Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Ôn tập Hình học 8 tuần 20, 21, 22, 23

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (327.68 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ơn tập hình hoc lớp 8</b>
<b>GV: NGỌC THẮNG </b>


<b>BÀI 4: DIỆN TÍCH HÌNH THANG</b>
<b>Câu1:Cơng thức tính diện tích hình thang là</b>


A S=(a+b).h C S=3
1


(a+b).h


B S=2
1


(a+b).h D Cả ba đáp án trên đều sai


<b>Câu2:Cho hình thang ABCD có đáy nhỏ bằng 2cm,đáy lớn 3cm, chiều cao 2cm.</b>
Diện tích hình thang ABCD là:


A. 5cm2<sub> B. 10cm</sub>2<sub> C. 6cm</sub>2<sub> D. 12 cm</sub>2
<b>Câu3:Cơng thức tính diện tích hình bình hành là:</b>


A. S =2
1


a.h B. S =a.h C. S =3
1


a.h D. Cả ba đáp án trên đều sai
<b>Câu4 : Cho hình vẽ: Trên hình vẽ có mấy hình có diện tích bằng nhau</b>



A. 3 B. 4 C. 5 D. Cả ba đáp án trên đều sai
<b>PhầnII: Tự luận</b>


<b>Câu5: Tính diện tích của mảnh đất hình thang ABED độ dài đáy nhỏ</b>


AB là 23, độ dài đáy lớn DE là 31 và biết diện tích hình chữ nhật ABCD là 828m2
<b>(Bài 26 trang 125 tốn 8 tập 1-hình vẽ 140)</b>


<b>Câu6:Cạnh của hình bình hành có độ dài 8cm đường cao có độ dài 5cm. Tính diện tích hình bình </b>
hành đó.?


Trả lời


Câu 1: B
Câu 2: A
Câu 3:B
Câu 4: C


Câu 5:Ta có AD=828:23=36
Diện tích hình thang ABED là :


2


( ) (23 31).36


972( )


2 2


<i>AB DE AD</i>



<i>S</i>      <i>m</i>


B C


D <sub>E</sub> F


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>BÀI 5: DIỆN TÍCH HÌNH THOI</b>
<b>Phần I. Trắc nghiệm </b>


<b>Câu1:Cơng thức tính diện tích hình thoi là: </b>


A. S = d1.d2 B. S =

1



2

<sub>d</sub><sub>1</sub><sub>.d</sub><sub>2</sub><sub> d </sub>
C. S = 2d1.d2 D. Cả 3 đều sai


<b>Câu 2: Đường chéo của hình thoi có độ dài lần </b>
lượt là: 7 cm và 14 cm.Diện tích của hình thoi là:


A. 49 cm2<sub> B. 98 cm</sub>2<sub> C. 196 cm</sub>2<sub> D.Cả 3 đều sai</sub>


<b> Câu 3 :Diện tích hình thoi có cạnh dài 6 cm và 1 trong các góc của nó có số đo 60</b>0<sub> là</sub>


A.

6 3

B.

9 3

C.

18 3

D.Cả 3 đều sai


<b> Câu 4.Diện tích hình vng có độ dài đường chéo là d bằng;</b>


A . S=d2 <sub>B. S=2d</sub>2 <sub>C.S=</sub>



2

1



2

<i>d</i>

<sub>D</sub>


1


2

<i>d</i>




<b>Câu 5: Hãy ghép hình ở cột A với cơng thức tính diện tích ở cột B để được khẳng định đúng.</b>


A B


<b>Phàn II. Tự luận </b>


<b>Câu6. Cạnh của hình bình hành có độ dài 8 m,đường cao </b>
có độ dài 5 m. Tính diện tích hình bình hành đó.


Trả lời


Câu 1: B
Câu 2: A
Câu 3:B
Câu 4: C


Câu 6: S=a.h=8.5=40m2 <sub> </sub>


<b>S = </b>



S =


S= a.h


d1


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>chương III tam giác đồng dạng</b>


<b>Bài 1: ĐỊNH LÍ TALET TRONG TAM GIÁC</b>
<b>PHẦN I. TRẮC NGHIỆM</b>


<b>Câu 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng , khẳng định nào sai?</b>


A. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD được kí hiệu là <i>CD</i>


<i>AB</i>


B.. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD được kí hiệu là <i>AB</i>


<i>CD</i>


Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
<b>Câu 2. Nếu AB= 5m, CD=4 dm thì :</b>


a. 4


5

<i>CD</i>



<i>AB</i>


b. 4
50

<i>CD</i>


<i>AB</i>


c. 40
50

<i>CD</i>


<i>AB</i>


dm d. 4
5

<i>CD</i>


<i>AB</i>


m


<b>Câu 3. Cho biết </b> 4
3

<i>CD</i>



<i>AB</i>


và CD=12cm thì độ dài của AB là:


a. 16cm b.16m c.12cm d. 9cm
<b>Câu 4. Cho MN=2cm, PQ=5cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng MN và PQ là:</b>


A.2
5


B. 2
5


cm C.5
2


cm D.5
2


<b>Câu 5. :Tỉ số cảu hai đoạn thẳng</b>
A. Có đơn vị đo.


B. Phụ thuộc vào đơn vị đo


C. Không phụ thuộc vào đơn vị đo
D. Cả ba câu trên đều sai


<b> Câu 6. Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’và C’D’ nếu có tỉ lệ thức </b>


a. ' '



'
'
<i>D</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>CD</i>
<i>AB</i>


b. ' ' <i>A</i>'<i>B</i>'


<i>CD</i>
<i>D</i>


<i>C</i>
<i>AB</i>




c. ' '
'
'
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>D</i>
<i>C</i>
<i>CD</i>
<i>AB</i>




d. <i>CD</i>


<i>D</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>


<i>AB</i> ' '
'


' 
<b>Câu 7. Cho 4 đoạn thẳng AB=2cm, CD=3cm, A’B’=4cm, C’D’=6cm. </b>
a.Hai đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’và C’D’
b.Hai đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng C’D’ và A’B’
c.Hai đoạn thẳng AB và A’B’ tỉ lệ với hai đoạn thẳng C’D’ và CD
d. Hai đoạn thẳng AB và C’D’ tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’và CD
Phần II. Tự luận


<b>Câu 8. Cho biết độ dài đoạn AB gấp ba lần độ dài CD và độ dài của A’B’ gấp bốn lần độ dài </b>
CD. Tính tỉ số của hai đoạn thẳng AB và A’B’.


<b>Câu 9. Cho biết </b> 12
5

<i>CD</i>


<i>AB</i>



và CD=12 cm.Tính độ dài đoạn AB


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Trả lời</b>


Câu 1: A đúng, B sai
Câu 2: B


Câu 3:D
Câu 4: D
Câu 5:C
Câu 6: A
Câu 7: A


Câu 8:


3 3


4 4


<i>AB</i> <i>CD</i>


<i>CD</i>  <i>CD</i> 


Câu 9:


5 5


5


12 12 12



<i>AB</i> <i>AB</i>


<i>AB</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 2 : ĐỊNH LÍ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÍ TALET</b>
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM


<b>Câu 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng , khẳng định nào sai?</b>


a. Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác thì đường thẳng đó song song với cạnh
cịn lại


b. Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và song song với cạnh cịn lại thì nó tạo
thành một tam giác mới có ba cạnh tương ứng tỉ lệ với ba cạnh của tam giác đã cho


c. Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và song song với cạnh cịn lại thì nó tạo
thành một tam giác mới có ba cạnh bằng với ba cạnh của tam giác đã cho


<b>Câu 2. Điền vào chỗ (…) trong các câu sau:</b>


a. Trong <sub>ABC nếu đường thẳng a song song với cạnh BC cắt cạnh AB tại B’, cắt cạnh AC </sub>


tại C’ thì <i>AB</i> 


<i>AB'</i>


……


b. Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh cịn lại thì nó


định ra trên hai cạnh tương ứng …………..


c. Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và định ra trên hai cạnh những đoạn
thẳng tương ứng tỉ lệ thì đường thẳng đó...với cạnh còn lại của tam giác.


<b>PHẦNII.TỰ LUẬN</b>


<b>Câu 3:Cho </b><sub>ABC và điểm D trên cạnh AB sao choAD=14 cm; BD=3,5cm.Tính tỉ số của </sub>
khoảng cách từ điểm B và D đến cạnh AC.


<b>Trả lời</b>
Câu 1:


A:S B:Đ C:S


Câu 2:


a)


' '


<i>AB</i> <i>AC</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 3 :TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC</b>


<i><b>PHẦN I.TRẮC NGHIỆM</b></i>


.Khoanh tròn chữ cáiđứng trước khẳng định mà em cho là đúng nhất.
<b>Câu 1. Trong tam giác:</b>



A.Đường trung tuyến chia cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng tỉ lệ với hai cạnh kề hai đoạn ấy.
B.Đường phân giác của một góc chia cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng tỉ lệ với hai cạnh kề hai
đoạn ấy.


C. Đường cao chia cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng tỉ lệ với hai cạnh kề hai đoạn ấy.
<b>Câu 2. Cho </b><sub>ABC (biếtgócBAD=gócDAC), thì:</sub>


A. <i>AB</i>


<i>AC</i>
<i>CD</i>
<i>DB</i>




B. <i>AC</i>


<i>AB</i>
<i>DC</i>
<i>DB</i>




C. <i>AC</i>


<i>AD</i>
<i>CD</i>
<i>DB</i>





D. <i>AB</i>


<i>AD</i>
<i>DC</i>
<i>DB</i>




<b>Câu 3:Trong Hình bên (biết góc CAE=góc EAx) </b>


x
A
E
C
B
A. <i>AB</i>
<i>AC</i>
<i>EC</i>
<i>EB</i>


B. <i>AC</i>
<i>AB</i>
<i>EC</i>
<i>EB</i>



C . <i>AB</i>



<i>AC</i>
<i>EC</i>
<i>EB</i>

D. <i>AE</i>
<i>AB</i>
<i>EC</i>
<i>EB</i>


<b>Câu4. Độ dài x trong hình bên (biết góc BAD=góc DAC)là:</b>


x
2 5
4
A
B
C
D


A. 1,6 B. 3


C. 2,5 D. Cả ba đều sai


<b>Câu 5 . Tỉ số </b> <i>y</i>
<i>x</i>


trong hình bên (biết góc BAD= góc DAC) bằng:



A. 7
5 B


5


7 C
2


3 D
3
2
3,5


2,5


y


x <sub>D</sub> <sub>C</sub>


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 6 : Cho hình 6 .Biết AD là đường phân giác của tam giác ABC, AB =25mm, AC=40mm, </b>
BD=15mm.


Khi đó x=


A. 18mm B.24mm
C. 28mm D.32mm


x


15


40


25 D


C
A


B


<i><b>PHẦN II. TỰ LUẬN</b></i>


<b>Câu 7 Cho </b><sub>ABC có độ dài các cạnh AB=m,AC=n và AD là đường phân giác. Chứng minh </sub>


rằng tỉ số diện tích của <sub>ABD và </sub><sub>ACD là</sub> <i>n</i>
<i>m</i>


<b>Câu 8 . . Cho </b><sub>ABC đường trung tuyến AM.Tia phân giác của gócAMB cắt AB ở D, tia phân </sub>
giác của góc AMC cắt AC ở E.


Chứng minh DE//BC
<b>Trả lời</b>


Câu 1: a-S b-Đ c-S
Câu 2: B


Câu 3:B
Câu 4: C
Câu 5:B


Câu 6: B
Câu 7:




40 15.40


24


15 25 25


<i>CD</i> <i>AC</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>BD</i> <i>AB</i>      <sub> (mm)</sub>


Câu 7: (hình vẽ hs tự vẽ )
Vẽ đường cao AH của tg ABC.


Ta có :


1
.
2
1


.
2
<i>ABD</i>


<i>ACD</i>


<i>AH BD</i>


<i>S</i> <i>BD</i>


<i>S</i>  <i><sub>AH CD</sub></i> <i>CD</i>


Mà AD là đường phân giác nên :


<i>BD</i> <i>AB</i> <i>BD</i> <i>m</i>


<i>CD</i> <i>AC</i>  <i>CD</i> <i>n</i>


Suy ra :
<i>ABD</i>
<i>ACD</i>


<i>S</i> <i>m</i>


<i>S</i> <i>n</i> <sub> (đpcm)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>ƠN TẬP HÌNH 8_ DIỄM LỆ </b>
NHẮC LẠI LÝ THUYẾT


<b>1.</b> Phát biểu và viết tỉ lệ thức biểu thị hai đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với hai đoạn thằng A'B' và
C'D'.


<b>Trả lời:</b>



Định nghĩa: Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A'B' và C'D' nếu có tỉ lệ thức:


<b>2.</b> Phát biểu, vẽ hình, ghi giả thiết và kết luận của định lí Talet trong tam giác.


<b>Trả lời:</b>


Định lí Talet trong tam giác:


Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của một tam giác và cắt hai cạnh cịn lại thì nó định
ra trên hai cạnh ấy những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ.


<b>3.</b> Phát biểu, vẽ hình, ghi giả thiết và kết luận của định lí Talet đảo.


<b>Trả lời:</b>


Định lí Talet đảo:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>4.</b> Phát biểu, vẽ hình, ghi giả thiết và kết luận về hệ quả của định lí Talet.


<b>Trả lời:</b>


Hệ quả của định lí Talet:


Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và song song với cạnh cịn lại thì nó tạo thành
một tam giác mới có ba cạnh tương ứng với tỉ lệ ba cạnh của tam giác đã cho.


<b>5.</b> Phát biểu định lí về tính chất của đường phân giác trong tam giác (vẽ hình, ghi giả thiết và kết
luận).


<b>Trả lời:</b>



Định lý:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>BÀI TẬP</b>


<b>TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Câu 1: Cho AB = 1,5 dm, CD = 30 cm. Tỉ sô của hai đoạn thẳng AB và CD là :</b>


A.
1,5


30 <sub> </sub> <sub>B. </sub>
30
1,5


C. 2


D.
1
2
<b>Câu 2: Biết </b>


2
3
<i>MN</i>


<i>PQ</i>  <sub> và MN = 4cm , độ dài PQ bằng :</sub>


A. 3cm B. 4cm C. 6 cm D. 2cm


<b>Câu 3: Cho hình vẽ 1, biết MN//BC</b>


<i><b>Đẳng thức đúng là :</b></i>


A.


<i>MN</i> <i>AM</i>


<i>BC</i> <i>AN</i> <sub> B. </sub>


<i>MN</i> <i>AM</i>


<i>BC</i>  <i>AB</i>
C.


<i>BC</i> <i>AM</i>


<i>MN</i> <i>AN</i> <sub> D. </sub>


<i>AM</i> <i>AN</i>


<i>AB</i> <i>BC</i>
<b>Câu 4: Cho hình vẽ 2,</b>


Các cặp đường thẳng song song là:
A. DE // BC B. EF//AB
C. Cả A,B đều đúng


D. Cả A,B đều sai



<b>Câu 5: Dựa vào hình vẽ 3 cho biết x bằng</b>
A. 9cm B. 6cm


C. 3cm D. 1cm


<b>Câu 6: Dựa vào hình vẽ 3 cho biết y bằng</b>
A. 2cm B. 4cm


C. 6cm D. 8cm


<b>Câu 7: Cho hình vẽ 4</b>


Biết AD là phân giác của góc A, AB = 15 cm ; AC = 20 cm ; BC = 25 cm


<i><b>a) Tỉ số hai đoạn thẳng DB và DC ( </b></i>
<i>DB</i>


<i>DC<b><sub>) bằng :</sub></b></i>
A.


3


4<sub> B. </sub>
4
3


C.
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

b) Độ dài đoạn thẳng DB bằng



A. 10,71 B. 10,17
C. 10,61 D. 10,16
<i><b>c) Độ dài đoạn thẳng DC bằng </b></i>
A. 14,83 B. 14,29
C. 14,39 D. 14,84
<b>TRẢ LỜI </b>


1D, 2C, 3B, 4C, 5C, 6B, 7a) A, 7b) A, 7c) B
<b>PHẦN TỰ LUẬN </b>


<b>Câu 8. Xác định tì số của hai đoạn thẳng AB và CD trong các trường hợp sau :</b>


a) AB = 5cm, CD = 15cm ;
b) AB = 45dm, CD = 150cm ;
c) AB = 5


<b>Giải: a) AB/CD = 5/15 = 1/3</b>


b) Ta có: AB = 45dm = 450cm và CD =150cm =15 dm
AB/CD = 45/15 = 3 hoặc AB/CD = 450/150 = 3


c) Ta có: AB = 5CD ⇒ AB/CD = 5CD/CD = 5 với chọn đoạn thẳng CD = 1 (đơn vị đo)


Câu 9 : Quan sát hình sau và điền vào chỗ chấm và ghi lí do


a)


...
...


<i>AE</i>


<i>EB</i> 
b)


...
...
<i>FC</i>


<i>AF</i> 
c)


... ...
... ...
<i>AN</i>


<i>AM</i>  


d)


...
...
<i>EN</i>


<i>BM</i> 
e)


...
...
<i>EF</i>



<i>BC</i> 
f)


... ...
... ...
<i>AE</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

TRẢ LỜI


a)


<i>AE</i> <i>AF</i>


<i>EB</i> <i>FC</i> <sub> hay </sub>


<i>AE</i> <i>AN</i>


<i>EB</i> <i>NM</i> <sub> </sub> <sub>( EF//BC ĐL Talet) </sub>


b)


<i>FC</i> <i>EB</i>


<i>AF</i> <i>AE</i> <sub> hay </sub>


<i>FC</i> <i>NM</i>


<i>AF</i>  <i>AN</i> <sub>( EF//BC ĐL Talet)</sub>



c)


<i>AN</i> <i>AE</i> <i>AF</i>


<i>AM</i> <i>AB</i> <i>AC</i> <sub>( EF//BC ĐL Talet)</sub>


d)


<i>EN</i> <i>AE</i>


<i>BM</i> <i>AB</i><sub> ( Hệ quả ĐL Talet)</sub>


e)


<i>EF</i> <i>AE</i>


<i>BC</i> <i>AB</i> <sub>( Hệ quả ĐL Talet)</sub>


f)


<i>AE</i> <i>EF</i> <i>AF</i>


<i>AB</i> <i>BC</i> <i>AC</i><sub> ( Hệ quả ĐL Talet)</sub>


Câu 10 Quan sát hình sau rồi tính độ dài BC, CE (biết <i>ˆB C</i>ˆ


</div>

<!--links-->

×