C</sub> <sub>B. </sub>



9.10-8<sub>C</sub> <sub>C. 3.10</sub>-4<sub>C</sub> <sub>D. 10</sub>-4<sub>C</sub>


<b>Câu 3. Hai điện tích điểm được đặt cố định trong một bình khơng khí thì lực tương tác giữa chúng là </b>
12N. Khi đổ đầy một chất lỏng cách điện vào bình thì lực tương tác giữa chúng là 4N. Hằng số điện
môi của chất lỏng này là:


A. 3 B. 1/3 C. 9 D. 1/9


<b>Câu 4. Hai điện tích điểm đặt cách nhau 100 cm trong farafin có hằng số điện mơi bằng 2 thì lực </b>
tương tác là 1 N. Nếu chúng đặt cách nhau 50 cm trong chân khơng thì lực tương tác có độ lớn là:


A. 1N B. 2N C. 8N D. 48N


<b>Câu 5. Hai quả cầu A và quả cầu B cùng kích thước đặt trên giá cách điện, quả cầu A trung hịa về </b>
điện, quả cầu B tích điện dương. Ta có thể làm cho 2 quả cầu nhiễm điện cùng dấu và bằng nhau bằng
cách:


A. Cho chúng tiếp xúc với nhau. B. Cọ xát chúng với nhau.
C. Đặt chúng lại gần nhau. D. Cả 3 cách A, B, C đều được.


<b>Câu 6. Thanh kim loại BC trung hòa về điện, đặt trên giá cách điện, đưa quả cầu A nhiễm điện điện </b>
dương lại gần đầu B thì:


A. đầu B nhiễm điện dương. B. đầu B nhiễm điện âm.
C. đầu C nhiễm điện dương. D. Cả B, C đều đúng.


<b>Câu 7. Thanh kim loại BC trung hòa về điện, đặt trên giá cách điện, đưa quả cầu A nhiễm điện âm lại </b>
gần đầu B thì:


A. đầu B nhiễm điện âm. B. đầu B nhiễm điện dương.


C. đầu C nhiễm điện âm. D. Cả B, C đều đúng.


<b>Câu 8. Muốn cho thanh thủy tinh nhiễm điện dương và mảnh lụa nhiễm điện âm thì ta thực hiện theo </b>
cách:


A. Cho chúng tiếp xúc nhau. B. Cọ xát chúng với nhau.
C. Đặt chúng lại gần nhau. D. Cả 3 cách A, B, C đều được.
<b>Câu 9. Ion dương là do:</b>


A. Nguyên tử mất electron. B. Nguyên tử nhận thêm electron.
C. Nguyên tử nhận được ion dương. D. A và C đều đúng.


<b>Câu 10. Hai quả cầu kim loại nhiễm điện cùng dấu đặt gần nhau thì có thể:</b>


A. hút nhau. B. đẩy nhau.


C. không tương tác nhau. D. hút nhau hoặc đẩy nhau.


<b>Câu 11. Khi giảm đồng thời độ lớn hai điện tích điểm và khoảng cách giữa chúng đi một nửa thì lực </b>
tương tác giữa chúng sẽ:


A. giảm đi một nửa. B. giảm đi 4 lần.


C. Không đổi. D. Tăng lên gấp đôi.


<b>Câu 12. Nếu giảm khoảng cách giữa hai điện tích điểm đi một nửa thì lực tương tác giữa hai điện tích </b>
sẽ:


A. giảm một nửa. B. tăng lên 2 lần.



C. giảm đi 4 lần. D. tăng lên 4 lần.


<b>Dạng 2: Thuyết electron - Điện trường</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 9: </b>Một điện tích điểm Q = 10 – 7 <sub>C đặt tại A trong khơng khí. Một điểm M cách điện tích Q một</sub>
đoạn 10 cm.


a. Xác định chiều và độ lớn của vectơ cường độ điện trường tại M ?


b. Xác định lực điện trường do điện tích Q tác dụng lên điện tích q = 2. 10 – 9 <sub>C đặt tại điểm M.</sub>
<b>Bài 10: Tại 2 điểm A, B cách nhau 5 cm trong chân khơng có 2 điện tích q</b>1 = 16.10-5 C và q2 = -9.10-5
C. Tính cường độ điện trường tổng hợp và vẽ vectơ cường độ điện trường tại điểm C nằm cách A một
khoảng 4cm, cách B một khoảng 3cm.


<b>Bài 11 : Một điện tích q = 10</b>-7<sub> C đặt tại điểm M trong điện trường của một điện tích điểm Q, chịu tác </sub>
dụng của lực F = 3.10-3<sub> N.</sub>


a. Hãy tính cường độ điện trường do Q gây ra tại điểm M.
b. Nếu điểm M cách Q 5cm, hãy xác định độ lớn của Q ?


<b>Bài 12 : Hai điện tích q</b>1 = 2.10-8C và q2 = 18.10-8C lần lượt đặt cố định tại hai điểm A và B cách nhau
10cm trong khơng khí .Hãy xác định vị trí của điểm M để tại đó véctơ điện trường tổng hợp có cường
độ điện trường bằng 0.


<b>Bài 13: Hai điện tích điểm q</b>1 = 2.10-8 C và q2 = 5.10-8 C được đặt cách nhau 20 cm trong chân khơng.
Hãy tìm các điểm mà tại đó cường độ điện trường bằng khơng ? Tại các điểm đó có điện trường hay
khơng ?


<b>Bài 14: Đặt 2 điện tích q</b>1 = 5.10-10C tại A và q2 = 5.10-10C tại B trong chân không; AB = 10cm.
a. Xác định <i><sub>E</sub><sub>M</sub></i> <sub>; M là trung điểm AB. </sub>



b. Xác định <i><sub>E</sub></i>


<i>N</i> ;Với NA = 15cm và NB = 5cm.


c. Xác định <i><sub>E</sub></i>


<i>P</i> ; Với ABP tạo thành tam giác đều.


d. d. Xác định <i><sub>E</sub><sub>Q</sub></i> <sub>; Với QAB là tam giác vuông cân tại Q.</sub>


<b>Bài</b>


<b> 15 . Hai quả cầu kim loại nhỏ như nhau mang các điện tích q</b>1 và q2 đặt trong khơng khí cách nhau
2 cm, đẩy nhau bằng một lực 2,7.10-4<sub> N. Cho hai quả cầu tiếp xúc nhau rồi lại đưa về vị trí cũ, chúng </sub>
đẩy nhau bằng một lực 3,6.10-4<sub> N. Tính q</sub>


1, q2?
Đs: 6.10-9<sub> C , 2. 10</sub>-9<sub> C. -6. 10</sub>-9<sub> C, -2. 10</sub>-9<sub> C.</sub>


<b>Bài 16. Tại hai điểm A và B cách nhau 5 cm trong chân khơng có hai điện tích q</b>1 = 16.10-8 C, q2 =
-9.10-8<sub> C. Tìm cường độ điện trường tổng hợp và vẽ vectơ cường độ điện trường tại điểm C nằm cách</sub>
A một khoảng 4 cm, cách B một khoảng 3 cm.


Đs: 12,7. 105<sub> V/m.</sub>


<b>Bài 17. Trong chân khơng, một điện tích điểm q = 2. 10</b>-8<sub>C đặt tại một điểm M trong điện trường của</sub>
một điện tích điểm Q = 2. 10-6<sub>C chịu tác dụng của một lực điện F = 9.10</sub>-3<sub>N. Tính cường độ điện</sub>
trường tại M và khoảng cách giữa hai điện tích?



Đs: 45.104<sub>V/m, R = 0,2 m.</sub>


<b>Bài 18. Trong chân khơng có hai điện tích điểm q</b>1= 3. 10-8C và q2= 4.10-8C đặt theo thứ tự tại hai đỉnh
B và C của tam giác ABC vuông cân tại A với AB=AC= 0,1 m. Tính cường độ điện trường tại A.
Đs: 45. 103<sub> V/m.</sub>


<b>* TRẮC NGHIỆM : </b>


<b>Câu 1 3 . Vật bị nhiễm điện dương khi cọ xát là vì khi cọ xát:</b>
A. Các vật bị nóng lên. B. Các điện tích bị mất đi.
C. Các điện tích tự do được tạo ra trong vật.


D. Các e dịch chuyển từ vật này sang vật khác.


<b>Câu 14 . Hạt nhân nguyên tử oxi gồm 8 proton và 9 notron. Số electron trong nguyên tử oxi là:</b>


A. 8 B. 9 C. 16 D. 17


<b>Câu 15 . Khi nói về cấu tạo nguyên tử (về phương diện điện), phát biểu nào dưới đây không đúng?</b>
A. Proton mang điện tích + 1,6.10-19<sub>C.</sub>


B. Electron mang điện tích + 1,6.10-19<sub>C.</sub>


C.Điện tích của proton bằng điện tích của electron nhưng trái dấu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 17. Chọn câu trả lời đúng. Có 4 điện tích điểm M, N, P, Q. Trong đó M hút N nhưng đẩy P. P hút </b>
Q. Vậy:


A. N đẩy P. B. M đẩy Q. C. N hút Q. D. M hút Q.



<b>*Câu 18. Tại một điểm M trong điện trường do một điện tích điểm gây ra, người ta đặt một điện tích</b>
thử dương. Hỏi cường độ điện trường tại M thay đổi như thế nào nếu độ lớn điện tích thử tăng lên 2
lần?


A. Tăng lên 2 lần. B. Giảm đi 2 lần. C. Tăng lên 4 lần. D. không đổi.


<b>Câu 19. Nếu khoảng cách từ điện tích điểm tới điểm đang xét tăng lên gấp 2 lần thì cường độ điện</b>
trường tại điểm đó sẽ:


A. Tăng lên 2 lần. B. Giảm đi 2 lần. C. Tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần.
<b>Câu 20. Cho hai điện tích điểm cùng độ lớn, trái dấu nhau, nằm cố định trong một điện mơi. Phát biểu</b>
nào dưới đây là đúng?


A. Khơng có vị trí nào mà cường độ điện trường tại đó bằng 0.


B. Vị trí mà cường độ điện trường bằng 0 nằm tại trung điểm của AB.
C. Vị trí mà cường độ điện trường bằng 0 nằm trên đoạn thẳng AB.
D. Vị trí mà cường độ điện trường bằng 0 nằm trên đường thẳng AB.
<b>Câu 21. Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


A. Điện trường tĩnh là do các hạt mang điện đứng yên sinh ra.


B. Tính chất cơ bản của điện trường là nó tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong nó.


C. Véctơ cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng phương, cùng chiều với vectơ lực điện tác
dụng lên một điện tích đặt tại điểm đó trong điện trường.


D. Véctơ cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng phương, cùng chiều với vectơ lực điện tác
dụng lên một điện tích dương đặt tại điểm đó trong điện trường.



<b>Câu 22. Đặt một điện tích dương, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ</b>
chuyển động:


A. dọc theo chiều của đường sức điện trường. B. ngược chiều đường sức điện trường.
C. vng góc với đường sức điện trường. D. theo một quỹ đạo bất kỳ.


<b>Câu 23. Đặt một điện tích âm, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ</b>
chuyển động:


A. dọc theo chiều của đường sức điện trường. B. ngược chiều đường sức điện trường.
C. vng góc với đường sức điện trường. D. theo một quỹ đạo bất kỳ.


<b>Câu 24. Phát biểu nào sau đây về tính chất của các đường sức điện là không đúng?</b>
A. Tại một điểm trong điện tường ta có thể vẽ được một đường sức đi qua.


B. Các đường sức là các đường cong khơng kín.
C. Các đường sức khơng bao giờ cắt nhau.


D. Các đường sức điện luôn xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm.
<b>Câu 25 . Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


A. Điện phổ cho ta biết sự phân bố các đường sức trong điện trường.


B. Tất cả các đường sức đều xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm.


C. Cũng có khi đường sức điện khơng xuất phát từ điện tích dương mà xuất phát từ vơ cùng.
D. Các đường sức của điện trường đều là các đường thẳng song song và cách đều nhau.


<b>Câu 26 . Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi 1 điện tích âm, có độ lớn Q , tại một</b>
điểm trong chân khơng, cách điện tích Q một khoảng r là:



A. 2


9
10
.
9


<i>r</i>
<i>Q</i>
<i>E </i>


B. 2


9
10
.
9


<i>r</i>
<i>Q</i>
<i>E </i>


C. <i>r</i>
<i>Q</i>
<i>E</i> <sub>9</sub><sub>.</sub><sub>10</sub>9




D. <i>r</i>



<i>Q</i>
<i>E</i> <sub>9</sub><sub>.</sub><sub>10</sub>9





<b>Câu 27 . Một điện tích đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 V/m. Lực tác dụng lên điện tích đó</b>
bằng 2.10-4<sub> N. Độ lớn điện tích đó là: </sub>


A. q = 8.10-6<sub> C.</sub> <sub> B. q = 12,5.10</sub>-6<sub> C.</sub> <sub> C. q = 1,25.10</sub>-3<sub> C.</sub> <sub>D. q = 12,5 C.</sub>


<b>Câu 28. Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q = 5.10</b>-9<sub> C, tại một điểm trong chân khơng cách</sub>
điện tích một khoảng 10 cm có độ lớn là:


A. E = 0,450 V/m. B. E = 0,225 V/m. C. E = 4500 V/m. D. E = 2250 V/m.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. 2
9
10
.
9


<i>a</i>
<i>Q</i>
<i>E </i>


B. 2


9


10
.
9
.
3


<i>a</i>
<i>Q</i>
<i>E </i>


C. 2


9
10
.
9
.
9


<i>a</i>
<i>Q</i>
<i>E </i>


D. E = 0.


<b>Câu 30. Hai điện tích q</b>1 = 5.10-9 C, q2 = - 5.10-9 C đặt tại hai điểm cách nhau 10 cm trong chân không.
Độ lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách đều hai điện
tích là:


A. E = 18000 V/m. B. E = 36000 V/m. C. E = 1,800 V/m. D. E = 0 V/m.



<b>Câu 31. Cho hai bản kim loại phẳng đặt song song tích điện trái dấu, một êlectron bay vào điện trường</b>
giữ hai bản kim loại nói trên, với vận tốc ban đầu v0 vng góc với các đường sức điện. Bỏ qua tác
dụng của trong trường. Quỹ đạo của êlectron là:


A. đường thẳng song song với các đường sức điện. B. một phần của đường hypebol.
C. đường thẳng vng góc với các đường sức điện. D. một phần của đường parabol.


<b>Câu 32. Cho hai bản kim loại phẳng đặt song song tích điện trái dấu, thả một êlectron không vận tốc</b>
ban đầu vào điện trường giữ hai bản kim loại trên. Bỏ qua tác dụng của trọng trường. Quỹ đạo của
êlectron là:


A. đường thẳng song song với các đường sức điện. B. một phần của đường hypebol.
C. đường thẳng vuông góc với các đường sức điện. D. một phần của đường parabol.


<b>Câu 33. Hai điện tích q</b>1 = q2 = 5.10-16 C, đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác đều ABC cạnh bằng
8 cm trong khơng khí. Cường độ điện trường tại đỉnh A của tam giác ABC có độ lớn là:


A. E = 1,2178.10-3<sub> V/m. </sub> <sub>B. E = 0,6089.10</sub>-3<sub> V/m.</sub>
C. E = 0,3515.10-3<sub> V/m.</sub> <sub>D. E = 0,7031.10</sub>-3<sub> V/m.</sub>


<b>Câu 34. Hai điện tích q</b>1 = 5.10-9 C, q2 = - 5.10-9 C đặt tại hai điểm cách nhau 10 cm trong chân không.
Độ lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách q1 5 cm, cách
q2 15 cm là:


A. E = 16000 V/m. B. E = 20000 V/m. C. E = 1,600 V/m. D. E = 2,000 V/m.


<b>Câu 35. Hai điện tích q</b>1 = 5.10-16 C, q2 = - 5.10-16 C, đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác đều ABC
cạnh bằng 8 cm trong khơng khí. Cường độ điện trường tại đỉnh A của tam giác ABC có độ lớn là:
A. E = 1,2178.10-3<sub> V/m.</sub> <sub>B. E = 0,6089.10</sub>-3<sub> V/m. </sub>



C. E = 0,3515.10-3<sub> V/m.</sub> <sub> </sub> <sub>D. E = 0,7031.10</sub>-3<sub> V/m.</sub>


<b>Câu 36. Hai điện tích điểm q</b>1 = 0,5 nC và q2 = - 0,5 nC đặt tại hai điểm A, B cách nhau 6 cm trong
khơng khí. Cường độ điện trường tại trung điểm của AB có độ lớn là:


A. E = 0 V/m. B. E = 5000 V/m. C. E = 10000 V/m. D. E = 20000 V/m.


<b>Câu 37. Hai điện tích điểm q</b>1 = 0,5 nC và q2 = - 0,5 nC đặt tại hai điểm A, B cách nhau 6 cm trong
khơng khí. Cường độ điện trường tại điểm M nằm trên trung trực của AB, cách trung điểm của AB
một khoảng l = 4 cm có độ lớn là:


A. E = 0 V/m. B. E = 1080 V/m. C. E = 1800 V/m. D. E = 2160 V/m.


<b>Câu 38. Một điện tích q = 10</b>-7<sub> C đặt tại điểm M trong điện trường của một điện tích điểm Q, chịu tác</sub>
dụng của lực F = 3.10-3<sub> N. Cường độ điện trường do điện tích điểm Q gây ra tại điểm M có độ lớn là:</sub>
A. EM = 3.105 V/m. B. EM = 3.104 V/m. C. EM = 3.103 V/m. D. EM = 3.102 V/m.


<b>Dạng 3: Công của lực điện, hiệu điện thế, tụ điện</b>


<b>Bài 1 9 . Cho điện tích điểm q = 10</b>-8<sub>C dịch chuyển giữa 2 điểm A và B cố định trong một điện trường</sub>
đều thì cơng của lực điện A = 60mJ. Nếu cho điện tích q’ = 4.10-9<sub>C dịch chuyển từ A đến B thì cơng</sub>
của lực điện thực hiện là A’ bằng bao nhiêu?


Đs: 24mJ.


<b>Bài 2 0 . Ba điểm A, B, C tạo thành một tam giác vuông tại C. AC = 4 cm, BC = 3 cm và nằm trong một</b>
điện trường đều. Vectơ cường độ điện trường

<i>E</i>






song song với AC, hướng từ A C và có độ lớn E =
5000V/m. Tính công của điện


trường khi một electron (e) di chuyển từ A đến B? Từ B đến C và từ


C về A. Đs: AAB = -3,2.10-17J;

<i>E</i>





ABC = 0; ACA= 3,2.10-17J.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 22. Một điện tích điểm q = -4. 10</b>-8<sub>C di chuyển dọc theo chu vi của một tam giác MNP, vng tại</sub>
P, trong điện trường đều, có cường độ 200 v/m. Cạnh MN = 10 cm, MN 

<i>E</i>





.NP = 8 cm. Mơi trường
là khơng khí. Tính cơng của lực điện trong các dịch chuyển sau của q:


a. từ M  N.
b. Từ N  P.
c. Từ P  M.


d. Theo đường kín MNPM.


Đs: AMN= -8. 10-7J. ANP= 5,12. 10-7J. APM = 2,88. 10-7J. AMNPM = 0J.


<b>Bài 23: Cơng của lực điện khi di chuyển điện tích q = 1,5.10 </b>– 2 <sub>C từ sát bản dương đến bản âm của hai</sub>
bản kim loại phẳng đặt song song và cách nhau 2 cm là 0,9J. Tính cường độ điện trường giữa hai bản


kim loại.


<b>Bài 24: Một electron chuyển động từ điểm M với vận tốc 3,2.10</b>6<sub> m/s cùng hướng và dọc theo một</sub>
đường sức của điện trường đều có cường độ 364 V/m. Điện tích của electron là –1,6.10 – 19 <sub>C. Tính</sub>
quãng đường mà electron đi được cho đến khi dừng lại ?


<b>Bài 25: Một electron chuyển động không vận tốc đầu từ A  B trong điện trường đều, hiệu điện thế U</b>BA
= 45,5V. Tìm vận tốc electron tại B. Biết khối lượng và điện tích của electron lần lượt là 9,1.10 –31<sub> kg</sub>
và – 1,6.10 –19<sub> C. </sub>


<b>Bài 26 . Điện thế tại hai điểm M và N trong điện trường của một điện tích điểm lần lượt là V</b>M = 9V; VN
= 21 V. Tính UMN và UNM? Đs: UMN = -12 V; UNM = 12 V.


<b>Bài 2 7 . Giữa hai bản kim loại phẳng, song song cách nhau một đoạn d = 4 cmcos một hiệu điện thế </b>
không đổi U = 200V. Cường độ điện trường trong khoảng giữa hai bản kim loại đó là bao nhiêu?
Đs: 5000 V/m.


<b>Bài 28 . Giữa 2 điểm A và B trong điện trường đều có hiệu điện thế U = 20kV. Công mà điện trường </b>
thực hiện để di chuyển một điện tích dương từ A đến B bằng 10mJ. Tính độ lớn của điện tích dịch
chuyển từ A đến B?Đs: 5.10-7<sub>C.</sub>


<b>Bài 29 . Trên vỏ một tụ điện có ghi 40</b>F – 220V. Nối hai bản của tụ điện với hiệu điện thế 100V.
a. Tính điện tích của tụ điện.


b. Tính điện tích tối đa mà tụ điện tích được. Đs: 4.10-3<sub>C,</sub> <sub>8,8.10</sub>-3<sub>C.</sub>


<b>Bài 30 . Để tích điện cho một tụ điện có điện tích 6.10</b>-4<sub>C, người ta nối hai bản của tụ điện với một hiệu</sub>
điện thế 100V. Tính điện dung của tụ điện. Đs: 6F


<b>Bài 31. Một tụ điện có điện dung 30nF được tích điện đến hiệu điện thế 380V thì có bao nhiêu electron</b>


di chuyển đến bản tích điện âm của tụ điện? Đs: 7,125.1013


<b>Bài 32. Hai bản tụ điện phẳng cách nhau một khoảng d = 1 cm có một hđt U = 100V. Độ lớn của </b>
cường độ điện trường giữa hai bản tụ đó bằng bao nhiêu? Đs: 104<sub> V/m</sub>


<b>Bài 33 . Tụ điện phẳng khơng khí có điện dung 5 nF. Cường độ điện trường lớn nhất mà tụ điện có thể </b>
chịu được là 3.105<sub> V/m. Khoảng cách giữa hai bản tụ là 2 mm. Tính điện tích lớn nhất có thể tích được </sub>
cho tụ? Đs: 3.10-6<sub> C. </sub>


<b>Bài 34. Một tụ điện có điện dung C. Khi nạp điện cho tụ bởi hđt 16V thì điện tích của tụ là 8 </b>F. Nếu
tụ đó được nạp điện bởi hdt 40V thì điện tích của tụ điện là bao nhiêu?Đs: 20F


<b>Bài 35. Một tụ điện phẳng điện dung 12 pF, điện môi là khơng khí. Khoảng cách giữa hai bản tụ 0,5</b>
cm. Tích điện cho tụ điện dưới hiệu điện thế 20 V. Tính:


a. điện tích của tụ điện.


b. Cường độ điện trường trong tụ. Đs: 24. 10-11<sub>C, 4000 V/m.</sub>


<b>Bài 36 Một tụ điện phẳng khơng khí, điện dung 40 pF, tích điện cho tụ điện ở hiệu điện thế 120V. Tính</b>
điện tích của tụ.Đs: 48. 10-10<sub>C</sub>


<b>* TRẮC NGHIỆM:</b>


<b>Câu 39 . Công thức xác định công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích q trong điện trường </b>
đều E là A = qEd, trong đó d là:


A. khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối.


B. khoảng cách giữa hình chiếu điểm đầu và hình chiếu điểm cuối lên một đường sức.



C. độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đường sức, tính
theo chiều đường sức điện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A. Cơng của lực điện phụ thuộc vào điện tích dịch chuyển.
B. Cơng của lực điện phụ thuộc vào hình dạng của đường đi.
C. Công của lực điện không phụ thuộc vào hình dạng của đường đi.


D. Cơng của lực điện làm dịch chuyển điện tích trên đường khép kín thì bằng không.
<b>Câu 41 . Trong biểu thức tính cơng của lực điện: A = qEd. Nếu:</b>


A. q > 0 thì A > 0. B. q > 0 thì A < 0 C. q < 0 thì A < 0 D. Khơng kết luận được.


<b>Câu 4 2 . Công của lực điện trường làm dịch chuyển electron trong điện trường là công phát động (A > </b>
0) khi:


A. Electron dịch chuyển cùng chiều điện trường.
B. Electron dịch chuyển ngược chiều điện trường.


C. Electron dịch chuyển vng góc với các đường sức trong điện trường đều.
D. Tất cả đều sai.


<b>Câu 43 . Một electron di chuyển được đoạn đường 1 cm dọc theo một đường sức điện dưới tác dụng </b>
của lực điện, trong một điện trường đều có cường độ điện trường 105<sub> V/m. Cơng của lực điện là:</sub>
A. 1,6.10-16<sub>J</sub> <sub>B. - 1,6.10</sub>-16<sub>J C. 1,6.10</sub>-18<sub>J</sub> <sub>D. - 1,6.10</sub>-18<sub>J</sub>


<b>Câu 44. Một điện tích q chuyển động trong điện trường khơng đều theo một đường cong kín. Gọi cơng</b>
của lực điện trong chuyển động đó là A thì


A. A > 0 nếu q > 0. B. A > 0 nếu q < 0. C. A = 0 trong mọi trường hợp.


D. A ≠ 0 còn dấu của A chưa xác định vì chưa biết chiều chuyển động của q.
<b>Câu 45 . Chọn phát biểu sai. Công của lực điện triệt tiêu khi điện tích:</b>


A. dịch chuyển dọc theo đường sức điện trường.


B. dịch chuyển vng góc với các đường sức trong điện trường đều.
C. dịch chuyển trên quĩ đạo là một đường cong kín trong điện trường đều.
D. dịch chuyển trên một quĩ đạo tròn trong điện trường.


<b>Câu 46 . Đơn vị của thế năng là:</b>


A. V B. V/m C. J D. J/C


<b>* Câu 47 . Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


A. Công của lực điện tác dụng lên một điện tích khơng phụ thuộc vào dạng đường đi của điện tích mà
chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối của đoạn đường đi trong điện trường.


B. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của
điện trường làm dịch chuyển điện tích giữa hai điểm đó.


C. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho điện trường tác dụng lực
mạnh hay yếu khi đặt điện tích thử tại hai điểm đó.


D. Điện trường tĩnh là một trường thế.


<b>Câu 48 . Mối liên hệ giữa hiệu điện thế U</b>MN và hiệu điện thế UNM là:
A. UMN = UNM.B. UMN = - UNM. C. UMN =UNM


1



. D. UMN = UNM
1


.


<b>Câu 49 . Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu</b>
điện thế giữa M và N là UMN<b>, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là không đúng? </b>


A. UMN = VM – VN. B. UMN = E.d C. AMN = q.UMN D. E = UMN.d
<b>Câu 50 . Điện thế là đại lượng đặc trưng cho điện trường về:</b>


A. khả năng sinh công của vùng không gian có điện trường.
B. khả năng sinh cơng tại một điểm.


C. khả năng tác dụng lực tại một điểm.


D. khả năng tác dụng lực tại tất cả các điểm trong khơng gian có điện trường.


<b>Câu 51. Khi độ lớn điện tích thử đặt tại một điểm tăng lên gấp đơi thì điện thế tại điểm đó: A. Khơng</b>
đổi. B. Tăng gấp đôi. C. Giảm một nửa. D. Tăng 4 lần.


<b>Câu 52 . Biết hiệu điện thế giữa hai điểm MN là 6V. Hỏi biểu thức nào dưới đây là đúng? A. V</b>M =
6V B. VN = 6V C. VM – VN = 6V D. VN – VM = 6V


<b>Câu 53. Thế năng tĩnh điện của một electron tại điểm M trong điện trường của một điện tích điểm là</b>
-3,2.10-18<sub>J. Chọn gốc thế năng ở vơ cực thì điện thế tại M là:</sub>


A. 20V B. – 20V C. 32V D. – 32V



<b>Câu 54. Hai điểm A và B nằm trên đường sức trong một điện trường đều cách nhau 2m. Độ lớn của </b>
cường độ điện trường đó là 1000 V/m. Hiệu điện thế giữa A và B là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 55 . Công của lực điện làm dịch chuyển điện tích q = -2.10</b>-6<sub> C từ điểm A đến điểm B là 4 mJ. </sub>
Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là:


A. 2V B. 2000V C. 8V D. – 2000V


<b>Câu 56 . Chọn phát biểu đúng. </b>


Khi thả một proton không vận tốc đầu vào một điện trường thì proton đó sẽ:
A. chuyển động dọc theo phương vng góc với đường sức điện.


B. chuyển động theo quĩ đạo tròn.


C. chuyển động từ điểm có điện thế cao đến điểm có điện thế thấp hơn. ; D. đứng yên.
<b>Câu 57. Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


A. Tụ điện là một hệ hai vật dẫn đặt gần nhau nhưng không tiếp xúc với nhau. Mỗi vật đó gọi là một
bản tụ.


B. Tụ điện phẳng là tụ điện có hai bản tụ là hai tấm kim loại có kích thước lớn đặt đối diện với nhau.
C. Điện dung của tụ điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện và được đo bằng
thương số giữa điện tích của tụ và hiệu điện thế giữa hai bản tụ.


D. Hiệu điện thế giới hạn là hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai bản tụ điện mà lớp điện môi của tụ điện
đã bị đánh thủng.


<b>Câu 58. Điện dung của tụ điện không phụ thuộc vào:</b>



A. Hình dạng, kích thước của hai bản tụ. B. Khoảng cách giữa hai bản tụ.
C. Bản chất của hai bản tụ. D. Chất điện môi giữa hai bản tụ.


<b>Câu 59. Một tụ điện có điện dung C. Khi nạp điện cho tụ điện bởi hiệu điện thế 16V thì điện tích của </b>
tụ là 8

C. Nếu tụ đó được nạp điện bởi hiệu điện thế 40V thì điện tích của tụ điện là:


A. 20

C B. 40

C C. 60

C D. 80

C


<b>Câu 60. Tụ điện phẳng khơng khí điện dung là 5 nF. Cường độ điện trường lớn nhất mà tụ điện có thể </b>
chịu được là 3.105<sub>V/m, khoảng cách giữa hai bản tụ là 2 mm. Điện tích lớn nhất có thể tích được cho </sub>
tụ là:


A. 2.10-6<sub>C</sub> <sub>B. 2,5.10</sub>-6<sub>C</sub> <sub>C. 3.10</sub>-6<sub>C</sub> <sub>D. 4.10</sub>-6<sub>C</sub>


<b>Câu 61. Giữa hai bản tụ phẳng cách nhau 1 cm có một hiệu điện thế 10V. Cường độ điện trường đều </b>
trong khoảng không gian giữa hai tụ là:


A. 100 V/m. B. 1 kV/m C. 10 V/m D. 0,01 V/m.


<b>Câu 62. Khi nói về điện dung của tụ điện, phát biểu nào dưới đây không đúng?</b>
A. Điện dung của tụ điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện.
B. Điện dung của tụ điện càng lớn thì tích được điện lượng càng lớn.


C. Đơn vị đo điện dung của tụ điện là fara.


D. Điện dung của tụ điện tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai bản tụ.


<b>Câu 63. Hai bản tụ điện được nối vào nguồn điện có điện áp 4V thì tụ được tích điện đến điện tích q = </b>
2.10-6<sub>C. Nếu nối tụ đó vào nguồn điện có điện áp U’ = 10 V thì điện tích của tụ bằng:</sub>



A. 5.10-5<sub>C</sub> <sub>B. 10</sub>-6<sub>C</sub> <sub>C. 5.10</sub>-6<sub>C</sub> <sub>D. 0,8.10</sub>-6<sub>C</sub>
<b>Câu 64. Điện dung của tụ điện được tính bởi cơng thức:</b>


A.


<i>Q</i>



<i>U</i>

<sub>B. </sub>


<i>U</i>



<i>Q</i>

<sub>C. QU</sub> <sub>D. CU</sub>


<b>Câu 65. Khi tăng hiệu điện thế đặt vào hai bản tụ lên 2 lần thì điện dung của tụ điện sẽ:</b>
A. Tăng lên 2 lần. B. Giảm một nửa. C. Tăng lên 4 lần. D. Không đổi.


<b>Câu 66. Trong trường hợp nào dưới đây, ta khơng có tụ điện khi giữa hai bản kim loại là một lớp:</b>
A. mica B. Nhựa poli êtylen C. Khơng khí D. Giấy tẩm dung dịch muối ăn.


<b>CHƯƠNG II: DÒNG ĐIỆN KHƠNG ĐỞI</b>
<b>1. Dịng điện:</b>


<i><b>1.1. Dịng điện: Dịng điện là dịng các điện tích dịch chuyển có hướng.</b></i>
<b> 1.2. Cường độ dịng điện. Dịng điện khơng đổi:</b>


<b>+ Cường độ dòng điện: Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh hay yếu</b>
của dòng điện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i> </i>


q
I


t <sub> Trong</sub>
đó:


<b>2. Nguồn điện:Nguồn điện là thiết bị tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện.</b>
<b>2.1. Suất điện động của nguồn điện: Công thức: E = </b><i>q</i>


<i>A</i>


<b>2.2. Cấu tạo chung của các nguồn điện hoá học (pin, acquy): Pin điện hóa gồm hai cực có bản chất</b>
khác nhau được ngâm trong chất điện phân (dung dịch axit, bazơ, muối…).


<b>3. Điện năng tiêu thụ và công suất điện</b>


<b>3.1. Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch: A = q U = U I t A: Điện năng (J); q: Điện lượng (C); U:</b>
Hiệu điện thế (V). t : Thời gian dòng điện chạy qua đoạn mạch (s).


<b>3.2. Công suất điện:</b> Công thức: P =
<i>A</i>


<i>t</i> <sub>= UI Đơn vị P : Oát (W)</sub>
<b>3.3. Định luật Jun-Len-xơ:</b> Công thức: Q = R I2<sub> t </sub>


<b>3.4. Công suất tỏa nhiệt của vật dẫn khi có dịng điện chạy qua:</b>
<b> P = </b>


2
Q



RI
t  <sub> = </sub>


2
U


R <sub> </sub>


<b>3.5. Công của nguồn điện (công của lực lạ bên trong nguồn điện):</b>


Công của nguồn điện bằng điện năng tiêu thụ trong toàn mạch: Ang= Eq = EIt
<b>3.6. Công suất của nguồn điện: </b>


Công suất của nguồn điện bằng công suất tiêu thụ điện năng của toàn mạch.


Png





t
A<sub>ng</sub>


<i> EI </i>


<i><b>4. Định luật Ơm đối với tồn mạch:Cơng thức: I = </b>RN</i> <i>r</i>


E





- Hiệu suất của nguồn điện : <i>H=A</i>cóich


<i>A</i> =


<i>UN</i>.


<i>ξ .</i> =
<i>RN</i>


<i>Rn</i>+<i>r</i>
- Đèn sáng bình thường khi : Utt = Uđm hay Itt = Iđm =


<i>P</i><sub>dm</sub>
<i>U</i>dm
5. Ghép các nguồn điện thành bộ :


- Mắc nối tiếp : <i>ξ<sub>b</sub></i>=ξ<sub>1</sub>+ξ<sub>2</sub>+<i>.. .+ξ<sub>n</sub></i> <sub> và</sub> <i>r<sub>b</sub></i>=<i>r</i><sub>1</sub>+r<sub>2</sub>+.. .+r<i><sub>n</sub></i>


* Trong trường hợp mắc xung đối : Nếu <i>ξ</i><sub>1</sub>><i>ξ</i><sub>2</sub> thì <i>ξ<sub>b</sub></i>=<i>ξ</i><sub>1</sub><i>−ξ</i><sub>2</sub> và <i>r<sub>b</sub></i>=<i>r</i><sub>1</sub>+<i>r</i><sub>2</sub>
Dòng điện đi ra từ cực dương của <i>ξ</i><sub>1</sub>


- Mắc song song : (n nguồn giống nhau) : <i>ξ<sub>b</sub></i>=ξ<sub>0</sub> <sub> và </sub> <i>r<sub>b</sub></i>=<i>r</i>
<i>n</i>


<b>- Mắc hỗn hợp đối xứng : (gồm m nguồn trên một nhánh và n nhánh) </b> <i>ξ<sub>b</sub></i>=m . ξ<sub>0</sub> <sub> và</sub>
<i>r<sub>b</sub></i>=<i>m .r</i>


<i>n</i>



<b>Dạng 1. Dịng điện khơng đổi, nguồn điện</b>
<b>* TỰ LUẬN:</b>


<b>Bài 1. Cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn là I = 0,5 A.</b>


a. Tính điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong 10 phút ?


b. Tính số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong khoảng thời gian trên ?
Đs: 300 C, 18,75. 1020<sub> e.</sub>


<i>I : Cường độ dịng điện khơng đổi (A) .</i>


<i>q: Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong khoảng thời gian t (C).</i>
<i>t : Thời gian dòng điện chạy qua vật dẫn (s).</i>


<i>I : Cường độ dịng điện mạch kín (A) . RN: Điện trở tương đương của mạch ngoài </i><i> .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 2. Suất điện động của một nguồn điện là 12 V. Tính cơng của lực lạ khi dịch chuyển một lượng </b>
điện tích là 0,5 C bên trong nguồn điện từ cực âm đến cực dương của nó ? Đs: 6 J.


<b>Bài 3. Tính suất điện động của nguồn điện. Biết rằng khi dịch chuyển một lượng điện tích 3. 10</b>-3<sub> C </sub>
giữa hai cực bên trong nguồn điện thì lực lạ thực hiện một công là 9 mJ.


Đs: 3 V.


<b>Bài 4. Suất điện động của một acquy là 6 V. Tính công của lực lạ khi dịch chuyển một lượng điện tích </b>
là 0,16 C bên trong acquy từ cực âm đến cực dương của nó ?Đs: 0,96 J.


<b>Bài 5. Tính điện lượng và số electron dịch chuyển qua tiết diện ngang của một dây dẫn trong một phút.</b>


Biết dòng điện có cường độ là 0,2 A. Đs: 12 C, 0,75. 1020<sub> hạt e.</sub>


<b>Bài 6. Một bóng đèn hoạt động bình thường khi dịng điện đi qua nó có cường độ 0,5A. Hỏi nếu đèn </b>
sáng bình thường trong một ngày thì lượng điện tích dịch chuyển qua bóng đèn bằng bao nhiêu?
Đs: 4320 C


<b>Bài 7. Một bộ pin của một thiết bị điện có thể cung cấp một dòng điện 2 A liên tục trong 1 giờ thì phải </b>
nạp lại.


a. Nếu bộ pin trên được sử dụng liên tục trong 4 giờ ở chế độ tiết kiệm năng lượng thì phải nạp lại.
Tính cường độ dịng điện mà bộ pin này có thể cung cấp?


b. Tính suất điện động của bộ pin này nếu trong thời gian 1 giờ nó sinh ra một cơng là 72 KJ. Đs:
0,5 A, 10 V.


<b>Bài 8. Trong 5 giây lượng điện tích dịch chuyển qua tiết diện thẳng của một dây dẫn là 4,5 C. Cường </b>
độ dòng điện chạy qua dây dẫn là bao nhiêu ? Đs: 0,9 A.


<b>Bài 9. Một mạch điện gồm 2 điện trở R</b>1 = 2

và R2 = 4

mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu của mạch
điện một hđt U = 12V.


a. Tính điện trở tương đương của mạch điện.


b. Tính hđt trên các điện trở. Đs: 6

; 4 V và 8 V


<b>Bài 10. Một mạch điện gồm 2 điện trở R</b>1 = 5

và R2 = 3

mắc song song nhau. Biết dịng điện đi
qua mạch chính là I = 2,4 A. Tìm cường độ dịng điện qua các điện trở.


Đs:0,9 A và 1,5 A.
<b>* TRẮC NGHIỆM:</b>



<b>Câu 1. Cường độ dịng điện trung bình là đại lượng được đo bằng:</b>
A. điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn.


B. cơng mà lực lạ thực hiện khi có một điện lượng chạy qua.


C. thương số giữa điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn và thời gian mà điện lượng
dịch chuyển.


D.thương sốgiữacông của lực lạ khi có điện lượng chạy quavà độ lớncủa điệnlượng đó.
<b>Câu 2. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?</b>


A. Dịng điện là dịng các điện tích dịch chuyển có hướng.


B. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và được đo bằng
điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian.


C. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương.
D. Chiều của dịng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích âm.
<b>Câu 3. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?</b>


A. Dịng điện có tác dụng từ. B. Dịng điện có tác dụng nhiệt.
C. Dịng điện có tác dụng hố học. D. Dịng điện có tác dụng sinh lý.
<b>Câu 4. Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Nguồn điện là thiết bị để tạo ra và duy trì hiệu điện thế nhằm duy trì dịng điện trong mạch. Trong
nguồn điện dưới tác dụng của lực lạ các điện tích dương dịch chuyển từ cực dương sang cực âm.
B. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện và
được đo bằng thương số giữa công của lực lạ thực hiện khi làm dịch chuyển một điện tích dương q bên
trong nguồn điện từ cực âm đến cực dương và độ lớn của điện tích q đó.



C. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện và
được đo bằng thương số giữa công của lực lạ thực hiện khi làm dịch chuyển một điện tích âm q bên
trong nguồn điện từ cực âm đến cực dương và độ lớn của điện tích q đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 5. Điện tích của êlectron là - 1,6.10</b>-19<sub> C, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong </sub>
30 s là 15 C. Số êlectron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian một giây là


A. 3,125.1018<sub>. B. 9,375.10</sub>19<sub>.</sub> <sub>C. 7,895.10</sub>19<sub>. D. 2,632.10</sub>18<sub>.</sub>
<b>Câu 6. Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho</b>


A. khả năng tích điện cho hai cực của nó.
B. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.


C. khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện.
D. khả năng tác dụng lực điện của nguồn điện.


<b>Câu 7. Dòng điện khơng đổi là dịng điện có :</b>
A. chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian.
B. chiều không thay đổi theo thời gian.


C. cường độ không thay đổi theo thời gian.
D. điện lượng tỉ lệ nghịch với thời gian.


<b>Câu 8. Khi ở trong nguồn điện, các điện tích dịch chuyển như sau :</b>
A. Các điện tích dịch chuyển về bản trái dấu.


B. Tất cả các điện tích đều dịch chuyển về bản dương.
C. Tất cả các điện tích đều dịch chuyển về bản âm.
D. Các điện tích dịch chuyển về bản cùng dấu.



<b>Câu 9. Trong mạch điện mắc nối tiếp, hiệu điện thế trên các điện trở sẽ :</b>
A. Tỉ lệ với điện trở. B. Tỉ lệ nghịch với các điện trở.
C. Không phụ thuộc vào điện trở. D. Tỉ lệ với bình phương của điện trở.
<b>Câu 10. Suất điện động của một nguồn điện phụ thuộc vào :</b>


A. Điện lượng dịch chuyển qua nguồn. B. Cường độ dòng điện chạy qua nguồn.
C. Bản chất cấu tạo nguồn.


D. Bản chất cấu tạo của nguồn và điện lượng dịch chuyển qua nguồn.
<b>Câu 11. Dòng điện là :</b>


A. Dòng chuyển động của các điện tích. B. Dịng chuyển dời của electron.


C. Dòng chuyển dời của ion dương. D. Dòng chuyển dời có hướng của các điện tích.
<b>Câu 12. Dịng điện trong kim loại là dịng chuyển dời có hướng của :</b>


A. các ion dương. B. Các electron C. Các ion âm. D. Các ngun tử.
<b>Câu 13. Điều kiện để có dịng điện là :</b>


A. Có hiệu điện thế. B. Có điện tích tự do.


C. Có hiệu điện thế và điện tích tự do. D. Có điện thế và điện tích.
<b>Câu 14. Nguồn điện tạo ra hiệu điện thế giữa hai cực bằng cách :</b>


A. Tách electron ra khỏi nguyên tử và chuyển electron và ion về các cực của nguồn.
B. Sinh ra các electron ở cực âm.


C. Sinh ra ion dương ở cực dương.
D. Làm mất ion electron ở cực dương.



<b>Câu 15. Nhận định nào dưới đây nói về suất điện động là khơng đúng ?</b>


A. Suất điện động là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện.


B. Suất điện động được đo bằng thương số giữa công của lực lạ làm dịch chuyển điện tích dương
ngược chiều điện trường và độ lớn điện tích di chuyển.


C. Đơn vị của suất điện động là Jun.


D. Suất điện động có giá trị bằng hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện khi mạch hở.
<b>Câu 16. Đơn vị của suất điện động là :</b>


A. Cu lông B. Vôn C. Hec D. Ampe


<b>Câu 17. Dịng điện có tác dụng :</b>


A. Nhiệt B. Từ C. Sinh lý D. Cả A, B, C đều đúng.


<b>Câu 18. Cường độ dịng điện khơng đổi được tính bằng công thức :</b>


A. I = qt B. I =


<i>q</i>


<i>t</i> <sub>C. I = </sub>


2
<i>q</i>



<i>t</i> <sub>D. I = q</sub>2<sub>t</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 20. Cho đoạn mạch gồm điện trở R</b>1 = 100 , mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200 , hiệu điên
thế giữa hai đầu đoạn mạch là 12 V. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là


A. U1 = 1 V. B. U1 = 4 V. C. U1 = 6 V. D. U1 = 8 V.


<b>Câu 21. Đoạn mạch gồm điện trở R</b>1 = 100  mắc song song với điện trở R2 = 300, điện trở toàn
mạch là:


A. RTM = 75 . B. RTM = 100 . C. RTM = 150 . D. RTM = 400 .


<b>Câu 22. Cho đoạn mạch gồm điện trở R</b>1 = 100 , mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200 . Đặt vào hai
đầu đoạn mạch một hiệu điện thế U khi đó hiệu điên thế giữa hai đầu điện trở R1 là 6 V. Hiệu điện thế
giữa hai đầu đoạn mạch là:


A. U = 12 V. B. U = 6 V. C. U = 18 V. D. U = 24 V.
<b>Dạng 2: Điện năng, công suất điện</b>


<b>* TỰ LUẬN:</b>


<b>Bài 11. Cho mạch điện như hình, trong đó U = 9V, R</b>1 = 1,5 . Biết hiệu điện thế hai đầu R2 = 6v. Tính
nhiệt lượng tỏa ra trên R2 trong 2 phút ?


Đs: 1440 J.


<b> </b>


<b> R1 R2</b>



<b>Bài 12. Một quạt điện được sử dụng dưới hiệu điện thế 220 V thì dịng điện chạy qua quạt có cường độ</b>
là 5 A.


a. Tính nhiệt lượng mà quạt tỏa ra trong 30 phút theo đơn vị Jun ?


b. Tính tiền điện phải trả cho việc sử dụng quạt trong 30 ngày, mỗi ngày sử dụng 30 phút, biết giá điện
là 600 đồng / Kwh. (Biết 1 wh = 3600 J, 1 Kwh = 3600 KJ).


Đ s: 1980000 J. (hay 0,55 kw). 9900 đồng


<b>Bài 13 . Để loại bóng đèn loại 120 V – 60 W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu đện thế 220V, </b>
người ta mắc nối tiếp với nó một điện trở phụ R. Tính R ?


Đs: 200 


<b>Bài 14 . Cho mạch điện như hình với U = 9V, R</b>1 = 1,5 , R2 = 6 . R3.
Biết cường độ dòng điện qua R3 là 1 A


a. Tìm R3 ?


b. Tính nhiệt lượng tỏa ra trên R2 trong 2 phút ? R2
c. Tính cơng suất của đoạn mạch chứa R1 ?


Đs: 7,8 , 28,8 J, 0,96 W.


<b>Bài 15 Cho hai đèn Đ</b>1: 120V - 40W; Đ2: 120V - 60W. Tìm cường độ qua đèn và độ sáng mỗi đèn
trong hai trường hợp ? Đèn nào sáng hơn ?


a. Mắc hai đèn song song vào mạng điện có hiệu điện thế 120V.
b. Mắc nối tiếp hai đèn vào mạng điện có hiệu điện thế 240V.



<b>Bài 16 . Một bếp điện mắc vào mạch điện có hiệu điện thế 110V thì cường độ dịng điện qua bếp là 4A.</b>
a. Tính điện trở của bếp.


b. Tính cơng suất của bếp và nhiệt lượng bếp toả ra trong 30 phút.
<b>* TRẮC NGHIỆM: </b>


<b>Câu 23 . Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?</b>


A. Cơng của dịng điện chạy qua một đoạn mạch là công của lực điện trường làm di chuyển các điện
tích tự do trong đoạn mạch và bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch với cường độ dòng
điện và thời gian dịng điện chạy qua đoạn mạch đó.


B. Cơng suất của dịng điện chạy qua đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch
và cường độ dịng điện chạy qua đoạn mạch đó.


C. Nhiệt lượng toả ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật, với cường độ dòng điện và với
thời gian dịng điện chạy qua vật.


D. Cơng suất toả nhiệt ở vật dẫn khi có dịng điện chạy qua đặc trưng cho tốc độ toả nhiệt của vật dẫn
đó và được xác định bằng nhiệt lượng toả ra ở vật đãn đó trong một đơn vị thời gian.


<b>Câu 2 4 . Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn khi có dịng điện chạy qua</b>
A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.


B. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dịng điện chạy qua vật dẫn.
C. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.


R1
R



3 <sub>R</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

D. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dịng điện chạy qua vật dẫn.
<b>Câu 25 . Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


A. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật.


B. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ thuận với thời gian dòng điện chạy qua vật.


C. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật.
D. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.


<b>Câu 26 . Dùng một dây dẫn mắc bóng đèn vào mạng điện. Dây tóc bóng đèn nóng sáng, dây dẫn hầu </b>
như khơng sáng lên vì:


A. Cường độ dịng điện qua dây tóc bóng đèn lớn hơn nhiều cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn.
B. Cường độ dịng điện qua dây tóc bóng đèn nhỏ hơn nhiều cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn.
C. Điện trở của dây tóc bóng đèn lớn hơn nhiều so với điện trở của dây dẫn.


D. Điện trở của dây tóc bóng đèn nhỏ hơn nhiều so với điện trở của dây dẫn.
<b>Câu 27 . Công của nguồn điện được xác định theo công thức:</b>


A. A = EIt. B. A = UIt. C. A = EI. D. A = UI.


<b>Câu 28. Công của dịng điện có đơn vị là: </b>


A. J/s B. kWh C. W D. kVA


<b>Câu 29. Công suất của nguồn điện được xác định theo công thức:</b>



A. P = EIt. B. P = UIt. C. P = EI. D. P = UI.


<b>Câu 30 . Hai bóng đèn Đ1( 220V – 25W), Đ2 (220V – 100W) khi sáng bình thường thì</b>


A. cường độ dịng điện qua bóng đèn Đ1 lớn gấp hai lần cường độ dịng điện qua bóng đèn Đ2.
B. cường độ dịng điện qua bóng đèn Đ2 lớn gấp bốn lần cường độ dịng điện qua bóng đèn Đ1.
C. cường độ dịng điện qua bóng đèn Đ1 bằng cường độ dịng điện qua bóng đèn Đ2.


D. Điện trở của bóng đèn Đ2 lớn gấp bốn lần điện trở của bóng đèn Đ1.


<b>Câu 31 . Hai bóng đèn có cơng suất định mức bằng nhau, hiệu điện thế định mức của chúng lần lượt là </b>
U1 = 110 V và U2 = 220 V. Tỉ số điện trở của chúng là:


A. 2


1
R
R
2
1 <sub></sub>


B. 1


2
R
R
2
1 <sub></sub>



C. 4


1
R
R
2
1 <sub></sub>


D. 1


4
R
R
2
1 <sub></sub>


<b>Câu 32 . Để bóng đèn loại 120V – 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là 220V, người</b>
ta phải mắc nối tiếp với bóng đèn một điện trở có giá trị:


A. R = 100 B. R = 150  C. R = 200  D. R = 250 


<b>Câu 33 . Theo định luật Jun – len-xơ thì nhiệt lượng tỏa ra trên một điện trở ln:</b>
A. tỉ lệ với bình phương của điện trở. B. tỉ lệ với cường độ dòng điện.
C. tỉ lệ với bình phương hiệu điện thế. D. tỉ lệ nghịch với thời gian.


<b>Câu 34 . Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch được đo bằng:</b>
A. Thương số giữa hiệu điện thế và cường độ dịng điện.
B. Tích số giữa hiệu điện thế và cường độ dịng điện.


C. Tích số giữa hiệu điện thế và bình phương cường độ dịng điện.


D. thương số giữa bình phương hiệu điện thế và cường độ dịng điện.


<b>Câu 35 . Khi có dịng điện chạy qua một điện trở thuần thì điện năng sẽ được chuyển hóa:</b>
A. hồn tồn thành cơng của lực lạ.


<b>B. hoàn toàn thành nhiệt lượng tỏa ra bên ngoài.</b>


C. một phần thành nhiệt tỏa ra bên ngoài và mọt phần thành cơng của lực lạ.
D. hồn tồn thành hóa năng.


<b>Câu 36 . Chọn phát biểu sai. Công suất của nguồn điện là đại lượng đo bằng:</b>
A. Tích số giữa suất điện động và cường độ dịng điện.


B. Thương số giữa cơng của lực lạ và thời gian sinh công.
C. Công suất tiêu thụ điện năng của tồn mạch.


D. Cơng suất tỏa nhiệt trên nguồn.


<b>Câu 37 . Có hai điện trở R</b>1 và R2 (R1 = 2R2) mắc nối tiếp với nhau vào hai đầu một đoạn mạch có hiệu
điện thế không đổi. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở R1 là P1, công suất tỏa nhiệt trên điện trở R2 là:
A. P2 = 2 P1 B. P2 = P1 C. P2 = ½ P1 D. P2 = 4 P1


<b>Dạng 3: Định luật Ơm đối với đoạn mạch, tồn mạch, ghép các</b>
<b>nguồn điện thành bộ</b>


<b>Bài toán thuận: </b>


R1 R2


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bài 17: Cho đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết R</b>1 = 5, R2 = R3 = 10,


UAB = 30V. Tìm:


a. Cường độ dịng điện tron mạch chính và cường độ dịng điện qua các điện trở.
b. Điện năng tiêu thụ của mỗi điện trở trong thời gian 10 phút và công


suất tiêu thụ điện của mỗi điện trở
<b>Bài 18: Cho mạch điện như hình vẽ. </b>


Trong đó : E = 10 V, r = 1<sub>; R</sub><sub>1</sub><sub> = 8</sub><sub>, R</sub><sub>2</sub><sub> = 3</sub><sub>, R</sub><sub>3</sub><sub> =1,5</sub><sub>. </sub>


Tính: a. Điện trở mạch ngồi?


b. Cường độ dịng điện chạy qua mỗi điện trở?


c. Tính hiệu điện thế hai đầu mỗi điện trở, cơng suất mạch ngồi ?


d. Cơng của nguồn điện sinh ra trong thời gian 30 phút, công suất và hiệu suất nguồn điện.


<b>Bài 19: Nguồn điện có E = 30V và r = 1</b><sub>, R</sub><sub>1</sub><sub> = 12</sub><sub>; R</sub><sub>2</sub><sub> = 4</sub>
<sub>. </sub>


đèn Đ(12V – 36W).


a. Tính cường độ dịng điện trong mạch chính.
b. Đèn Đ có sáng bình thường khơng? Vì sao?
c. Tính cơng suất tỏa nhiệt ở mạch ngồi.
<b>Bài tốn ngược:</b>


<b>Bài 20: Cho mạch điện như hình vẽ: Nguồn điện có suất điện động</b> E; r = 1



<sub>, </sub>


R = 13<sub>; Đèn Đ(6V – 6W) sáng bình thường.Tính: </sub>


a. E và hiệu điện thế giữa 2 cực của nguồn điện.
b. Nhiệt lượng tỏa ra toàn mạch trong 2 phút.
c. Cơng suất tỏa nhiệt trong tồn mạch.


<b>Bài 21: Một nguồn điện có E = 15V và r = 1 </b><sub>; R</sub><sub>1</sub><sub> = 40</sub><sub>; R</sub><sub>2</sub><sub> = 20</sub><sub>; cường</sub>


độ dịng điện qua R1 là 0,24 A. Tính:
a. cường độ dòng điện qua nguồn.
b. giá trị điện trở R3.


<b>Bài 2 2 : Cho mạch điện như hình với U = 9V, R</b>1 = 1,5 , R2 = 6 . Biết cường
độ dòng điện qua R3 là 1 A.


a. Tìm R3 ?


b. Tính nhiệt lượng tỏa ra trên R2 trong 2 phút ?


<b>Bài 23: Khi mắc điện trở R</b>1 = 4 vào hai cực của một nguồn điện thì dịng điện trong mạch có cường
độ I1 = 0,5A. Khi mắc điện trở R2 = 10 thì dịng điện trong mạch là I2 = 0,25A. Tính suất điện động
và điện trở trong của nguồn điện.


<b>Bài 24: Một điện trở R</b>1 được mắcvào hai cực của một nguồn điện có điện trờ trong r = 4 thì dịng
điện chạy trong mạch có cường độ là I1 = 1,2A. Nếu mắc thêm một điện trở R2 = 2 nối tiếp với điện
trở R1 thì dịng điện chạy trong mạch có cường độ là I2 = 1A. Tính trị số của điện trở R1.


<b>Bài 25: Một điện trở R = 4 được mắc</b>vào nguồn điện có suất điện động 1,5V để tạo thành mạch


điện kín thì cơng suất tỏa nhiệt ở điện trở này là 0,36W .


a. Tính hiệu điện thế giữa hai dầu điện trở R.
b. Tính điện trở trong của nguồn điện.


<b>Bài 2 6 :</b>Có mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện điện E = 12V và có điện trở trong r = 0,5
. Các điện trở mạch ngoài R2 = 6, R3 = 12.


E,r


R1


R2
Đ


E, r


R Đ


R1 R2
E,r


M R3 N


R2
R1


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Điện trở R1 có giá trị thay đổi từ 0 đến vô cùng.Điện trở ampe kế không đáng kể.


<b> a. </b>Điều chỉnh R1 = 1,5. Tìm số chỉ của ampe kế và cường độ dòng điện qua các điện trở. Tính


cơng suất tỏa nhiệt của mạch ngồi, hiệu suất của nguồn điện.


<b>b. </b>Điều chỉnh R1 có giá trị bằng bao nhiêu thì cơng suất mạch ngồi đạt giá trị cực đại.
<b>Bài 27 . Nếu ghép 3 pin giống nhau nối tiếp ta thu được bộ nguồn 7,5V và 3.</b>


a. Tính suất điện động và điện trở trong của mỗi pin.


b. Tính suất điện động và điện trở trong của bộ pin khi mắc 3 pin đó song song với nhau.
Đs: 2,5V và 1. 2,5V và 1/3.


<b>Bài 2 8 . Có 9 pin giống nhau được mắc thành bộ nguồn có số nguồn trong mỗi dãy bằng số số dãy thì </b>
thu được bộ nguồn có suất điện động 6V và điện trở 1.


a. Tính suất điện động và điện trở trong của mỗi nguồn.


b. Ghép vào bộ nguồn đó điện trở R = 5. Tính cơng suất tiêu thụ trên điện trở và hiệu suất của bộ
nguồn.


Đs: 2V và 1. 5W và 83,3%


<b>Bài 29 . Hai nguồn điện có suất điện động và điện trở trong lần lượt là E</b>1=3V, r1=2, E2=6V, r2=3
ghép nối tiếp với nhau và nối với mạch ngoài là điện trở R = 7. Tìm cường độ dịng điện trong mạch
chính.


Đs: 0,75A.


<b>Bài 30 . Ba nguồn điện có suất điện động và điện trở trong lần lượt là E</b>1= 1,5V, E2 = 3V, E3= 4,5V, r1 =
2, r2 = 3, r3 = 5 ghép nối tiếp với nhau. Tìm cường độ dịng điện chạy qua các nguồn nếu bộ
nguồn bị nối đoản mạch.



Đs: 9V, 10. 0,9A


<b>Bài 31 . Ba pin giống hệt nhau có suất điện dộng và điện trở trong lần lượt là E = 2V, r = 4. Được </b>
mắc như sau (E1// E2) ntE3. 2 đầu bộ nguồn được mắc với mạch ngồi có điện trở là 4. Tìm suất điện
động và điện trở trong của bộ nguồn và tính cường độ dịng điện trong mạch chính.


Đs: 4V, 6. 0,4A
<b>* TRẮC NGHIỆM:</b>


<b>Câu 38. Theo định luật Ơm cho tồn mạch thì cường độ dịng điện trong mạch sẽ:</b>
A. tỉ lệ với điện trở toàn phần của mạch.


B. tỉ lệ nghịch với điện trở toàn phần của mạch.
C. tỉ lệ với điện trở mạch ngoài.


D. tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài.


<b>Câu 39 . Hiện tượng đoản mạch của một nguồn điện là hiện tượng:</b>


A. mạch ngoài để hở. B. mạch ngồi có điện trở vơ cùng lớn.


C. mạch ngồi có điện trở bằng 0. D. mạch ngồi có điện trở bằng điện trở trong của nguồn.
<b>Câu 40 . Một nguồn điện có suất điện động và điện trở trong không đổi được nối với mạch ngoài là </b>
một biến trở. Khi thay đổi biến trở thì hiệu điện thế hai đầu mạch ngồi phụ thuộc như thế nào vào
cường độ dòng điện mạch chính?


A. I tăng thì U tăng. B. U tỉ lệ nghịch với I.
C. U không phụ thuộc vào I. D. I tăng thì U giảm.


<b>Câu 4 1 . Về phương diện năng lượng, nguồn điện nói chung có tác dụng:</b>


A. chỉ tiêu thụ năng lượng. B. chỉ cung cấp năng lượng.


C. vừa cung cấp vừa tiêu thụ năng lượng. D. không trao đổi năng lượng với bên ngoài.
<b>@</b>


<b> Câu 42 . Biểu thức nào sau đây không dùng để tính hiệu suất của nguồn điện?</b>
A.


<i>U</i>


<i>E U</i> <sub>B. </sub>


<i>U</i>


<i>E</i> <sub>C. </sub>


<i>R</i>


<i>R r</i> <sub>D. </sub>


Ir
<i>E</i>


<i>E</i>

<b>Câu 43 . Kết luận nào không đúng khi xảy ra đoản mạch của nguồn điện?</b>


A. Cường độ dòng điện cực đại. B. Hiệu suất của nguồn cực đại.
C. Hiệu điện thế mạch ngoài bằng 0. D. Cơng suất mạch ngồi bằng 0.



<b>E , r</b>


R1


R2
R3


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu 44 . Số ghi 220V trên đèn cho ta biết:</b>


A. giá trị lớn nhất của hiệu điện thế mà đèn có thể chịu được.
B. giá trị nhỏ nhất của hiệu điện thế mà đèn có thể chịu được.
C. giá trị của hiệu điện thế để đèn sáng bình thường.


D. giá trị của hiệu điện thế để đèn bị hỏng.


<b>Câu 45 . Một đèn có ghi 3V – 15W. Điện trở của đèn khi sáng bình thường là:</b>


A. 3 <sub>B. 6</sub> <sub>C. 4,5</sub> <sub>D. 1,5</sub>


<b>Câu 46 . Một nguồn điện có suất điện động 6V và điện trở trong 2</b><sub>. Khi mạch ngoài để hở thì hiệu </sub>
điện thế giữa hai đầu của nguồn bằng:


A. 6V B. 0V C. 3V D. 12V


<b>Câu 47. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngồi là điện trở thì hiệu điện thế mạch </b>
ngồi sẽ:


A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện trong mạch.
B. tăng khi cường độ dòng điện trong mạch tăng.
C. giảm khi cường độ dòng điện trong mạch tăng.


D. tỉ lệ nghịch với cường độ dịng điện trong mạch.


<b>Câu 48. Có n nguồn giống nhau có suất điện động E mắc nối tiếp với nhau. Suất điện động của bộ </b>


nguồn bằng: A. E B. nE C. E/n D. (n-1)E


<b>Câu 49. Trong cách mắc song song của các nguồn giống nhau thì:</b>
A. suất điện động của bộ nguồn không đổi nhưng điện trở trong giảm.
B. suất điện động của bộ nguồn tăng nhưng điện trở trong không đổi.
C. suất điện động của bộ nguồn và điện trở đều tăng.


D. suất điện động của bộ nguồn và điện trở trong không đổi.


<b>Câu 50. Khi các nguồn ghép nối tiếp nhau thì suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn so với các</b>
nguồn sẽ được:


A. suất điện động không đổi, điện trở trong tăng.
B. suất điện động tăng, điện trở trong không đổi.
C. cả suất điện động và điện trở trong không đổi.
D. cả suất điện động và điện trở trong đều tăng.


<b>Câu 51. Nguồn điện với suất điện động E, điện trở trong r, mắc với điện trở ngồi R = r, cường độ</b>
dịng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc nối tiếp thì
cường độ dịng điện trong mạch là:


A. I’ = 3I. B. I’ = 2I. C. I’ = 2,5I. D. I’ = 1,5I.


<b>Câu 52. Nguồn điện với suất điện động E, điện trở trong r, mắc với điện trở ngoài R = r, cường độ</b>
dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc song song thì
cường độ dịng điện trong mạch là:



A. I’ = 3I. B. I’ = 2I. C. I’ = 2,5I. D. I’ = 1,5I.


<b> </b>


<b> Chương III: DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MƠI TRƯỜNG</b>
<b>1. Dịng điện trong kim loại: </b>


<i><b>1.1. Bản chất của dòng điện trong kim loại: là dòng chuyển dời có hướng của các êlectrơn tự do</b></i>
<i>dưới tác dụng của điện trường.</i>


<b>1.2. Sự phụ thuộc của điện trở suất của kim loại theo nhiệt độ:</b>


<i><b>Điện trở suất của kim loại tăng theo nhiệt độ gần đúng theo hàm bậc nhất : </b></i>
 = o[(1 +  (t – to)] o: điện trở suất ở to (oC), thường ở 20oC (<i>m</i>)


Hệ số nhiệt điện trở  phụ thuộc vào nhiệt độ, độ sạch và chế độ gia công vật liệu (K-1<sub>)</sub>
<b>1.3. Hiện tượng siêu dẫn:</b>


<b>1.4. Hiện tượng nhiệt điện: Suất điện động này gọi là suất nhiệt điện động: E = </b>T (T1 – T2)
<b>2. Dòng điện trong chất điện phân:</b>


<b>2.1. Bản chất dòng điện trong chất điện phân</b>
<b>2.2. Hiện tượng dương cực tan:</b>


<b>2.3. Định luật Fa-ra-day:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>+ Định luật Fa-ra-day thứ hai: Đương lượng điện hóa k của một nguyên tố tỉ lệ với đương lượng</b></i>
gam A/n của nguyên tố đó, hệ số tỉ lệ là 1/F, trong đó F gọi là



hằng số Fa-ra-day:


1 A
k


F n


=> Khối lượng của chất giải phóng ra ở điện cực bình điện
phân:


S= <i>πd</i>
2


4 ; S=
<i>V</i>


<i>d</i>=
<i>V</i>


<i>h</i>=
<i>V</i>


<i>l</i> ; V=
<i>m</i>


<i>D</i> ; R= <i>ρ</i>
<i>l</i>
<i>S</i> ;
<i>n=m</i>ngt



<i>M</i>ngt


1 A


m It


F n




 <b>TỰ LUẬN</b>


<b>Bài 1: Một dây bạch kim ở 20</b>0<sub> C có điện trở suất là </sub>



o= 10,6.10-8

.m. Cho rằng điện trở suất của
bạch kim tăng tỉ lệ bậc nhất theo nhiệt độ với hệ số nở nhiệt điện trở là

= 3,9.10-3<sub> K</sub>-1<sub>. Tính điện trở </sub>
suất của dây này ở nhiệt độ 5000<sub>C.</sub>


Đs: 30,44.10-8

<sub></sub>

<sub>.m</sub>


<b>Bài 2 . Một dây bạch kim ở 20</b>0<sub> C có điện trở suất là </sub>



o= 10,6.10-8

.m. Cho rằng điện trở suất của
bạch kim tăng tỉ lệ bậc nhất theo nhiệt độ với hệ số nở nhiệt điện trở là

= 3,9.10-3<sub> K</sub>-1<sub>. Tính điện trở </sub>
suất của dây này ở nhiệt độ 400<sub>C.</sub>


Đs: 1,14268.10-7

<sub></sub>

<sub>.m</sub>



<b>Bài 3 . Trên một bóng đèn có ghi 220V – 40W; bóng đèn có dây tóc làm bằng vonfram. Điện trở của </b>
đèn ở 200<sub>C là R</sub>


0 = 122

. Cho rằng điện trở của dây tóc bóng đèn tăng tỉ lệ bậc nhất theo nhiệt độ với
hệ số nở nhiệt điện trở là

= 4,5.10-3<sub> K</sub>-1<sub>. Khi đèn sáng bình thường thì nhiệt độ của dây tóc bóng đèn</sub>
là bao nhiêu? Đs: 20020<sub>C.</sub>


<b>Bài 4 . Ở 20</b>0<sub>C điện trở suất của bạc là 1,62.10</sub>-8

<sub></sub>

<sub>m. Biết hệ số nhiệt điện trở của bạc là 4,1.10</sub>-3<sub>K</sub>-1
a. Tính điện trở của bạc ở 330K.


b. Tính nhiệt độ của bạc khi điện trở suất của bạc là 1,95.10-8

<sub></sub>

<sub>m.</sub>
Đs: 1,866.10-8

<sub></sub>

<sub>m và 69,7</sub>0<sub>C.</sub>


<b>Bài 5 . Một dây dẫn có điện trở R</b>0 =10

khi ở nhiệt độ t0 = 100C. Hỏi nếu nhiệt độ tăng lên thành t =
1100<sub>C thì điện trở của dây dẫn bằng bao nhiêu? Cho hệ số nhiệt điện trở của chất làm dây dẫn là </sub>

<sub> = </sub>
4.10-3<sub> K</sub>-1<sub>. Bỏ qua sự dãn nở của dây.</sub>


Đs: 14



<b>Bài 6 . Một sợi dây đồng có điện trở 74</b>

ở nhiệt độ 500<sub>C, hệ số nhiệt điện trở </sub>

<sub> = 4,1.10</sub>-3<sub> K</sub>-1<sub>.</sub>
a. Tính điện trở của dây đó ở 1000<sub>C.</sub>


b. Để điện trở dây đồng là 120

<sub> thì ta phải nung nóng dây đến nhiệt độ nào?</sub>
Đs: 89,17

và 201,60<sub>C.</sub>


<b>Bài 7 . Một cặp nhiệt điện được tạo thành từ hai sợi dây đồng và constantan có hệ số nhiệt điện động là</b>


<sub>T</sub><sub> = 40</sub>

<sub>V/K. hai mối hàn được giữ ở các nhiệt độ lần lượt là </sub>


t1 = -100C và t2 = 1000C. Tìm suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt điện này.


Đs: 4,4 mV.


<b>Bài 8 . Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện động là </b>

T = 65

V/K được đặt trong
khơng khí ở 200<sub>C, cịn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 232</sub>0<sub>C.</sub>


a. Tính suất điện động nhiệt điện của cặp điện.


b. Để suất điện động nhiệt điện là 20mV thì đầu kia của mối hàn ta phải nung nóng đến nhiệt độ nào?
Đs: 13,78mV và 3280<sub>C.</sub>


<b>Bài 9 . Cho dịng điện chạy qua bình điện phân đựng dung dịch muối của niken, có anốt làm bằng </b>
niken, biết nguyên tử khối và hóa trị của niken lần lượt là 58,71 và 2. Trong 1h dòng điện 10A đã sản
ra một khối lượng niken bằng bao nhiêu?


ĐS: 10,95g


<i>m : Khối lượng (g)</i>


<i>A : Số khối hay khối lượng mol nguyên tử (g)</i>
<i> I : Cường độ dòng điện (A)</i>


<i> t : Thời gian dòng điện chạy qua (s)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Bài 10 . Cho dịng điện chạy qua bình điện phân đựng dung dịch CuSO</b>4, có anốt bằng đồng. Biết
đương lượng điện hóa của đồng k = 3,3.10-7<sub>kg/C. Để trên catốt xuất hiện 0,33kg đồng thì điện lượng </sub>
chuyển qua bình phải bằng bao nhiêu?


ĐS: 106<sub>C</sub>
<b>Bài</b>



<b> 11 . Khi điện phân dương cực tan, nếu giảm cường độ dòng điện và thời gian điện phân đi 2 lần thì </b>
khối lượng chất giản phóng ra ở điện cực thay đổi như thế nào?


ĐS: Giảm 4 lần.


<b>Bài 12 . Điện phân dương cực tan một dung dịch trong 20 phút thì khối lượng cực âm tăng lên 4 gam. </b>
Nếu điện phân trong 1h với cường độ dòng điện như trước thì khối lượng cực âm tăng lên bao nhiêu?
ĐS: 12g


<b>Bài 13 . Khi điện phân dung dịch AgNO</b>3 với cực dương là Ag. Để trong 1h có 27g Ag bám vào cực âm
thì cường độ dịng điện chạy qua bình điện phân là bao nhiêu? Cho Ag = 108, n = 1


ĐS: 6,7A.


<b>Bài 14 . Một bình điện phân đựng dung dịch AgNO</b>3 với anốt bằng Ag. Điện trở của bình điện phân là
2<sub>, hiệu điện thế đặt vào hai cực là 10V. Cho Ag = 108, n = 1. Tính khối lượng Ag bám vào cực âm </sub>
sau 2h? ĐS: 40,29g


<b>Bài 15 . Bộ nguồn gồm 10 pin giống nhau ghép nối tiếp, mối nguồn có suất điện động và điện trở trong</b>
lần lượt là 1,5V và 0,4<sub>. Bình điện phân có điện trở là 2</sub><sub>. Tính:</sub>


a. Cường độ dịng điện qua bình điện phân?


b. Xác định kim loại bám vào catốt? Biết sau 32 phút 10 giây điện phân có 5,4g kim loại hóa trị 1 bám
vào catốt.


ĐS: 2,5A, Ag


<b>Bài 16 . Cho dòng điện một chiều I = 2A chạy qua bình điện phân đựng dung dịch NaOH trong thời </b>
gian 965s.



a. Tính khối lượng của khí H2 và O2 thu được ở catốt và anốt?
b. Tính thể tích thu được của các khí ở điều kiện tiêu chuẩn?
<i>ĐS: 0,02g, 0,16g, 0,224l, 0,112l</i>


<b>Bài 1 7 . Một mạch điện gồm một nguồn điện có suất điện động </b> 15 ,<i>V r</i> 1 mắc nối tiếp với mạch
ngoài gồm điện trở R = 45<sub> nối tiếp với bình điện phân đựng dung dịch HCl có điện trở 4</sub><sub>.</sub>


a. Tính khối lượng khí thu được ở anốt trong thời gian 16 phút 5 giây?
b. Nếu điện phân tiến hành ở đktc thì thể tích khí bay ra ở anốt là bao nhiêu?
<i>ĐS: 0,1065g, 0,0336l, </i>


<b>Bài</b>


<b> 18 . Chiều dày lớp niken phủ lên một tấm kim loại sau khi mạ được 30 phút là d = 0,05mm, diện </b>
tích mặt phủ tấm kim loại là 30cm2<sub>. Biết khối lượng riêng của niken là 8,9.10</sub>3<sub>kg/m</sub>3<sub>, nguyên tử khối là</sub>
58, hóa tri 2. Tính cường độ dịng điện qua bình điện phân khi mạ? ĐS: 2,46A


<b>Bài 19 . Một tấm kim loại được mạ niken bằng phương pháp điện phân. Tính chiều dày của lớp niken </b>
trên tấm kim loại sau khi điện phân 30 phút. Biết diện tích bề mặt kim loại là 40 cm2<sub>. Cường độ dịng </sub>
điện qua bình điện phân là 4 A, niken có khối lượng riêng D = 8,9.103<sub> kg/m</sub>3<sub>, A = 58, n =2, F = 96500 </sub>
C/g).


ĐS: 0,06mm


<b>Bài 20 . Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, bộ nguồn gồm 8 pin mắc nối tiếp</b>
với suất điện động và điện trở trong mỗi pin lần lượt là 2V, 0,1<sub>. Bình điện</sub>
phân đựng dung dịch CuSO4/Cu.


a. Tính số chỉ của ampe kế? Biết <i>R</i>1 2 ,<i>R</i>2  3 ,<i>R</i>3  1



b. Tính lượng Cu thu được ở cực âm và lượng hao mòn của cực dương trong 16
phút 5 giây?


ĐS: 5,3A, 0,6784g
<b>Bài 21.</b>


A R3 B


R1
R
2
A


A


A B


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Cho mạch điện như hình vẽ: 16 nguồn có suất điện động , <i>r</i>0,385 , <i>R</i>1 3 ,<i>R</i>2  2 <sub>, R</sub><sub>3</sub><sub> là biến </sub>
trở con chạy. R1 là bình điện phân đựng dung dịch AgNO3/Ag, R2 là bình điện phân đựng dung dịch
CuSO4. Điều chỉnh R3 để mAg = mCu trong cùng thời gian thì thấy ampe kế chỉ 3,5A. Tính:


a. Cường độ dịng điện qua các bình điện phân?
b. R3?


c. Suất điện động của nguồn? ĐS: 0,8A, 2,7A, 3,75<sub>, 1,68V</sub>


<b>Bài 22:</b> Cho mạch điện có sơ đồ hình vẽ. Trong đó nguồn điện có điện trở
trong r = 1. Mạch ngồi có bóng đèn R3 loại(6V- 6W), bình điện phân R2 = 3 loại (CuSO4 – Cu) và
điện trở R1 = 2. Biết đèn sáng bình thường.



a) Tìm cường độ dịng điện qua bình điện phân và qua R1
b) Tìm lượng đồng giải phóng ở Catốt sau 16 phút 5 giây.
Cho ACu = 64 ; nCu = 2


c) Tìm suất điện động của nguồn điện.
<b>* TRẮC NGHIỆM:</b>


<b>Câu 1: Pin nhiệt điện gồm:</b>


A. hai dây kim loại hàn với nhau, có một đầu được nung nóng.


B. hai dây kim loại khác nhau hàn với nhau, có một đầu được nung nóng.


C. hai dây kim loại khác nhau hàn hai đầu với nhau, có một đầu được nung nóng.


D. hai dây kim loại khác nhau hàn hai đầu với nhau, có một đầu mối hàn được nung nóng.
<b>Câu 2: Suất nhiệt điện động phụ thuộc vào:</b>


A. Nhiệt độ mối hàn


B. Độ chênh lệch nhiệt độ mối hàn.


C. Độ chênh lệch nhiệt độ mối hàn và bản chất hai kim loại.
D. Nhiệt độ mối hàn và bản chất hai kim loại.


<b>Câu 3: Điện trở của kim loại phụ thuộc vào nhiệt độ như thế nào:</b>
A. Tăng khi nhiệt độ giảm.


B. Tăng khi nhiệt độ tăng.


C. Không đổi theo nhiệt độ.


D. Tăng hay giảm phụ thuộc vào bản chất kim loại.
<b>Câu 4 : Hiện tượng siêu dẫn là:</b>


A. Khi nhiệt độ hạ xuống dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột
ngột đến giá trị bằng không.


B. Khi nhiệt độ hạ xuống dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại tăng đột
ngột đến giá trị khác không.


C. Khi nhiệt độ tăng tới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến
giá trị bằng không.


D. Khi nhiệt độ tăng tới dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột
ngột đến giá trị bằng không.


<b>Câu 5: Sự phụ thuộc của điện trở suất vào nhiệt độ có biểu thức:</b>
A. R = ρ B. R = R0(1 + αt) C. Q = I2Rt D. ρ = ρ0(1+αΔt)


<b>Câu 6: Người ta cần một điện trở 100Ω bằng một dây nicrom có đường kính </b>


0,4mm. Điện trở suất nicrom ρ = 110.10-8<sub> Ωm. Hỏi phải dùng một đoạn dây có chiều dài bao nhiêu: </sub>
A. 8,9m B. 10,05m C. 11,4m D. 12,6m


<b>Câu 7: Một sợi dây đồng có điện trở 74Ω ở nhiệt độ 50</b>0<sub>C. Điện trở của sợi dây đó </sub>
ở 1000<sub>C là bao nhiêu biết α = 3,57.10 </sub>-3<sub>K</sub>-1


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Câu 8: Một sợi dây đồng có điện trở 37Ω ở 50</b>0<sub>C. Điện trở của dây đó ở t</sub>



0C là 43Ω. Biết α = 3,24.10
-3


K-1 . Nhiệt độ t0C có giá trị:


A. 25 0<sub>C</sub> <sub>B. 75 </sub>0<sub>C</sub> <sub>C. 95 </sub>0<sub>C</sub> <sub>D. 100 </sub>0<sub>C</sub>


<b>Câu 9: Một dây kim loại dài 1m, đường kính 1mm, có điện trở 4 Ω. Tính chiều</b>
dài của một dây cùng chất đường kính 0,4mm khi dây này có điện trở 125Ω:
A. 4m B. 5m C. 6m D. 7m


<b>Câu 10: Một dây kim loại dài 1m, tiết diện 1,5 mm</b>2<sub> có điện trở 0,03Ω. Tính điện trở </sub>
của một dây cùng chất dài 4m, tiết diện 0,5 mm2<sub>:</sub>


A. 0,1Ω B. 0,25Ω C. 0,36Ω D. 0,4Ω


<b>Câu 11: Một thỏi đồng khối lượng 176g được kéo thành dây dẫn có tiết diện trịn,</b>
điện trở dây dẫn bằng 32Ω. Tính chiều dài và đường kính tiết diện của dây dẫn. Biết
khối lượng riêng của đồng là 8,8.103<sub>kg/m</sub>3<sub>, điện trở suất của đồng là 1,6.10</sub>-8<sub>Ωm </sub>
S = 10-3<sub>Cm</sub>2<i><sub> : A.l =100m; d = 0,72mm</sub></i> <i><sub> B. l = 200m; d = 0,36mm</sub></i>
<i> C. l = 200m; d = 0,18mm</i> <i> D. l = 250m; d = 0,72mm</i>
<b>Câu 12: Một bóng đèn ở 270 </b>0<sub>C có điện trở 45Ω, ở 2123 </sub>0<sub>C có điện trở 360Ω. Tính</sub>
hệ số nhiệt điện trở của dây tóc bóng đèn:


A. 0,0037 K-1 <sub>B. 0,00185 K</sub>-1<sub> C. 0,016 K K</sub>-1 <sub>D. 0,012 K</sub>-1
<b>Câu 13: Hai dây đồng hình trụ cùng khối lượng và ở cùng nhiệt độ. Dây A dài gấp </b>
đôi dây B. Điện trở của chúng liên hệ với nhau như thế nào:


A. RA = RB/4 B. RA = 2RB C. RA = RB/2 D. RA = 4RB
<i><b>Câu 14: Hai thanh kim loại có điện trở bằng nhau. Thanh A chiều dài l</b>A</i>, đường


kính dA<i>; thanh B có chiều dài lB = 2lA</i> và đường kính dB = 2dA. Điện trở suất của chúng
liên hệ với nhau như thế nào:


A. ρA = ρB/4 B. ρA = 2ρB C. ρA = ρB/2 D. ρA = 4ρB
<b>Câu 15: Dịng điện trong kim loại là dịng dịch chuyển có hướng của:</b>
A. các ion âm, electron tự do ngược chiều điện trường.


B. các electron tự do ngược chiều điện trường.
C. các ion, electron trong điện trường.


D. các electron, lỗ trống theo chiều điện trường.


<b>Câu 16: Nguyên nhân gây ra điện trở của kim loại là sự va chạm của:</b>
A. Các electron tự do với chỗ mất trật tự của ion dương nút mạng


B. Các electron tự do với nhau trong quá trình chuyển động nhiệt hỗn loạn
C. Các ion dương nút mạng với nhau trong quá trình chuyển động nhiệt hỗn loạn


D. Các ion dương chuyển động định hướng dưới tác dụng của điện trường với các electron
<b>Câu 17: Khi hai kim loại tiếp xúc với nhau:</b>


A. ln ln có sự khuếch tán của các electron tự do và các ion dương qua lại lớp tiếp xúc
B. ln ln có sự khuếch tán của các hạt mang điện tự do qua lại lớp tiếp xúc


C. các electron tự do chỉ khuếch tán từ kim loại có mật độ electron tự do lớn sang kim
loại có mật độ electron tự do bé hơn


D. Khơng có sự khuếch tán của các hạt mang điện qua lại lớp tiếp xúc nếu hai kim loại giống hệt nhau
<b>Câu 18: Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại tuân theo định luật Ôm</b>



phụ thuộc vào điều kiện nào sau đây:


A. Dòng điện qua dây dẫn kim loại có cường độ rất lớn
B. Dây dẫn kim loại có nhiệt độ tăng dần


C. Dây dẫn kim loại có nhiệt độ giảm dần
D. Dây dẫn kim loại có nhiệt độ khơng đổi


<b>Câu 19: Dùng một cặp nhiệt điện sắt – Niken có hệ số nhiệt điện động là</b>
32,4µV/K có điện trở trong r = 1Ω làm nguồn điện nối với điện trở R = 19Ω thành
mạch kín.Nhúng một đầu vào nước đá đang tan, đầu kia vào hơi nước đang sơi.
Cường độ dịng điện qua điện trở R là: A. 0,162A B.0,324A C. 0,5A D. 0,081A
<b>Câu 20: Chọn đáp án chưa chính xác nhất:</b>


A. Kim loại là chất dẫn điện tốt


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Câu 21: Chọn một đáp án đúng:</b>


A. Điện trở dây dẫn bằng kim loại giảm khi nhiệt độ tăng
B. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển rời của các electron
C. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các ion
D. Kim loại dẫn điện tốt vì mật độ electron trong kim loại lớn


<b>Câu 22: Chọn một đáp án sai:</b>


A. Dòng điện qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiệt
B. Hạt tải điện trong kim loại là ion


C. Hạt tải điện trong kim loại là electron tự do



D. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm khi giữ ở nhiệt độ không đổi
<b>Câu 23: Chọn một đáp án sai: </b>


A. Suất điện động suất hiện trong cặp nhiệt điện là do chuyển động nhiệt của hạt tải
điện trong mạch có nhiệt độ khơng đồng nhất sinh ra


B. Cặp nhiệt điện bằng kim loại có hệ số nhiệt điện động lớn hơn của bán dẫn
C. Cặp nhiệt điện bằng kim loại có hệ số nhiệt điện động nhỏ hơn của bán dẫn
D. Hệ số nhiệt điện động phụ thuộc vào bản chất chất làm cặp nhiệt điện


<b>Câu 24: Một mối hàn của cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện 65µV/K đặt trong</b>
khơng khí ở 20 0<sub>C, cịn mối kia được nung nóng đến nhiệt độ 232 </sub>0<sub>C. Suất nhiệt điện</sub>
của cặp này là: A. 13,9mV B. 13,85mV C. 13,87mV D. 13,78mV


<b>Câu 25: Khi nhúng một đầu của cặp nhiệt điện vào nước đá đang tan, đầu kia vào</b>
nước đang sơi thì suất nhiệt điện của cặp là 0,86 mV. Hệ số nhiệt điện động của cặp
này là: A. 6,8µV/K B. 8,6 µV/K C. 6,8V/K D. 8,6 V/K


<b>Câu 26: Nối cặp nhiệt điện đồng –constantan với milivôn kế để đo suất nhiệt điện</b>
động trong cặp.Một đầu mối hàn nhúng vào nước đá đang tan, đầu kia giữ ở nhiệt độ


t0<sub> C.khi đó milivơn kế chỉ 4,25mV, biết hệ số nhiệt điện động của cặp này là 42,5µV/KNhiệt độ t trên l</sub>
à: A. 1000<sub>C B. 1000</sub>0<sub>C</sub> <sub>C. 10</sub>0<sub>C</sub> <sub>D. 200</sub>0<sub>C</sub>


<b>*Câu 27: Một bình điện phân chứa dung dịch bạc nitrat có anơt bằng bạc, cường độ </b>
dịng điện chạy qua bình điện phân là 5A. Lượng bạc bám vào cực âm của bình điện
phân trong 2 giờ là bao nhiêu, biết bạc có A = 108, n = 1:


A. 40,29g B. 40,29.10-3<sub> g</sub> <sub>C. 42,9g</sub> <sub>D. 42,910</sub>-3<sub>g</sub>
<b>Câu 28: Đơn vị của đương lượng điện hóa và của hằng số Farađây lần lượt là:</b>



A. N/m; F B. N; N/m C. g/C; C/mol D.kg/C; mol/C


<b>Câu 29: Một bình điện phân chứa dung dịch bạc nitrat có đương lượng điện hóa là</b>
1,118.10-6 <sub>kg/C. Cho dịng điện có điện lượng 480C đi qua thì khối lượng chất được</sub>
giải phóng ra ở điện cực là:


A. 0,56364g B. 0,53664g C. 0,429g D. 0,0023.10-3<sub> g</sub>
<b>Câu 30: Dòng điện trong chất điện phân là dịng dịch chuyển có hướng của:</b>
A. các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm ngược chiều điện trường.
B. các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm, electron tự do ngược
chiều điện trường.


C. các electron ngược chiều điện trường, lỗ trống theo chiều điện trường.
D. các ion và electron trong điện trường.


<b>Câu 31: Bình điện phân có anốt làm bằng kim loại của chất điện phân có hóa trị 2.</b>
Cho dịng điện 0,2A chạy qua bình trong 16 phút 5 giây thì có 0,064g chất thốt ra ở
điện cực. Kim loại dùng làm anot của bình điện phân là:


A. niken B. sắt C. đồng D. kẽm


<b>Câu32: Hai bình điện phân mắc nối tiếp với nhau trong một mạch điện, bình 1</b>
chứa dung dịch CuSO4 có các điện cực bằng đồng, bình 2 chứa dung dịch AgNO3 có
các điện cực bằng bạc. Trong cùng một khoảng thời gian nếu lớp bạc bám vào catot
của bình thứ 2 là m2 = 41,04g thì khối lượng đồng bám vào catot của bình thứ nhất là
bao nhiêu. Biết ACu = 64, nCu = 2, AAg = 108, nAg = 1:


A. 12,16g B. 6,08g C. 24, 32g D. 18,24g



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

dày của lớp đồng bám trên mặt tấm sắt. Biết ACu = 64, n = 2, D = 8,9g/cm3
A. 1,6.10-2<sub>cm B. 1,8.10-</sub>2<sub>cm C. 2.10</sub>-2<sub>cm</sub> <sub> D. 2,2.10-</sub>2<sub>cm</sub>


<b>Câu 34: Một bình điện phân chứa dung dịch muối kim loại có điện cực làm bằng</b>
chính kim loại đó. Cho dịng điện 0,25A chạy qua trong 1 giờ thấy khối lượng catot
tăng xấp xỉ 1g. Hỏi các điện cực làm bằng gì trong các kim loại: sắt A1 = 56, n1 = 3;
đồng A2 = 64, n3 = 2; bạc A3 = 108, n3 = 1 và kẽm A4 = 65,5; n4 = 2


A. sắt B. đồng C. bạc D. kẽm


<b>Câu 35: Muốn mạ niken cho một khối trụ bằng sắt có đường kính 2,5cm cao 2cm, </b>
người ta dùng trụ này làm catot và nhúng trong dung dịch muối niken của một bình
điện phân rồi cho dịng điện 5A chạy qua trong 2 giờ, đồng thời quay khối trụ để niken


phủ đều. Tính độ dày lớp niken phủ trên tấm sắt biết niken có A = 59, n = 2, D =8,9.103<sub>kg</sub>
/m3<sub>: A. 0,787mm B. 0,656mm</sub> <sub>C. 0,434mm</sub> <sub>D. 2,54 mm</sub>


<b>Câu 36: Hiện tượng cực dương tan xảy ra khi điện phân dung dịch:</b>
A. muối kim loại có anốt làm bằng kim loại.


B. axit có anốt làm bằng kim loại đó.


C. muối kim loại có anốt làm bằng kim loại đó.
D. muối, axit, bazơ có anốt làm bằng kim loại


<b>Câu 37: Nguyên nhân làm xuất hiện các hạt mang điện tự do trong chất điện phân là do:</b>
A. sự tăng nhiệt độ của chất điện phân.


B. sự chênh lệch điện thế giữa hai điện cực.



C. sự phân ly của các phân tử chất tan trong dung môi.
D. sự trao đổi electron với các điện cực


<b>Câu 38: Do những nguyên nhân gì mà độ dẫn điện của chất điện phân tăng khi nhiệt độ tăng?</b>
A. chuyển động nhiệt của các phân tử tăng làm khả năng phân ly thành ion tăng do va chạm
B. độ nhớt của dung dịch giảm làm các ion chuyển động dễ dàng hơn


C. chuyển động nhiệt của các phân tử ở điện cực tăng lên vì thế tác dụng mạnh
lên dung dịch


D. cả A và B


<b>Câu 39: Một bộ nguồn gồm 30 pin mắc hỗn hợp thành 3 nhóm nối tiếp, mỗi nhóm</b>
có 10 pin mắc song song, mỗi pin có suất điện động 0,9V và điện trở trong 0,6Ω. Một
bình điện phân dung dịch đồng có anot bằng đồng có điện trở 205Ω nối với hai cực bộ
nguồn trên thành mạch kín. Tính khối lượng đồng bám vào catot trong thời gian 50
phút, biết A = 64, n = 2:


A. 0,01g B. 0,023g C. 0,013g D. 0,018g


<b>Câu 40: Một tấm kim loại có diện tích 120cm</b>2<sub> đem mạ niken được làm catot của</sub>
bình điện phân dung dịch muối niken có anot làm bằng niken.Tính bề dày của lớp
niken được mạ biết dịng điện qua bình điện phân có cường độ 0,3A chạy qua trong 5
giờ, niken có A = 58,7; n = 2; D = 8,8.103<sub> kg/m</sub>3<sub>:</sub>


A. 0,021mm B. 0,0155mm C. 0,012mm D. 0,0321


<b>Câu 4 1: Dòng điện trong chất khí là dịng dịch chuyển có hướng của các:</b>
A. electron theo chiều điện trường



B. ion dương theo chiều điện trường và ion âm ngược chiều điện trường


C. ion dương theo chiều điện trường, ion âm và electron ngược chiều điện trường
D. ion dương ngược chiều điện trường, ion âm và electron theo chiều điện trường.
<b>Câu 42: Các hạt tải điện trong chất khí là:</b>


A. electron. B. các ion dương.


C. các ion âm. D. Các ion dương, ion âm và các electron.
<b>Câu 43: Chọn một đáp án sai: </b>


A. Ở điều kiện bình thường khơng khí là điện mơi.
B Khi đốt nóng khơng khí dẫn điện.


C. Những tác nhân bên ngoài gây nên sự ion hóa chất khí gọi là tác nhân ion hóa.
D. Dịng điện trong chất khí tn theo định luật Ơm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

A. Khi tăng dần hiệu điện thế từ giá trị 0 đến Uc


sự phóng điện chỉ xảy ra khi có tác nhân ion hóa, đó là sự phóng điện tự lực.
B. Khi U ≥ Ub cường độ dòng điện đạt giá trị bão hịa dù U có tăng


C. Khi U > Uc thì cường độ dịng điện giảm đột ngột.
D. Đường đặc tuyến vôn – ampe không phải là đường thẳng
<b>Câu 45: Chọn một đáp án sai: </b>


A. Trong q trình phóng điện thành tia chỉ có sự ion hóa do va chạm
B. Sự phóng điện trong chất khí thường kèm theo sự phát sáng


C. Trong khơng khí tia lửa điện hình thành khi có điện trường rất mạnh cỡ 3.106<sub> V/m</sub>


D. Hình ảnh tia lửa điện khơng liên tục mà gián đoạn.


<b>Câu 46: Chọn một đáp án sai: </b>


A. Hồ quang điện là quá trình phóng điện tự lực.
B. Hồ quang điện xảy ra trong chất khí ở áp suất cao.


C. Hồ quang điện xảy ra trong chất khí ở áp suất thường hoặc áp suất thấp giữa 2
điện cực có hiệu điện thế khơng lớn.


D. Hồ quang điện kèm theo tỏa nhiệt và tỏa sáng rất mạnh.


<b>Câu 47: Khi nói về sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế trong</b>
<b>quá trình dẫn điện khơng tự lực của chất khí đáp án nào sau đây là sai: </b>


A. Khi U nhỏ, I tăng theo U.


B. Khi U đủ lớn, I đạt giá trị bão hòa.
C. U quá lớn, thì I tăng nhanh theo U.


D. Với mọi giá trị của U, thì I tăng tỉ lệ thuận với U theo định luật Ôm
<b>Câu 48: Chọn một đáp án sai: </b>


A. Sự dẫn điện của chất khí là tự lực nếu nó có thể sảy ra và duy trì khi đốt nóng
mạnh chất khí, và duy trì tác nhân.


B. Sự dẫn điện của chất khí là tự lực nếu nó có thể sảy ra và duy trì khi đốt nóng
mạnh chất khí, rồi ngừng tác nhân.


C. chất khí phóng điện tự lực khi có tác dụng của điện trường đủ mạnh ion hóa


khí, tách phân tử khí thành ion dương và electron tự do


D. Trong q trình phóng điện thành tia, ngồi sự ion hóa do va chạm cịn có sự
ion hóa do tác dụng của bức xạ có trong tia lửa điện


<b>Câu 49: Chọn một đáp án đúng:</b>


A. Dịng điện trong chất khí là dịng chuyển dời có hướng của các ion dương và âm.
B. Dịng điện trong chất khí khơng phụ thuộc vào hiệu điện thế


C. Cường độ dịng điện trong chất khí ở áp suất thường tăng lên khi hiệu điện thế tăng.
D. Dịng điện chạy qua khơng khí ở hiệu điện thế thấp khi khơng khí được đốt


nóng, hoặc chịu tác dụng của tác nhân ion hóa.


<b>Câu 50: Dịng chuyển dời có hướng của các ion dương, ion âm và electron tự do là</b>
dịng điện trong mơi trường:


A. chất khí B. chân khôngC. kim loại D. chất điện phân
<b>Câu 51: Các hiện tượng: tia lửa điện, sét, hồ quang điện, hiện tượng nào là q</b>
trình phóng điện tự lực:


A. tia lửa điện B. sét C. hồ quang điện D. cả 3 đều đúng.
<b>Câu 52: Các hiện tượng: tia lửa điện, sét, hồ quang điện, hiện tượng nào sảy ra do</b>
tác dụng của điện trường rất mạnh trên 106<sub> V/m:</sub>


A. tia lửa điện B. sét C. hồ quang điện D. tia lửa điện và sét
<b>Câu 53: Các hiện tượng: tia lửa điện, sét, hồ quang điện, hiện tượng nào có sự </b>
phát xạ nhiệt electron:



A. tia lửa điện. B. sét. C. hồ quang điện. D. cả 3 đều đúng.
<b>Câu 54: Sự phóng điện thành miền của chất khí xảy ra trong các điều kiện nào:</b>


A. áp suất cao cỡ chục atm; hiệu điện thế thấp cỡ chục vôn.
B. áp suất ở đktc, hiệu điện thế cao cỡ kilôvôn.


C. áp suất thấp dưới 1mmHg, hiệu điện thế cỡ trăm vôn.
D. áp suất cao cỡ chục atm; hiệu điện thế cao cỡ kilôvôn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

A. Điện trở suất ρ của bán dẫn có giá trị trung gian giữa kim loại và điện môi.
B. Điện trở suất ρ của bán dẫn tinh khiết giảm mạnh khi nhiệt độ tăng.


C. Tính chất điện của bán dẫn phụ thuộc rất mạnh vào các tạp chất có mặt trong tinh thể.
D. Điện dẫn suất σ của bán dẫn tinh khiết giảm mạnh khi nhiệt độ tăng.


<b>Câu 56: Chọn một đáp án sai khi nói về bán dẫn:</b>


A. Nếu bán dẫn có mật độ electron cao hơn mật độ lỗ trống thì nó là bán dẫn loại n.
B. Nếu bán dẫn có mật độ lỗ trống cao hơn mật độ electron thì nó là bán dẫn loại p.
C. Nếu bán dẫn có mật độ lỗ trống bằng mật độ electron thì nó là bán dẫn tinh khiết.


D. Dịng điện trong bán dẫn là dịng chuyển dời có hướng của các lỗ trống cùng hướng điện trường.
<b>Câu 57: Dòng điện trong bán dẫn là dịng chuyển dời có hướng của các hạt:</b>


A. electron tự do B. ion


C. electron và lỗ trống D.electron, các ion dương và ion âm
<b>Câu 58: Chọn một đáp án sai khi nói về bán dẫn:</b>


A. Ở nhiệt độ thấp, bán dẫn dẫn điện kém giống như điện môi.


B. Ở nhiệt độ cao bán dẫn dẫn điện khá tốt giống như kim loại.


C. Ở nhiệt độ cao, trong bán dẫn có sự phát sinh các electron và lỗ trống.
D. Dòng điện trong bán dẫn tuân theo định luật Ôm giống kim loại.
<b>Câu 59: Đáp án nào sau đây là sai khi nói về lớp chuyển tiếp p – n:</b>
A. có điện trở lớn, vì ở gần đó hầu như khơng có hạt tải điện tự do
B. dẫn điện tốt theo một chiều từ p sang n


C. dẫn điện tốt theo một chiều từ n sang p
D. có tính chất chỉnh lưu


<b>Câu 60: Điốt chỉnh lưu bán dẫn:</b>


A. có lớp tiếp xúc p – n chỉ cho dịng điện chạy qua theo một chiều từ p sang n.
B. có lớp tiếp xúc p – n chỉ cho dịng điện chạy qua theo một chiều từ n sang p.
C. Nối nó với nguồn điện ngồi để cực dương nguồn nối với n, cực âm nguồn nối
với p, thì nó cho dịng qua.


D.Nối nó với nguồn điện ngồi để cực dương nguồn nối với p, cực âm nguồn với
n, thì nó khơng cho dịng qua.


<b>Câu 61: Chất bán dẫn có các tính chất:</b>


A. điện trở suất lớn ở nhiệt độ thấp, và giảm mạnh khi nhiệt tăng, tạp chất ảnh
hưởng mạnh đến tính chất điện.


B. điện trở suất lớn ở nhiệt độ thấp, và tăng khi nhiệt tăng, tạp chất khơng ảnh
hưởng đến tính chất điện.


C. điện trở suất nhỏ ở nhiệt độ thấp, và giảm mạnh khi nhiệt tăng, tạp chất ảnh


hưởng mạnh đến tính chất điện.


D. điện trở suất nhỏ ở nhiệt độ thấp, và tăng khi nhiệt tăng, tạp chất khơng ảnh
hưởng đến tính chất điện.


<b>Câu 62: Lỗ trống bên trong bán dẫn có các đặc điểm nào:</b>


A. mang điện dương, có độ lớn điện tích ≥ e, di chuyển từ nguyên tử này đến
nguyên tử khác.


B. mang điện dương hoặc âm, có độ lớn điện tích bằng e, di chuyển trong
khoảng trống giữa các phân tử


C. mang điện dương, có độ lớn điện tích bằng e, di chuyển từ nguyên tử này đến
nguyên tử khác.


D. mang điện dương hoặc âm, có độ lớn điện tích bằng e, di chuyển từ nguyên tử
này đến nguyên tử khác.


<b>Câu 63: Trong các chất bán dẫn loại nào tồn tại đồng thời các hạt mang điện cơ</b>
bản và không cơ bản:


A. bán dẫn tinh khiết B. bán dẫn loại n


C. bán dẫn loại p D. bán dẫn loại n và p
<b>Câu 64: Sự dẫn điện riêng xảy ra trong loại bán dẫn nào:</b>
A. bán dẫn tinh khiết B. bán dẫn loại n


C. bán dẫn loại p D. cả 3 loại bán dẫn trên



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

A. electron tự do B. lỗ trống


C. hạt tải điện không cơ bản D. electron tự do và lỗ trống
<b>Câu 66: Ở các trường hợp nào lỗ trống được tạo ra:</b>


A. electron hóa trị giải phóng khỏi liên kết giữa các nguyên tử bán dẫn.


B. nguyên tử tạp chất hóa trị 5 mất 1 electron cho mối liên kết giữa các nguyên tử bán dẫn.
C. nguyên tử tạp chất hóa trị 3 nhận thêm 1 electron từ mối liên kết giữa các
nguyên tử bán dẫn.


D. A và C.


<b>Câu 67: Ở các trường hợp nào electron dẫn được tạo ra:</b>


A. electron hóa trị giải phóng khỏi liên kết giữa các nguyên tử bán dẫn.


B. nguyên tử tạp chất hóa trị 5 mất 1 electron cho mối liên kết giữa các nguyên tử bán dẫn.
C. nguyên tử tạp chất hóa trị 3 nhận thêm 1 electron từ mối liên kết giữa các
nguyên tử bán dẫn.


D. A và B.


<b>Câu 68: Khi pha tạp chất hóa trị 5 vào bán dẫn hóa trị 4 ta được bán dẫn:</b>
A. bán dẫn loại p. B. bán dẫn loại n.


C. bán dẫn loại p hoặc loại n . D. bán dẫn tinh khiết.


<b>Câu 69: Khi pha tạp chất hóa trị 3 vào bán dẫn hóa trị 4 ta được bán dẫn:</b>
A. bán dẫn loại p. B. bán dẫn loại n.



C. bán dẫn loại p hoặc loại n. D. bán dẫn tinh khiết.
<b>BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP HỌC KÌ 1</b>


<b>1. Trong những cách sau cách nào có thể làm nhiễm điện cho một vật?</b>


A. Cọ chiếc vỏ bút lên tóc; B. Đặt một nhanh nhựa gần một vật đã nhiễm điện;


C. Đặt một vật gần nguồn điện; D. Cho một vật tiếp xúc với viên pin.
<i><b>2. Nhận xét không đúng về điện môi là:</b></i>


A. Điện môi là môi trường cách điện. B. Hằng số điện môi của chân không bằng 1.


C. Hằng số điện môi của một môi trường cho biết lực tương tác giữa các điện tích trong mơi
trường đó nhỏ hơn so với khi chúng đặt trong chân không bao nhiêu lần.


D. Hằng số điện mơi có thể nhỏ hơn 1.


<b>3. Đặt một điện tích âm, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển</b>
động:


A. dọc theo chiều của đường sức điện trường.B.ngượcchiềuđườngsứcđiện trường.
C. vng góc với đường sức điện trường. D. theo một quỹ đạo bất kỳ.


<b>4. Đồ thị nào trong hình sau đây phản ánh sự phụ thuộc của cường độ điện trường của một điện tích</b>
điểm vào khoảng cách từ điện tích đó đến điểm mà ta xét?


A. B. C. <b>D. </b>


<b>5. Trong vật nào sau đây khơng có điện tích tự do?</b>



A. thanh niken. B. khối thủy ngân. C. thanh chì. D. thanh gỗ khô.


<b>6. Một prôtôn và một một electron lần lượt được tăng tốc từ trạng thái đứng yên trong các điện trường </b>
đều có cường độ điện trường bằng nhau và đi được những quãng đường bằng nhau thì


A. cả hai có cùng động năng, electron có gia tốc lớn hơn
B. cả hai có cùng động năng, electron có gia tốc nhỏ hơn
C. prơtơn có động năng lớn hơn và có gia tốc nhỏ hơn
D. proton có động năng nhỏ hơn và có gia tốc lớn hơn


<b>7. Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng tích điện của một tụ điện?</b>
A. Điện dung của tụ điện. B. Điện tích của tụ điện.


C. Cường độ điện trường trong tụ điện. ; D. Hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện.


<b>8. Một tụ điện phẳng có điện dung 200pF được tích điện dưới hiệu điện thế 40V. Điện tích của tụ điện</b>
tích được là


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>9. Cơng thức tính lực tác dụng giữa hai điện tích điểm đặt trong một điện mơi là</b>
A.


1 2
2 .
<i>q q</i>
<i>F k</i>


<i>r</i>




B.


1 2 <sub>.</sub>
<i>q q</i>
<i>F k</i>


<i>r</i>



C.


1 2 <sub>.</sub>
<i>q q</i>
<i>F k</i>


<i>r</i>



D.


1 2
2 .
<i>q q</i>
<i>F k</i>


<i>r</i>




<b>10. Một điện tích điểm Q = +4.10</b>-8<sub>C đặt tại một điểm O trong khơng khí. Cường độ điện trường tại</sub>
điểm M, cách O một khoảng 2 cm do Q gây ra là


A. 90 V/m. B. 18.105<sub>V/m.</sub> <sub>C. 180 V/m.</sub> <sub>D. 9.10</sub>5<sub>V/m.</sub>


<b>11. Có bốn vật A, B, C, D kích thước nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nhưng lại đẩy C, vật</b>
<i><b>C hút vật D. Khẳng định nào sau đây là khơng đúng ?</b></i>


A. Điện tích của vật A và D cùng dấu. ; B. Điện tích của vật A và D trái dấu.
C. Điện tích của vật B và D cùng dấu. ; D. Điện tích của vật A và C cùng dấu.


<b>12. Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 3 lần thì lực tương tác điện giữa chúng sẽ</b>
A. Tăng 3 lần. B. Giảm 9 lần. C. Tăng 9 lần. D. Giảm 3 lần.
<b>13. Hai điện tích điểm được đặt cố định và cách điện trong một bình khơng khí thì hút nhau 1 lực là</b>
8,1 N. Nếu đổ đầy nước cất có hằng số điện mơi 81 vào bình thì hai điện tích đó sẽ


A. hút nhau 1 lực bằng 0,1 N. B. đẩy nhau một lực bằng 0,1 N.


C. hút nhau một lực bằng 8,1 N. D. đẩy nhau 1 lực bằng 8,1 N.


<b>14. Hạt nhân của một nguyên tử oxi ở trạng thái trung hịa có 8 proton và 9 notron, số electron của </b>
nguyên tử oxi là


A. 9. B. 16. C. 17. D. 8.


<b>15. Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho</b>
A. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ.



B. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng.


C. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó.


D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó.


<b>16. Tại một điểm xác định trong điện trường tĩnh, nếu độ lớn của điện tích thử tăng 2 lần thì độ lớn</b>
cường độ điện trường


A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần.C. không đổi. D. giảm 4 lần.
<b>17. Véc tơ cường độ điện trường tại mỗi điểm có chiều</b>


A. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương tại điểm đó.


B. phụ thuộc độ lớn điện tích thử.


C. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử tại điểm đó.
D. phụ thuộc nhiệt độ của môi trường.


<b>18. Cho một điện tích điểm +Q; điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều </b>
A. hướng về phía nó. B. hướng ra xa nó.


C. phụ thuộc độ lớn của nó. D. phụ thuộc vào điện môi xung quanh.
<i><b>19. Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm khơng phụ thuộc</b></i>


A. độ lớn điện tích thử. B. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó.


C. hằng số điện môi của của môi trường. D. độ lớn điện tích đó.


<b>20. Cho 2 điện tích điểm nằm ở 2 điểm A và B và có cùng độ lớn, cùng dấu. Cường độ điện trường tại</b>


một điểm trên đường trung trực của AB thì có phương


A. vng góc với đường trung trực của AB.;B. trùng với đường trung trực của AB.


C. trùng với đường nối của AB. D. tạo với đường nối AB góc 450<sub>.</sub>


<b>21. Nếu khoảng cách từ điện tích nguồn tới điểm đang xét tăng 2 lần thì cường độ điện trường</b>
A. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 4 lần.


<b>22. Điện trường đều là điện trường mà cường độ điện trường của nó</b>


A. có hướng như nhau tại mọi điểm.;B. có hướng và độ lớn như nhau tại mọi điện.


C. có độ lớn như nhau tại mọi điểm. ; D. có độ lớn giảm dần theo thời gian.


<b>23. Một điện tích -2 μC đặt trong chân không sinh ra điện trường tại một điểm cách nó 1m có độ lớn</b>
và hướng là


A. 18000 V/m, hướng về phía nó. B. 18000 V/m, hướng ra xa nó.


C. 9.109<sub> V/m, hướng về phía nó.</sub> <sub>D. 9.10</sub>9<sub> V/m, hướng ra xa nó.</sub>


<b>24. Nếu điện tích dịch chuyển trong điện trường sao cho thế năng của nó tăng thì cơng của của lực điện</b>
trường


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>21. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích - 2μC ngược chiều một đường sức trong một</b>
điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1 m là


A. 2000 J. B. – 2000 J. C. 2 mJ. D. – 2 mJ.



<b>25. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 10 mC song song với các đường sức trong</b>
một điện trường đều với quãng đường 10 cm là 1 J. Độ lớn cường độ điện trường đó là


A. 10000 V/m. B. 1 V/m. C. 100 V/m. D. 1000 V/m.


<b>26. Một êlectron chuyển động trong điện trường đều từ điểm M có điện thế 20V đến điểm N có điện</b>
thế 10V. Tìm cơng của lực điện tác dụng lên electron :


A. -1,6.10-18<sub>J</sub> <sub>B. 1,6.10</sub>-18<sub>J</sub> <sub>C. 20.10</sub>-18<sub>J</sub> <sub>D. -20.10</sub>-18<sub>J</sub>
<b>27. Điện thế là đại lượng đặc trưng cho riêng điện trường về</b>


A. khả năng sinh cơng của vùng khơng gian có điện trường.


B. khả năng sinh công tại một điểm.


C. khả năng tác dụng lực tại một điểm.


D. khả năng tác dụng lực tại tất cả các điểm trong khơng gian có điện trường.
<b>28. Đơn vị của điện thế là vôn (V). 1V bằng</b>


A. 1 J.C. B. 1 J/C. C. 1 N/C. D. 1. J/N.


<b>29. Hai điểm trên một đường sức trong một điện trường đều cách nhau 1m. Độ lớn cường độ điện</b>
trường là 1000 V/m. Hiệu điện thế giữa hai điểm đó là


A. 500 V. B. 1000 V. C. 2000 V. D. chưa đủ dữ kiện để xác định.


<b>30. Trong trường hợp nào sau đây ta có một tụ điện?</b>


A. hai tấm gỗ khô đặt cách nhau một khoảng trong khơng khí.



B. hai tấm nhơm đặt cách nhau một khoảng trong nước nguyên chất.


C. hai tấm kẽm ngâm trong dung dịch axit.
D. hai tấm nhựa phủ ngoài một lá nhôm.


<i><b>31. Trong các nhận xét về tụ điện dưới đây, nhân xét không đúng là</b></i>
A. Điện dung đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ.


B. Điện dung của tụ càng lớn thì tích được điện lượng càng lớn.
C. Điện dung của tụ có đơn vị là Fara (F).


D. Hiệu điện thế càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn.


<b>32. Nếu đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 4 V thì tụ tích được một điện lượng 2 μC. Nếu đặt vào</b>
hai đầu tụ một hiệu điện thế 10 V thì tụ tích được một điện lượng


A. 50 μC. B. 1 μC. C. 5 μC. D. 0,8 μC.


<b>33. Một dịng điện khơng đổi, sau 2 phút có một điện lượng 24 C chuyển qua một tiết diện thẳng.</b>
Cường độ của dịng điện đó là


A. 12 A. B. 1/12 A. C. 0,2 A. D.48A.


<b>34. Cho một đoạn mạch có điện trở khơng đổi. Nếu hiệu điện thế hai đầu mạch tăng 2 lần thì trong</b>
cùng khoảng thời gian năng lượng tiêu thụ của mạch


A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần.


<b>35. Một nguồn điện có suất điện động </b>

= 15V, điện trở trong r = 0,5<sub> mắc với mạch ngoài gồm hai</sub>


điện trở R1= 20  và R2 = 30  mắc song song. Công suất của mạch ngoài là


A. 17,28W. B. 18W. C. 4,4W. D. 14,4W.


<b>36. Hai vật dẫn có điện trở R</b>1 và R2. Dòng điện qua chúng là I1 = 2I2. Trong cùng thời gian nhiệt lượng
tỏa ra trên hai vật bằng nhau. Chọn kết quả đúng ?


A.


2


1 .


4


<i>R</i>
<i>R </i>


B.


2


1 .


2


<i>R</i>
<i>R </i>



C. <i>R</i>12 .<i>R</i>2 <sub>D. </sub><i>R</i>14 .<i>R</i>2


<b>37. Một pin có ghi trên vỏ là 1,5V và có điện trở trong là 1,0</b><sub>. Mắc một bóng đèn có điện trở R = 4</sub>
<sub> vào hai cực của pin này để thành mạch điện kín. Cường độ dịng điện chạy qua đèn khi đó:</sub>


A. 1,2A. B. 1,5A. C. 0,6A. D. 0,3A.


<b>38. Cơng của nguồn điện là công của</b>


A. lực lạ trong nguồn. ;


B. lực điện trường dịch chuyển điện tích ở mạch ngồi.
C. lực cơ học mà dịng điện đó có thể sinh ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>39. Một quả cầu nhỏ khối lượng 3,06.10</b>-15<sub> (kg), mang điện tích 4,8.10</sub>-18<sub> (C), nằm lơ lửng giữa hai tấm</sub>
kim loại song song nằm ngang nhiễm điện trái dấu, cách nhau một khoảng 2 (cm). Lấy g = 10 (m/s2<sub>).</sub>
Hiệu điện thế đặt vào hai tấm kim loại đó là:


A. U = 127,5 (V). B. U = 255,0 (V). C. U = 63,75 (V). D. U = 734,4 (V).


<b>40.Một bóng đèn loại 220V - 80W, nếu nối bóng đèn trên vào hiệu điện thế 50V thì cơng suất tiêu thụ </b>
của bóng đèn là :


A. 5,95W B. 220W C. 4,13W D. 2,75W


<b>41. Khi khởi động xe máy, không nên nhấn nút khởi động quá lâu và nhiều lần liên tục vì</b>


A. dịng đoản mạch kéo dài tỏa nhiệt mạnh sẽ làm hỏng acquy.


B. tiêu hao quá nhiều năng lượng.C. động cơ đề sẽ rất nhanh hỏng.


D. hỏng nút khởi động.


<b>42. Kim loại dẫn điện tốt vì</b>


A. Mật độ electron tự do trong kim loại rất lớn.


B. Khoảng cách giữa các ion nút mạng trong kim loại rất lớn.


C. Giá trị điện tích chứa trong mỗi electron tự do của kim loại lớn hơn ở các chất khác.; D. Mật
độ các ion tự do lớn.


<b>43. Suất nhiệt điện động của của một cặp nhiệt điện phụ thuộc vào</b>
A. nhiệt độ thấp hơn ở một trong 2 đầu cặp.


B. nhiệt độ cao hơn ở một trong hai đầu cặp.


C. hiệu nhiệt độ hai đầu cặp.


D. bản chất của chỉ một trong hai kim loại cấu tạo nên cặp.
<b>44. Khi nhiệt độ tăng thì điện trở của kim loại:</b>


A. Tăng. B. Giảm. C. Không thay đổi. D. Tùy thuộc vào kim loại.
<b>45. Dòng điện trong chất điện phân :</b>


A. là dịng chuyển dời có hướng của các ion dương, ion âm


B. là dịng chuyển dời có hướng của các ion dương, ion âm và electron
C. luôn tuân theo định luật Ôm


D. chỉ tuân theo định luật Ôm khi bình điện phân khơng có hiện tượng dương cực tan


<b>46. Ngun nhân làm xuất hiện hạt mang điện tự do trong chất khí là:</b>


A. Q trình ion hóa chất khí. B. Quá trình điện li.
<b>C. Quá trình điện li và ion hóa chất khí. D. Một nguyên nhân khác </b>
<b>47. Chất điện phân dẫn điện khơng tốt bằng kim loại vì</b>


A. mật độ electron tự do nhỏ hơn trong kim loại.
B. khối lượng và kích thước ion lớn hơn của electron.
C. môi trường dung dịch rất mất trật tự.D. Cả 3 lý do trên.


<b>48. Khi điện phân dương cực tan, nếu tăng cường độ dòng điện và thời gian điện phân lên 2 lần thì</b>
khối lượng chất giải phóng ra ở điện cực.


A. không đổi. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 4 lần.


<b>49. Điện phân cực dương tan một dung dịch trong 20 phút thì khối lượng cực âm tăng thêm 4 gam.</b>
Nếu điện phân trong một giờ với cùng cường độ dòng điện như trước thì khối lượng cực âm tăng thêm


A. 24 gam. B. 12 gam. C. 6 gam. D. 48 gam.


<b>50. Bình điện phân đựng dung dịch AgNO</b>3 với các điện cực bằng Ag, hiệu điện thế ở hai cực 10V,
điện trở bình 2,5 Ω, thời gian điện phân là 16phút 5giây ( biết A=108, n=1, F=96500). Lượng Ag bám
vào catốt là


A. 4,32g. B. 4,32mg. C. 2,16g. D. 2,16mg


<b>51. Một bình điện phân chứa dung dịch muối kim loại, điện cực bằng chính kim loại đó. Cho dịng </b>
điện có cường độ 0,248A chạy qua trong 1h thấy khối lượng catốt tăng thêm 1g. Hỏi anốt làm bằng
kim loại gì?



A. Fe ( A=56, n=3) B. Cu (A= 63,5; n=2). C. Ag (A=108; n=1) D. Zn (A=65,5; n=2).
<i><b>52. Silic pha pha tạp với chất nào sau đây không cho bán dẫn loại p?</b></i>


A. Bo B. Nhôm C. Kali D. phốt pho.


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - ĐỀ MINH HỌA</b>
<b>TRẮC NGHIỆM (6 điểm):</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 16 lần. D. giảm 4 lần.
<i><b>2. Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào không liên quan đến nhiễm điện?</b></i>


A. Về mùa đơng lược dính rất nhiều tóc khi chải đầu;


B. Chim thường xù lơng về mùa rét;


C. Ơtơ chở nhiên liệu thường thả một sợi dây xích kéo lê trên mặt đường;
D. Sét giữa các đám mây.


<b>3. Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là:</b>
A. V/m2<sub>.</sub> <sub>B. V.m.</sub> <sub>C. V/m. D. V.m</sub>2<sub>.</sub>


<b>4. Trong các nhận định dưới đây, nhận định khơng đúng về dịng điện là:</b>
A. Đơn vị của cường độ dòng điện là A.


B. Cường độ dòng điện được đo bằng ampe kế.


C. Cường độ dịng điện càng lớn thì trong một đơn vị thời gian điện lượng chuyển qua tiết diện
thẳng của vật dẫn càng nhiều.



D. Dịng điện khơng đổi là dịng điện chỉ có chiều khơng thay đổi theo thời gian.


<b>5. Nguồn điện tạo ra hiệu điện thế giữa hai cực bằng cách</b>


A. tách electron ra khỏi nguyên tử và chuyển electron và ion về các cực của nguồn.


B. sinh ra electron ở cực âm. C. sinh ra ion dương ở cực dương.
D. làm biến mất electron ở cực dương.


<b>6. Muốn cho thanh thủy tinh nhiễm điện dương và mảnh lụa nhiễm điện âm thì ta thực hiện theo cách:</b>
A. Cho chúng tiếp xúc nhau. B. Cọ xát chúng với nhau.


C. Đặt chúng lại gần nhau. D. Cả 3 cách A, B, C đều được.


<b>7.</b>Hai đầu đoạn mạch có điện thế khơng đổi. Nếu điện trở của đoạn mạch giảm hai lần thì cơng suất
điện của đoạn mạch:


A. giảm hai lần. B. tăng hai lần. C. không đổi. D. tăng bốn lần.
<b>8.</b>Nhiệt lượng tỏa ra trong hai phút khi một dòng điện 2A chạy qua điện trở thuần 100  là:


A 48 kJ. B. 24 J. C. 24000 kJ. D. 400J.
<b>9. Đặt vào hai đầu vật dẫn một hiệu điện thế thì nhận định nào sau đây là đúng?</b>


A. Electron sẽ chuyển động tự do hỗn loạn;


B. Tất cả các electron trong kim loại sẽ chuyển động cùng chiều điện trường;


C. Các electron tự do sẽ chuyển động ngược chiều điện trường;


D. Tất cả các electron trong kim loại chuyển động ngược chiều điện trường.


<b>10. Khi đốt nóng chất khí, nó trở lên dẫn điện vì</b>


A. vận tốc giữa các phân tử chất khí tăng.
B. khoảng cách giữa các phân tử chất khí tăng.


C. các phân tử chất khí bị ion hóa thành các hạt mang điện tự do.


D. chất khí chuyển động thành dịng có hướng.
<b>11. Dịng điện trong chất điện phân :</b>


A. là dịng chuyển dời có hướng của các ion dương, ion âm


B. là dịng chuyển dời có hướng của các ion dương, ion âm và electron
C. luôn tuân theo định luật Ôm


D. chỉ tn theo định luật Ơm khi bình điện phân khơng có hiện tượng dương cực tan
<b>12. Silic pha tạp asen thì nó là bán dẫn</b>


A. hạt tải cơ bản là eletron và là bán dẫn loại n.


B. hạt tải cơ bản là eletron và là bán dẫn loại p.
C. hạt tải cơ bản là lỗ trống và là bán dẫn loại n.
D. hạt tải cơ bản là lỗ trống và là bán dẫn loại p.


<b>13. Một điện tích q = 10</b>-7<sub> (C) đặt tại điểm M trong điện trường của một điện tích điểm Q, chịu tác</sub>
dụng của lực F = 3.10-3<sub>(N).Cường độ điện trường do điện tích điểm Q gây ra tại điểm M có độ lớn là:</sub>


A. EM = 3.104 (V/m). B. EM = 3.105 (V/m). C. EM = 3.103 (V/m).D. EM = 3.102 (V/m).


<b>14. Dòng điện có cường độ 4,8A chạy qua dây dẫn trong thời gian 2s. Điện lượng chuyển qua tiết diện</b>


thẳng của dây dẫn trong khoảng thời gian đó là :


A. 9,6C B. 4,8C C. 2,4C D. 2C


<b>15. Xác định điện trở của dây kim loại ở 100</b>0<sub>C, biết rằng ở nhiệt độ 20</sub>0<sub>C điện trở là 10Ω. Cho hệ số</sub>
nhiệt điện trở là α = 4,3.10-3<sub>K</sub>-1


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>TỰ LUẬN (5 điểm):</b>


<b>Bài 1: (2 điểm) Một điện tích điểm Q = 6µC đặt tại điểm O trong khơng khí</b>


a. Tìm độ lớn của vectơ cường độ điện trường tại điểm M cách O một đoạn r = 4cm.
b. Đặt tại M một điện tích q = 2µC thì lực điện do Q tác dụng lên q có


phương, chiều và độ lớn như thế nào?


<b>Bài 2 (2 điểm): Cho mạch điện như hình vẽ. Biết: E = 8V; </b>
r = 0,5; R1 = 20 , R2 = 12 . Tìm:


a. Cường độ dòng điện chạy qua mỗi điện trở.


b. Thay R1 bằng một bình điện phân dung dịch CuSO4 có điện trở bằng
R1, các điện cực bằng đồng. Anốt có diện tích tổng cộng 5cm2.Tìm bề


dày của lớp đồng bám vào Catot sau thời gian điện phân 16 phút 5 giây. Biết đồng có khối lượng riêng
D = 8900kg/m3<sub>.</sub>


<b> Hết học kì 1</b>



<b> </b>

<b>Chương trình buổi 2 học kì 2</b>



<b>Chương IV: TỪ TRƯỜNG</b>
Phần A: Tóm tắt lý thuyết:


1. Từ trường:


- Xung quanh nam châm và xung quanh dòng điện tồn tại từ trường. Từ trường có tính chất cơ bản là
tác dụng lực từ lên nam châm hay lên dịng điện khác đặt trong nó.


- Nam châm gồm có 2 cực : S ( Nam) và N ( Bắc), 2 cực cùng tên thì đẩy nhau, khác tên thì hút nhau.
<b>- Tại một điểm trong khơng gian có từ trường, hướng của từ trường là hướng Nam (South) – Bắc </b>
<b>(North) của kim nam châm nhỏ nằm cân bằng tại điểm đó.</b>


- Đường sức của từ trường có hướng đi ra từ cực Bắc và đi vào cực Nam của nam châm
<b>“ Ra bắc (N) vào nam (S)”.</b>


Chú ý: Ta quy ước :: Dòng điện (hoặc đường sức đang đi vào mặt phẳng )


: Dòng điện (hoặc đường sức đang đi ra khỏi mặt phẳng)
2. Lực từ. Cảm ứng từ:


- Vecto cảm ứng từ là đại lượng đặc trưng cho từ trường về mặt tác dụng lực từ.
- Đặc điểm của vecto cảm ứng từ: + Hướng: Trùng với hướng của từ trường.


+ Có độ lớn: <i>B=</i> <i>F</i>


<i>I .l</i> trong đó: F là lực từ tác dụng lên dây dẫn
<i>mang dòng điện. I là cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn, l là chiều dài của dây dẫn.</i>


+ Đơn vị : T (Tesla)



<i><b>- Lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện có độ lớn F = B.I.l.sinα. (Trong đó α: là góc tạo bởi đoạn dây</b></i>
<b>mang điện và vecto cảm ứng từ)</b>


- Lực từ tác dụng lên dây dẫn mang điện có đặc điểm:
<i>+ Phương : vng góc với B và l.</i>


<b>+ Chiều: Tuân theo quy tắc bàn tay trái: “ Đặt bàn tay trái xòe rộng, sao cho lòng bàn tay hứng </b>
<b>các đường cảm ứng từ, chiều từ cổ tay đến các ngón tay chỉ chiều dịng điện, khi đó ngón cái </b>
<b>chỗi ra 900<sub> chỉ chiều của lực từ”</sub></b>


<b>* Lực từ tác dụng lên mỗi đơn vị chiều dài của 2 dòng điện song song: </b> <i>F=2. 10− 7</i>.<i>I</i>1<i>. I</i>2
<i>r</i>
Lưu ý: Hai dịng điện cùng chiều thì hút nhau và ngược lại.


3. Từ trường của dòng điện chạy trong các dây dẫn có hình dạng đặc biệt:
- Từ trường của dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

+ Có hướng được xác định theo quy tắc nắm tay phải: “ Đặt bàn tay phải nắm lại dọc theo dây
dẫn, chiều của ngón cái chỉ chiều dịng điện, khi đó chiều quay của các ngón tay cịn lại chỉ chiều của
cảm ứng từ”


+ Độ lớn : <i>B=2 .10− 7I</i>


<i>r</i> trong đó: B là cảm ứng từ (T), I là cường độ dòng điện chạy trong
dây dẫn (A), r là khoảng cách từ dây dẫn đến điểm đang xét.


- Từ trường của dòng điện chạy trong ống dây dẫn hình trụ:


+ Có hướng được xác định theo quy tắc nắm tay phải 2 : “Đặt bàn tay phải nắm lại dọc theo ống


dây, chiều quay của các ngón tay chỉ chiều dịng điện, khi đó chiều tiến của ngón cái chỉ chiều của cảm
ứng từ”


+ Độ lớn: <i>B=4 . π .10−7N . I</i>


<i>l</i> <i> trong đó: N là số vòng dây trên ống dây, l là chiều dài của ống </i>
dây (m).


- Từ trường của dòng điện chạy trong vịng dây trịn:
+ Có hướng được xác định như sau :


+ Độ lớn: <i>B=2 . π .10−7I</i>


<i>r</i> : trong đó : r: là bán kính của vịng dây (m)
* Từ trường của nhiều dịng điện ( Nguyên lý chồng chất từ trường)


- Giả sử tại một điểm M có cùng lúc nhiều từ trường được gây ra, thì từ trường tổng hợp tại M
được xác định theo nguyên lý chồng chất từ trường: <i>B<sub>M</sub></i>=<i>B</i><sub>1</sub>+<i>B</i><sub>2</sub>+<i>.. .+B<sub>n</sub></i>


4. Lực Lorentz:


- Là lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường.


- Độ lớn của lực Lorentz: <i>f =</i>|q|. B . v . sin α trong đó: q là điện tích của hạt, α: là góc tạo bởi vecto
vận tốc của hạt và vecto cảm ứng từ.


- Lực Lorentz có : + Phương : vng góc với <i>v</i> , <i>B</i>


<b>+ Chiều: tuân theo quy tắc bàn tay trái “ Để bàn tay trái mở rộng, sao cho từ </b>
<b>trường hướng vào lòng bàn tay, chiều từ cổ tay đến ngón tay chỉ chiều </b> <i>v</i> <b> khi q > 0 và ngược </b>


<b>chiều </b> <i>v</i> <b> khi q < 0. Lúc đó ngón cái chỗi ra 900<sub> chỉ chiều của lực Lorentz.”</sub></b>


- Khi hạt mang điện chuyển động trong từ trường thì lực Lorentz đóng vai trị là lực hướng tâm và bán
kính quỹ đạo của hạt mang điện được xác định: <i>R=</i> <i>m . v</i>


|

<i>q</i>0|<i>. B</i>
Công thức:


r
I
10
.
2
B 7


; R


NI
10
.
2
B  7


; B4.107nI<sub> ; </sub> r
I
I
10
.
2



F 7 1 2




; F = lIBsina ;fqBvsin
1/ Hãy áp dụng quy tắc bàn tay trái để xác định các đại lượng còn thiếu trong các hình vẽ sau đây:


a. b. c.


d. e. f.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

j. <i>l. </i> m.


<b>2/ / Một khung dây tròn, phẳng gồm một vịng đặt trong chân khơng có bán kính 0,5 m mang dịng </b>
điện 2A. Tìm độ lớn cảm ứng từ tại tâm khung dây ?


<b>3 Một khung dây tròn, phẳng gồm 15 vịng đặt trong chân khơng có bán kính 12cm mang dịng điện </b>


48A. Tìm độ lớn cảm ứng từ tại tâm khung dây.


7


2 .10

<i>N</i>



<i>B</i>

<i>I</i>



<i>R</i>








= 376,8.10-5<sub> T </sub>


4/ Hai dây dẫn thẳng dài song song đặt trong khơng khí cách nhau một đoạn là 20 cm . Trong đó hai
dịng điện I1 = 3 A , I2 = 1A ngược chiều nhau . Xác định điểm N tại đó cảm ứng từ tổng hợp bằng
khơng ?


Gọi điểm cần tìm là N thì : <i><sub>B</sub><sub>N</sub></i><sub>=</sub><i><sub>B</sub></i><sub>1</sub><sub>+</sub><i><sub>B</sub></i><sub>2</sub> <sub>= 0 ; Ta phải có : </sub> <i><sub>B</sub></i><sub>1</sub> <i><sub>↑↓ </sub><sub>B</sub></i><sub>2</sub> <sub> và B</sub><sub>1</sub><sub> = B</sub><sub>2</sub>


Do I1 >I2 và ngược chiều nên N nằm ngoài I1 , I2 và nằm về phía gần với I<i>2</i>
Goị r2 là khoảng cách từ N đến I2 thì r1 = r2 + 0,2 m


<i>I</i>1
<i>r</i>2+0,2


=<i>I</i>2
<i>r</i>2


=> r2 = 0,1 m = 10 cm


5/ Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau cách nhau 40 (cm). Trong hai dây có hai dòng điện
cùng cường độ I1 = I2 = 100 (A), cùng chiều chạy qua. Xác định cảm ứng từ do hệ hai dòng điện gây ra
tại điểm D nằm trong mặt phẳng hai dây, cách dòng I1 10 (cm), cách dòng I2 30 (cm).


( dáp số: B1=2.10-4 T; B2=6,67.10-5 T; B=1,33.10-4T)


6/ Một electron bay vào trong từ trường đều, cảm ứng từ B = 1,2T. Lúc lọt vào từ trường, vận tốc của
hạt là vo = 107m/s và vector vo làm thành với vector B một góc α = 300. Tính lực Lorenxơ tác dụng lên
electron đó. Lực Lorenxơ:



;


7/ Một khung dây tròn , phẳng gồm 15 vòng đặt trong chân khơng có bán kính 12cm mang dịng điện
48 A .Tìm độ lớn cảm ứng từ tại tâm khung dây.


<b>8/ Một dây dẫn thẳng dài và dây dẫn trịn đặt trong khơng khí </b>


mang dịng điện I1= I2 = 2A như hình vẽ.Trong đó R = 20cm, d = 40cm.
Tính độ lớn cảm ứng từ tại điểm O.


(B1 = 2.10-7.I1/d = 2.10-7.2/0,4 =10-6 (T),B1 = 2π.10-7.I2/R = 2.3,14.10-7.2/0,2= 6,28.10-6(T) ;;B = |B1 - B2
| = 5,28. 10-6<sub>(T))</sub>


9/ Cho 2 dịng điện thẳng song song dài vơ hạn có hai dịng điện ngược chiều I1 = 2A, I2 =3 A đi qua,
đặt trong khơng khí, 2 dịng điện cắt mặt phẳng hình vẽ tại 2 điểm A và B. Cho AB = 20cm.


a. Xác định cảm ứng từ tại M,với M là trung điểm của AB?
b. Xác định cảm ứng từ tại N, biết N cách I1: 5cm, cách I2: 15cm?
c. Xác định vị trí có cảm ứng từ tổng hợp bằng không?


<b>a)</b>


7 1 7 6


1 1


1


2



2.10 2.10 . 4.10
10


<i>I</i>


<i>B</i> <i>T</i>


<i>r</i>


  




  


<b> ; </b>


7 2 7 6


2 1


2


3


2.10 2.10 . 6.10
10


<i>I</i>



<i>B</i> <i>T</i>


<i>r</i>


  




</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

5


1 <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub>


ì 10


<i>V B</i> <i>B</i> <i>B B</i> <i>B</i>  <i>T</i>


     
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


 
 
<b>:</b>


7 1 7 6


1 2


1


7 2 7 6


2 2


2


2


2.10 2.10 . 8.10
5.10


3


2.10 2.10 . 4.10
15.10
<i>I</i>
<i>B</i> <i>T</i>
<i>r</i>
<i>I</i>
<i>B</i> <i>T</i>


<i>r</i>
  

  

  
  
6


1 <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub>


ì 4.10


<i>V B</i> <i>B</i> <i>B B</i> <i>B</i>  <i>T</i>


     
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 



<b> ,Để B=0 thì </b>


<i><b>10) Hai dây dẫn thẳng dài song song, đặt cách nhau một khoảng AB = 5 cm, có dịng điện I</b></i>1 = 3A, I2 =
4A chạy cùng chiều nhau. Xác định cảm ứng từ tổng hợp tại M cách A 3cm và cách B 4cm.Vẽ hình :


B1 = 2.10-7
<i>I</i>1
<i>r</i>1


= 2.10-5<sub> T ;B</sub>


2 = 2.10-7
<i>I</i>2
<i>r</i>2


= 2.10-5<sub> T ;</sub>
<i>B</i>


<i>→</i>


1<i>⊥ B</i>


<i>→</i>


2 ;B =

<i>B</i>1
2


+<i>B</i><sub>2</sub>2 = 2

2. 10<i>−5T</i>
11/ Một điện tích 10-6<sub>C chuyển động với vận tốc 500m/s theo một đường thẳng song song với một dây </sub>

dẫn thẳng dài vô hạn tại khoảng cách 100mm; trong dây có dịng điện 2A chạy theo chiều chuyển động
của hạt. Xác định độ lớn của lực từ tác dụng lên điện tích đó.


7


0 0


6 7 0 9


sin .2.10 sin


2, 2


10 .500.10 sin 90 2.10
0,1


<i>I</i>


<i>F</i> <i>q vB</i> <i>q v</i>


<i>r</i>
<i>N</i>
  
  
 
 


12/ Cho dòng điện có cường độ I1 chạy qua dây dẫn thẳng đặt trong khơng khí. Cảm ứng từ do dịng
điện I1 gây ra tại điểm M cách dây dẫn 2,5cm có độ lớn 1,6.10-5T. Tính cường độ dịng điện I1?



<i>-B</i><sub>1</sub>=2. 10<i>− 7I</i>1


<i>r</i> <i>→ I</i>1=
<i>B</i><sub>1</sub><i>r</i>


2 . 10<i>−7</i> <i><b>= 2A</b></i>


<b>13/ Dịng điện có cường độ 1A qua dây dẫn thẳng rất dài đặt trong khơng khí.</b>
a) Tính cảm ứng từ tại M cách dòng điện 1 cm.


b) Cảm ứng từ tại N bằng 4.10-6<sub> T, tính khoảng cách từ N đến dịng điện.</sub>
a/ BM = 2.10-7


<i>I</i>


<i>r<sub>M</sub></i> ;Tính BM = 2.10-5T b) rN = 2.10-7
<i>I</i>


<i>B<sub>N</sub></i> ;Tính rN = 5cm


14/ Hai dây dẫn thẳng song song dài vơ hạn đặt cách nhau 10cm trong khơng khí. Dịng điện chạy
trong hai dây cùng chiều và có độ lớn I1 = 10A ; I2 = 20A. Tìm cảm ứng từ tại O cách mỗi dây 5cm.


<i>điểm </i> <i><sub>B</sub></i>


2


<i> A </i> <i><sub>B</sub></i>


<i>O</i> B Độ lớn cảm ứng từ B tại O cách mỗi dây 5cm là:



I1 <i>⊕</i> O <i>⊕</i> I2 <i>B</i><i>O</i> = <i>B</i>1 + <i>B</i>2
<i><sub>B</sub></i><sub>1</sub> <sub> </sub>


với : <i>B</i>1=2. 10


<i>− 7</i> <i>I</i>1


OA=2. 10


<i>−7</i>10


5. 10<i>− 2</i>=4 . 10
<i>−5</i>


(T)


<i>B</i><sub>2</sub>=2 .10<i>− 7</i> <i>I</i>2


OB=2 .10


<i>−7</i>20


5 . 10<i>−2</i>=8 . 10


<i>−5</i>


(T)


Do <i><sub>B</sub></i><sub>1</sub> <sub>cùng phương ngược chiều </sub> <i><sub>B</sub></i><sub>2</sub> <sub> như hình vẽ</sub>



nên BO = /B1 - B2/


=> BO= 8.10-5 - 4.10-5 = 4.10-5 (T)
<b>Trắc nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

3/ Một đoạn dây dẫn dài 5 (cm) đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Dịng
điện chạy qua dây có cường độ 0,75 (A). Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10-2 <sub>(N). Cảm ứng từ</sub>
của từ trường đó có độ lớn là: (A. 0,4 (T) ;<b>B. 0,8 (T). ;</b>C. 1,0 (T) ;D. 1,2 (T))


4/ Một dây dẫn thẳng có dịng điện I đặt trong vùng khơng gian có từ trường đều như hình
vẽ. Lực từ tác dụng lên dây có


<b> A. phương ngang hướng sang trái.</b> B. phương ngang hướng sang phải
C. phương thẳng đứng hướng lên D. phương thẳng đứng hướng xuống


5/ Hai điểm M và N gần một dòng điện thẳng dài. Khoảng cách từ M đến dòng điện lớn gấp hai lần
khoảng cách từ N đến dòng điện. Độ lớn của cảm ứng từ tại M và N là BM và BN thì


A. BM = 2BN ;B. BM = 4BN ;<b>C. </b>


<i>N</i>


<i>M</i> <i>B</i>


<i>B</i>
2
1



<b> ;</b>D. <i>BM</i> 4<i>BN</i>
1


<b>6/ Dòng điện I = 1 (A) chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10 (cm) có</b>
độ lớn là: (A. 2.10-8<sub>(T) ;B. 4.10</sub>-6<sub>(T) ;</sub><b><sub>C. 2.10</sub>-6<sub>(T).</sub></b> <sub>;D. 4.10</sub>-7<sub>(T))</sub>


<b>7/ Tại tâm của một dòng điện tròn cường độ 5 (A) cảm ứng từ đo được là 31,4.10</b>-6<sub>(T). Đường kính</sub>
của dịng điện đó là: (A. 10 (cm);<b>B. 20 (cm).;</b>C. 22 (cm) ;D. 26 (cm))


<b>8/ Một dòng điện có cường độ I = 5 (A) chạy trong một dây dẫn thẳng, dài. Cảm ứng từ do dòng điện</b>
này gây ra tại điểm M có độ lớn B = 4.10-5<sub> (T). Điểm M cách dây một khoảng </sub>


A. 25 (cm) B. 10 (cm) C. 5 (cm) <b>D. 2,5 (cm).</b>


<b>9/ Một dịng điện thẳng, dài có cường độ 20 (A), cảm ứng từ tại điểm M cách dòng điện 5 (cm) có độ</b>
lớn là: <b>A. 8.10-5<sub> (T).</sub></b> <sub>B. 8ð.10</sub>-5<sub> (T)</sub> <sub>C. 4.10</sub>-6<sub> (T)</sub> <sub>D. 4ð.10</sub>-6<sub> (T)</sub>


<b>10/ Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng, dài. Tại điểm A cách dây 10 (cm) cảm ứng từ do dịng</b>
điện gây ra có độ lớn 2.10-5<sub> (T). Cường độ dòng điện chạy trên dây là:</sub>


<b>A. 10 (A).</b> B. 20 (A) C. 30 (A) D. 50 (A)


<b>11/ Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong khơng khí, cường độ dịng điện chạy</b>
trên dây 1 là I1 = 5 (A), cường độ dòng điện chạy trên dây 2 là I2. Điểm M nằm trong mặt phẳng 2
dịng điện, ngồi khoảng 2 dịng điện và cách dịng I2 8 (cm). Để cảm ứng từ tại M bằng khơng thì
dịng điện I2 có


A. cường độ I2 = 2 (A) và cùng chiều với I1 B. cường độ I2 = 2 (A) và ngược chiều với I1
C. cường độ I2 = 1 (A) và cùng chiều với I1, <b>D.cường độ I2 = 1(A) và ngược chiều với I1.</b>



<b>12/ Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong khơng khí, dịng điện chạy trên dây 1 là</b>
I1 = 5 (A), dòng điện chạy trên dây 2 là I2 = 1 (A) ngược chiều với I1. Điểm M nằm trong mặt phẳng
của hai dây và cách đều hai dây. Cảm ứng từ tại M có độ lớn là:


A. 5,0.10-6<sub> (T) </sub> <b><sub>B. 7,5.10</sub>-6<sub> (T).</sub></b> <sub> C. 5,0.10</sub>-7<sub> (T) D. 7,5.10</sub>-7<sub> (T)</sub>


<b> 13/ Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong khơng khí, dịng điện chạy trên dây 1</b>
là I1 = 5 (A), dòng điện chạy trên dây 2 là I2 = 1 (A) ngược chiều với I1. Điểm M nằm trong mặt phẳng
của 2 dịng điện ngồi khoảng hai dịng điện và cách dịng điện I1 8 (cm). Cảm ứng từ tại M có độ lớn
là:


A. 1,0.10-5<sub> (T)</sub> <sub>; B. 1,1.10</sub>-5<sub> (T) ;</sub><b><sub>C. 1,2.10</sub>-5<sub> (T).</sub></b> <sub>;D. 1,3.10</sub>-5<sub> (T)</sub>


<b>14/ Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau cách nhau 40 (cm). Trong hai dây có hai dịng điện</b>
cùng cường độ I1 = I2 = 100 (A), cùng chiều chạy qua. Cảm ứng từ do hệ hai dòng điện gây ra tại điểm
M nằm trong mặt phẳng hai dây, cách dòng I1 10 (cm), cách dòng I2 30 (cm) có độ lớn là: A. 0 (T)


; B. 2.10-4<b><sub> (T) ; </sub><sub>C. 24.10</sub>-5<sub> (T). ; </sub></b><sub>D. 13,3.10</sub>-5<sub> (T)</sub>


<b>15/ Một ống dây dài 50 (cm), cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là 2 (A). cảm ứng từ bên</b>
trong ống dây có độ lớn B = 25.10-4<sub> (T). Số vịng dây của ống dây là: </sub>


A. 250 B. 320 C. 418 <b>D. 497.</b>


<b>16/ Một sợi dây đồng có đường kính 0,8 (mm), lớp sơn cách điện bên ngoài rất mỏng. Dùng sợi dây</b>
này để quấn một ống dây có dài l = 40 (cm). Số vịng dây trên mỗi mét chiều dài của ống dây là: A.


936 ;B. 1125 <b>C. 1250</b> D. 1379



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>17/ Một sợi dây đồng có đường kính 0,8 (mm), điện trở R = 1,1 (Ω), lớp sơn cách điện bên ngoài rất</b>
mỏng. Dùng sợi dây này để quấn một ống dây dài l = 40 (cm). Cho dịng điện chạy qua ống dây thì
cảm ứng từ bên trong ống dây có độ lớn B = 6,28.10-3<sub> (T). Hiệu điện thế ở hai đầu ống dây là: </sub>


A. 6,3 (V) <b>B. 4,4 (V).</b> C. 2,8 (V) D. 1,1 (V)


<b>18/ Một dây dẫn rất dài căng thẳng, ở giữa dây được uốn thành vòng tròn bán kính R = 6</b>
(cm), tại chỗ chéo nhau dây dẫn được cách điện. Dịng điện chạy trên dây có cường độ 4
(A). Cảm ứng từ tại tâm vòng tròn do dịng điện gây ra có độ lớn là: A. 7,3.10-5
(T) ; B. 6,6.10-5<sub> (T) ; C. 5,5.10</sub><b>-5<sub> (T). ; </sub></b><sub>D. 4,5.10</sub>-5<sub> (T)</sub>


<b>19/ Hai dịng điện có cường độ I</b>1 = 6 (A) và I2 = 9 (A) chạy trong hai dây dẫn thẳng, dài song song
cách nhau 10 (cm) trong chân không I1 ngược chiều I2. Cảm ứng từ do hệ hai dòng điện gây ra tại điểm
M cách I1 6 (cm) và cách I2 8 (cm) có độ lớn là:


A. 2,0.10-5<sub> (T) ; B. 2,2.10</sub>-5<sub> (T) ; </sub><b><sub>C. 3,0.10</sub>-5<sub> (T).</sub></b> <sub>D. 3,6.10</sub>-5<sub> (T)</sub>


<b>20/ Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau 10 (cm) trong không khí, dịng điện chạy trong hai dây</b>
có cùng cường độ 5 (A) ngược chiều nhau. Cảm ứng từ tại điểm M cách đều hai dịng điện một khoảng
10 (cm) có độ lớn là: <b>A. 1.10-5<sub> (T) ;</sub></b><sub>B. 2.10</sub>-5<sub> (T) ; C. </sub> 2<sub>.10</sub>-5<sub> (T) ; D. </sub> 3<sub>.10</sub>-5<sub> (T)</sub>


21/ Một electron bay vào khơng gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 (T) với vận tốc ban đầu
v0 = 2.105 (m/s) vng góc với <i>B</i>. Lực Lorenxơ tác dụng vào electron có độ lớn là:


A. 3,2.10-14<sub> (N) </sub> <sub>B. 6,4.10</sub>-14<sub> (N) ; C. 3,2.10</sub>-15<sub> (N)</sub> <b><sub>D. 6,4.10</sub>-15<sub> (N).</sub></b>


<b>22/ Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 10</b>-4<sub> (T) với vận tốc ban đầu</sub>
v0 = 3,2.106 (m/s) vng góc với <i>B</i>, khối lượng của electron là 9,1.10-31(kg). Bán kính quỹ đạo của
<b>electron trong từ trường là: A. 16,0 (cm) ; B. 18,2 (cm). ; </b>C. 20,4 (cm) ; D. 27,3 (cm)



<b>23 Một hạt prôtôn chuyển động với vận tốc 2.10</b>6<sub> (m/s) vào vùng không gian có từ trường đều B = 0,02</sub>
(T) theo hướng hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 300<sub>. Biết điện tích của hạt prơtơn là 1,6.10</sub>-19<sub> (C).</sub>
Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là:


A. 3,2.10-14<sub> (N) ; B. 6,4.10</sub>-14<sub> (N)</sub> <sub>; </sub><b><sub>C. 3,2.10</sub>-15<sub> (N).; </sub></b><sub>D. 6,4.10</sub>-15<sub> (N)</sub>


<b> 24Hai dây dẫn thẳng, dài song song và cách nhau 10 (cm) trong chân khơng, dịng điện trong hai dây</b>
cùng chiều có cường độ I1 = 2 (A) và I2 = 5 (A). Lực từ tác dụng lên 20 (cm) chiều dài của mỗi dây là:


<b>A. lực hút có độ lớn 4.10-6<sub> (N) . </sub></b><sub>B. lực hút có độ lớn 4.10</sub>-7<sub> (N)</sub>


C. lực đẩy có độ lớn 4.10-7<sub> (N) D. lực đẩy có độ lớn 4.10</sub>-6<sub> (N)</sub>


<b>25/ Hai dây dẫn thẳng, dài song song đặt trong khơng khí. Dịng điện chạy trong hai dây có cùng</b>
cường độ 1 (A). Lực từ tác dụng lên mỗi mét chiều dài của mỗi dây có độ lớn là 10-6<sub>(N). Khoảng cách</sub>
giữa hai dây đó là: A. 10 (cm); B. 12 (cm) ; C. 15 (cm) ;<b>D. 20 (cm).</b>


<b>26/ Hai dây dẫn thẳng song song mang dòng điện I</b>1 và I2 đặt cách nhau một khoảng r trong khơng khí.
Trên mỗi đơn vị dài của mỗi dây chịu tác dụng của lực từ có độ lớn là:


A. 2


2
1
7
10
.
2


<i>r</i>


<i>I</i>
<i>I</i>


<i>F</i> 




B. 2


2
1
7
10
.
2


<i>r</i>
<i>I</i>
<i>I</i>


<i>F</i> 


 


C. <i>r</i>


<i>I</i>
<i>I</i>
<i>F</i> <sub>2</sub><sub>.</sub><sub>10</sub>7 1 2





. D. 2


2
1
7
10
.
2


<i>r</i>
<i>I</i>
<i>I</i>


<i>F</i> 


 


<b>27/ Hai vịng dây trịn cùng bán kính R = 10 (cm) đồng trục và cách nhau 1(cm). Dòng điện chạy trong</b>
hai vòng dây cùng chiều, cùng cường độ I1 = I2 = 5 (A). Lực tương tác giữa hai vịng dây có độ lớn là
A. 1,57.10-4<sub> (N)</sub> <sub>; </sub><b><sub>B. 3,14.10</sub>-4<sub> (N).; </sub></b><sub>C. 4.93.10</sub>-4<sub> (N) ;D. 9.87.10</sub>-4<sub>(N)</sub>


28/ Tại tâm của một dòng điện tròn cường độ 5A cảm ứng từ đo được là 31,4.10-6<sub>T. Đường kính của</sub>
<b>dịng điện đó là: </b>


<b> A . 20cm. B.10cm. C.22cm. D.26cm.</b>
29/ Tính chất cơ bản của từ trường là


A. tác dụng lực từ lên nam châm hay dịng điện đặt trong nó;


B. tác dụng lực từ lên hạt mang điện.


C. tác dụng lực điện lên hạt mang điện.;


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

C mạch kín đặt trong từ trường không đều.;
D. đặt trong mạch kín đó một nguồn điện.


31/ Một êlectrơn bay vào từ trường đều theo hướng vng góc với các đường sức từ thì chuyển động
của êlectrơn sẽ :


A.không thay đổi hướng.; B.thay đổi hướng.;
C. không thay đổi tốc độ.; D. thay đổi tốc độ.
32/ Chọn câu sai.


A. Giá trị từ thơng qua diện tích S cho biết cảm ứng từ là lớn hay bé.


B. khi đặt diện tích S vng góc với đường sức từ , nếu S càng lớn thì từ thơng có giá trị càng lớn.
C. đơn vị của từ thông là Wb.;


D. Từ thông là một đại lượng đại số.


33/ Dòng điện I = 1 A chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10 cm có độ
lớn là:


<b>A. 2.10</b>-8 <sub>T; B. 4.10</sub>-6 <sub>T; C. 2.10</sub>-6 <sub>T ; D. 4.10</sub>-7 <sub>T</sub>


<b>35/ Một sợi dây dài 2m có dịng điện 15A đặt nghiêng góc 30</b>0<sub> so với từ trường đều B = 5.10</sub>-3<sub>T. Lực từ</sub>
tác dụng lên dây bằng:


<b> A. 0,13N B. 0,075N C. 0,3N D. 0,75N</b>



35/ Một đoạn dây dẫn dài l = 0,2m đặt trong từ trường đều sao cho dây dẫn hợp với vectơ cảm ứng từ
<i>B</i>


<i>→</i>


một góc  = 300<sub>. Biết dịng điện chạy qua dây là 10A, cảm ứng từ </sub>


<i>B</i>❑ = 2.10-4T. Lực từ tác
dụng lên đoạn dây dẫn là: A. 2.10-4<sub>N ;B.10</sub>-3 <sub>N</sub> ; C/<sub>. 10.10</sub>-3<sub>N D. l0</sub>-4<sub>N. </sub>


36 / Chọn chiều dịng điện cảm ứng trong các hình sau:


37/ Một vịng dây trịn đặt trong khơng khí có bán kính R = 10cm mang dòng điện I = 50A . Nếu I
khơng đổi, cịn bán kính thay đổi là R/<sub> = 4R thì cảm ứng từ tại tâm vịng dây là: </sub>


A. 7,85.10 -5<sub>T; B1,57.10</sub>-5<sub> T. ;C. 3,14.10 </sub>-5<sub> T;D. 2,56.10 </sub>-5<sub>T</sub>
Do <i>R</i>❑


=4 R<i>⇒B</i>❑


=<i>B</i>
4=


<i>2 π . 10−7. I</i>


<i>4 R</i> =


<i>2 π .10−7</i>.50



4 . 0,1 =7 , 85 . 10


<i>−5</i>


<i>T</i>


Chương V: CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
Phần A: Tóm tắt lý thuyết:


1. Từ thông – Cảm ứng điện từ :


- Từ thông là đại lượng đặc trưng cho số đường sức từ xuyên qua bề mặt S của một khung dây có diện
tích S và được xác định theo cơng thức <i>Φ=B . S .cos α</i>


Trong đó : Φ là từ thông –Wb (Vê be)
B là C.Ư.T – T


S là diện tích của khung dây – m2


α là góc tạo bởi <i><sub>B</sub></i> <sub>và pháp tuyến của S.</sub>


- Hiện tượng cảm ứng điện từ : Là hiện tượng khi từ thông Φ qua khung dây biến thiên thì trong khung
dây xuất hiện dịng điện – gọi là dòng điện cảm ứng Ic.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

" Dòng điện cảm ứng sinh ra trong mạch kín có chiều sao cho từ trường cảm ứng có tác dụng
chống lại sự biến thiên của từ thông ban đầu qua mạch kín"


*Lưu ý : Các bước xác định dòng điện cảm ứng trong mạch kín :


+ Bước 1 : Xác định từ trường bên ngoài theo quy tắc " Vào Nam ra Bắc"



+ Bước 2 : Xác định từ trường do khung dây sinh ra theo quy tắc " Gần ngược, xa cùng"
+ Bước 3:Xác định dòng điện cảm ứng sinh ratrong khung dây theo qui tắc nắm tay phải 2.
2. Suất điện động cảm ứng :


- Suất điện động cảm ứng là suất điện động sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín khi xảy ra hiện
tượng cảm ứng điện từ.


- Định luật Faraday về suất điện động cảm ứng : " Độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong
mạch kín tỉ lệ với tốc độ biến thiên của từ thơng qua mạch kín đó"


<i>e<sub>c</sub></i>=−ΔΦ


<i>Δt</i> hay

|

<i>ec</i>

|

=

|



ΔΦ
<i>Δt</i>

|


3. Tự cảm :


- Hiện tượng tự cảm : Là hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra trong một mạch có dịng điện mà sự biến
thiên từ thông qua mạch được gây ra bởi sự biến thiên của cường độ dịng điện trong mạch kín.
- Từ thơng riêng của mạch kín : <i>Φ = L.i</i>


Trong đó : Φ là từ thơng riêng của mạch kín.
L = 4π.10-7<sub>.</sub> <i>N</i>2


<i>l</i> .S là độ tự cảm của ống dây.
- Suất điện động tự cảm :: <i>e</i><sub>tc</sub>=− L <i>Δi</i>


<i>Δt</i> ; - Năng lượng <i>W=</i>


1
2<i>L .i</i>


2

Bài tập tự luận:



Bài 1 : Hãy xác định chiều của dòng điện cảm ứng trong các trường hợp sau :


a) b) c)


d) e) f)


Bài 2 : Hãy xác định cách di chuyển nam châm để dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch
như hình :


a) b) c)


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>3/ Một khung dây hình vng cạnh 10cm đặt tồn bộ trong từ trường đều và vng góc với các đường</b>
cảm ứng từ. Trong thời gian 0,2s cảm ứng từ của từ trường giảm từ 1,2T về 0.Tìm suất điện động cảm
ứng của khung dây.


4/ Một khung dây ABCD phẳng , diện tích 150 cm2<sub> , khung được đặt trong từ trường đều . Vectơ cảm</sub>
ứng từ vng góc với mặt phẳng khung dây và có chiều như hình vẽ . Cảm ứng từ biến thiên theo thời
gian như hình (a).


a) Tính độ biến thiên của từ thơng qua khung kể từ lúc t = 0 đến t = 0,5s .
b) Xác định suất điện động cảm ứng trong khung .


c) Tìm chiều dịng điện cảm ứng trong khung .



a) ΛΦ = S <i>ΛB</i> = 150.10-4<sub> .2.10</sub>-4<sub> = 3.10</sub>-6<sub> (Wb)</sub>
b) <i>e<sub>c</sub></i> = - ΛΦ


<i>Λt</i> =


3 . 10<i>−6</i>


5. 10<i>−1</i> = 6.10


-4<sub> ( V ) </sub>
c) Vì từ thơng tăng nên <i><sub>B</sub></i>


<i>d↑↓ Bc</i> => chiều dòng điện cảm ứng là BADC


<b>5/ Dòng điện qua một ống dây giảm đều theo thời gian từ 1,2 (A) đến 0,4 (A) trong thời gian 0,2 (s). </b>
Biết ống dây có hệ số tự cảm L = 0,4 (H). Tìm suất điện động tự cảm trong ống dây?


2 1


<i>tc</i>


<i>i</i>

<i>i</i>



<i>i</i>



<i>e</i>

<i>L</i>

<i>L</i>



<i>t</i>

<i>t</i>













<sub> </sub>


0, 4 1, 2



0, 4

1,6( )



0, 2



<i>tc</i>


<i>e</i>



<i>V</i>



6/ Một khung dây phẳng, hình vng, cạnh a=5cm, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=8.10-2<sub>T. </sub>
Từ thơng qua hình vng đó bằng 10-4<sub>Wb.</sub>


a)-Tính góc hợp bởi véctơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến với hình vng đó.


b)-Người ta làm cho từ trường giảm đều đến 0 trong khoảng thời gian 0,01 giây. Tính độ lớn suất điện
động cảm ứng xuất hiện trong khung trong thời gian từ trường biến đổi.


=BScos Suy ra: <i>cos α=</i> <i>Φ</i>


BS Với S=a2 = 25.10-4m2 , Ta có: <i>cos α=</i>10


<i>− 4</i>



8 .10<i>−2</i>. 25 .10<i>−4</i>=
1
2
Suy ra  = 600<sub>. Suất điện động cảm ứng: </sub>

<sub>|</sub>

<i><sub>e</sub></i>


<i>C</i>

|

=

|



ΔΦ


<i>Δt</i>

|

Thay số: <i>eC</i>=10
<i>− 4</i>


<i>0 , 01</i>=10


<i>−2<sub>V</sub></i>


7/ Một ống dây dài 40 cm, đường kính 4cm, có 400 vịng dây quấn sát nhau. Ống dây mang cường độ
dòng điện I=5A., đường sức từ song song với trục của ống dây.


a/ Tính cảm ứng từ trong lịng ống dây.
b/ Tính từ thông qua ống dây.


c/ Ngắt ống dây ra khỏi nguồn. Tính suất điện động cảm ứng trong ống dây. Coi rằng từ thông qua
ống dây giảm đều từ giá trị ban đầu đến 0 trong khoảng thời gian 0,01s.


400


1000
0.4



<i>N</i>
<i>n</i>


<i>l</i>


  


<i>(vòng / mét) ; B</i>4 .10 7<i>nI</i> 4 .10 1000.1 0.00126( ) 7  <i>T</i>


2 2


4 2
0.04


4 .10 ( )


4 4


<i>d</i>


<i>S</i>     <i>m</i>


<i>;</i> <i>N B S</i>. . .cos 400.0.00126.(4 .10 ).cos 0 4 0 633.10 (6 <i>Wb</i>)
6


0 633.10


0.063( )
0.01



<i>c</i>


<i>e</i> <i>V</i>


<i>t</i>




 


  




8/ Một ống dây dẫn dài l = 30cm có 1000 vịng dây, đường kính mỗi vịng d = 8cm . Dịng điện qua
ống dây có cường độ i = 2A


<b> </b> 2.10-4


B(T
)


0,5
O


t(s) Hình (a)
A


C D



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

a. Tính độ tự cảm của ống dây ?


b. Tính suất điện động tự cảm trong ống dây, biết thời gian ngắt dòng điện là
<i>Δt=0,1 s</i>


a. Tính được : <i>L=4 π . 10−7N</i>2


<i>l</i> .
<i>πd</i>2


4 ;Thay số : <i>L=4 π . 10</i>


<i>−7</i>
.1000


2


0,3 .


<i>π (8 .10− 2</i>)


4 =0 , 021 H


b. Tính được : <i>e</i><sub>tc</sub>=<i>L .</i>

|

<i>Δi</i>


<i>Δt</i>

|

=0 , 021.

|


2


0,1

|

=0 , 42 V
9/ Một ống dây dẫn gồm N = 100 vịng dây , diện tích mỗi vịng S = 12 cm2 <sub>. Ống dây là một mạch</sub>

kín đặt trong khơng khí sao cho trục của nó song song với mặt phẳng kinh tuyến từ. Thành phần nằm
ngang của địa từ trường <i>B0</i>=2 .10<i>− 5T</i> .


a. Tính từ thông ban đầu qua ống dây .


b. Quay ống dây quanh trục thẳng đứng qua tâm ống dây một góc 1800 <sub>. Tính độ</sub>
biến thiên từ thơng qua ống dây .


a. Tính được : <i>φ1</i>=NB0<i>S=100 . 2. 10−5</i>.12 . 10<i>−4</i>=24 . 10<i>−7</i>Wb


b. Tính được : <i>φ2</i>=−NB0<i>S=−100 .2 . 10−5</i>.12 .10<i>−4</i>=−24 . 10<i>−7</i>Wb
và <i>Δφ=φ</i>2<i>− φ</i>1=<i>− 24 .10</i>


<i>− 7</i>


<i>− 24 . 10−7</i>=<i>−48 . 10−7</i>Wb


10/ Một khung dây đặt trong từ trường đều, B = 5.10-2<sub>T. Mặt phẳng khung dây hợp với </sub>B<sub> một góc 30</sub>0<sub>.</sub>
khung dây có diện tích S = 12cm2<sub>. Tính từ thơng xun qua diện tích S; </sub>


Φ = B.Scosα= 5.10-2<sub>.12.10</sub>-4<sub>.cos60</sub>0


11/ Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau cách nhau 30 (cm). Trong hai dây có hai dịng điện
cùng cường độ I1 = I2 = 100 (A), cùng chiều chạy qua.


Xác định cảm ứng từ do hệ hai dòng điện gây ra tại điểm D nằm trong mặt phẳng hai dây, cách
dòng I1 10 (cm)?


Trường hợp 1: M nằm trong 2 dịng điện Tính B1= 2.10-4 T , B2= 10-4 T ; B= B1+ B2 =10-4 T
Trường hợp 1: M nằm ngồi 2 dịng điện; Vẽ chính xác hình



Tính B1= 2.10-4 T , B2= 0,5.10-4 T ; B= B1+ B2 =2,5. 10-4 T


<b>12/ Dòng điện qua một ống dây giảm đều theo thời gian từ 1,5 (A) đến 0,3(A) trong thời gian 0,3 (s).</b>
Biết ống dây có hệ số tự cảm L = 0,8 (H). Tìm suất điện động tự cảm trong ống dây?


2 1


<i>tc</i>


<i>i</i>

<i>i</i>



<i>i</i>



<i>e</i>

<i>L</i>

<i>L</i>



<i>t</i>

<i>t</i>












<sub>; </sub>


13/ Cuộn dây phẳng có 100 vịng, bán kính mỗi vịng 0,1m, cuộn dây đặt trong từ trường vng góc
với các đường cảm ứng từ. Ban đầu cảm ứng từ B1= 0,2 T trong thời gian 0,1s cảm ứng từ giảm về 0.
Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trên khung.


S = π.R2<sub>= 3,14. 10</sub>-2 <sub>(m</sub>2<sub>); khi B= B</sub>



1: <i>Φ</i> 1 = N.B1.S.cosα = N.B1.S (vì α = 0)
khi B = B2: <i>Φ</i> 1 = N.B2.S = 0 ; ec =| ΔΦ<i><sub>Δt</sub></i> |; ec =N.B1.S/ <i>Δt</i> =6,28 (V)


<b>14/ Dòng điện qua một ống dây giảm đều theo thời gian từ 8 (A) đến 4 (A) trong thời gian 0,2 (s). Biết</b>
ống dây có hệ số tự cảm L = 0,4 (H). Tìm suất điện động tự cảm trong ống dây.


2 1


<i>tc</i>


<i>i</i>

<i>i</i>



<i>i</i>



<i>e</i>

<i>L</i>

<i>L</i>



<i>t</i>

<i>t</i>












<sub>;</sub>


4 8



0, 4

8( )




0, 2



<i>tc</i>


<i>e</i>



<i>V</i>



15/ Dòng điện qua một ống dây giảm đều theo thời gian từ 3,6 (A) đến 1,2 (A) trong thời gian 0,6 (s).
Biết ống dây có hệ số tự cảm L = 1,2(H). Tìm suất điện động tự cảm trong ống dây?


2 1


<i>tc</i>


<i>i</i>

<i>i</i>



<i>i</i>



<i>e</i>

<i>L</i>

<i>L</i>



<i>t</i>

<i>t</i>












</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i>16/ Một khung dây dẫn gồm 100 vịng dây, diện tích mỗi vịng dây 24cm</i>2<sub>, điện trở khung dây là 2</sub>
<i>Ω</i> . Khung dây đặt trong từ trường đều có <i><sub>B</sub>→</i> vng góc với mặt phẳng chứa khung dây, B = 0,8
T. Trong khoảng thời gian 0,2s, từ trường giảm đều đến 0,2 T.



a) Tính độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong thời gian trên.
b) Tính cường độ dịng điện qua khung dây.


a) ΔΦ = <i>Δ</i> B.N.S.cos <i>α</i> ;ec =

|

ΔΦ<i><sub>Δt</sub></i>

|

= 0,72 V; b) i =
<i>e<sub>c</sub></i>


<i>R</i> Tính i = 36.10
-2<sub> A</sub>


<b>17/ Một ống dây điện có lõi chân khơng, dài 20cm gồm 1500 vịng có đường kính mỗi vịng 4cm, có </b>
dịng điện 3A chạy qua. Lấy <i>π</i> 2<sub> = 10.</sub>


a) Tính độ tự cảm của ống dây.


b) Tính độ lớn suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây khi ta ngắt dòng điện, thời gian ngắt là
0,05s.


c) Tính năng lượng từ trường trong ống dây.
a) L = 4 <i>π . 10−7</i> <i>N</i>


2


<i>l</i> <i>S</i> = 0,018 H;b) etc = L

|


<i>Δi</i>


<i>Δt</i>

|

= 1,08 V;c) W =
1
2LI


2



= 0,081 J


18/ Ống dây điện hình trụ có lõi chân khơng, chiều dài l = 20cm, có N= 1000 vịng, diện tích mỗi vòng
dây là S= 100cm2<sub>. Dòng điện chạy trong ống dây có cường độ 5A.</sub>


a)Tính độ tự cảm của ống dây.


b) Giả sử tốc độ biến thiên của dòng điện là 50(A/s).Tính suất điện động cảm ứng trong ống.
19/ Một ống dây có chiều dài 40 cm, đường kính 4 cm, có 400 vịng dây quấn sát nhau. Ống dây có
dịng điện có cường độ 1 A chạy qua.


a) Tính cảm ứng từ và độ tự cảm trong lịng ống dây.
b) Từ thơng xun qua ống dây


c) Sau khi ngắt ống dây ra khỏi nguồn điện. Tính suất điện đông tự cảm trong ống dây. Biết rằng
từ thông qua ống dây giảm đều từ giá trị ban đầu đến 0 trong khoảng thời gian 0,01 s
<i>B=4 π 10− 7</i> <i>N</i>


<i>l</i> <i>S=4 π 10</i>


<i>−7</i> <i>N</i>


<i>l</i> <i>π</i>
<i>d</i>2


4 =126 .10


<i>−5</i> <sub> (T) ; </sub>



<i>W=</i>1
2Li


2


=<i>4 π .10− 7N</i>
2
<i>l</i> <i>S .i</i>


2


=<i>31, 6 . 10−5</i>
(J)


<i>Φ=Li=632 .10−6</i> <sub> (Wb) ; c)</sub> <i><sub>e</sub></i>


tc=L

|


<i>Δi</i>


<i>Δt</i>

|

=0 ,063 (V)


20/ Một ống dây được quấn với mật độ 6000 vòng/mét. Chiều dài của ống dây là 3m, thể tích của ống
dây là 600 cm3<sub>.</sub>


a. Hãy tìm độ tự cảm của ống dây?


b. Nếu cho dòng điện I = 10A chạy trong ống dây. Hãy tìm độ lớn của cảm ứng từ ở trục của
ống dây?


c. Nếu cho dòng điện tăng đều từ 0 đến 10A trong thời gian 2s. Hãy tìm suất điện động tự cảm


trong ống dây?


21/ Một vịng dây trịn có bán kính r = 10cm, điện trở R = 0,2 <i>Ω</i> . Đặt trong một từ trường, mặt
phẳng khung dây tạo với <i><sub>B</sub></i> <sub> một góc 30</sub>0<sub>. Lúc đầu B = 0,02T. Xác định suất điện động cảm ứng và</sub>
dòng điện trong vòng dây. Nếu trong thời gian 0,01s từ trường giảm từ B xuống khơng.


<b>22/ Một khung dây hình vng có cạnh 10cm được đặt trong từ trường đều sao cho mặt phẳng của </b>
khung dây vng góc với cảm ứng từ <i><sub>B</sub></i> <sub>. Cho cảm ứng từ giảm đều đặn từ 0,5T về 0 trong thời gian</sub>
0,01s. Tính độ lớn của sất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây.


<i>Δφ=S cos α (B</i>2<i>− B</i>1) ;

|


<i>Δφ</i>


<i>Δt</i>

|

=0,5 T


23/Một ống dây hình trụ có lõi sắt, chiều dài l=30cm, có N=1500 vịng, diện tích mỗi vịng là 45 cm2<sub>, </sub>
cường độ dòng điện bằng 2A.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

c)Trong thời gian 0,5s. Tính suất điện động tự cảm của ống dây.
a. Tính cảm ứng từ trong lịng ống dây.


B= <i>4 π . 10−7N<sub>l</sub></i> <i>i=4 . 3 , 14 .10−7</i>.1000


20 . 10<i>−2</i> <i>. 4=25 , 12. 10</i>
<i>−3</i>


(T)
b. Tính độ tự cảm của ống dây.


L=



1000¿2


¿
¿


<i>4 π . 10−7<sub>μ</sub>N</i>2


<i>l</i> <i>. s=4 . 3 ,14 . 10</i>


<i>− 7</i><sub>. 10</sub>4


¿


(H)


c. Tính suất điện động tự cảm của ống dây. etc ¿<i>L</i>

|



<i>Δi</i>


<i>Δt</i>

|

=314 .

|


4


0,2

|

=6280 (V)


<b>24/ Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn vô hạn, đặt trong khơng khí , cách nhau một khoảng d = 80cm. Dịng</b>
điện trong hai dây cùng chiều có cường độ lần lượt là I1 = 5A , I2 = 10A . Tính cảm ứng từ tại điểm M
cách đều hai dây.


<b>25/ Một hình chữ nhật có diện tích 24 cm</b>2<sub> đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 2,5.10</sub>-4<sub>T. Từ</sub>


thơng qua diện tích hình chữ nhật có độ lớn 3.10-7<sub>Wb. Tính góc hợp bởi Véc tơ cảm ứng từ </sub><i>B</i><sub> hợp với</sub>
mặt phẳng hình chữ nhật .


<b>26/ Dòng điện qua một ống dây giảm đều theo thời gian từ 8 (A) đến 4 (A) trong thời gian 0,2 (s). Biết</b>
ống dây có hệ số tự cảm L = 0,4 (H). Tìm suất điện động tự cảm trong ống dây.


được đặt trong khơng khí, cho dịng điện có cường độ I = 0,15 A chạy qua khung dây thì cảm ứng từ
bên trong ống dây có độ lớn là bao nhiêu ?


27/ Một cuộn dây dẫn phẳng gồm 1000 vòng, tiết diện S = 2 dm2<sub>. Cảm ứng từ của từ trường đều đặt</sub>
vng góc với mặt phẳng khung có độ lớn là 0,5 T.


a. Xác định từ thông qua mặt phằng khung dây.


b. Cho cảm ứng từ giảm đều từ 0,5 T đến 0,2 T trong 0,1 s thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong
cuộn dây là bao nhiêu ?


28/ Dòng điện qua một ống dây tăng đều theo thời gian từ 0 (A) đến 1 (A) trong thời gian 0,1 (s). Biết
ống dây có hệ số tự cảm L = 0,5 (H). Tìm suất điện động tự cảm trong ống dây.


5


. 15.10 0,15


<i>c</i>


<i>B</i>


<i>e</i> <i>N S</i> <i>V</i> <i>mV</i>



<i>t</i> <i>t</i>

 
   
 
7


2 .10

<i>N</i>



<i>B</i>

<i>I</i>


<i>R</i>




;
7 5
2

15



2.3,14.10

48 376,8.10 ( )



12.10



<i>B</i>

 

<i>T</i>





1)
2 1
<i>tc</i>

<i>i</i>

<i>i</i>



<i>i</i>



<i>e</i>

<i>L</i>

<i>L</i>



<i>t</i>

<i>t</i>












<sub>;</sub>


0, 4 1, 2



0, 4

1,6( )



0, 2



<i>tc</i>


<i>e</i>



<i>V</i>



2


) <i>tc</i> 6, 28.10 . 50 3,14
<i>i</i>


<i>b e</i> <i>L</i> <i>V</i>



<i>t</i>





  




<b>29/Một vòng dây dẫn điện trở 2</b><sub>, có diện tích 400cm</sub>2<sub> đặt trong từ trường sao cho mặt phẳng vòng</sub>
dây hợp với đường sức từ một góc 300<sub>. Cảm ứng từ có độ lớn giảm đều từ 5T đến 2T trong khoảng</sub>
thời gian 0,02s. Tính cường độ dịng điện cảm ứng xuất hiện trong vòng dây.


 



0
c


B


E S cos60 , , V


t ,




  





3


0 04 0 5 3


0 02 <sub>; </sub> c c


E


I , A


R
 1 5


30/ Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1H, cường độ dòng điện qua ống dây giảm đều đặn từ
2A về 0 trong khoảng thời gian 0,4s. Tìm suất điện động cảm ứng xuất hiện trong ống dây
trong khoảng thời gian nói trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

b. Cho dòng điện chạy trong ống dây, dòng điện tăng từ 0  5A trong thời gian 1s,
hãy xác định suất điện động tự cảm của ống dây.


c. Hãy tính cảm ứng từ do dịng điện sinh ra trong ống dây ?
d. Năng lượng từ trường bên trong ống dây ?


32/ Một ống dây được quấn với mật độ 2000 vòng/met. Chiều dài của ống dây là 2m, thể tích
của ống dây là 200cm3<sub>.</sub>


d. Hãy tính số vòng dây trên ống dây ?


e. Độ tự cảm của ống dây có giá trị là bao nhiêu ?



f. Nếu cho dòng điện I = 10A chạy trong ống dây thì từ trường trong ống dây là
bao nhiêu ?


g. Nếu dịng điện nói trên tăng đều từ 0 trong thời gian 2s, thì suất điện động tự
cảm trong ống dây là bao nhiêu ?


h. Năng lượng từ trường bên trong ống dây ?


33/ Cho dòng điện I = 20A chạy trong một ống dây có chiều dài 0,5m. Năng lượng từ trường
bên trong ống dây là 0,4J.


a. Hãy xác định độ tự cảm của ống dây ?


b. Nếu ống dây gồm 1500 vịng dây, thì bán kính của ống dây là bao nhiêu ?
34/ Một ống dây dài 40cm, có tất cả 800 vịng dây, diện tích tiết diện ngang của ống dây bằng
10 cm2<sub>. Ống dây được nối với 1 nguồn điện có cường độ tăng từ 0  4A. </sub>


a. Năng lượng của từ trường bên trong ống dây ?


b. Nếu suất điện động tự cảm của ống dây là 1,2V, hãy xác định thời gian mà
dòng điện đã biến thiên.


35/ Ống dây dài 50 (cm), diện tích tiết diện ngang của ống là 10 (cm2<sub>) gồm 1000 vịng dây.</sub>


a. Tính độ tự cảm của ống dây ?


b. Nếu cường độ dòng điện qua ống dây tăng đều đặn từ 0 đến 10 (A) trong
khoảng thời gian là 0,1 (s). Tìm suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống
trong khoảng thời gian đó ?



<b>Trắc nghiệm</b>



<b>1/ Một khung dây phẳng, diện tích 25 (cm</b>2<sub>) gồm 10 vịng dây, khung dây được đặt trong từ trường</sub>
đều có cảm ứng từ vng góc với mặt phẳng khung và có độ lớn tăng dần từ 0 đến 2,4.10-3<sub> (T) trong</sub>
khoảng thời gian 0,4 (s). Độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong khoảng thời
gian có từ trường biến thiên là:


A. 1,5.10-2<sub> (mV).</sub> <sub>B. 1,5.10</sub>-5<sub> (V).</sub> <sub>C. 0,15 (mV).</sub> <sub>D. 0,15 (μV).</sub>
2/ Một khung dây trịn đặt trong từ trường đều có B = 6.10-2<sub> T . mặt phẳng khung dây vng góc </sub><i><sub>B</sub></i>
<i>. Từ thông qua khung dây φ=1,2. 10−5</i><sub>Wb . Bán kính của khung dây là </sub>


A


. 7,98.10-3<sub> m. ; B. 6.36.10</sub>-5<sub> m . ; C. 63,7.10</sub>-4<sub> m. D. 48.10</sub>-4<sub> m.</sub>
Chọn A <i>φ=B . S=B . π . R</i>2<i><sub>⇒ R=</sub></i>


<i>B . πφ</i> =



1,2 .10<i>−5</i>


6. 10<i>− 2. 3 ,14</i>=7 , 98 .10


<i>− 3<sub>m</sub></i>


3/ Một khung dây phẳng, diện tích 25 (cm2<sub>) gồm 10 vòng dây, khung dây được đặt trong từ trường</sub>
đều có cảm ứng từ vng góc với mặt phẳng khung và có độ lớn tăng dần từ 0 đến 2,4.10-3<sub> (T) trong</sub>
khoảng thời gian 0,4 (s). Độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong khoảng thời
gian có từ trường biến thiên là:


A. 1,5.10-2<sub> (mV).; B. 1,5.10</sub>-5<sub> (V). ; C. 0,15 (mV). ;D. 0,15 (μV).</sub>



5


. 15.10 0,15


<i>c</i>


<i>B</i>


<i>e</i> <i>N S</i> <i>V</i> <i>mV</i>


<i>t</i> <i>t</i>




 


   


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i><b>A 1,2 V.</b></i> <b>B. 0,24V.</b> <b>C. 240 V. D. 2,40 V.</b>


5/ Một ống dây dài 50cm, tiết diện ngang của ống là 10cm2<sub> gồm 1000 vịng dây. Hệ số tự cảm của ơng</sub>
dây là:


A. 0,251H. B. 6,28.10-2<sub>H. C. 2,51.10</sub>-2<sub>mH</sub> <sub> D. 2,51mH.</sub>


6/Một ion dương bay trong mặt phẳng vng góc với các đường cảm sức từ của từ trường đều. Quỹ
đạo trịn của hạt có bán kính R. Nếu điện tích của hạt tăng 2 lần và độ lớn của cảm ứng từ giảm 2 lần


thì bán kính quỹ đạo là: A.R B. 2R ; C. 4R ;D. 3R


<b> Chương VI : KHÚC XẠ ÁNH SÁNG</b>


Phần A: Tóm tắt lý thuyết:


1. Khúc xạ ánh sáng : <i>sin i<sub>sin r</sub></i>=hsô <sub>= n</sub><sub>21</sub>


- n21 được gọi là chiết suất tỉ đối của mtr (2) đối với mtr (1) : <i>n</i>21=
<i>n</i><sub>2</sub>
<i>n</i>1


Nếu n21 > 1 ( n2 > n1  r < i) : mtr 2 chiết quang hơn mtr 1  tia khúc xạ ở gần pháp tuyến hơn, và


ngược lại.


- Tính thuận nghịch của sự truyền ánh sáng : Ánh sáng truyền đi và truyền ngược lại trên cùng
1 đường thẳng <sub> </sub> <i>n</i><sub>12</sub>= 1


<i>n</i>21


=<i>n</i>1


<i>n</i>2


2. Phản xạ toàn phần : - Điều kiện để + n1 > n2 .


+ <i>i≥ i</i><sub>gh</sub>=<i>n</i>2


<i>n1</i>



<b>Phần Bài tập</b>



<b>Chủ đề 1 : Khúc xạ ánh sáng</b>


1 / Tia sáng truyền từ nước và khúc xạ ra khơng khí. Tia khúc xạ và tia phản xạ ở mặt nước
vng góc nhau. Nước có chiết suất là 4/3. Hãy tính trịn số giá trị của góc tới.


2/ Dùng tia sáng truyền từ thủy tinh và khúc xạ ra khơng khí. Tia khúc xạ và tia phản xạ ở mặt
thủy tinh tạo với nhau 1 góc 900<sub>, chiết suất của thủy tinh là 3/2. Hãy tính trịn số giá trị của góc</sub>


tới.


3/ Tia sáng đi từ khơng khí tới gặp mặt phân cách giữa khơng khí và mơi trường trong suốt có
chiết suất n dưới góc tới i = 450<sub>.Góc hợp bởi tia khúc xạ và phản xạ là 105</sub>0<sub>. Hãy tính chiết suất</sub>


của n ?


4/ Một tia sáng truyền từ một chất lỏng ra ngồi khơng khí dưới góc 350<sub> thì góc lệch giữa tia </sub>


tới nối dài và tia khúc xạ là 250<sub>. Tính chiết suất của chất lỏng.</sub>


5/ Một cái thước được cắm thẳng đứng vào bình nước có đáy phẳng, ngang. Phần thước nhơ
khỏi mặt nước là 4cm. Chếch ở trên có một ngọn đèn. Bóng của thước trên mặt nước dài 4cm,
và ở đáy dài 8cm. Tính chiều sâu của nước trong bình, biết chiết suất của nước là 4/3.


6/ Một cái sào được cắm thẳng đứng vào bình nước có đáy phẳng, ngang. Phần thước nhô khỏi
mặt nước là 4cm. Chếch ở trên có một ngọn đèn. Bóng của thước trên mặt nước dài 4cm, và ở
đáy dài 8cm. Tính chiều sâu của nước trong bình, biết chiết suất của nước là 4/3.



7/ Một cái cọc được cắm thẳng đứng trong một bể rộng, đáy phẳng nằm ngang. Phần cọc nhơ
lên trên mặt nước dài 0,6m. Bóng của cọc trên mặt nước dài 0,8m, ở dưới đáy bể là 1,7m. Hãy
tìm chiều sâu của nước trong bể.


8/ Khi tia sáng đi từ nước có chiết suất n = 4/3, vào khơng khí, hãy tìm góc giới hạn phản xạ
toàn phần ?


9/ Tia sáng đi từ thủy tinh (n1 = 1,5) đến mặt phân cách với nước n2 = 4/3. Hãy tìm điều kiện


của góc tới để khơng có tia khúc xạ vào trong nước ?
10/ Có 3 mơi trường trong suốt, với cùng góc tới :
- Nếu tia sáng truyền từ 1 vào 2 thì góc khúc xạ là 300<sub>.</sub>


- Nếu tia sáng truyền từ 1 vào 3 thì góc khúc xạ là 450<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

11/ Một khối bán trụ trong suốt có chiết suất n = 1,41 =

2 . Một chùm sáng hẹp
nằm trong mặt phẳng của tiết diện vng góc, chiếu tới khối bán trụ như hình vẽ. Hãy
xác định đường đi của tia sáng với các giá trị của góc α trong các trường hợp sau


a. α = 600<sub> ; b. α = 45</sub>0<sub> ; c. α = 30</sub>0<sub>.</sub>


<b>Chương VII : MẮT VÀ CÁC DỤNG CỤ QUANG HỌC</b>


Phần A:


<b>1. Lăng kính : </b>


<b>2. Thấu kính mỏng :</b>


- Là khối chất trong suốt được giới hạn bởi 2 mặt cong hoặc 1 mặt cong và 1 mặt phẳng.


- Phân loại thấu kính ( xét trong khơng khí)


+ Thấu kính giới hạn bởi 2 mặt lồi : còn gọi là thấu kính rìa mỏng, thấu kính hội tụ.
+ Thấu kính giới hạn bởi 2 mặt lõm : còn gọi là thấu kính rìa dày, thấu kính phân kỳ.
- Khảo sát thấu kính hội tụ và thấu kính phân kỳ :


a) Quang tâm : Là điểm nằm giữa thấu kính.


- Tính chất của quang tâm : Mọi tia sáng đi qua quang tâm đều truyền thẳng.


b) Tiêu điểm chính : Là điểm đặc biệt nằm trên trục chính, là nơi hội tụ (hoặc điểm
đồng quy) của chùm tia ló (hoặc tia tới) – 1 tk có 2 tiêu điểm chính ( 1 tiêu điểm vật – 1 tiêu
điểm ảnh)


<b>- Tính chất : Nếu tia tới qua tiêu điểm vật chính thì tia ló song song với trục chính</b>
<b>Nếu tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm ảnh chính</b>
* Để vẽ ảnh tạo bởi 1 thấu kính :


Vẽ 2 trong 3 tia đặc biệt sau đây :


+ Tia sáng đi qua quang tâm O thì truyền thẳng.


+ Tia sáng tới đi qua tiêu điểm vật chính thì tia ló song song với trục chính.
+ Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm ảnh chính.
Giao điểm của các tia nói trên chính là ảnh của vật.


** Chú ý : Tiêu điểm vật của tkht nằm trước tk, còn của tkpk thì nằm sau tk.


c) Tiêu cự (f) : Là khoảng cách từ quang tâm đến tiêu điểm của thấu kính. (Đơn vị : m)
- Qui ước : Tkht : f > 0



Tkpk : f < 0


d) Độ tụ (D) : Đại lượng đặc trưng cho khả năng hội tụ ánh sáng của tk (Đơn vị : dp –
điốp)


- Công thức liên hệ : <i>D=</i>1
<i>f</i> .
- Qui ước : Tkht : D > 0


Tkpk : D < 0
e) Các cơng thức thấu kính :
- Tiêu cự : 1<i><sub>f</sub></i> =1


<i>d</i>+
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- Vị trí vật : 1<i><sub>d</sub></i>=1
<i>f</i> <i>−</i>


1


<i>d '</i> hay <i>d=</i>
<i>d ' . f</i>
<i>d ' − f</i>
- Vị trí ảnh : <i><sub>d '</sub></i>1 =1


<i>f</i> <i>−</i>
1



<i>d</i> hay <i>d=</i>
<i>d ' . f</i>
<i>d ' − f</i>
- Số phóng đại : <i>k =−d '</i>


<i>d</i> =

|


<i>A ¯B '</i>


<i>A ¯B</i>

|


* Một số quy ước cần chú ý :


+ Vật thật : d > 0 ; vật ảo d < 0 (ko xét ở chương trình cơ bản).
+ Ảnh thật : d’ >0 ; ảnh ảo d’ < 0.


+ Ảnh và vật ngược chiều : k < 0. (Ảnh và vật cùng tính chất).
+ Ảnh và vật cùng chiều : k > 0. (Ảnh và vật trái tính chất).
f) Sự di chuyển của vật và ảnh :


<b>- Cần ghi nhớ : Vật và ảnh luôn di chuyển cùng chiều.</b>
g) Một số công thức đặc biệt cần ghi nhớ :


- Mối liên hệ giữa d, d’, k, f : <i>k =</i> <i>f</i>


<i>f −d</i> ; <i>k =</i>
<i>f −d '</i>


<i>f</i> ; <i>f =</i>
<i>d . k</i>
<i>k −1</i>



- Đề cho khoảng cách giữa vật và ảnh là a, và cho tiêu cự f thì ta có : d + d’ = a và ta lập
được phương trình : d2<sub> – a.d + a.f = 0 (1). Giải pt (1) và loại nghiệm ta tìm </sub>


được d.


- Giữ nguyên vị trí vật, ảnh dịch chuyển thấu kính, xác định tiêu cự của thấu kính thì ta
có cơng thức :


<i>f =a</i>
2


<i>− l</i>2


<i>4 a</i> , trong đó : <i> l : khoảng cách giữa 2 vị trí của tk cho ảnh </i>
hiện rõ trên màn


a : khoảng cách giữa vật và màn.


- Qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f, có 2 vị trí d1 và d2, vật đều cho ảnh cao hơn vật k lần


thì ta có cơng thức : <i>f =</i>|k|.

|

<i>d</i>1<i>− d</i>2|


2


- Khi di chuyển vật tương đối với TK thì ta có, ảnh cũng dịch chuyển tương đối, khi đó :
<i>d ' ±b=(d∓ a). f</i>


<i>d∓a − f</i> =
<i>d . f</i>
<i>d − f</i> <i>± b</i>



+ chú ý : Vật, ảnh lại gần TK thì lấy dấu trừ, vật, ảnh ra xa thì lấy dấu cộng.


<b>3. Hệ thấu kính : Cho quang hệ như hình vẽ : </b>


L1 , L2<i> là 2 tk ghép với nhau đồng trục, l là khoảng cách giữa 2 tk. Ta có</i>


* Nếu 2 tk ghép sát nhau, từ hình vẽ ta có : d’1 + d2 = 0  d’1 = - d2.


- Tiêu cự của hệ : 1<i><sub>f</sub></i> =1
<i>f</i><sub>1</sub>+


1


<i>f</i><sub>2</sub> hay
1
<i>f</i>=


1
<i>d</i><sub>1</sub>+


1
<i>d '</i><sub>2</sub>
- Độ tụ của hệ : D = D1 + D2.


- Số phóng đại : <i>k =−d '</i>2
<i>d1</i>


<i>* Nếu 2 tk ghép cách nhau 1 khoảng l  d</i>2<i> = l – d’</i>1 ; số phóng đại : k = k1.k2.



Cần chú ý sơ đồ tạo ảnh : L1 L2


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

d1 d’1 ; d2 d’2


<b>4. Mắt :</b>


- Điểm cực viễn : Cv là điểm xa nhất mà mắt cịn nhìn thấy rõ vật (Khi mắt nhìn vật ở cực viễn


thì khơng điều tiết  fmax)


- Điểm cực cận : Cc là điểm gần nhất mà mắt cịn nhìn rõ vật. (Khi mắt nhìn vật ở cực cận thì


mắt điều tiết tối đa  fmin)


- Khoảng cực viễn : là khoảng cách từ mắt đến điểm cực viễn : OCv.


- Khoảng cực cận : là khoảng cách từ mắt đến điểm cực cận : Đ = OCc


- Các tật của mắt :


+ Mắt cận : . Có OCv hữu hạn, điểm cực cận Cc gần hơn bình thường.


. Để khắc phục : đeo kính phân kỳ f = -OCv (kính đeo sát mắt).


+ Mắt viễn : . Nhìn ở vơ cực đã phải điều tiết, điểm CC xa hơn bình thường.


. Để khắc phục : đeo kính hội tụ.


+ Mắt lão : . CC xa hơn bình thường, CV ở vơ cực. Khắc phục : Đeo kính hội tụ.



-Năng suất phân li của mắt : góc trơng vật nhỏ nhất mà mắt cịn phân biệt được 2 điểm trên vật
- Chú ý : Qua kính phân kỳ, vật ở vơ cực tạo ảnh ở CV, vật ở điểm gần nhất tạo ảnh ở CC.


<b>5. Kính lúp – Kính hiển vi – Kính thiên văn. </b>


- Ngắm chừng : là quan sát ảnh ở 1 vị trí.


- Số bội giác : G = α/α0 = tan α/tanα0 (α : góc trơng ảnh, α0 : góc trơng vật lớn nhất (vật ở CC))


1) Kính lúp ( f = vài cm) : vật phải đặt trong tiêu cự của kính lúp + ảnh nằm trong khoảng nhìn
rõ của mắt.


Số bội giác của kính lúp :


+ Ngắm chừng ở vơ cực : <i>G<sub>∞</sub></i>=<i>Đ</i>
<i>f</i>
+ Ngắm chừng ở cực cận CC : G = K


2) Kính hiển vi : Dùng để quan sát vật rất nhỏ.


Cấu tạo : Gồm vật kính : là TKHT có tiêu cự rất nhỏ (vài mm), thị kính là kính lúp dùng để
quan sát ảnh tạo bởi vật kính.


Độ dài quang học KHV : <i>δ=F '</i><sub>1</sub><i>F</i><sub>2</sub>


Vật kính tạo ảnh thật nằm trong tiêu cự của thị kính.
KHV ln tạo ảnh ảo lớn hơn vật, ngược chiều với vật.
Số bội giác của kính hiển vi : <i>G∞</i>=


<i>δ . Đ</i>



<i>f</i><sub>1</sub><i>. f</i><sub>2</sub> (ngắm chừng ở vô cực)
3) Kính thiên văn : Dùng để quan sát vật ở rất xa.


Cấu tạo : Gồm vật kính : là TKHT có tiêu cự vài chục met, thị kính là kính lúp dùng để quan
sát ảnh tạo bởi vật kính.. Số bội giác của KTV : <i>G∞</i>=


<i>Đ</i>
<i>f</i> .
<b> BÀI TẬP CHƯƠNG 7</b>


<b>Tự Luận</b>



<b>1. Đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f= 15cm và cách thấu</b>
kính 30cm.


a, Tìm độ tụ của thấu kính?


b, Xác định vị trí, tính chất ảnh và số phóng đại ảnh.
c, Vẽ ảnh A’<sub>B’của AB theo đúng tỉ lệ. HD: a, Độ tụ: </sub>


1

1



5( )


0, 2



<i>D</i>

<i>dp</i>



<i>f</i>






b, Vị trí ảnh:


.

30.20



'

60(

)



30 20



<i>d f</i>



<i>d</i>

<i>cm</i>



<i>d</i>

<i>f</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Số phóng đại ảnh:

<sub>'</sub>

<sub>60</sub>



2


30


<i>d</i>



<i>k</i>



<i>d</i>









c, vẽ hình:



<b>2. </b>Đặt vật sáng AB vng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20cm và cách thấu
kính 30cm.


a, Xác định vị trí, tính chất ảnh và số phóng đại ảnh.
b, Vẽ ảnh A’<sub>B’của AB theo đúng tỉ lệ.</sub>


a, Vị trí ảnh:


.

30.20



'

60(

)



30 20



<i>d f</i>



<i>d</i>

<i>cm</i>



<i>d</i>

<i>f</i>





<sub> . T/c ảnh: Do </sub>

<i>d </i>

' 0

<sub> nên A’B’ là ảnh thật</sub>


Số phóng đại ảnh:


'

60



2


30



<i>d</i>



<i>k</i>



<i>d</i>











<b> 3. </b>Một thấu kính hội tụ có độ tụ là 10 dp . Vật thật AB được đặt vng góc trục chính và trước trục
chính . Xác định vị trí , tính chất của ảnh và vẽ ảnh trong các trường hợp sau :


a) AB cách thấu kính 15 cm
b) AB cách thấu kính 5 cm
<b>Tiêu cự của thấu kính : f = </b> 1


<i>D</i>=
1


10=¿ 0,1 m = 10 cm
<b>a) AB cách thấu kính 15 cm :d = 15 cm => d’ = </b> df<i><sub>d − f</sub></i>=15 .10


<i>15 −10</i>=30 cm k = <i>−</i>
<i>d '</i>


<i>d</i> =−
30
15=−2
Vậy ảnh A’B’ của AB là ảnh thật , cách thấu kính 30 cm , ngược chiều và lớn gấp hai lần vật .
<b>b)AB cách thấu kính 5cm .</b>



d = 10 cm => d’ = df<i><sub>d − f</sub></i>= 5 .10


<i>5 −10</i>=−10 cm ; k = <i>−</i>
<i>d '</i>


<i>d</i> =−
<i>−10</i>


5 =2


Vậy ảnh A’B’ của AB là ảnh ảo , cách thấu kính 10 cm , cùng chiều và lớn gấp hai lần vật .


<b>4. Đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20cm và cách thấu</b>
kính 90cm.


a, Xác định vị trí, tính chất ảnh và số phóng đại ảnh.
b, Vẽ ảnh A’<sub>B’của AB theo đúng tỉ lệ.</sub>


a, Độ tụ:


1

1



5( )


0, 2



<i>D</i>

<i>dp</i>



<i>f</i>






; b, Vị trí ảnh:


.

30.20



'

60(

)



30 20



<i>d f</i>



<i>d</i>

<i>cm</i>



<i>d</i>

<i>f</i>







T/c ảnh: Do

<i>d </i>

' 0

nên A’B’ là ảnh thật; Số phóng đại ảnh:


'

60



2


30


<i>d</i>



<i>k</i>



<i>d</i>












<b>5. Thấu kính phân kỳ tạo ảnh bằng ½ vật thật và cách thấu kính 10cm.</b>
a. Tính tiêu cự của thấu kính.


b. Vẽ ảnh của vật qua thấu kính.


d’ =-10cm, k = 1/2, tính f = ?


d
'
d
k


=> d =
<i>-d '</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

f = <i><sub>d+d '</sub>d . d '</i> == <i>20 .(−10)</i>


<i>20 −10</i> = 20(cm)
Vẽ hình


<b>6 (nc)Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 20 cm và điểm cực viễn cách mắt 50 cm . </b>
a) Tính độ tụ của kính phải đeo ?


b) Người này đeo kính có độ tụ bằng – 1 dp . Hỏi người này nhìn rõ những vật trong khoảng nào
trước kính . Quang tâm của kính coi như trùng với quang tâm của mắt .


<i><b>a) Độ tụ của kính đeo </b></i>



Ta có : fk = -OCV = - 50 cm ; Độ tụ của kính đeo : D =
1
<i>fk</i>


= 1


<i>−OCV</i>


= 1


<i>− 50</i>=−2 dp
<i><b>b) Khoảng nhìn rõ của vật khi đeo kính </b></i>


Khi người này đeo kính có độ tụ D = - 1dp thì tiêu cự của kính là : Fk = <i><sub>D</sub></i>1=<i><sub>−1</sub></i>1 =− 1m=−100 cm
Khi người đó ngắm chừng ở cực cận : d’C = -OCC = - 20 cm => dc =


<i>d '<sub>c</sub>f<sub>k</sub></i>
<i>d 'c− fk</i>


=<i>−20 .(−100)</i>


<i>−20+100</i> =25 cm
Khi người đó ngắm chừng ở cực viễn:d’V= -OCV = - 50 cm => dV =


<i>d '<sub>V</sub>f<sub>k</sub></i>
<i>d 'V− fk</i>


=<i>−50 .(− 100)</i>



<i>−50+100</i> =100 cm


<b>7.Một mắt khơng tật có điểm cực cận cách mắt 20 cm, quan sát vật AB qua một kính lúp có tiêu cự f =</b>
2 cm.


a) Xác định độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở vơ cực.


b) Xác định độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở điểm cực cận, mắt đặt tại tiêu điểm ảnh của
kính.


10
<i>G</i>


<i>f</i>




 


; <i>d</i>'20 2 18  <i>cm</i><sub>; </sub>


'


1,8
'


<i>d f</i>


<i>d</i> <i>cm</i>



<i>d</i> <i>f</i>


 


 <sub>; </sub>


'
10


<i>c</i>


<i>d</i>


<i>G</i> <i>k</i>


<i>d</i>


  


<b> 8(cb)Mắt của một người có điểm cực viễn C</b>V cách mắt 50 cm.


a) Mắt người này bị tật gì? Giải thích. Muốn nhìn thấy vật ở vơ cực mà khơng điều tiết thì người
đó phải đeo kính có độ tụ bao nhiêu?


b) Điểm cực cận CC cách mắt 10 cm. Khi đeo kính (sát mắt), mắt nhìn thấy điểm gần nhất cách
mắt bao nhiêu?


HD: Mắt bị cận thị do mắt có điểm cực viễn hữu hạn



Để nhìn ở vơ cực người này cần mang kính có độ tụ D = 1/f = -2 diop
Khi đeo kính, ảnh ảo hiện ra ở điểm cực cận:<i>d</i>' <i>OCc</i><b><sub>= -10 cm;</sub></b>


Mắt sẽ nhìn thấy điểm gần nhất cách mắt :


' .
'


<i>c</i>
<i>c</i>


<i>c</i>


<i>d</i> <i>f</i>
<i>d</i>


<i>d</i> <i>f</i>




 <sub>= </sub>


(10).( 50)
10 50


 


  <sub>= 12,5 cm</sub>


<b>9 Mắt của một người có điểm cực cận cách mắt </b> OC<i><sub>C</sub></i> = 50cm. Người này nhìn vật ở xa nhưng phải


điều tiết mắt .


<b>a. Mắt người này bị tật gì?</b>


<b>b. Người này muốn đọc sách cách mắt 26 cm thì phải đeo kính cách mắt 2cm có tiêu cự và độ</b>
tụ bao nhiêu?


a. OC<i>C</i>=50 cm¿
¿


bình thường. Nhìn xa phải điều tiết <i>⇒</i> Mắt bị tật viễn thị
b . d = 26 – 2 = 24cm ; <i>d</i>❑ <sub>= - ( 50 – 2 ) = - 48cm ; </sub> <i><sub>f =</sub></i>dd




<i>d+d</i>❑=


<i>24 .(− 48)</i>


<i>24 − 48</i> =48cm


Ôn tập chương4,5 6,7



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>1. Một tia sáng truyền từ khơng khí vào nước ( nước có chiết suất n = </b> 4


3 ) một phần phản xạ và một
phần khúc xạ. Hỏi góc tới i phải có giá trị bằng bao nhiêu để tia phản xạ và tia khúc xạ vng góc
nhau?


HD: Theo định luật phản xạ ánh sáng : i’<sub> = i</sub>



<i> </i>


+ Theo định luật khúc xạ ánh sáng :
<i> i i</i>’<sub> ta có: </sub> <i>sin i</i>


<i>sin r</i>=


<i>n</i><sub>2</sub>
<i>n1</i>=


4
3


khơng khí <sub> mà i</sub>’<sub> + r = i + r = 90</sub>0<sub> => sinr = sin(90</sub>0<sub> – i)</sub>


<i> = cosi</i>
<i> => tani = </i> 4<sub>3</sub> => i = 530


<b> 2 .Vật AB để trước 1 thấu kính cho ảnh ảo gấp 2 lần vật và cách thấu kính 20cm. Tính tiêu cự của </b>
thấu kính.


*Theo đề <i>d</i>, 20<i>cm k</i>; 2; <i>f</i> ?


*


, , <sub>20</sub>


10( )
2



<i>d</i> <i>d</i>


<i>k</i> <i>d</i> <i>cm</i>


<i>d</i> <i>k</i>




    


*


,
,


10.( 20)


20( )
10 20


<i>dd</i>


<i>f</i> <i>cm</i>


<i>d d</i>




  



  <b><sub>* Tiêu cự f = 20c</sub></b>


<b>3. Đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f= 20cm và cách thấu</b>
kính 30cm.


a, Xác định vị trí, tính chất ảnh và số phóng đại ảnh. Tìm độ tụ của thấu kính?
b, Vẽ ảnh A’<sub>B’của AB theo đúng tỉ lệ.</sub>


a, Vị trí ảnh:


.

30.20



'

60(

)



30 20



<i>d f</i>



<i>d</i>

<i>cm</i>



<i>d</i>

<i>f</i>





<sub>; a, Độ tụ: </sub>


1

1



5( )



0, 2



<i>D</i>

<i>dp</i>



<i>f</i>





T/c ảnh: Do

<i>d </i>

' 0

nên A’B’ là ảnh thật, Số phóng đại ảnh:


'

60



2


30


<i>d</i>



<i>k</i>



<i>d</i>











<b>4. Vật sáng AB đặt vng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm, A trên trục </b>
chính cho ảnh A'B' = 2AB và ngược chiều với vật AB.


a) Xác định vị trí của vật và ảnh.
b) Vẽ ảnh.


a. Xác định k = -2 ; k = - <i>d '</i>



<i>d</i> => d' = 2d (1);
1
<i>f</i>=


1
<i>d</i>+


1
<i>d '</i> (2)
giải (1) và (2), ta được d = 30cm, d' = 60cm. b) Vẽ hình


<b>5 . Vật sáng AB đặt vng góc với trục chính, A trên trục chính qua thấu kính có tiêu cự 20cm cho ảnh</b>
A'B' = 2AB cùng chiều AB.


a) Cho biết loại thấu kính?
b) Xác định vị trí của vật và ảnh.
c) Vẽ ảnh.


a) Thấu kính hội tụ; b) Xác định k = 2 ; k = - <i>d '<sub>d</sub></i> => d' = - 2d (1) ; 1<i><sub>f</sub></i>=1
<i>d</i>+


1
<i>d '</i> (2)
giải (1) và (2), ta được d = 10cm, d' = -20cm ; b) Vẽ hình


<b>6. Một vật sáng AB = 2cm đặt thẳng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm, cho</b>
ảnh A’B’ = 4cm. Ảnh đó là thật hay ảo. Xác định vị trí của vật và ảnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

' '
2 2


<i>A B</i>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>AB</i>
   
;
<i>f</i>
<i>k</i>
<i>f</i> <i>d</i>


;


2 : 2 10


2


<i>f</i> <i>f</i>


<i>k</i> <i>d</i> <i>cm</i>


<i>f</i> <i>d</i>


    




;


' <i>df</i> 20 0



<i>d</i> <i>cm</i>
<i>d</i> <i>f</i>
  

ảnh ảo
3


2 : 2 30


2


<i>f</i> <i>f</i>


<i>k</i> <i>d</i> <i>cm</i>


<i>f</i> <i>d</i>


    




;


' <i>df</i> 60 0


<i>d</i> <i>cm</i>


<i>d</i> <i>f</i>


  



 <sub> ; ảnh thật</sub>


<b>7. Một điểm sáng nắm trên trục chính của một thấu kính phân kì có tiêu cự 15cm, cho ảnh cách vật</b>
7,5cm. Xác định vị trí của vật, vị trí và tính chất của ảnh.


15



' ; ' 7,5


15
<i>d</i>
<i>df</i>


<i>d</i> <i>d d</i> <i>cm</i>


<i>d</i> <i>f</i> <i>d</i>




   


 


;


2 <sub>7,5</sub> <sub>112,5 0</sub>


<i>d</i>  <i>d</i> 



; <i>d</i> 15<i>cm</i><sub>(nhận ); </sub><i>d</i> 7,5<i>cm</i><b><sub>(loại) </sub></b>


<b>8. Một thấu kính L</b>1, tiêu cự f1=10cm. Vật sáng AB trên trục chính thấu kính, vng góc với trục
chính, cách thấu kính 20cm.


a)-Xác định vị trí, tính chất, số phóng đại ảnh A1B1 của AB qua L1. Vẽ ảnh đó.


b)- Đặt phía sau L1 một thấu kính L2, tiêu cự f2=-20cm, cùng trục chính với L1, cách L1 một khoảng


<i>l=40cm. Xác định vị trí, tính chất và số phóng đại của ảnh cuối cùng A</i>2B2 qua hệ.
<b>HD: Vị trí ảnh A</b>1B1: Từ cơng thức : 1


<i>f</i> =
1
<i>d</i>+


1
<i>d '</i> <i>⇒d</i>1


<i>'</i>


= <i>d</i>1<i>f</i>1
<i>d</i>1<i>− f</i>1


=20 .10


<i>20 −10</i>=20 cm
Vì d1’>0 nên A1B1 là ảnh thật, ngược chiều với vật .


Số phóng đại ảnh: <i>k</i><sub>1</sub>=<i>−d</i>1


<i>'</i>


<i>d</i>1


=<i>−</i>20


20=<i>− 1</i> . Vẽ ảnh đúng tỷ lệ


Vị trí A1B1 đối với L2: d2 = l-d1’ = 40-20=20cm;Vị trí A2B2: <i>d</i>2


<i>'</i>


= <i>d</i>2<i>f</i>2
<i>d2− f</i>2


=<i>20 .(− 20)</i>


20+20 =−10 cm
Vì d2’<0 nên ảnh A2B2 là ảnh ảo, cùng chiều với A1B1 (ngược chiều với AB).


Số phóng đại ảnh cuối cùng: <i>k =d1</i>


<i>'</i>


<i>d</i><sub>1</sub><i>×</i>
<i>d2'</i>
<i>d</i><sub>2</sub>=


20
20 <i>×</i>



<i>− 10</i>


20 =<i>−</i>
1
2


<b>9. Tia sáng truyền từ khơng khí vào mơi trường có chiết suất n dưới góc tới 60</b>0<sub>. Hai tia phản xạ và</sub>
khúc xạ vng góc với nhau. Tìm chiết suất n của mơi trường.


- Áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng sini=nsinr.Do tia khúc xạ vng góc tia phản xạ
<i>r +i,</i>=900 ;Theo định luật phản xạ ánh sáng : i’=i <i>⇒</i> r + i= 900 Mà i=600 <i>⇒</i> r=300


¿


<i>⇒n=sin i</i>
<i>sin r</i>=


sin 600
sin300=


3
2
1
2


=

<sub>√</sub>

3<i>⇒n=</i>

<sub>√</sub>

3


¿



<b>10. Một thấu kính có tiêu cự là 30cm. Đặt vật sáng AB vng góc với trục chính của thấu kính </b>
Cho ảnh cùng chiều và bằng nửa lần vật.


a.Thấu kính trên là thấu kính gì ?
b.Xác định vị trí đặt vật, vị trí ảnh
c.Vẽ ảnh A’<sub>B’của AB theo đúng tỉ lệ.</sub>


<b>a/ Thấu kính trên là thấu kính Phân kỳ . Một vật đặt trước thấu kính phân kỳ ln cho ảnh ảo bé</b>
hơn vật và cùng chiều với vật.


<b>b/ </b>
/
/
1
2 2
<i>d</i> <i>d</i>
<i>K</i> <i>d</i>
<i>d</i>
   
; /


1 1 1 1 2 1


<i>f</i> <i>d</i> <i>d</i> <i>d</i>  <i>d</i>  <i>d</i>  <sub>d = -f = -(-30) = 30cm</sub>


d/<sub> = </sub> 2
<i>d</i>


=


30


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>11.Đặt vật sáng AB vng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 30cm. Cho ảnh</b>
thật gấp 3 lần vật.


a, Xác định vị trí của vật và ảnh


b, Vẽ ảnh A’<sub>B’của AB theo đúng tỉ lệ.</sub>
/


/


3 3


<i>d</i>


<i>K</i> <i>d</i> <i>d</i>


<i>d</i>


   


; Áp dụng công thức : /


1 1 1 1 1 4


3 3


<i>f</i> <i>d</i> <i>d</i> <i>d</i>  <i>d</i>  <i>d</i>



3d = 4f


4 4.30


40


3 3


<i>f</i>


<i>d</i> <i>cm</i>


   


;<i>d</i>/ 3<i>d</i> 3.40 120 <i>cm</i><sub>; Vẽ ảnh đúng tỉ lệ</sub>


<b>12. Một vật sáng AB cao 2cm đặt trên trục chính và vng góc với trục chính của 1 thấu kính hội tụ có</b>
tiêu cự f = 20cm. Vật AB cách thấu kính 30cm qua thấu kính cho ảnh A’B’.


a/ Xác định vị trí, độ lớn và tính chất của ảnh A’B’? Vẽ hình ?


b/ Nếu dịch chuyển vật AB một đoạn 5cm lại gần thấu kính thì ảnh A’B’ dịch chuyển một đoạn
bằng bao nhiêu?


Vẽ hình đúng.


- Tính được : d’ = d.f/(d-f) = 60 cm.


Độ lớn A’B’ =



'


<i>d</i>


<i>d</i> <sub>AB = 4cm Nêu được ảnh thật, ngược chiều với vật.</sub>
- Ảnh A’B’ đã dịch chuyển 1 đoạn : <i>d</i>'<i>d</i>1' <i>d</i>'<sub>= 40cm</sub>


<b>13. Một thấu kính tạo ảnh ảo bằng một nửa vật thật và cách thấu kính 10cm.</b>


a) Cho biết thấu kính đó là thấu kính hội tụ hay phân kỳ và tính tiêu cự của thấu kính đó.
b) Vẽ đường đi của một chùm sáng minh họa sự tạo ảnh.


<b>Cho biết: </b> <i>A ' B '=</i>1


2AB <b>; d’=10cm; a) f=?; b) Vẽ hình.</b>
Giải:a) Theo giả thuyết A’B’ là ảnh ảo và <i>A ' B '=</i>1


2AB <b> nên đó là thấu kính phân kỳ.</b>
<i>A ' B '</i>


AB =
1
2=−


<i>d '</i>
<i>d</i> <i>⇒</i>
<i>d '=−10 cm</i>


<i>d=20 cm</i>



¿{


1
<i>f</i>=


1
<i>d</i>+


1


<i>d '⇒f = d . d 'd+d '</i>=


<i>20 .(−10)</i>


<i>20 −10</i> =− 10 cm b)Vẽhìnhđúng


<b>14.Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 10cm. Vật thật AB được đặt trước thấu kính và cách thấu</b>
kínhđoạn d1 = 15cm.


a) Xác định ảnh. Vẽ ảnh.


b.Dời vật gần thấu kính một đoạn l.Ảnh của vật ở vị trí này cũng có cùng độ cao như ảnh ban
đầu.Tính l.


<b>a) Vị trí ảnh : </b> <i>d</i><sub>1</sub><i>'</i>= <i>d</i>1<i>f</i>
<i>d</i>1<i>− f</i>


=15 . 10


<i>15 −10</i>=30 cm ;


Độ phóng đại ảnh : <i>k =− d</i>


<i>'</i>


<i>d</i> =
<i>−30</i>


15 =− 2 Vẽ ảnh:


b) Dời vật lại gần thấu kính cho ảnh có độ cao như ảnh ban đầu nên ảnh sau phải là ảnh ảo => <i>d</i>2<i>'</i> <
0 => k = 2 => <i>k =2=<sub>f − d</sub>f</i>


2 => d2 = 5cm => l = d1 - d2 = 15 – 5 = 10cm


<b>15.Một vật sáng cao 2 cm đặt trước thấu kính hội tụ tiêu cự 30 cm. Vật đặt vng góc trên trục chính </b>
cách thấu kính 45 cm. Xác định


a/ tính chất ảnh
b/ Vẽ hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Áp dụng cơng thức thấu kính: 1<i><sub>f</sub></i>=1
<i>d</i>+


1


<i>d'</i> ; <i>d</i>


<i>'</i>



= <i>d . f</i>


<i>d − f</i>=90 cm >0 ảnh thật
Độ phóng đại: <i>k =−d</i>


<i>'</i>


<i>d</i>=−
90


45=−2<0 ảnh ngược, cao gấp 2 lần vật


b)Vẽ hình : (vẽ bút chì, thiếu chiều truyền tia sáng khơng tính điểm)
(Khoảng cách giữa vật và ảnh: L = d’<sub>+d =12 cm </sub>
<b>16.Vật sáng AB cao 2cm đặt vng góc với trục chính của một thấu kính và cách thấu kính 60cm. </b>
Trên màn (đặt vng góc với trục chính và ở sau thấu kính) nhận được ảnh rõ nét của vật, ảnh này cao
3cm.


a) Thấu kính trên là thấu kính loại gì? Tính tiêu cự của thấu kính ?


b) Giữ vật AB và màn cố định (vng góc với trục chính), tịnh tiến thấu kính dọc theo trục
chính về phía nào, một đoạn bao nhiêu để ảnh của vật AB lại hiện rõ nét trên màn?


a.Thấu kính này là thấu kính hội tụ vì vật thật cho ảnh thật


Độ phóng đại của ảnh : k =
' '
<i>A B</i>


<i>AB</i> <sub>= - </sub>


'
<i>d</i>


<i>d</i> <sub> = </sub>
-3


2<sub> d’ = </sub>
3


2
<i>d</i>


=
3.60


2 <sub> = 90cm </sub>


b '


1 1 1


<i>f</i> <i>d</i> <i>d</i> <sub> f = </sub>
'


'
<i>dd</i>
<i>d d</i> <sub> = </sub>


60.90



60 90 <sub>= 36 cm</sub>


c.Vị trí của vật cho ảnh thật trên màn: d+d‘ = 60+90 = 150cm = không đổi  d’ = 150 – d


f =
'


'
<i>dd</i>


<i>d d</i> <sub> 36 = </sub>


(150 )
150


<i>d</i> <i>d</i>


<i>d</i> <i>d</i>




  <sub> d</sub>2<sub> – 150d + 5400 = 0  d</sub>


1 = 60cm ; d2 = 90cm . Vậy phải di chuyển
thấu kính ra xa vật : 90cm – 60 cm = 30cm


<b>17.Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ khơng khí vào mơi trường có chiết suất </b> 2 với góc tới bằng
i = 450<sub>. Tìm góc khúc xạ r </sub>


Theo định luật khúc xạ ánh sáng:



2 1
1 2
sin
sin sin
sin
<i>n</i> <i>n</i>
<i>i</i>
<i>r</i> <i>i</i>


<i>r</i> <i>n</i>  <i>n</i> <sub>;</sub>


1
sin


2
<i>r </i>


sịn450


1 2 1


2 2


2


 


 <sub> r = 30</sub>0<sub>; </sub>



<b> 18.(nc) Cho thấu kính hội tụ có tiêu cự 40cm và thấu kính phân kì có tiêu cự 40cm, đặt cùng trục</b>
chính. Vật sáng AB đặt thẳng góc với trục chính , cách thấu kính hội tụ một khoảng là d1. Xác định d1
đề chùm tia ló song song


' 1 1 1


1


1 1 1


40
40


<i>d f</i> <i>d</i>


<i>d</i>


<i>d</i> <i>f</i> <i>d</i>


 


  <sub>;</sub>


1



' ' 1


2 1 1


1 1


40 80
40
80 80
40 40
<i>d</i>
<i>d</i>


<i>d</i> <i>l d</i> <i>d</i>


<i>d</i> <i>d</i>




      


  <sub>;</sub>


1



' 2 2


2 1


2 2 1


20 80


60
60



<i>d</i>
<i>d f</i>


<i>d</i> <i>d</i> <i>cm</i>


<i>d</i> <i>f</i> <i>d</i>




    


 


<b>19.Một cái thước được cắm thẳng đứng vào bình nước có đáy phẳng, ngang. Phần thước nhô ra khỏi</b>
mặt nước là 4cm. Chếch ở trên có một ngọn đèn. Bóng của thước trên mặt nước dài 4cm và ở đáy dài
8cm. Chiết suất của nước là 4/3. Tính chiều sâu của nước trong bình.


0
45


<i>i </i> <sub>; </sub>


0


sin sin


sin r = 32


sin r



<i>i</i> <i>i</i>


<i>n</i> <i>r</i>


<i>n</i>


   


<b> ; </b> 0


4


6, 4
tan 32


<i>x</i>  <i>cm</i>


<b>20. Một vật AB đặt trước một kính lúp cho ảnh ảo A</b>/<sub> B</sub>/<sub> cao gấp 3 lần vật và ảnh A</sub>/<sub> B</sub>/<sub> cách kính lúp</sub>
6cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

b) Tính độ bội giác của kính khi người quan sát ngắm chừng ở cực cận và khi ngắm chừng ở vô
cực.


<b>Cho biết: </b> <i>A ' B '=3 AB</i> <b>; d’=6cm; a) f=?; b) </b> <i>G<sub>c</sub></i>=?;G<i><sub>∞</sub></i>=<i>?</i> ; Đ=0,25m


a)


<i>A ' B '</i>


AB =3=−



<i>d '</i>
<i>d</i> <i>⇒</i>
<i>d '=6 cm</i>


<i>d =2cm</i>


¿{


<b> ; </b> 1<i><sub>f</sub></i>=1
<i>d</i>+


1
<i>d '</i> <i>⇒f =</i>


<i>d . d '</i>
<i>d+d '</i>=


2 . 6


2+6=1. 5 cm=0 ,015 m
b) <i>G<sub>c</sub></i>=k =<i>A ' B '</i>


AB =3 ; <i>G∞</i>=


<i>Đ</i>
<i>f</i> =


<i>0 , 25</i>



<i>0 , 015</i>=16 , 67
<b>21.Một người bị cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm,</b>


a, Muốn nhìn thấy vật ở vơ cực khơng cần điều tiết người đó phải đeo kính có độ tụ bao nhiêu? Kính
đeo sát mắt,


b, Điểm cực cận cách mắt 10cm. Khi đeo kính, mắt nhìn thấy điểm gần nhất cách mắt bao nhiêu?
a. Ảnh qua kính hiện lên ở cực viễn f = - OCV = - 0,5(m); Độ tụ D = 1/f = - 2(dp)


b. Người đó nhìn được vật ở gần nhất thì ảnh của vật phải hiện lên ở cực cận d’ = -10(cm)
<i>d=</i> <i>d ' . f</i>


<i>d ' − f</i>=12 ,5(cm)


<b>22.Một người có khoảng nhìn rõ từ 10 cm đến 50 cm.</b>
a) Mắt người này bị tật gì?


b) Để có thể nhìn thấy các vật ở vô cùng mà mắt không phải điều tiết, người này phải mang sát
mắt một thấu kính gì? Độ tụ bao nhiêu?


<b>23.Vật AB đặt trước thấu kính phân kì, cách thấu kính 30 cm cho ảnh A’B’ cách vật 20 cm. Tìm tiêu</b>
cự thấu kính


<b>24.</b>Mắt một người khi khơng điều tiết chỉ nhìn rõ vật ở xa nhất cách mắt 40cm. Để nhìn rõ vật ở vơ
cực, người đó phải đeo sát mắt một thấu kính có độ tụ bao nhiêu?


<b>Phần trắc nghiệm:</b>



<b>1. Ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất </b> 2 ra khơng khí. Góc giới hạn phản xạ toàn phần là.
<b>A. 30</b>0 <b><sub>B. 60</sub></b>0 <sub>C. 45</sub>0 <b><sub>D. 90</sub></b>0



<b>2. Biểu thức nào sau đây không phải của định luật khúc xạ ánh sáng.</b>
<b>A. </b>


sin
s inr


<i>i</i>


<i>const</i>




<b>B. </b>


1
2


sin
sinr


<i>n</i>
<i>i</i>


<i>n</i>




<b>C. </b> 21



sin
s inr


<i>i</i>
<i>n</i>




<b>D. </b>


2
1


sin
s inr


<i>n</i>
<i>i</i>


<i>n</i>




<b>3. Một tia sáng truyền qua mặt phẳng phân cách giữa hai mơi trườngnhư hình vẽ. Thay đổi giá trị của </b>


<i><b>góc tới i. Kết luận nào sau đây là đúng?</b></i>


<i><b>A. Sẽ có phản xạ toàn phần nếu sin i></b><sub>n</sub></i>1


1 ;


<b> B. Sẽ có phản xạ tồn phần nếu </b> <i>sin i>n</i>1


<i>n</i>2


<b>C. Khơng thể xảy ra phản xạ tồn phần dù i có giá trị nào.</b>


<i><b>D. Sẽ có phản xạ tồn phần nếu sin i></b><sub>n</sub></i>1


2


<b>4.Một tia sáng truyền từ khơng khí vào một mơi trường trong suốt với góc tới 60</b>0<sub> thì góc khúc xạ 30</sub>0<sub>. </sub>
Chiết suất của mơi trường trong suốt đó là:


A. 1,5 . B. 2. ; C. 1 ; D.

<sub>√</sub>

3 .


<b>5.Góc giới hạn phản xạ tồn phần giữa mơi trường (1) và khơng khí là 30</b>0<sub>, giữa mơi trường (2) và</sub>
khơng khí là 450<sub>. Góc giới hạn phản xạ tồn phần giữa hai mơi trường (1) và (2) bằng bao nhiêu?</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

A. Tia khúc xạ và tia tới ở trong hai môi trường khác nhau .


B. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng bị đổi phương khi tuyền qua mặt phân cách
hai môi trường trong suốt .


C. Sini và sinr đồng biến


D. Khi tia sáng truyền từ môi trường kém chiết quang sang mơi trường chiết quang hơn thì góc
khúc xạ lớn hơn góc tới .


<b>7. Tia sáng đi từ khơng khí vào chất lỏng trong suốt với góc tới i = 450<sub> thì góc khúc xạ r = 30</sub>0<sub> . </sub></b>
<b>Góc giới hạn của hai mơi trường là : </b>



A. 150<sub> B . 30</sub>0 <sub>C. 45</sub>0<sub> D. 60</sub>0
<b>8. Có 3 mơi trường trong suốt. Với cùng góc tới i:</b>


- nếu tia sáng truyền từ môi trường 1 vào môi trường 2 thì góc khúc xạ là 300
- nếu tia sáng truyền từ môi trường 1 vào mơi trường 3 thì góc khúc xạ là 450


Góc giới hạn phản xạ toàn phần ở mặt phân cách giữa hai mơi trường 2 và 3 có giá trị bằng
A. 300<sub> B. 42</sub>0<sub> C. không xác định được D. 45</sub>0


0


0 0 3 0


1 2 3 0


2


sin 30

1



sin

sin 30

sin 45

sin

45



sin 45

2

<i>gh</i> <i>gh</i>


<i>n</i>



<i>n</i>

<i>i n</i>

<i>n</i>

<i>i</i>

<i>i</i>



<i>n</i>






<b> 9.</b>Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ khơng khí vào mơi trường có chiết suất 1,5 với góc tới bằng 450<sub>.</sub>
Góc khúc xạ là: A. 280<sub> ; B. 30</sub>0<sub> . ; C. 45</sub>0<sub> . D. 32</sub>0<sub> .</sub>


2 1


1 2


sin



s inr

sin



s inr



<i>n</i>

<i>n</i>



<i>i</i>



<i>i</i>



<i>n</i>

<i>n</i>







;


0


1

1

2




s inr

sin 45



1,5

1,5 2





Suy ra: r = 280


<b>10.Tia sáng đi từ thuỷ tinh có chiết suất n</b>1= 1,5 đến mặt phân cách với nước chiết suất của nước là n2
= 4/3. Điều kiện của góc tới để khơng có tia khúc xạ trong nước là


<b>A.</b> <i>i  </i>62 44'<b>B. </b><i>i </i>48 35' <b>C. </b><i>i </i>62 44 ' <b>D. </b><i>i  </i>48 35'


<b>11 . Khi tia sáng đi từ khơng khí đến mặt phân cách với nước (n=4/3) với góc tới </b>300 thì góc khúc xạ
trong nước là:


<b>A. </b><i>r</i>220 <b><sub>B. </sub></b><i>r</i>450 <b><sub>C. </sub></b> <sub>42</sub>0




<i>r</i> <b><sub>D. </sub></b><i>r</i>600


<i><b>12. Theo định luật khúc xạ ánh sáng, khi tia sáng truyền từ môi trường kém chiết quang sang mơi</b></i>
trường chiết quang hơn thì:


<b>A. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới</b> <b>B . Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.</b>


<b> C. Góc khúc xạ bằng hai lần góc tới</b> <b>D. Góc khúc xạ bằng góc tới.</b>



13. Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ khơng khí vào mơi trường có chiết suất n với góc tới bằng 300<sub>.</sub>
Biết rằng tia phản xạ vng góc với tia khúc xạ. Chiết suất n là:


A.

2


2 . B.
1


3 . ; C.

2 ; D. 3


<b>14. Một tia sáng truyền trong thủy tinh đến mặt phân cách với nước. Biết rằng tia sáng sẽ khơng có tia</b>
ló vào nước nếu góc tới <i>i≥ 60</i>0 <sub>. Cho chiết suất của nước là 4/3. Tìm chiết suất của thủy tinh?</sub>
Áp dụng : <i><sub>sin i</sub></i>


gh=
<i>n</i><sub>2</sub>
<i>n</i><sub>1</sub><i>⇒n</i>1=


<i>n</i><sub>2</sub>
<i>sini</i><sub>gh</sub>=


4
3


sin 600=1, 53


<b>15. Khi ánh sáng đi từ nước (n = 4/3) sang khơng khí, góc giới hạn phản xạ tồn phần có giá trị là:</b>
A. igh = 41048’. B. igh = 48035’. C. igh = 62044’. D. igh = 38026’.


<b>16 .Một tia sáng truyền trong một chất trong suốt . Khi góc tới </b> <i>i≥ 45</i>0 thì tia khúc xạ khơng ló ra


khơng khí. Cho chiết suất khơng khí là 1 . Tìm chiết suất của chất trong suốt ?


Áp dụng : <i>sin i</i>gh=
1
<i>n⇒n=</i>


1
<i>sin i</i><sub>gh</sub>=


1


sin 450=

2


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

A.

2


2 . B.
1


3 . ; C.

2 ; D. 3
Theo bài ra ta có:

<i>i r i r</i>

   

'

90

0

sin

<i>r</i>

cos

<i>i</i>



0


sin

sin

1



tan

tan 30



sin

cos

3



<i>i</i>

<i>i</i>




<i>n</i>

<i>i</i>



<i>r</i>

<i>i</i>





<b>19. Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ khơng khí vào mơi trường có chiết suất 2 với góc tới bằng 45</b>0<sub>.</sub>
Góc khúc xạ là : A. 300<sub> . ; B. 20</sub>0<sub> . C. 45</sub>0<sub> . D. 60</sub>0<sub> .</sub>


Theo định luật khúc xạ ánh sáng:


2 1


1 2


sin



s inr

sin



sinr



<i>n</i>

<i>n</i>



<i>i</i>



<i>i</i>



<i>n</i>

<i>n</i>










0


1

1

2



s inr

sin 45



2



2

2





Suy ra: r = 300


<b>20. Ba mơi trường trong suốt(1),(2),(3) có thể đặt tiếp giáp nhau với cùng góc tới i= 60</b>0 <sub>. Nếu ánh</sub>
sáng truyền từ (1) vào (2) thì góc khúc xạ là 450<sub>, nếu ánh sáng truyền từ (1) vào (3) thì góc khúc xạ là</sub>
300<sub>. Hỏi nếu ánh sáng truyền từ (2) vào (3) với góc tới 60</sub>0<sub> thì góc khúc xạ là bao nhiêu?</sub>


A. r3 380<sub> ; B. r3 </sub> <sub> 30</sub>0 <sub> ; C. r3 = 28</sub>0 <sub> ; D. r3 </sub> <sub> 20</sub>0<sub> . </sub>


<b>21.phân cách của một mơi trường có chiết suất n = </b>

<sub>√</sub>

3 dưới góc tới <i>i=60</i>0 . Góc khúc xạ r và
góc lệch D là: A. r = 450<sub>, D = 15</sub>0<sub> ; B. r = 60</sub>0<sub>, D = 30</sub>0 <sub>; C.r = 30</sub>0<sub>, D = 60</sub>0<sub> ; D. r = 30</sub>0<sub>, D</sub>


= 300


<b>22. Một người nhìn hịn sỏi dưới đáy một bể nước thấy ảnh của nó dường như cách mặt nước một</b>


khoảng 1,2 (m), chiết suất của nước là n = 4/3. Độ sâu của bể là:


A. h = 90 (cm) B. h = 10 (dm) C. h = 15 (dm) D. h =


1,8 (m)


<b>23. Kết luận nào dưới đây là SAI ? </b>


A. M ọi tia sáng đơn sắc đi qua lăng kính sau 2 lần khúc xạ ở hai mặt bên thì tia ló đều lệch về phía
đáy .


B. Tia sáng đơn sắc qua lăng kính thủy tinh đặt trong khơng khí sau 2 lần khúc xạ ở hai mặt bên sẽ
lệch về phía đáy


C. Nếu chiết suất bên trong lăng kính nhỏ hơn chiết suất mơi trường bên ngồi thì tia sáng đơn sắc
qua lăng kính sau 2 lần khúc xạ ở hai mặt bên bị ló ra sẽ lệch về phía đỉnh của lăng kính .
Nếu tia tới lăng kính khơng phải đơn sắc và nếu ánh sáng ló ra được thì cho vơ số tia ló đơn sắc
<b>24. Đặt một vật phẳng nhỏ vng góc trục chính, trước một thấu kính phân kì tiêu cự 20cm. Nếu vật</b>
cách thấu kính 60cm thì ảnh của vật nằm.


<b>A. trước thấu kính 15cm; B. sau thấu kính 15cm;</b>
<b> C. sau thấu kính 30cm; D. trước thấu kính 30cm</b>


<b>25. Ngắm chừng ở vơ cực có nghĩa là:</b>


<b>A. Điều chỉnh để hệ quang học cho ảnh thật ở xa vô cực</b>


<b>B. Mắt nhìn ảnh ảo của vật tạo bởi hệ quang học khi ảnh đó ở vơ cực.</b>


<b>C. Mắt điều tiết tối đa để nhìn rõ ảnh ảo của một vật tạo bởi hệ quang học.</b>


<b>D. Mắt nhìn trực tiếp một vật ở xa</b>


<b>25. Người quan sát có khoảng cực cận OC</b>c=20cm và điểm cực viễn Cv ở vô cực, sử dụng kính lúp tiêu
cự 4cm để quan sát vật nhỏ. Số bội giác của kính khi ngắm chừng ở vơ cực có trị trị số nào?


<b>A.6. B.5.</b> <b>C.8. D.4.</b>


26. Số bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vơ cực được tính theo cơng thức :
A. <i>G∞</i>=


<i>Đ</i>


<i>f</i> B. <i>G∞</i>=


<i>δ Đ</i>


<i>f</i><sub>1</sub><i>f</i><sub>2</sub> C. <i>G∞</i>=


<i>f</i><sub>1</sub>
<i>f</i>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>27 . Khi nói về điểm cực cận của mắt , kết luận nào dưới đây ĐÚNG ? </b>


A. Đ iểm cực cận của mắt là điểm gần nhất trên trục nhìn mà đặt vật ở đó mắt cịn nhìn thấy rõ


B. Điểm cực cận của mắt là điểm gần nhất mà mắt cịn nhìn rõ .


C. Điểm cực cận của mắt là điểm xa nhất mà người cận thị nhìn thấy rõ .
D. Điểm cực cận của mắt là điểm trên trục nhìn cách mắt 25 cm .



<b> 28 . Trên hình chỉ ra vị trí trục chính của một thấu kính hội tụ , tiêu điểm của nó và vật sáng </b>
<b>AB . Ảnh của vật này qua thấu kính có tính chất gì ? </b>


A. Ảnh ảo ,cùng chiều , nhỏ hơn vật


B. Ảnh ảo , cùng chiều , lớn hơn vật . B F F’


C. Ảnh thật , ngược chiều , lớn hơn vật . • • •
D. Ả nh thật ngược chiều , nhỏ hơn vật .


<b>29. Một người chỉ có thể nhìn rõ các vật cách mắt ít nhất 50 cm . Muốn nhìn rõ vật cách mắt ít </b>
<b>nhất 25 cm thì phải đeo sát mắt một kính có độ tụ D bằng : </b>


A.-0,5dp <b> B . -2 dp C. 0,5dp </b>D. 2dp


<b>30. Trên vành kính lúp có ghi kí hiệu X 2,5 . Tiêu cự của kính lúp là : </b>


A. 0,4 cm B . 2,5 cm C. 4 cm D . 10 cm ,


<b>31.</b>Một kính hiển vi gồm vật kính tiêu cự f1=1cm và thị kính tiêu cự f2=5cm, cách nhau một khoảng


<i>l=25cm. Người quan sát có khoảng nhìn rõ từ 25cm đến vô cực. Số bội giác khi ngắm chừng ở vơ cực </i>
<b>có trị số nào? A.125. B.950. C.12,5.</b> <b>D. 95.</b>


<b>32. Đặt một vật phẳng nhỏ vng góc trục chính, trước một thấu kính phân kì tiêu cự 15cm. Nếu vật </b>
cách thấu kính 45 cm thì ảnh của vật nằm


A. sau thấu kính 15cm B. trước thấu kính 11,25cm
C. sau thấu kính 30cm D. trước thấu kính 22,5cm



<b>33. Một người mắt tốt (điểm cực cận cách mắt 25cm) quan sát trong trạng thái không điều tiết qua </b>
kính lúp thì có số bội giác bằng 4. Tiêu cự của kính là :


A. 16cm B. 6,25 cm C. 25cm D. 8cm






    25 6.25


4


<i>C</i> <i>C</i>


<i>OC</i> <i>OC</i>


<i>Ñ</i>


<i>G</i> <i>f</i> <i>cm</i>


<i>f</i> <i>f</i> <i>G</i>


<b> 34.</b>Vật AB đặt trên trục chính một thấu kính, vng góc với trục chính cách thấu kính 10cm cho ảnh
ảo A'B' cách thấu kính 30cm. Thấu kính có tiêu cự bao nhiêu?


<b>A.15cm.</b> <b>B.20cm.</b> <b>C.7,5cm.</b> <b>D.-7,5cm. </b>


<b>35.. Một điểm sáng S đặt trước thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = -30cm, và cách thấu kính một khoảng</b>
d = 60cm. S’ là ảnh của S qua thấu kính, khoảng cách giữa S và S’bằng :



A. 40cm. B. 80cm. C. 20cm. D. 30cm.


<b>37. Một người cận thị đeo kính có độ tụ -1,5 dp thì nhìn rõ được các vật ở xa mà khơng phải điều tiết .</b>
<b>Khoảng cực viễn của người đó là: A. 300 cm B. 67 cm C. 150 cm D. 50 cm </b>


<b>38 . Một người mắt tốt có điểm cực cận cách mắt 25 (cm), điểm cực viễn ở vô cực. Người này dùng</b>
một kính lúp trên vành kính có ghi X5 để quan sát một vật nhỏ. Tìm độ tụ và số bội giác của kính khi
ngắm chừng ở vơ cực?


Trên vành kính ghi số bội giác


<i>c</i>


<i>OC</i>
<i>G</i>


<i>f</i>
 




25
5
5
<i>c</i>


<i>OC</i>
<i>f</i>



<i>G</i><sub></sub>


   


(cm); -
1


20
<i>D</i>


<i>f</i>


 


(dp)
<b>A.-2,5dp.</b> <b>B.-0,4dp.</b> <b>C.0,025dp.</b> <b>D.40dp.</b>


<b>39. Khi quan sát một vật nhỏ thì ảnh của vật tạo bởi kính hiển vi là:</b>


<b>A. Ảnh thật, lớn hơn vật, cùng chiều với vật.</b> <b>B. Ảnh ảo, lớn hơn vật, cùng chiều với vật.</b>


<b>C. Ảnh ảo, lớn hơn vật, ngược chiều với vật.</b> <b>D. Ảnh thật, lớn hơn vật, cùng chiều với vật.</b>
<i><b>40. Thủy tinh thể của mắt căng phồng cực đại:</b></i>


<b> A. Khi nhìn vật ở cực cận.; </b>


<b>B. Khi nhìn vật trong giới hạn nhìn rõ của m</b>
<b>C. Khi nhìn vật ở vơ cực. </b>


<b>D. Khi nhìn vật ở cực viễn.</b>



<i><b>41. Trong thấu kính phân kỳ, chiều của ảnh và chiều của vật :</b></i>


<b>A. song song B. cắt nhau C. Trái chiều D. cùng chiều</b>


<b>42.Một thấu kính phân kì có độ tụ -2(đp). Nếu vật đặt cách kính 30cm thì ảnh là:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>A. Ảnh thật, cách thấu kính 15cm.</b> <b>B. Ảnh ảo, cách thấu kính 18,75cm</b>.
<b>C. Ảnh thật, cách thấu kính 12cm.</b> <b>D. Ảnh ảo, cách thấu kính 75 cm.</b>
<b>43. Một thấu kính có độ tụ D = -5 (đp), đó là:</b>


<b>A. Thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20(cm).</b> <b>B. Thấu kính hội tụ có tiêu cự f = -5(cm).</b>


<b>C. Thấu kính phân kì có tiêu cự f = -20(cm).D.Thấu kính phân kì có tiêu cự f=-0,2 (cm).</b>


<b>44.Vật AB cao 4(cm) nằm trước thấu kính hội tụ, cách thấu kính 14(cm), cho ảnh </b> <i>A'B'</i> cao 10(cm).
<b>Khoảng cách từ ảnh đến kính là: A. 28cm.B. 17,5cm.C. 35cm.D. 5,6cm.</b>


<b>45. Ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kỳ</b>


A. ln nhỏ hơn vật. B. ln lớn hơn vật.


C. ln ngược chiều với vật. D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật
<b>46.Nhận xét nào sau đây là khơng đúng?</b>


A. Mắt có khoảng nhìn rõ từ 25 (cm) đến vơ cực là mắt bình thường.
B. Mắt có khoảng nhìn rõ từ 10 (cm) đến 50 (cm) là mắt mắc tật cận thị.
C. Mắt có khoảng nhìn rõ từ 80 (cm) đến vô cực là mắt mắc tật viễn thị.
<b>D. Mắt có khoảng nhìn rõ từ 15 (cm) đến vô cực là mắt mắc tật cận thị.</b>



<b>47. Một người có khoảng nhìn rõ từ 25 (cm) đến vơ cực, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ D</b>
= + 20 (đp) trong trạng thái ngắm chừng ở vơ cực. Độ bội giác của kính là:


A. 4 (lần). B. 5 (lần). C. 5,5 (lần). D. 6 (lần).


<b>48. Một người mắt tốt có khoảng nhìn rõ từ 24 (cm) đến vô cực, quan sát một vật nhỏ qua kính hiển vi</b>
có vật kính O1 (f1 = 1cm) và thị kính O2 (f2 = 5cm). Khoảng cách O1O2 = 20cm. Độ bội giác của kính
hiển vi trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực là:


A. 67,2 (lần). B. 70,0 (lần). C. 96,0 (lần). D. 100 (lần).


<b>49. Một kính thiên văn gồm vật kính có tiêu cự f</b>1 = 120 (cm) và thị kính có tiêu cự f2 = 5 (cm). Độ bội
giác của kính khi người mắt tốt quan sát Mặt Trăng trong trạng thái không điều tiết là:


A. 20 (lần). B. 24 (lần). C. 25 (lần). D. 30 (lần).


<b>50. Vật AB = 2 (cm) nằm trước thấu kính hội tụ, cách thấu kính 16cm cho ảnh A’B’ cao 8cm. Khoảng</b>
cách từ ảnh đến thấu kính là:


A. 8 (cm). B. 16 (cm). C. 64 (cm). D. 72 (cm).


<b>51. Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 15 cm đến 80 cm . Để sửa tật phải đeo kính có độ tụ bao</b>


nhiêu ? A. - 1,25 dp; B. + 1,2 dp; C. - 0,0125 dp; D. + 1,5 dp
<i>f =−OC<sub>C</sub></i>=<i>−80 cm=−0,8 m</i> ; <i>D=</i>1


<i>f</i>=
1


<i>− 0,8</i>=−1 , 25 dp



<b>52.Đặt một vật trước thấu kính hội tụ có f=20 cm thì cho ảnh thật caogấp 4 lần vật.Vị trí vật và ảnh là :</b>


A


25 cm và 100 cm; B. 15 cm và -60 cm;C .20 cm và -80 cm; D .30 cm và 90 cm
Vật thật qua thấu kính hội tụ cho ảnh thật :


¿


0


¿<i>K=−d</i>




<i>d</i>


¿


; <i>K=−d</i>




<i>d</i> =− 4<i>⇒ d</i>


❑<sub>=4 d</sub>


Và <i>d</i>❑



=df


<i>d − f</i>=<i>4 d⇒ 4 d</i>
2


<i>− 100 d=0⇒d =25 cm , d</i>❑


=100 cm


<b>53. Một người mắt tốt (điểm cực cận cách mắt 25cm) quan sát trong trạng thái khơng điều tiết qua kính</b>
lúp thì có số bội giác bằng 4. Tiêu cự của kính là


A. 16cm B. 6,25 cm C. 25cm D. 8cm








    25 6.25


4


<i>C</i> <i>C</i>


<i>OC</i> <i>OC</i>


<i>Ñ</i>



<i>G</i> <i>f</i> <i>cm</i>


<i>f</i> <i>f</i> <i>G</i>


<b>54.Một người mắt tốt (điểm cực cận cách mắt 22cm) quan sát trong trạng thái khơng điều tiết qua kính</b>
lúp thì có tiêu cự 6 cm. Số bội giác trong trường hợp này là.


<b>A. 3</b> <b>B. 3,6</b> <b>C. 5</b> <b>D. 6</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

A. 2dp B. -2dp C. 5dp D.-5dp


<b>56.Một kính lúp có ghi 5X trên vành kính. Người quan sát có khoảng cực cận OC</b>c = 20 cm ngắm
chừng ở vô cực để quan sát một vật. Số bội giác của kính có trị số nào?


A . 2; B. 3; C. 4; D. 5


<b>57. Một người mắt tốt có khoảng nhìn rõ từ 24cm đến vơ cực.Quan sát vật nhỏ qua kính hiển vi có vật </b>
kính tiêu cự 1cm, thị kính tiêu cự 5cm.Khoảng cách hai kính 20cm.Độ bội giác của kính trong trường
hợp ngắm chừng ở vơ cực: A. 67,2 lần B. 96,0 lần; C. 76,7 lần; D. 70,0 lần


<b>58. Kính thiên văn khi ngắm chừng ở vơ cực có độ bơị giác bằng 30lần, khi đó khoảng cách giữa vật </b>
kính và thị kính là 80cm.Xác định tiêu cự cuả vật kính và thị kính.


A. f1=77,41cm,f2=2,58cm;B. f1=77,21cm,f2=2,88cm;C. f1=2,58cm,f2=77,41cm;D. f1=2,8cm,f2=77,2cm


<b>59. </b>Cho vật AB cao 2cm, qua thấu kính phân kỳ tạo ảnh bằng 3/5 vật và cách vật 4cm.Tính tiêu cự của
thấu kínhĐặt sau thấu kính phân một thấu kính hội tụ có f=24cm cách vật AB 44 cm. xác định vị trí,


tính chất, độ cao ảnh cuối cùng của hệ. vẽ hình



<i>d +d '=4 cm</i>
<i>k =−d '</i>


<i>d</i> =
3


5<i>⇒ d '=−</i>
3
5<i>d</i>
<i>⇒d − 3</i>


5<i>d=4⇒ 2</i>5<i>d=4</i>
<i>⇒ d=</i>20


2 =10 cm
<i>⇒k = f</i>


<i>f −d</i>=
3
5=


<i>f</i>
<i>f −10</i>


<i>⇒3 f −30=5 f ⇒2 f =−30 ⇒ f =− 15 cm</i>
<i>⇒ d '=−</i>3


5<i>d=−</i>
3



5<i>10=−6 cm</i>
<i>⇒ l=44 −10=34 cm</i>
<i>⇒ d</i><sub>2</sub>=l− d '<sub>1</sub>=34 +6=40 cm
<i>⇒ d '</i><sub>2</sub>= <i>d</i>2<i>f</i>2


<i>d</i><sub>2</sub><i>− f</i><sub>2</sub>=
40. 24
<i>40− 24</i>=


960


16 =60 cm
<i>⇒ k=k1k</i>2=


<i>d '</i><sub>2</sub><i>. d '</i><sub>1</sub>
<i>d</i><sub>2</sub><i>. d</i><sub>1</sub> =


<i>60(− 6)</i>
40 . 10 =


<i>−360</i>


400 =− 0,9
<i>⇒k=A '</i>2<i>B '</i>2


AB =−0,9<i>⇒ A</i>2<i>B</i>2=− 0,9. AB=− 1,8 cm
Vậy A2B2 thật, ngược chiều vật AB cách L2 60cm cao 1,8cm


<b>60. Một khối thuỷ tinh có tiết diện thẳng là hình vng, cạnh a=4cm, chiết suất n=</b>

3 đặt trong
khơng khí. Chiếu một tia sáng đơn sắc SI, nằm trong mặt phẳng tiết diện, vào mặt trên của khối với

góc tới i1=600 (Như hình vẽ)


a)-Xác định góc khúc xạ ở hai mặt giới hạn của khối thuỷ tinh và khơng khí.
b)-Vẽ đường đi của tia sáng theo đúng tỉ lệ các góc vừa xác định.


c)-Tính khoảng cách giữa phương tia tới và phương tia khúc xạ (tia ló) ở mặt dưới
của khối.


HD: Ở mặt giới hạn thứ nhất: sini1=nsinr1 ;  <i>sin r</i>1=
<i>sin i</i><sub>1</sub>


<i>n</i> =
sin 600


3 =
1


2 r1=30
0<sub>.</sub>
Ở mặt giới hạn thứ hai: sini2=nsinr2, với r2=r1=300. i2=i1=600


Vẽ đúng đường đi của tia sáng: Tia ló // tia tới ; Tính đúng khoảng cách h  2,31cm.
61. Vật liệu nào sau đây không thể dùng làm nam châm?


A. Sắt và hợp chất của sắt; B. Niken và hợp chất của niken;
C. Cô ban và hợp chất của cô ban; D. Nhôm và hợp chất của nhôm.


62. Nhận định nào sau đây không đúng về nam châm?


A. Mọi nam châm khi nằm cân bằng thì trục đều trùng theo phương bắc nam;



B. Các cực cùng tên của các nam châm thì đẩy nhau;
C. Mọi nam châm đều hút được sắt;


i1
S


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

D. Mọi nam châm bao giờ cũng có hai cực.


63. Cho hai dây dây dẫn đặt gần nhau và song song với nhau. Khi có hai dịng điện cùng chiều
chạy qua thì 2 dây dẫn


A. hút nhau. D. đẩy nhau. C. không tương tác. D. đều dao động.


64. Lực nào sau đây không phải lực từ?


A. Lực Trái Đất tác dụng lên vật nặng;


B. Lực Trái đất tác dụng lên kim nam châm ở trạng thái tự do làm nó định hướng theo phương bắc
nam;


C. Lực nam châm tác dụng lên dây dẫn bằng nhơm mang dịng điện;
D. Lực hai dây dẫn mang dòng điện tác dụng lên nhau.


65. Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và
A. tác dụng lực hút lên các vật.


B. tác dụng lực điện lên điện tích.


C. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện.



D. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó.


66. Một dây dẫn mang dịng điện được bố trí theo phương nằm ngang, có chiều từ trong ra ngoài.
Nếu dây dẫn chịu lực từ tác dụng lên dây có chiều từ trên xuống dưới thì cảm ứng từ có chiều


A. từ phải sang trái. B. từ phải sang trái.


C. từ trên xuống dưới. D. từ dưới lên trên.


67. Nếu lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dịng điện tăng 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ tại vị
trí đặt đoạn dây đó


A. vẫn không đổi. B. tăng 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 2 lần.


68. Khi độ lớn cảm ứng từ và cường độ dòng điện qua dây dẫn tăng 2 lần thì độ lớn lực từ tác
dụng lên dây dẫn


A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần.


69. Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dịng điện 10 A, đặt vng góc trong một từ trường đều có
độ lớn cảm ứng từ 1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là


A. 18 N. B. 1,8 N. C. 1800 N. D. 0 N.


70. Đặt một đoạn dây dẫn thẳng dài 120 cm song song với từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 0,8
T. Dòng điện trong dây dẫn là 20 A thì lực từ có độ lớn là


A. 19,2 N. B. 1920 N. C. 1,92 N. D. 0 N.



71. Một đoạn dây dẫn thẳng dài 1m mang dòng điện 10 A, dặt trong một từ trường đều 0,1 T thì
chịu một lực 0,5 N. Góc lệch giữa cảm ứng từ và chiều dòng điện trong dây dẫn là


A. 0,50<sub>.</sub> <sub>B. 30</sub>0<sub>.</sub> <sub>C. 45</sub>0<sub>.</sub> <sub>D. 60</sub>0<sub>. </sub>


72. Độ lớn cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong ống dây tròn phụ thuộc
A. chiều dài ống dây. B. số vịng dây của ống.


C. đường kính ống. D. số vịng dây trên một mét chiều dài ống.


73. Khi cường độ dịng điện giảm 2 lần và đường kính ống dây tăng 2 lần nhưng số vòng dây và
chiều dài ống khơng đổi thì cảm ứng từ sinh bởi dịng điện trong ống dây


A. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. tăng 4 lần.


74. Khi cho hai dây dẫn song song dài vô hạn cách nhau a, mang hai dòng điện cùng độ lớn I
nhưng cùng chiều thì cảm ứng từ tại các điểm nằm trong mặt phẳng chứa hai dây và cách đều hai
dây thì có giá trị


A. 0. B. 10-7<sub>I/a.</sub> <sub>C. 10</sub>-7<sub>I/4a.</sub> <sub>D. 10</sub>-7<sub>I/ 2a.</sub>


75. Khi cho hai dây dẫn song song dài vô hạn cánh nhau a, mang hai dòng điện cùng độ lớn I và
ngược chiều thì cảm ứng từ tại các điểm nằm trong mặt phẳng chứa hai dây và cách đều hai dây
thì có giá trị


A. 0. B. 2.10-7<sub>.I/a.</sub> <sub>C. 4.10</sub>-7<sub>I/a.</sub> <sub>D. 8.10</sub>-7<sub>I/ a.</sub>


77. Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài vơ hạn có độ lớn 10 A đặt trong chân khơng sinh
ra một từ trường có độ lớn cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn 50 cm



A. 4.10-6<sub> T.</sub> <sub>B. 2.10</sub>-7<sub>/5 T.</sub> <sub>C. 5.10</sub>-7<sub> T.</sub> <sub>D. 3.10</sub>-7<sub> T.</sub>


78. Khi vận độ lớn của cảm ứng từ và độ lớn của vận tốc điện tích cùng tăng 2 lần thì độ lớn lực
Lo – ren – xơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

79. Một điện tích chuyển động tròn đều dưới tác dụng của lực Lo – ren – xơ, bán kính quỹ đạo của
điện tích khơng phụ thuộc vào


A. khối lượng của điện tích. B. vận tốc của điện tích.


C. giá trị độ lớn của điện tích. D. kích thước của điện tích.


80. Một điện tích chuyển động tròn đều dưới tác dụng của lực Lo – ren – xơ, khi vận tốc của điện
tích và độ lớn cảm ứng từ cùng tăng 2 lần thì bán kính quỹ đạo của điện tích


A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần.


81. Một điện tích có độ lớn 10 μC bay với vận tốc 105<sub> m/s vng góc với các đường sức vào một</sub>
từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ bằng 1 T. Độ lớn lực Lo – ren – xơ tác dụng lên điện tích là


A. 1 N. B. 104<sub> N.</sub> <sub>C. 0,1 N.</sub> <sub>D. 0 N.</sub>


82. Một electron bay vng góc với các đường sức vào một từ trường đều độ lớn 100 mT thì chịu
một lực Lo – ren – xơ có độ lớn 1,6.10-12<sub> N. Vận tốc của electron là</sub>


A. 109<sub> m/s.</sub> <sub>B. 10</sub>6<sub> m/s.</sub> <sub>C. 1,6.10</sub>6<sub> m/s.</sub> <sub>D. 1,6.10</sub>9<sub> m/s.</sub>
83. Từ thông qua một diện tích S khơng phụ thuộc yếu tố nào sau đây?


A. độ lớn cảm ứng từ;
B. diện tích đang xét;



C. góc tạo bởi pháp tuyến và véc tơ cảm ứng từ;


D. nhiệt độ môi trường.


84. Cho véc tơ pháp tuyến của diện tích vng góc với các đường sức từ thì khi độ lớn cảm ứng từ
tăng 2 lần, từ thông


A. bằng 0. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần.


<i><b>85. Điều nào sau đây khơng đúng khi nói về hiện tượng cảm ứng điện từ?</b></i>
A. Trong hiện tượng cảm ứng điện từ, từ trường có thể sinh ra dịng điện;


B. Dịng điện cảm ứng có thể tạo ra từ từ trường của dịng điện hoặc từ trường của nam châm vĩnh
cửu;


C. Dòng điện cảm ứng trong mạch chỉ tồn tại khi có từ thơng biến thiên qua mạch;


D. dịng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín nằm yên trong từ trường khơng đổi.


86. Dịng điện cảm ứng trong mạch kín có chiều


A. sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch.


B. hoàn toàn ngẫu nhiên.


C. sao cho từ trường cảm ứng ln cùng chiều với từ trường ngồi.
D. sao cho từ trường cảm ứng ln ngược chiều với từ trường ngồi.
87. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với



A. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy. B. độ lớn từ thông qua mạch.


C. điện trở của mạch. D. diện tích của mạch.


88. Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng.
Điện năng của dịng điện được chuyển hóa từ


A. hóa năng. B. cơ năng. C. quang năng. D. nhiệt năng.


89. Một khung dây hình vng cạnh 20 cm nằm tồn độ trong một từ trường đều và vng góc với
các đường cảm ứng. Trong thời gian 1/5 s, cảm ứng từ của từ trường giảm từ 1,2 T về 0. Suất điện
động cảm ứng của khung dây trong thời gian đó có độ lớn là


A. 240 mV. B. 240 V. C. 2,4 V. D. 1,2 V.


90. Một khung dây hình trịn bán kính 20 cm nằm toàn bộ trong một từ trường đều mà các đường
sức từ vng với mặt phẳng vịng dây. Trong khi cảm ứng từ tăng từ 0,1 T đến 1,1 T thì trong
khung dây có một suất điện động không đổi với độ lớn là 0,2 V. thời gian duy trì suất điện động
đó là


A. 0,2 s. B. 0,2 π s.


C. 4 s. D. chưa đủ dữ kiện để xác định.


91. Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra
bởi


A. sự biến thiên của chính cường độ điện trường trong mạch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

92. Suất điện động tự cảm của mạch điện tỉ lệ với



A. điện trở của mạch. B. từ thông cực đại qua mạch.


C. từ thông cực tiểu qua mạch. D. tốc độ biến thiên cường độ dòng điện qua mạch.


93. Năng lượng của ống dây tự cảm tỉ lệ với
A. cường độ dòng điện qua ống dây.


B. bình phương cường độ dịng điện trong ống dây.


C. căn bậc hai lần cường độ dòng điện trong ống dây.
D. một trên bình phương cường độ dịng điện trong ống dây.


94. Ống dây 1 có cùng tiết diện với ống dây 2 nhưng chiều dài ống và số vịng dây đều nhiều hơn
gấp đơi. Tỉ sộ hệ số tự cảm của ống 1 với ống 2 là


A. 1. B. 2. C. 4. D. 8.


95. Một ống dây tiết diện 10 cm2<sub>, chiều dài 20 cm và có 1000 vịng dây. Hệ số tự cảm của ống</sub>
dây (khơng lõi, đặt trong khơng khí) là


A. 0,2π H. B. 0,2π mH. C. 2 mH. D. 0,2 mH.


<i>96. Một dây dẫn có chiều dài xác định được cuốn trên trên ống dây dài l và tiết diện S thì có hệ số</i>
tự cảm 0,2 mH. Nếu cuốn lượng dây dẫn trên trên ống có cùng tiết diện nhưng chiều dài tăng lên
gấp đơi thì hệ số tự cảm cảm của ống dây là


A. 0,1 H. B. 0,1 mH. C. 0,4 mH. D. 0,2 mH.


<i>97. Một dây dẫn có chiều dài xác định được cuốn trên trên ống dây dài l và bán kính ống r thì có</i>


hệ số tự cảm 0,2 mH. Nếu cuốn lượng dây dẫn trên trên ống có cùng chiều dài nhưng tiết diện tăng
gấp đơi thì hệ số từ cảm của ống là


A. 0,1 mH. B. 0,2 mH. C. 0,4 mH. D. 0,8 mH.


98. Một ống dây có hệ số tự cảm 20 mH đang có dịng điện với cường độ 5 A chạy qua. Trong
thời gian 0,1 s dòng điện giảm đều về 0. Độ lớn suất điện động tự cảm của ống dây có độ lớn là


</div>

<!--links-->

×