CƠ CHẾ PHẢN ỨNG
Bài giảng pptx các môn ngành Y dược hay nhất có
tại “tài liệu ngành dược hay nhất”;
/>use_id=7046916
CƠ CHẾ PHẢN ỨNG
Là xem xét các phản ứng dưới ba góc độ:
• Các giai đoạn của phản ứng
• Bản chất của sự đứt và thành lập các nối đặc trưng của
phản ứng
• Trạng thái chuyển tiếp của phản ứng
Giải thích sản phẩm sinh ra phù hợp với q trình thực
nghiệm.
PHẢN ỨNG HỮU CƠ
ĐẶC ĐIỂM
-Diễn ra với tốc độ chậm
-Các phản ứng thường thuận nghịch, hiệu suất phản ứng
không cao.
-Các phản ứng thường xảy ra theo nhiều hướng khác nhau tạo
thành hỗn hợp sản phẩm.
⇒ dùng nhiệt, xúc tác và kĩ thuật thực hiện phản ứng
PHÂN LOẠI
1. Phản ứng thế (Substituation)
CH3-H + Cl2 →
CH3-Cl + HCl
2. Phản ứng cộng
CH2=CH2 + Cl-Cl → Cl-CH2CH2-Cl
3. Phản ứng tách loại
H-CH2-CH2-OH → CH2=CH2 + H2O
PHÂN LOẠI PHẢN ỨNG HỮU CƠ
4. Phản ứng oxi hóa khử
CH3-CH=O + H2 → CH3-CH2-OH
CH2=CH2 + [O] + H2O → HO-CH2-CH2-OH
5. Phản ứng chuyển vị: có thể làm thay đổi khung Carbon.
C6H5
CH CH CH2
H
C6H5
CH CH CH2
OH
OH
R'
C N OH
R
H
R C N R'
O H
1.Sự phân cắt liên kết
+ Phân cắt đồng ly: tạo các gốc tự do
Cl Cl
CH3 H
hv
Cl
Cl
CH3
H
+ Phân cắt dị li: Tạo các ion, carbocation, carbanion
CH3
CH3
C
CH3
Br
CH3
CH3
C6H4NO2p
pO2NC6H4
C
H
C6H4NO2p
Br
C
CH3
OH
C6H4NO2p
pO2NC6H4
C
C6H4NO2p
H
2.Các kiểu cơ chế phản ứng
+ Cơ chế Nucleophil(thân hạch-hạt nhân)
+ Cơ chế Electrophil(thân electron-điện tử)
+ Cơ chế gốc tự do
d
Cl
d
< CH3
OC2H5
Cl
CH3 O C2H5
NO2
NO2
CH4
Cl
CH3
HCl
CH3
Cl2
CH3
Cl
H
I. Phản ứng thế
1.Phản ứng thế gốc tự do:
Gồm ba giai đoạn
250–4000c
X2
2X.
Hoặc ánh sáng tử ngoại (h۷)
2X. + RH
H–X
+ R.
R.
+ X2
R–X
+ X.
X.
+ X.
X2
R.
+ R.
R–R
X.
+
R.
R–X
: Giai đọan khơi mào
: Giai đọan truyền đi
: Giai đọan kềt thúc
Phản ứng thế Cl2, Br2 vào alkan theo cơ chế gốc tự do
2. Phản ứng thế thân hạch
Chất thân hạch: là 1 anion âm hoặc phân tử trung hịa có mang
1 đơi điện tử tự do
Các chất thân hạch điển hình: H–O–H, R–NH2, C≡N- , R–
MgX, H–Oa). Thế thân hạch lưỡng phân tử SN2: Là phản ứng bậc hai,
giai đọan chuyển tiếp có cả hai chất.
Nu
C Y
Nu
C
Y
Nu C
Y
Chất nền
Sản phẩm
Chất thân hạch
Trạng thái chuyển tiếp
Nhóm xuất.
(nghịch chuyển cấu hình)
H
H
HO
H
C Br
H
H
Br
C
HO
H
H
HO
C
H
H
Br
Phản ứng thế thân hạch
b.Thế thân hạch đơn phân tử SN1: Là phản ứng bậc một
Trạng thái trung gian qua ion cacbonium
C Y
C
Vd:
Y
+ HX
SN1
CH3
CH3
CH3 C OH
CH3
H Br
C
C Nu
Nu C
Hỗn hợp tiêu triền
CH3
CH3 C OH
Nu
CH3
CH3 C X
+
H2O
CH3
CH3
CH3 C OH2
CH3
- H2O
CH3
CH3 C
CH3
Br
CH3
CH3 C Br
CH3
Bảng so sánh điều kiện của phản ứng thế thân hạch
SN2
SN1
Chất nền
Thích hợp cho CH3–X
và R–X nhất cấp.
R–X tam cấp khơng cho
phản ứng SN2
Thích hợp cho cho chất
nền nào tạo thành ion
carbonium bền.
R–X tam cấp, R – X loại
alil, benzyl
Tác chất thân hạch
Cần chất thân hạch
mạnh, bazơ yếu
Khơng ảnh hưởng
Nhóm xuất
Cần nhóm xuất tốt ( Các
anion bền, bazơ yếu).
Cần nhóm xuất tốt ( các
anion bền, bazơ yếu ).
Dung môi
Dung môi phân cực phi
proton.
Dung môi phân cực: H2O,
Rượu…
Chất xúc tác
Muối Ag+ thêm vào hỗn
hợp sẽ xảy ra phản
ứng nhanh hơn.
3. Phản ứng thế thân điện tử trên nhân
phương hương (SE).
Chất thân e: là ion hay phân tử có khả năng nhận một đôi e,
bao gồm: các tác chất dương điện như H+; các chất trung
hòa điện như Br2; Các axit Lewis như AlCl3; Các ion kim
lọai có chứa vân đạo trống như Ag+, Pt2+.
Nhân phương hương rất giàu điện tử
E
H
H
H
E
E
H
E
E
E
A
HA
Phản ứng thế thân điện tử
+
Vai trò của Fe:
Cl2
Fe
Cl
Fe
+
0
30 c
+
Cl2
FeCl3
Cl
Cl
Cl
Fe Cl
Cl
HCl
Cl
Cl
Cl
Fe Cl
Cl
Cl
+
FeCl4
II. Phản ứng khử (phản ứng tách loại)
Là phản ứng trong đó có hai nguyên tử hoặc một nhóm
nguyên tử bị lọai khỏi chất nền.
Tác nhân phản ứng là các bazơ mạnh.
Các Bazơ mạnh điển hình:
OH-(KOH, NaOH) < RO(KOH/Alcol) < RC≡C- (RC≡C-Na+) < NH2-(Na+NH2-)
1. Phản ứng khử E2
CH3CH2CHCH3
CH3CH2O
H
CH3
H
C C
KOH/C2H5OH
CH3CH CHCH3
Br
+
Br
H
CH3
Br
CH3CH2O
H
CH3
H
C C
H
CH3
Br
CH3
H
H
C C
CH3
2. Phản ứng khử E1
Là phản ứng bậc một, trạng thái trung gian qua ion cacbonium. Vận tốc
phản ứng chỉ tùy thuộc vào nồng độ chất nền.
CH3
CH3
H
Etanol
CH3 C
Br + C2H5ONa
C C
0
25
CH3
H
c
CH3
Cơ chế:
CH3
CH3
C
CH3
Br
-Br
CH3
CH3
H
C C H
H
C 2 H5 O
CH3
CH3
C C
H
H
Sự cạnh tranh của phản ứng E và SN
Các bazơ thường có mang đơi e nên cũng có tính thân hạch.
*Phản ứng E2 bao giờ cũng kèm theo SN2.
CH3–CH2–Br + C2H5O-Na+ Etanol 550
CH3–CH2–O–CH2CH3 + CH2=CH2
SN2(90%)
E2(10%)
CH
CH Br + C H O Na Etanol
3
2 5
CH3
550
c
CH3
CH O CH2 CH3
CH3
C
CH3
Br
H2O, Etanol
650 c
CH2
CH CH3
CH3
SN2(21%)
*Phản ứng E1 bao giờ cũng kèm theo SN1
CH3
+
E2(79%)
CH3
CH3
C
OH
CH3
SN1(64%)
+
CH3
CH3
C C
H
H
E1(36%)
Chú ý
Thường khơng có sự giới hạn rỏ ràng giửa E1, SN1, E2, SN2.
+ Dung môi phân cực và ion cacbonium bền thường ưu tiên E1
và SN1.
Dung mơi ít phân cực và ion cacbonium ít bền thường ưu
tiên E2 và SN2.
+ Tác nhân tính thân hạch mạnh, bazơ yếu thường cho phản
ứng thế.
Tác nhân thân hạch yếu, tính bazơ mạnh thường cho phản
ứng khử.
III.Phản ứng cộng
1. Cộng thân điện tử vào nối đôi C = C
Phản ứng xảy ra theo hai giai đoạn:
+ Giai đoạn I (chậm): Tạo onium vòng hoặc hợp chất trung
gian là ion carbonium.
+ Giai đoạn II (nhanh): chất thân hạch tác kích vào chất trung
gian
a/. Cộng H–A vào nối C=C
C
C
H A
C
I
C
A
II
C H
C A
C H
A C
*Quy tắc cộng Markovnhicov
Sự cộng tác nhân bất đối xứng Eδ +–Xδ – vào một alken bất đối
xứng, thì phần dương Eδ + sẽ gắn vào nguyên tử C nối đôi
sao cho tạo nên chất trung gian carbocation bền nhất.
CH3
CH3
CH3
CH3
CH3
C CH2
C CH2
HBr
CH3
C Br
CH3
H
CH3
CH3
H
C CH2
Br
CH3
CH3
C Br
CH3
b/.Cộng Br2, Cl2 vào alken
Thường là cộng trans và phải trải qua giai đoạn trung gian
onium vòng.
H
C
CH3
C
Br Br
H - Br
a
Br
C
C
Br
Br
b
C
CH3
H
CH3 a
C
b
H
CH3
a
Br
H
CH3
C
(2R, 3R)–2,3–dibromobutan
(2S,3S)–2,3–dibromobutan
C
H
CH3
Br
b
H
CH3
Br
Br
C
C
H
CH3
Lưu ý:
Sự hiện diện của trung gian onium vòng hay carbonium được
xác nhận khi mơi trường phản ứng có sự hiện diện của
các ion X-, NO3-, H2O… ta sẽ có sản phẩm tương ứng.
X
CH2=CH2
Br2
Br
CH2
CH2
Hay CH2Br
CH2
NO3
H2 O
CH2Br
CH2Br
CH2Br
CH2ONO2
CH2Br
CH
X : Br, Cl, I
CH2Br
CH
OHperocid
+ Khi cộng HBr vào anken có sự hiện diện của
hay
2
peracid ROOR(anti Macconhikov).
+ Phản ứng cộng qua trung gian carbocation nên có thể xảy
ra chuyển vị.
+ Cộng hidro xúc tác kim loại: Phản ứng thuộc lọai cộng Cis
OH
2. Phản ứng cộng thân hạch vào nối C=O
Nu
C
Cơ chế tổng quát:
Nu
C
O
O
+ Nếu xúc tác là acid:
C
H
C
O
Nu
Nu
C
O
+ Nếu xúc tác là bazơ:
Nu
C
OH
OH
Nu
C
O
H B
Nu
C
OH
B
Các ví dụ
- Cộng alcol
R C R'
R"
OH
R
H
R'
O
- Phản ứng ester hóa
R C O H
H
R C O H
O
R C O
O
H O R'
R'
R'
H
O
R C
O H
OH
O H
R C O H
O H
R'
C
OR"
H2O
R'
O H
R C O H
O H
O H
IV. Phản ứng súc hợp aldol
Trong môi trường bazơ, các aldehit và ceton có Hα sẽ súc hợp.
+ Giai đọan đầu là sự khử Hα bỡi bazơ tạo thành enolat;
+ Carbanion sẽ đóng vai trị chất thân hạch, sẽ cho phản ứng
cộng thân hạch vào phân tử carbonil thứ hai để tạo aldol
R CH C H
H
OH
R CH C H
O
O
R
RCH2CHCHCHO
OH
HO H
OH
R CH C H Hay R CH C H
O
O
R
RCH2 C H
RCH2CHCHCHO
O
O