Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

giao an lọp 5 - tuan 17 cktkn dep

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (655.45 KB, 29 trang )

TUẦN 17:
Thứ hai ngày 20 tháng 12 năm 2010.
Bi s¸ng. TËp ®äc
NGU CƠNG XA
̃
TRI
̣
NH TƯƠ
̀
NG
I. Mu
̣
c đích u cầu:
- BiÕt  diƠn c¶m bµi v¨n.
- HiĨu ý nghÜa cđa bµi v¨n: Ca ngỵi «ng L×n cÇn cï, s¸ng t¹o, d¸m thay ®ỉi tËp qu¸n canh
t¸c cđa c¶ mét vïng, lµm thay ®ỉi cc sèng cđa c¶ th«n.( Tr¶ lêi ®ỵc c¸c c©u hái SGK).
- HS có thái độ yêu mến những người có tinh thần dám nghó, dám làm.
* GDBVMT (Khai thác gián tiếp) : GV liên hệ : Ông Phàn Phù Lìn xứng đáng được
Chủ tòch nước kheo ngợi không chỉ vì thành tích giúp đỡ bà con thôn bản làm kinh tế
giỏi mà còn nêu tấm gương sáng về bảo vệ dòng nước thiên nhiên và trồng cây gây
rừng để giữ gìn môi trường sống tốt đẹp.
II.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS
1.Ổn đònh:
2.KT bài cũ:
GV nhận xét ghi điểm, nhận xét chung.
3.Bài mới:
HĐ1: Luyện đọc
-GV hướng dẫn HS chia đoạn; giúp HS đọc
đúng và hiểu nghóa những từ mới và khó
trong bài; giải nghóa thêm từ: tập quán (thói


quen); canh tác (trồng trọt).
HĐ2: H.dẫn tìm hiểu bài
- GV nhận xét, chốt ý đúng:
1)...lần mò cả tháng tìm nguồn nước; đào
mương dẫn nước từ rừng về thôn;...
2) ...đồng bào không làm nương mà trồng
lúa nước; trồng lúa lai cao sản, cả thôn
không còn hộ đói.
3) ...H.dẫn bà con trồng cây thảo quả.
4) ...muốn có cuộc sống ấm no, hạnh phúc,
con người phải dám nghó, dám làm...
HĐ3: H.dẫn đọc diễn cảm
- GV h.dẫn HS đọc diễn cảm toàn bài rồi
chọn cho HS luyện đọc 1 đoạn tiêu biểu.
- GV nhận xét, tuyên dương.
Hát
2 HS lên đọc bài “Thầy cúng đi bệnh
viện” rồi nêu nội dung chính của bài
-1 HS khá đọc toàn bài.
-HS nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp.
-HS luyện đọc theo cặp.
-2 HS đọc lại bài.
- HS đọc thầm bài, trao đỏi theo cặp để
trả lời các câu hỏi ở SGK.
- HS thảo luận , thống nhất nd chính của
bài: Bài văn ca ngỵi «ng L×n cÇn cï,
s¸ng t¹o, d¸m thay ®ỉi tËp qu¸n canh t¸c
cđa c¶ mét vïng, lµm thay ®ỉi cc sèng
cđa c¶ th«n.
- 2 HS đọc diễn cảm bài văn.

- HS luyện đọc diễn cảm theo cặp (1
đoạn tự chọn).
1
4.Củng cố: GV liên hệ GDBVMT
5. Dặn dò:
- Dặn HS về nhà lên đọc bài; chuẩn bò
bài: Ca dao về lao động sản xuất.
- Nhận xét tiết học.
- HS thi đua đọc diễn cảm trước lớp.
- HS nhắc lại nội dung chính của bài.
TỐN
LU
̣
N TÂ
̣
P CHUNG
I. Mu
̣
c tiêu:
- 





































 !"
#$

%&'




!(%)*"
- HS có ý thức tự học, tự rèn luyện.
II. Hoa
̣
t đơ
̣
ng da
̣
y ho
̣
c:
Hoa
̣
t đơ
̣
ng cu
̉
a gia
́
o viên Hoa
̣
t đơ
̣
ng cu
̉
a ho
̣

c sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
#$

%&'



!(%)*"
#$+

,



!"
2. Luyện tập:
*BT1:-./&'01"
#2&'3!3

)/&'

!4"
#56,7"
8BT2:(9
#-./&'01"
#-.!:&';3!"
#2&'3!3

"

#-.%&'4

!3"
#24<3$+6,7"
8BT3:
#-./&'=3"
#$+&'>?;9@A1
 !BA3;C!!:ADB
!:A"
#2&'





!)








!)



)


,

"
3. Củng cố, dặn dò:
#%&'

!


E%/F)G%HI%JK)/F
EL/*/)IMNO)NEH%)*P%/)NI
×
%
JKO)FH%)*PI*)FN
J%%PI*)FN
JFK)FN
Bài giải
E(QA !%OOORA !
%OO/A. !3H
/KNGKM/KF%KJ%KOL.E
(@A1 !AS !3H
%KOH/KF%KJO)O/F
O)O/FJ/)FD
E(QA !%OO/RA !
%OO%A. !3H
/KNGK
×
/)FH/OOJ%KIL.E
2A !%OO%ASB.T
3H

/KNGKP%KIJ/F/%UL.E
V;AHE/)FD
E/F/%U.
2
- $+&W



(I
#$+6,7.)>&'=?
;XRYQ0Z6








("
KHOA HỌC
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
I/ Mục tiêu:$[&'BA3ZA;XRY=H
#V\]!<9"
#-:AZ;^ZTRZ_Z;"
#(9`3SaB!:A6Zb"
II/ Chuẩn bị:
#&CFN'$c"
#dR6"
III/ Hoạt động dạy – học :

P$+ZA?XRYH
&C d^Z $49
&C/H
5e!!3
'A,`0R)A
7)!b
f0S!gA0=
Q.Z
3
.3
&C%H
hi?
0
+!j) f0.;
&C*H
kA<
b
]:
+!j))
@40)4)l)m"
5<bY=!1!
Z)Y3;
Z.;
X;"
&C I Hn
9
+!j))
;)::Y
)@40)4)l)
m"

(Y A\
Y )m)Y
=!1!Z"
3/ Củng cố , dặn dò , nhận xét
Bi chiỊu:
chÝnh t¶LNhớ- viết):
2&o5&(p
NGHE – VIẾT : NGƯỜI MẸ CỦA 51 ĐỨA CON
I. MỤC TIÊU:
1. Nghe - viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả Người mẹ của 51 đứa con.
2. Làm đúng bài tập ôn mô hình cấu tạo vần. Hiểu thế nào là những tiếng bắt vần với nhau.
II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Ba tờ phiếu khổ to viết mô hình cấu tạo vần cho HS làm bài tập
2
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
HĐ Giáo viên Học sinh
1. Nghe
-viết
chính
A. Kiểm tra bài cũ:
+ Tìm những từ ngữ chứa tiếng rẻ,
dẻ, giẻ.
+ Tìm những từ ngữ chứa tiếng rây, dây,
giây.
- GV nhận xét, ghi điểm cho từng HS
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài: Trong tiết chính tả
hôm nay, các em sẽ nghe - viết
chính tả bài Người mẹ của 51 đứa con
và làm bài tập ôn mô hình cấu tạo
vần, tìm hiểu thế nào là những tiếng

bắt vần với nhau.
2. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
- GV đọc toàn bài chính tả trong SGK
1 lượt
+ 2 HS lên bảng.
- HS nghe.
- HS nghe
+ HS trả lời.
- Luyện viết vào bảng con.
4
HĐ Giáo viên Học sinh
tả
2. Làm
bài tập
chính
tả
+ Nội dung bài chính tả nói gì?
- Hướng dẫn HS luyện viết những
chữ dễ viết sai: Quảng Ngãi, cưu
mang, nuôi dưỡng, bận rộn.
- GV cho HS viết
- GV đọc lại bài chính tả một lượt
- GV chấm chữa bài.
- GV nhận xét bài viết của HS.
Hướng dẫn HS làm bài tập 2
- Cho HS đọc yêu cầu của bài tập 2a
- GV giao việc
- Cho HS làm bài theo hình thức trò chơi:
Thi tiếp sức. (GV dán 4 phiếu lên bảng theo
đúng 4 nhóm)

- GV nhận xét và chốt lại kết quả
đúng.
- Cho HS đọc yêu cầu của bài tập 2b
- GV giao việc: Đọc lại câu thơ lục
bát, tìm hai tiếng bắt vần với nhau
- Cho HS làm bài
- GV nhận xét và chốt lại kết quả
đúng
+ Thế nào là hai tiếng bắt vần với
nhau?
- Trong thơ lục bát, tiếng thứ 6 của
dòng 6 bắt vần với tiếng thứ 6 của
dòng 8
- HS viết chính tả
- HS soát lại bài, tự phát hiện
lỗi và sửa lỗi.
- HS đổi vở soát lỗi cho nhau,
tự sửa những lỗi viết sai bên lề.
- Theo dõi để rút kinh nghiệm
cho bài viết sau.
- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- HS nhận việc: Đọc câu thơ lục
bát, phân tích cấu tạo của từng
tiếng trong câu thơ
- 4 nhóm tiếp sức nhau lên tìm
nhanh những từ ngữ có tiếng đã
cho
- Lớp nhận xét.
- 1 HS đọc đề bài, cả lớp đọc
thầm

- HS thực hiện.

- HS làm bài cá nhân
- Lớp nhận xét
+ HS trả lời.
Hoạt động nối tiếp:
Chuẩn bò bài:
TỐN( BỔ SUNG)
Lun tËp gi¶i to¸n vỊ tØ sè phÇn tr¨m
I.Mơc tiªu :
5
Củng cố cho học sinh về cách giải toán về tỉ số phần trăm.
Rèn cho học sinh kĩ năng giải toán.
Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn.
II.Chuẩn bị : Phấn màu, nội dung.
III.Hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ: Học sinh nhắc lại quy tắc về tìm tỉ số phần trăm.
2.Dạy bài mới :
Hớng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài tập 1 : Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp :
12% của 345kg là 12
ì
345 : 100 = 41,4kg
67% của 0,89ha là 67
ì
0,89 : 100 = 0,5963ha
0,3% của 45km là 0,3
ì
45 : 100 = 0,135km
Bài tập 2 : Tóm tắt: Gạo tẻ và gạo nếp : 240kg

Gạo tẻ : 85%
Gạo nếp : kg?
Bài giải :
Gạo nếp chiếm số phần trăm là :
100% - 85% = 15 %
Số gạo nếp là :
15
ì
240 : 100 = 36(kg)
Đáp số : 36kg
Bài tập 3 :
Tóm tắt : Mảnh đất HCN có :
Chiều dài : 15m, chiều rộng :12m
Dành 30% diện tích đất làm nha.
Tính diện tích đất làm nhàm
2
?
Bài giải :
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là:
15
ì
12 = 180 (m
2
)
Diện tích mảnh đất làm nhà là :
30
ì
180 : 100 = 54 (m
2
)

Đáp số : 54 m
2

Bài tập 4 : Tính
a) 4% của 2500kg là : 4
ì
2500 : 100 = 100kg
b) 10% của 1200l là : 10
ì
1200 : 100 = 120 l
c) 25% của 4000m
2
là : 25
ì
4000 : 100 = 1000m
2
3.Củng cố dặn dò : Cho học sinh nhắc lại cách tính tỉ số phần trăm.

(qr5$+qs(Lt'k5$E
ễNLUYN V T V CU
I-Mc tiờu:
#u6)ZA;=;?QbLQ)QY)`?BE
#vSwXx iSaQ) !4"
II-Chun b:
6
8&'Hu6XRYb)3336y(
8$+H(z{XRY|}0Z6)36~3
III-Hoạt động dạy-học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1-Hướng dẫn ơn tập kiến thức:

#(zY&'zT!~6
XRY=?QLQ)QY)`?BE
8$+6,7)XR6
2-Luyện tập thực hành
/•3/H
EV?3 €•0Rl:;‚"(C!3
/OQ)KQ7"
EV\01H
#2X]LX]j3!CƒE
#2}
#2XR
#24!"
/•3%HLvSwE
#+R? >==3!9)TiSa
;X]b"
8$+6,7)T„)_3
3-Chấm, chữa bài trong vở bài tập
56,7R
#&'zT!}=;
Q?b)0>R
SQ"
#&'3!3;0
1"
#-:A!3)<T„)
z
#&'3!3;
#-:A!S3<<
Thø ba ngµy 21 th¸ng 12 n¨m 2010.
bi s¸ngHLUYỆN TỪ VÀ CÂU
ÔN TẬP VỀ TỪ VÀ CẤU TẠO TỪ

I/ Mục đích u cầu:
#Củng cố kiến thức về từ và cấu tạo từ (từ đơn, từ phức, các kiểu từ phức; từ đồng
nghóa, từ nhiều nghóa, từ đồng âm)
-Biết sử dụng những kiến thức đã có về từ đồng nghóa, trái nghóa để làm bài tập về
từ đồng nghóa, từ trái nghóa.
II/ Các hoạt động dạy học:
A/ Kiểm tra bài:
 (?) Xếp các tiếng đỏ, trắng, xanh,
hồng, điều, bạch, biếc, đào, lục, son
7
thành các nhóm đồng nghóa.
(?) Đặt câu trong đó có sử dụng biện
pháp so sánh nhân hoá"
B/ Dạy bài mới:
1/ Giới thiệu bài:
2/ HDHS làm bài tập :
+ Bài tập 1 : GV cho hs đọc yêu cầu
tự làm trình bày kết quả
Nhận xét sửa bài.
+ Bài tập 2 : Cho hs tự làm bài trên
phiếu. Gọi hs trình bày kết quả
Nhận xét chốt lại
+Bài tập 3 : GV tổ chức cho hs làm
bài theo nhóm
Gọi đại diện nhóm trình bày
+Bài tập 4: Cho hs tự làm
Gọi hs trình bày kết quả
Củng cố dặn dò:
_Nhận xét lớp dặn dò
2 H#<6,7

1hs đọc yêu cầu , tự làm
Trình bày kết quả
Lớp nhận xét
Hs làm bài trên phiếu
Trình bày kết quả
Từng nhóm hs tự làm
Trình bày
Lớp nhận xét
Hs tự làm trình bày
TOÁN:
LUYỆN TẬP CHUNG.
I. Mục tiêu: 
#…†‡ˆ‰Š9‹Œ•Ž•ˆŽˆ•‘…’‹
“”!"
#Bài tập cần làm : Bài 1 ; Bài 2 ; Bài 3.
- Nâng cao ý thức tự học, tự rèn luyện.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS
1. Ổn đònh:
2.KT bài cũ: Gọi 2 HS làm BT2 tiết 81.
3.Luyện tập:
Bài 1: GV hd cách làm. VD:
4
%
/
= 4
/O
K
= 4,5 ; 3
K

I
= 3
/O
N
=
3,8

Bài 2:- GV nêu yc và nêu từng phần.
Hát
2HS lên bảng làm, cả lớp theo dõi, nx, sửa
bài.
-HS đọc yc của BT.
-Cả lớp làm theo hd của GV. Chẳng hạn:
2
I
*
= 2
/OO
GK
= 2,75 ; 1
%K
/%
= 1
/OO
IN
=
1,48
-HS nhắc lại cách tìm thành phần chưa
biết của phép tính.
8

-GV nhận xét, sửa bài. Kết quả:
a) x = 0,09 ; b) x = 0,1
Bài 3: GV nêu đề toán và hd. HS làm 1
trong 2 cách. Chẳng hạn:
Hai ngày đầu máy bơm hút được:
35% + 40% = 75%(lượng nước trong hồ)
Ngày thứ ba máy bơm hút được:
100% - 75% = 25%(lượng nước tronghồ)
Đáp số: 25% lượng nước trong hồ.
Bài 4: (Nếu còn thời gian)
GV chấm, chữa bài. Kquả đúng: D: 0,0805
4.Củng cố:
-Dặn HS về nhà ôn bài, chuẩn bò máy tính
bỏ túi.
- HS làm bài vào vy rồi  kquả lên . Cả
lớp nhận xét, sửa bài.
HS làm theo nhóm vào phiếu rồi trình bày
trước lớp. Các nhóm khác nhận xét sửa
bài.
HS tự đọc yc bài tập rồi làm vào vở.
HS nhắc lại cách tìm thành phần chưa biết
của phép tính nhân, tính chia.
®¹o ®øc
ĐẠO ĐỨC
HỢP TÁC VỚI NHỮNG NGƯỜI XUNG QUANH ((%)
I. Mục tiêu:
HS: - Có kó năng hợp tác với bạn bè trong các hoạt động của lớp, của trường.
- Có thái độ mong muốn, sẵn sàng hợp tác với bạn bè, thầy cô giáo và mọi người trong
công việc của lớp, của trường, của gia đình, của cộng đồng.
- Không đồng tình với những thái độ, hành vi thiếu hợp tác với bạn bè trong công việc

chung của lớp, của trường.
* GDBVMT (Như tiết 1)
II.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS
1.KT bài cũ:
2.Bài mới: (TT)
HĐ1: Làm BT3
GV k.luận: -Việc làm của các bạn trong
tình huống a là đúng.
-Việc làm của bạn Long trong tình huống b
là chưa đúng.
HĐ2:Bài tập 4:
2 HS nêu những việc làm thể hiện sự hợp
tác với những người x.quanh.
-HS thảo luận theo cặp.
-Một số em trình bày k.quả trước lớp. Cả
lớp nx,bổ sung.
-HS thảo luận nhóm theo nd của BT4.
9
GV k.luận: a) Cần phân công nhiệm vụ cho
từng người, phối hợp, giúp đỡ nhau.
b) Bạn Hà có thể bàn với bố mẹ về việc
mang những đồ dùng cá nhân nào...
HĐ3: Bài tập 5:
GV nhận xét về các dự kiến của HS
3. Dặn dò:
-Dặn HS thực hiện hợp tác với những
-Đại diện nhóm trình bày k.quả, cả lớp
nx, bổ sung.
-HS tự làm BT5 rồi trao đổi với bạn ngồi

bên cạnh.
-HS đọc lại ghi nhớ, nêu ích lợi của việc
h.tác với những người x.quanh.
bi ChiỊu: KĨ chun
KỂ CHUYỆN
KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE ,ĐÃ ĐỌC
I/ Mục đích u cầu:
- Chän ®ỵc mét chun nãi vỊ nh÷ng ngêi biÕt sèng ®Đp, biÕt mang l¹i niỊm vui, h¹nh phóc
cho ngêi kh¸c vµ kĨ l¹i ®ỵc râ rµng, ®đ ý, biÕt trao ®ỉi vỊ néi dung, ý nghÜa c©u chun.
- HS kh¸, giái t×m ®ỵc chun ngoµi SGK ; kĨ chun mét c¸ch tù nhiªn sinh ®éng.
#Biết sống đẹp, đem lại niềm vui cho người khác.
* GDBVMT (Khai thác gián tiếp) : GV gợi ý HS chọn những câu chuyện nói về tấm
gương con người biết bảo vệ MT, chống lại những hành vi phá hoại MT.
II.Chuẩn bò: Một số sách, truyện, bài báo có liên quan.
III,Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS
1.Ổn dònh:
2.KT bài cũ:
GV nhận xét, ghi điểm.
3.Bài mới:
HĐ1-G.thiệu bài: GV nêu m.tiêu, y.cầu của
tiết học.
HĐ2-H.dẫn HS kể chuyện:
-GV gạch dưới những từ ngữ q.trọng trong
đề, nhắc HS chú ý y.cầu của đề.
GV liên hệ GDBVMT
-GV nhận xét, chọn HS kể chuyện hay
nhất ...
4.Củng cố:
2 HS kể về 1 buổi sum họp đầm ấm

trong gia đình.
-2 HS đọc yêu cầu của đề bài.
-Vài HS giới thiệu câu chuyện mình sẽ
kể
-HS kể chuyện theo cặp, trao đổi về ý
nghóa câu chuyện.
-HS thi kể chuyện trước lớp, trao đổi về
ý nghóa câu chuyện.
-1 HS giỏi kể lại câu chuyện của mình
cho cả lớp nghe.
- HS chọn câu chuyện có ý nghóa nhất.
10
5.Dặn dò: -Dặn HS về nhà kể lại câu
chuyện vừa kể cho người thân nghe.
-Nhận xét tiết học.
TỐN( BỔ SUNG)
RÌn kü n¨ng t×m tû sè phÇn tr¨m cđa hai sè, kü n¨ng gi¶i to¸n vỊ tû sè
phÇn tr¨m
I- Mơc tiªu:
- RÌn kü n¨ng t×m tû sè phÇn tr¨m cđa hai sè, vËn dơng gi¶i c¸c bµi to¸n cã néi dung
t×m tû sè phÇn tr¨m cđa hai sè.
- Ham häc hái, t×m tßi c¸ch gi¶i to¸n.
II- Chn bÞ: VBT T5 T1
III- Ho¹t ®éng d¹y vµ häc:
Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß
1. KiĨn tra:
KÕt hỵp lun tËp
2. RÌn kü n¨ng t×m tû sè phÇn tr¨m
- Cho häc sinh lµm tõng bµi.
- Häc sinh u lµm bµi 1 vµ bµi 2

Bµi 1:T×m tû sè phÇn tr¨m cđa:
a. 16 vµ 64
b. b. 3,5 vµ 28
c. 7 vµ 2,5
d. 7,8 vµ 1,2
- Mn t×m tû sè phÇn tr¨m cđa hai sè ta lµm
thÕ nµo?
Bµi 2: Mét líp häc cã 25 häc sinh, trong ®ã
cã 13 häc sinh n÷. Hái sè häc sinh n÷ chiÕm
bao nhiªu phÇn tr¨m sè häc sinh cđa líp ®ã.
- Ch÷a bµi.
Bµi 3:
Mét ngêi bá tiỊn vèn ra 126 000 ®ång ®Ĩ
mua hoa qu¶.Sau khi b¸n hÕt sè hoa qu¶ th×
ngêi ®ã thu ®ỵc 157 500 ®ång. Hái:
a. TiỊn b¸n hoa b»ng bao nhiªu phÇn
tr¨m tiỊn vèn
b. Ngêi ®ã l·i ®ỵc bao nhiªu phÇn tr¨m?
- Ch÷a bµi.
- Nªu c¸ch gi¶i kh¸c?
3. Cđng cè - dỈn dß:
- NhËn ®Ị bµi.
- §äc ®Ị bµi tõng bµi
- Lµm tõng bµi tËp , ch÷a bµi
Bµi 1: 4 HS lªn b¶ng
a. 16: 64 =0,25 =25%
b. 3.5 : 28= 0,125 = 12%
c. 7: 2.5 = 2,8 = 280%
d. 7,8 :1,2 = 650%
- Häc sinh nªu.

- NhËn xÐt, vµi HS nh¾c l¹i
Bµi 2: 1 HS lªn b¶ng , c¸c HS kh¸c lµm vµo

Tû sè phÇn tr¨m häc sinh n÷ so víi häc sinh
c¶ líp lµ:
13 : 25 = 0,52
0,52 = 52%
§¸p sè: 52%
Bµi 3:1 HS lªn b¶ng, HS kh¸c lµmvµo vë
a) Tû sè phÇn tr¨m tiỊn b¸n vµ tiỊn vèn lµ:
157 500 : 126 000 = 1,25
1,25 = 125%
b)Coi tiỊn vèn lµ 100% th× tiỊn l·i lµ:
125 % - 100% = 25%
®¸p sè: 25%
- C¸ch kh¸c:
( 157 500 - 126 000) : 126000= 0,25
11

×