Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Ôn tập Hình học 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.35 MB, 23 trang )

Kiểm tra bài cũ
Ô chữ gồm 9 chữ cái.
Giải ô chữ bằng cách chọn câu trả
lời đúng (Đ) hoặc sai (S).
Sau mỗi đáp án các em trả lời chính xác có một chữ cái, sau
khi mở các ô chữ chúng ta có tên một tứ giác đặc biệt.
h ni h uv « gn1
Câu 1: Tứ giác có các cạnh đối song song
là hình thoi
2
Câu 2: Hình thoi là tứ giác có các cạnh bằng
nhau
3
Câu 3: Trong hình thoi 2 đường chéo
bằng nhau
4
Câu 4: Tứ giác có 2 đường chéo vuông góc
là hình thoi
5
Câu 5: Hình thang cân có hai đường chéo
cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình
thoi
6
Câu 6: Hình thang cân có hai cạnh bên song
song là hình thoi
7
Câu 7: Hình bình hành có hai đường chéo vuông
góc là hình thoi
8
Câu 8: Hình bình hành có hai đường chéo bằng


nhau là hình thoi
9
Câu 9: Hình bình hành có 1 đường chéo là phân
giác của 1 góc là hình thoi
h n× h uv « gn
§ S
§
S
§ S s®
S§ S§ § S S§ S§
Hình vuông là tứ giác có bốn góc
vuông và bốn có cạnh bằng nhau.
Hình vuông là hình chữ nhật có bốn cạnh bằng nhau.
Hình vuông là hình chữ nhật có bốn cạnh bằng nhau.


Hình vuông là hình thoi có bốn góc vuông.
Hình vuông là hình thoi có bốn góc vuông.
1/ ĐỊNH NGHĨA:
1/ ĐỊNH NGHĨA:
Định nghĩa hình vuông từ hình chữ nhật?
-Định nghĩa hình vuông từ hình thoi?
A B
CD
0
ˆ ˆ
ˆ ˆ
90A B C D
AB BC CD DA


= = = =


= = =


ABCD là hình vuông <=>
DVD
(SGK)
TIẾT: 22 §12. HÌNH VUÔNG
2/TÍNH CHẤT:
Hình chữ nhật
Hình chữ nhật



Cạnh
Cạnh
- Các cạnh đối song song
- Các cạnh đối song song
- Các cạnh đối bằng nhau
- Các cạnh đối bằng nhau



Cạnh
Cạnh
- Các cạnh đối song song
- Các cạnh đối song song
- Các cạnh bằng nhau

- Các cạnh bằng nhau

Góc
Góc
- Các góc bằng nhau (=90
- Các góc bằng nhau (=90
0
0
)
)




Góc
Góc
- Các góc đối bằng nhau
- Các góc đối bằng nhau



Đường chéo
Đường chéo
- Hai đường chéo cắt nhau
- Hai đường chéo cắt nhau
tại trung điểm mỗi đường
tại trung điểm mỗi đường
- Hai đường chéo bằng nhau
- Hai đường chéo bằng nhau


Đường chéo
Đường chéo
- Hai đường chéo cắt nhau
- Hai đường chéo cắt nhau
tại trung điểm mỗi đường
tại trung điểm mỗi đường
- Hai đường chéo vuông góc với nhau
- Hai đường chéo vuông góc với nhau
- Hai đường chéo là các đường phân
- Hai đường chéo là các đường phân
giác của các góc
giác của các góc
Hình vuông
Cạnh:
Cạnh:
- Các cạnh đối song song
- Các cạnh đối song song
- Các cạnh
- Các cạnh


bằng nhau.
bằng nhau.
Góc:
Góc:
- Các góc bằng nhau và bằng 90
- Các góc bằng nhau và bằng 90
o
o
.

.
Đường chéo:
Đường chéo:
-
Hai đường chéo bằng nhau, vuông góc nhau,
Hai đường chéo bằng nhau, vuông góc nhau,
cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
-
Hai
Hai
đường chéo là các đường phân giác của các
đường chéo là các đường phân giác của các
góc
góc
Hình thoi
Hình thoi
KN
?1
3. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT HÌNH VUÔNG:
Hình thoi
H×nh ch÷ nhËt
H×nh vu«ng
2

c

n
h


k


b

n
g

n
h
a
u
2 đường chéo vuông góc với nhau
1 đường chéo là phân giác của 1 góc
C
ó

1

g
ó
c

v
u
ô
n
g
2


đ
ư

n
g

c
h
é
o

b

n
g

n
h
a
u
Hình chữ nhật
Hình vuông
(SGK)
LK

Chú ý:

- Một hình chữ nhật có thêm một dấu hiệu riêng của hình thoi thì
sẽ là hình vuông.


- Một hình thoi có thêm dấu hiệu riêng của hình chữ nhật thì sẽ là
hình vuông.
T
Ë
p

h
î
p

c
¸
c

h
×
n
h

c
h
÷

n
h
Ë
t
T

p


h

p
c
á
c

h
ì
n
h

t
h
o
i
T
Ë
p

h
î
p

c
¸
c

h

.
v
u
«
n
g
Nhận xét: Một tứ giác vừa là hình chữ nhật vừa là hình thoi thì
tứ giác đó là hình vuông.
Liên hệ thực tế:
G

F
E
H
b
N
M
P
Q
c
S
R
U
T
d
? 2: Tìm các hình vuông trên hình vẽ
B
A
C

D
O
a
O
O
DẤU HIỆU NHẠN BIẾT
HÌNH VUÔNG
1/
1/ Hình chữ nhật có hai
cạnh kề bằng nhau là hình
vuông .
2/
2/ Hình chữ nhật có hai
đường chéo vuông góc nhau
là hình vuông .
3/
3/ Hình chữ nhật có một
đường chéo là đường phân
giác của một góc là hình
vuông.
4/
4/ Hình thoi có một góc
vuông là hình vuông.
5
/
/ Hình thoi có hai đường
chéo bằng nhau là hình
vuông.
o
I

Hết giờ
HOẠT ĐỘNG NHÓM BỐN
Bài 80 trang108 (sgk)
Tìm trục đối xứng và tâm đối xứng của hình vuông
d1
d2
d3
d4
Trục đối xứng
o
Tâm đối xứng
Củng cố
A
B
C
D
EFGH LÀ HÌNH VUÔNG
EFGH LÀ HÌNH THOI HEF = 90
0
HE = EF = FG = GH
AEH =  BFE =  CGH =  DHG
D
E
F
G
H
A
B
C
BÀI 82/108/SGK

HƯỚNG DẪN:
- Học định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình
vuông và trình bày chứng minh các dấu hiệu.
- Bài tập 79, 81, 82, 83, 84 trang 108, 109 SGK
- Bài tập nâng cao:
Cho hình bình hành ABCD. Trên các cạnh của
hình bình hành vẽ ra phía ngoài các hình vuông có
tâm lần lượt là M, N, P, Q. Chứng tỏ rằng: MNPQ là
hình vuông.
DẶN DÒ VỀ NHÀ
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HƯƠNG THỦY
TRƯỜNG THCS THỦY PHƯƠNG
Giáo viên thực hiện: Phan Quảng
§¸p ¸n ®óng!
Chóc mõng b¹n!
10®
B¹n chän sai råi.
Mêi b¹n chän l¹i
Chóc mõng b¹n!

10®
B¹n ®· cã ® îc ch÷
H
Chóc mõng b¹n!

10®
B¹n ®· cã ® îc ch÷
I
Chóc mõng b¹n!


10®
B¹n ®· cã ® îc ch÷
N
Chóc mõng b¹n!

10®
B¹n ®· cã ® îc ch÷
V
Chóc mõng b¹n!

10®
B¹n ®· cã ® îc ch÷
U
Chóc mõng b¹n!

10®
B¹n ®· cã ® îc ch÷
«
Chóc mõng b¹n!

10®
B¹n ®· cã ® îc ch÷
G
B¹n chän sai råi.
Mêi b¹n chän l¹i
S
S
u t mư ầ
u t mư ầ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×