Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.19 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GIÁO DỤC – ĐAØO TẠO TP HỒ CHÍ MINH
<b> MƠN: TỐN –KHỐI 10</b>
Thời gian làm bài: 90 phút
<b>Câu 1: (2,0 điểm) Giải các bất phương trình sau:</b>
a/ <i>x</i>2 5<i>x</i>4 2<i>x</i>4
b/
2 <sub>5</sub>
4 0
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>Câu 2: (1,0 điểm) Cho </b> <i>f x</i>
<b>Câu 3: (3,0 điểm) </b>
a/ Cho
5 3
sin
13 2
<i>x</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub>
<sub>.Tính : </sub>
b/ Chứng minh rằng:
sin 1 cos 2
1 cos sin sin
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
c/ Rút gọn biểu thức sau:
2
1
cos sin 8 tan 5 1
2 cos
<i>Q</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 4: (2,0 điểm)</b>Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng <i>d</i>: 4<i>x y</i> 2 0
a/ Viết phương trình của đường thẳng <sub> đi qua </sub>
1
d : 3<i>x</i> 4<i>y</i> 4 0<sub> một khoảng cách bằng 3.</sub>
<b>Câu 5: (1,5 điểm)</b>Trong mặt phẳng Oxy, cho <i>ABC</i><sub> có</sub><i>A</i>
a/ Lập phương trình của đường tròn (C) ngoại tiếp <i>ABC</i><sub>.</sub>
b/ Viết phương trình tiếp tuyến của đường trịn (C) tại A.
<i>x</i>
<i>x</i>2 <i>x</i>
2 <sub>3</sub>
5 6
<b>Câu 6B: (0,5 điểm)</b> Giải các phương trình sau: <i>x</i>22<i>x</i> 1 <i>x</i>2 6<i>x</i>9 4