HỢP CHẤT
DIAZOIC VÀ AZOIC
Bài giảng pptx các môn ngành Y dược hay nhất có
tại “tài liệu ngành dược hay nhất”;
/>use_id=7046916
CHƯƠNG 18: HỢP CHẤT AZOIC VÀ DIAZOIC
DIAZOIC
Thế nào là hợp chất diazoic?
- Chứa nhóm azo
- Chứa 1 gốc hydrocarbon
Nhóm azo
1. Cấu tạo
- Cơng thức cộng trị
Ar-N=N-Cl.
- Cơng thức có cực
Ar-N+N-Cl+
c
N N h
+
N N
CHƯƠNG 18: HỢP CHẤT AZOIC VÀ DIAZOIC
(K1) OH-
Ar N N
ion arendiazoni
H
+
Ar N N OH
arendiazohydroxyd
(K2) OH+
H
Ar N NO
ion aren diazotat
2. Danh pháp
2.1 Hợp chất có cơng thức
R-N=N-X.
Tên hydrocarbon + diazo + tên nhóm X
Ví dụ
Khi hợp chất có dạng
R-N=N-OM (M là kim loại)
Tên kim loại + tên hydrocarbon + diazoat
CHƯƠNG 18: HỢP CHẤT AZOIC VÀ DIAZOIC
Ví dụ
* Theo cách gọi mới
HN=NH
: diazen
Tên gốc hydrocarbon + diazen + tên nhóm X
Ví dụ
2.2 Hợp chất có cơng thức
R-N+N-X-.
Tên hydrocarbon + diazoni + tên nhóm X
Ví dụ
CHƯƠNG 18: HỢP CHẤT AZOIC VÀ DIAZOIC
3. Điều chế
3.1. Điều chế dung dịch muối diazoni
N+N Cl-
Cơ chế phản ứng
CHƯƠNG 18: HỢP CHẤT AZOIC VÀ DIAZOIC
Đặc điểm phản ứng
- Chỉ có ion diazonium của hydrocarbon thơm là tương đối bền
vững
- Vịng benzen giàu điện tử làm bền hố –N+N- nhưng phần
lớn hợp chất diazoni tạo thành sẽ bị phân huỷ ở nhiệt độ trên
100C.
CHƯƠNG 18: HỢP CHẤT AZOIC VÀ DIAZOIC
Phản ứng diễn ra ở nhiệt độ thấp
Hợp chất diazoni chỉ được điều chế khi sử dụng.
- Dùng dư acid vô cơ.
C6H5N2+Cl-
+ HNH C6H5
- HCl
C6H5 N N NH C6H5
triazen không màu
- HNO2 c sinh ra trong quá trình phản ứng
3.1. Điều chế muối diazoni dạng rắn
Ar NH2.HCl +C5H11O N O
Ar N2+Cl - +C5H11OH +H2O
CHƯƠNG 18: HỢP CHẤT AZOIC VÀ DIAZOIC
C6H5NH NH2 + 2Cl2
4. Tính chất vật lý
5. Tính chất hố học
- Phản ứng loại nitơ
- Phản ứng không loại nitơ
5.1. Phản ứng loại nitơ
Sơ đồ phản ứng chung
C6H5N2+Cl - +3HCl
CHƯƠNG 18: HỢP CHẤT AZOIC VÀ DIAZOIC
Ar
Ar
Cl
Ar
CN
+
N
Ar
Ar
Ar
F
Ar
I
N
H
Ar
Br
OH
CHƯƠNG 18: HỢP CHẤT AZOIC VÀ DIAZOIC
Điều chế Phenol
+
N
Ar
N
H2O,t0
Ar
OH
CHƯƠNG 18: HỢP CHẤT AZOIC VÀ DIAZOIC
Ví dụ
(CH3)2CH
NH2
1. NaNO2, H2SO4
H2O, 0-5°C
2. H2O, t0
(CH3)2CH
(73%)
OH
CHƯƠNG 18: HỢP CHẤT AZOIC VÀ DIAZOIC
Điều chế aryl iodid
•Phản ứng của muối aryl diazoni với kali iodid
Ar
+
N
N
KI
Ar
I
CHƯƠNG 18: HỢP CHẤT AZOIC VÀ DIAZOIC
Ví dụ
NH2
Br
1. NaNO2, HCl
H2O, 0-5°C
I
Br
2. KI, t0 phòng.
(72-83%)
CHƯƠNG 18: HỢP CHẤT AZOIC VÀ DIAZOIC
Điều chế aryl florid
Ar
Ar
+
N
F
N
•Đun nóng muối diazoni tetrafloroborat
•Phản ứng Schiemann
CHƯƠNG 18: HỢP CHẤT AZOIC VÀ DIAZOIC
Ví dụ
NH2
1. NaNO2, HCl,
F
H2O, 0-5°C
CCH2CH3
O
2. HBF4
3. t0
CCH2CH3
O
(68%)
CHƯƠNG 18: HỢP CHẤT AZOIC VÀ DIAZOIC
Điều chế aryl clorid và aryl bromid
Ar
Cl
Ar
Ar
+
N
Br
N
•Đun nóng muối diazoni với CuCl hoặc CuBr
•Phản ứng thế muối diazoni sử dụng đồng halogenid gọi là
phản ứng Sandmayer
CHƯƠNG 18: HỢP CHẤT AZOIC VÀ DIAZOIC
Ví dụ
NH2
1. NaNO2, HCl,
Cl
H2O, 0-5°C
NO2
2. CuCl, t0
NO2
(68-71%)
CHƯƠNG 18: HỢP CHẤT AZOIC VÀ DIAZOIC
Ví dụ
1. NaNO2, HBr,
NH2
Cl
H2O, 0-10°C
Br
Cl
2. CuBr, t0
(89-95%)
CHƯƠNG 18: HỢP CHẤT AZOIC VÀ DIAZOIC
Điều chế aryl cyanid
Ar
CN
Ar
+
N
N
•Điều chế aryl nitriles bằng cách đun nóng muối diazoni
với đồng cyanid
•Đây cũng là phản ứng Sandmeyer
CHƯƠNG 18: HỢP CHẤT AZOIC VÀ DIAZOIC
Ví dụ
1. NaNO2, HCl,
NH2
CH3
H2O, 0°C
CN
CH3
2. CuCN, heat
(64-70%)
CHƯƠNG 18: HỢP CHẤT AZOIC VÀ DIAZOIC
Điều chế hydrocarbon
•H3PO2 khử hố muối diazoni; ethanol cũng khử hố
muối diazoni
•Phản ứng này là phản ứng deamin hoá khử
Ar
Ar
H
+
N
N
CHƯƠNG 18: HỢP CHẤT AZOIC VÀ DIAZOIC
Ví dụ
NaNO2, H2SO4,
NH2
CH3
H3PO2
CH3
(70-75%)
CHƯƠNG 18: HỢP CHẤT AZOIC VÀ DIAZOIC
Ứng dụng của muối diazoni
1) Đưa các nhóm thế như OH, F, I, và CN vào nhân
thơm
2) Dùng cho điều chế các hợp chất mà bằng phản
ứng thế khác là khó khăn
Ví dụ
CHƯƠNG 18: HỢP CHẤT AZOIC VÀ DIAZOIC
NH2
NH2
Br2
Br
NaNO2, H2SO4,
Br
H2O, CH3CH2OH
H2O
Br
Br
(100%)
Br
(74-77%)
Br
CHƯƠNG 18: HỢP CHẤT AZOIC VÀ DIAZOIC
5.2. Phản ứng không loại nitơ
5.2.1. Phản ứng ghép đơi
- Hợp chất diazoni có tính ái điện tử yếu
- Diazoni phản ứng với hydrocarbon thơm được hoạt hố bởi các
nhóm thế cho điện tử tạo thành hợp chất azo
Ar
+
N
N
+Ar'
H
Ar
N
N
Hợp chất azo
Ar'