Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.25 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>
<b>Cộng</b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
<b>Chủ đề 1</b>
Làm quen với
chương trình và
ngơn ngữ lập
trình
Biết cấu trúc
của một
chương trình
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm Tỉ lệ </i>
<i>%</i>
<i>Số câu:1</i>
<i> 0,5điểm: 5%</i> <i>0,5điểm=5% Số câu:1</i>
<b>Chủ đề 2</b>
Làm quen
với Turbo
Pascal
.Biết cách sử
dụng dấu ngắt
câu trong
Turbo Pascal
Hiểu được trình
tự thực hiện
của chương
trình Turbo
Pascal
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm Tỉ lệ </i>
<i>%</i>
<i>Số câu:1</i>
<i> 0,5điểm: 5%</i> <i> 0,5điểm: 5%Số câu:1</i> <i>1điểm=10% Số câu:2</i>
<b>Chủ đề 3: </b>
Chương
trình máy
tính và dữ
liệu
Biết sử dụng
các phép toán
trong Turbo
Pascal
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm Tỉ lệ </i>
<i>%</i>
<i>Số câu: 2</i>
<i>1 điểm: 10%</i> <i>1điểm=10% Số câu:2</i>
<b>Chủ đề 4</b>
Viết chương
trình để tính
tốn
Hiểu về lệnh
viết ra màn
hình là gì
Viết được một
chương trình
hồn chỉnh
<i>Số câu:1</i>
<i> 0,5điểm: 5%</i> <i> 2điểm: 20%Số câu:1</i> <i> 2,5điểm25%Số câu:2</i>
<b>Chủ đề 5</b>
Sử dụng biến
trong chương
trình
Biết phép gán
trong Turbo
Pascal
<i>Số câu:1</i>
<i> 0,5điểm: 5%</i> <i> 0,5 điểm: 5%Số câu:1</i>
<b>Chủ đề 6</b>
Khai báo và sử
<i>Số câu:1</i>
<i> 0,5điểm: 5%</i> <i> 0,5điểm: 5%Số câu:1</i>
<b>Chủ đề 7</b>
Câu lệnh điều
kiện
Biết cú pháp
câu lệnh điều
kiện
Biết sử dụng
câu lệnh điều
kiện
Vận dụng được
câu lệnh điều
kiện để giải
quyết một bài
toán cụ thể
<i>Số câu:1</i>
<i> 0,5điểm: 5%</i> <i> 0,5điểm: 5%Số câu:1</i> <i> 3điểm: 30%Số câu:1</i> <i> 4điểm: 40%Số câu:3</i>
Tổng số câu
Tổng số điểm
<i>Tỉ lệ %</i>
Số câu: 6
3điểm:30% 2 điểm: 20%Số câu: 4 <i> 5điểm: 50%Số câu:2</i> 10điểm: 100%Số câu: 12
<i><b>Câu 1: Để ngăn cách giữa câu lệnh trong ngơn ngữ lập trình Pascal, ta dùng dấu:</b></i>
A. Chấm (.) B. Chấm phẩy (;) C. Phẩy (,) D. Hai chấm (:)
<i><b>Câu 2: Cấu trúc của một chương trình Pascal thường có những phần?</b></i>
A. Phần thân, phần cuối B. Phần khai báo, phần thân, phần cuối
C. Phần khai báo, phần thân D. Phần đầu, phần thân, phần cuối
<i><b>Câu 3: Kiểu dữ liệu thường dùng trong Turbo Pascal là.</b></i>
A. Xâu kí tự B. Số nguyên C. Số thực D. Cả A, B, C đều
đúng
<i><b>Câu 4: Để chia lấy phần dư ta dùng phép toán</b></i>
A. div B. : C. mod D. /
<i><b>Câu 5: Để viết thơng tin ra màn hình, Pascal sử dụng lệnh</b></i>
A. Write B. Read C. Delay D. Keypressed
<i><b>Câu 6: Khi thực hiện chương trình, máy tính sẽ thực hiện các lệnh theo</b></i>
A. Thứ tự từ dễ đến khó (đơn giản đến phức tạp)
B. Thứ tự từ trước đến sau (từ trái qua phải, từ trên xuống dưới)
C. Thứ tự từ sau đến trước (từ phải sang trái, dưới lên trên)
D. Thứ tự từ ngắn đến dài
<i><b>Câu 7: Cho biết đâu là giá trị cuối cùng của c trong đoạn chương trình sau</b></i>
a: = 3; b: = 5; a: = a + b; c: = a + b;
A. c = 8 B. c = 3 C. c = 5 D. c = 13
<i><b>Câu 8: Trong khi biểu diến thuật tốn người ta dùng kí hiệu A ← B điều này có nghĩa là?</b></i>
A. Từ A suy ra B B. Gán giá trị của B cho A
C. Từ B suy ra A D. Gán giá trị của A cho B
<i><b>Câu 9: Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu có dạng?</b></i>
A. IF <câu lệnh> THEN <điều kiện>; B. IF < điều kiện > THEN < câu lệnh >;
C. IF <điều kiện> THEN <câu lệnh> D. IF <câu lệnh> THEN <điều kiện>
<i><b>Câu 10: Cho sơ đồ khối sau</b></i>
Nhập a = 5
a = a +5
Khi chuyển sang các câu lệnh thì câu lệnh nào sau đây là đúng?
A. a: = 5; IF a > 0 THEN a: = a + 5 ELSE a: = a – 5;
B. a: = 5; IF a > 0 THEN a: = a + 5; ELSE a: = a – 5;
C. a: = 5; IF a > 0 THEN a: = a + 5; ELSE a: = a – 5
D. a: = 5; IF a > 0 THEN a: = a - 5 ELSE a: = a + 5;
<i><b>Phần II: PHẦN THI VIẾT VÀ THỰC HÀNH</b></i>
<b>Câu 11: Hãy viết chương trình tính diện tích hình tam giác vng với 2 cạnh góc vng là a và b.</b>
<b>Câu 12: Trong cuộc thi thử vào lớp 10 trường THCS Liên Châu, Hội đồng giám khảo quy định, </b>
<b>ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM</b>
<b>MÔN: TIN HỌC 8</b>
<b>Phần I: Trắc nghiệm khách quan</b>
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
B C D C A B D B B A
<b>Phần II: Tự luận</b>
<b>Câu 11: 2 điểm</b>
- Khai báo đúng được 0,5 điểm
- Viết được lệnh nhập 2 cạnh của tam giác vng được 0,5 điểm
- Tính được diện tích của tam giác được 0,25 điểm
- Viết ra được câu lệnh diện tích của tam giác vng là được 0,25 điểm
- Chạy được chương trình trên máy tính được 0,5 điểm
<b>Chương trình</b>
Program tinh_dien_tich_tam_giac_vuong;
Uses crt;
Var a, b, S: Real;
Begin
Clrscr;
Write(‘Nhap vao canh thư nhat cua tam giac vuong la a = ‘); Readln(a);
Write(‘Nhap vao canh thư nhat cua tam giac vuong la b = ‘); Readln(b);
S:= a*b/2;
Write (‘Dien tich cua tam giac vuong la: ’,S:10:2);
Readln
End.
<b>Câu 12: 3điểm</b>
- Khai báo đúng được 0,5 điểm
- Viết được lệnh nhập điểm của 3 mơn được 0,5 điểm
- Tính được tổng điểm của 3 môn được 0,5 điểm
- Viết được câu lệnh điều kiện để biết người đó trượt hay đỗ được 1 điểm
- Chạy được chương trình trên máy tính được 0,5 điểm
<b>Chương trình</b>
Program tinh_diem;
Uses crt;
Var diemtoan, diemanh, diemvan, tongdiem: Real;
Begin
Clrscr;
Write(‘Nhap vao diem toan = ‘); Readln(diemtoan);
If tongdiem >=15 Then Write (‘Ban da do vao lop 10’)
Else Write(‘Ban da truot vao lop 10’);