Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.46 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>BÀI 7:</b>
<b>THỰC HIỆN NỀN KINH TẾ NHIỀU THÀNH PHẦN</b>
<b> VÀ TĂNG CƯỜNG VAI TRỊ QUẢN LÍ KINH TẾ CỦA NHÀ NƯỚC</b>
<b>I. NỘI DUNG TRỌNG TÂM ÔN TẬP </b>
<b>1. Thực hiện nền kinh tế nhiều thành phần</b>
<i><b>a. Khái niệm thành phần kinh tế và tính tất yếu khách quan của nền kinh tế nhiều</b></i>
<i><b>thành phần</b></i>
<i>- Khái niệm thành phần kinh tế</i>
- Thành phần kinh tế là kiểu quan hệ kinh tế dựa trên một hình thức sở hữu nhất định
về tư liệu sản xuất
<i>* Tính tất yếu khách quan của nền kinh tế nhiều thành phần</i>
<i>Trong thời kì quá độ lên CNXH nước ta tồn tại nền kinh tế nhiều thành phần vì: </i>
+ Lực lượng sx thấp và khơng đều ® Tồn tại nhiều hình thức sở hữu khác nhau.
+ Những thành phần kinh tế tàn dư: kinh tế cá thể, tiểu chủ, tư nhân vẫn cịn những
lợi ích nhất định đối với nền kinh tế.
+ Những thành phần kinh tế mới như kinh tế nhà nước, kinh tế tập thể cần tiếp tục
được củng cố và phát triển.
<i><b>b. Các thành phần thành phần kinh tế</b></i>
Tại Đại hội XI (năm 2011), gồm có 4 thành phần kinh tế: Thành phần kinh tế nhà
nước; Thành phần kinh tế tập thể; Thành phần kinh tế tư nhân (gồm kinh tế cá thể, tiểu
<i>* Kinh tế Nhà nước: Là thành phần kinh tế dựa trên hình thức sở hữu Nhà nước về</i>
tư liệu sản xuất
- Kinh tế nhà nước bao gồm các doanh nghiệp Nhà nước, các quỹ dự trữ quốc gia,
các quỹ bảo hiểm nhà nước, các tài sản thuộc sử hữu nhà nước có thể đưa vào sản
xuất.
- Vai trị: kinh tế nhà nước giữ vai trò chủ đạo, nắm giữ các vị trí then chốt trong nền
kinh tế, là lực lượng vật chất quan trọng để nhà nước định hướng và điều tiết vĩ mô
nền kinh tế
<i>*Kinh tế tập thể: Là thành phần kinh tế dựa trên hình thức sở hữu tập thể về tư liệu</i>
sản xuất
- Hợp tác xã là những đơn vị kinh tế được xây dựng trên nguyên tắc tự nguyện, cùng
có lợi, quản lí dân chủ và có sự giúp đỡ của nhà nước.
- Vai trị: Ngày càng trở thành nền tảng cho nền kinh tế quốc dân.
<i>* Kinh tế tư nhân </i>
- Có vai trị quan trọng, là một trong những động lực của nền kinh tế, gồm:
+ Kinh tế cá thể tiểu chủ: Dựa trên hình thức sở hữu nhỏ về tư liệu sản xuất. Có vị trí
quan trọng trong nhiều ngành, nghề, có điều kiện phát huy nhanh và hiệu quả tiềm
năng về vốn, sức lao động, tay nghề của từng gia đình, từng người lao động. Việc mở
+ Kinh tế tư bản tư nhân: Dựa trên hình thức sở hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa về tư
liệu sản xuất. Có vai trị đáng kể trong việc phát triển kinh tế thị trường, giải quyết
việc làm cho người lao động, có những đóng góp khơng nhỏ vào trăng trưởng kinh tế
đất nước. Cần khuyến khích phát triển trong những ngành nghề sản xuất kinh doanh
mà pháp luật khơng cấm
<i>* Kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi</i>
- Là thành phần kinh tế dựa trên hình thức sở hữu nước ngoài về vốn, là thành phần
kinh tế có quy mơ lớn về vốn, trình độ quản lí hiện đại, trình độ cơng nghệ cao, đa
dạng về đối tác cho phép thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài vào nước ta.
- Thành phần này phát triển theo hướng sản xuất kinh doanh để xuất khẩu, xây dựng
kết cấu hạ tầng gắn với thu hút công nghệ cao, hiện đại, tạo việc làm. Vì vậy, cần tạo
điều kiện thuận lợi, cải thiện môi trường kinh tế, pháp lí thu hút nhiều vốn đầu tư,
thúc đẩy kinh tế tăng trưởng và phát triển.
<b>c) Trách nhiệm của công dân đối với việc thực hiện nền kinh tế nhiều thành</b>
<b>phần</b>
- Ủng hộ, tin tưởng và chấp hành tốt chính sách phát triển kinh tế nhiều thành phần ở
nước ta
- Tham gia sản xuất ở gia đình
- Vận động người thân trong gia đình đầu tư vốn và các nguồn lực khác vào sản xuất
kinh doanh.
- Tổ chức sản xuất kinh doanh những thành phần kinh tế, ngành, nghề, mặt hàng mà
pháp luật khơng cấm.
- Chủ động tìm kiếm việc làm ở các ngành nghề thuộc các thành phần kinh tế phù
hợp với khả năng của bản thân.
<b>2. Vai trị quản lí kinh tế của nhà nước ( Đọc thêm)</b>
<b>II. LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Nhận biết</b>
<b>Câu 1. Thành phần kinh tế là kiểu quan hệ kinh tế dựa trên một hình thức sở hữu</b>
nhất định về
A. tư liệu sản xuất. B. đối tượng lao động.
C. quan hệ sản xuất. D. công cụ lao động.
<b>Câu 2. Kiểu quan hệ kinh tế dựa trên một hình thức sở hữu nhất định về tư liệu sản</b>
xuất là nội dung của khái niệm nào dưới đây?
C. Vùng kinh tế. D. Ngành kinh tế.
<b>Câu 3. Trong thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội, nước ta tồn tại nền kinh tế</b>
A. nhiều thành phần. B. nhiều quan hệ kinh tế.
C. một thành phần. D. hỗn hợp.
<b>Câu 4.Trong nền kinh tế nước ta hiện nay, kinh tế nhà nước giữ vai trò</b>
<b>Câu 5. Kinh tế nhà nước dựa trên hình thức sở hữu nào về tư liệu sản xuất?</b>
<b>A. Nhà nước.</b> B. Tư nhân.
C. Tập thể. D. Hỗn hợp.
<b>Câu 6. Kinh tế nhà nước là thành phần kinh tế dựa trên hình thức sở hữu</b>
A. nhà nước về tư liệu sản xuất. B. tư nhân về tư liệu sản xuất.
C. tập thể về tư liệu sản xuất. D. hỗn hợp về tư liệu sản xuất.
<b>Câu 7 Kinh tế tập thể là thành phần kinh tế dựa trên hình thức sở hữu</b>
A. nhà nước về tư liệu sản xuất. B. tư nhân về tư liệu sản xuất.
C. tập thể về tư liệu sản xuất. D. hỗn hợp về tư liệu sản xuất.
<b>Câu 8. Kinh tế tư nhân là thành phần kinh tế dựa trên hình thức sử hữu</b>
A.nhà nước về tư liệu sản xuất. B. tư nhân về tư liệu sản xuất.
C. tập thể về tư liệu sản xuất. D. hỗn hợp về tư liệu sản xuất .
<b>Câu 9. Kinh tế tư nhân có cơ cấu bao gồm kinh tế cá thể, tiểu chủ và kinh tế tư bản</b>
A. tư nhân. B. nhà nước. C. trong nước. D. nước ngoài.
<b>Câu 10. Kinh tế tập thể dựa trên hình thức sở hữu nào về tư liệu sản xuất?</b>
<b>A. Nhà nước.</b> <b> B. Tư nhân.</b> C. Tập thể. D. Hỗn hợp.
<b>Câu 11. Kinh tế tư nhân dựa trên hình thức sở hữu nào về tư liệu sản xuất?</b>
<b>A. Nhà nước.</b> <b> B. Tư nhân.</b> C. Tập thể. D. Hỗn hợp.
<b>II. Thông hiểu</b>
<b>Câu 1. Yếu tố nào dưới đây là căn cứ trực tiếp để xác định các thành phần kinh tế?</b>
A. Nội dung thành phần kinh tế.
B. Hình thức sở hữu về tư liệu sản xuất.
C. Vai trò của các thành phần kinh tế.
D. Hình thức sở hữu về đối tượng lao động.
<b>Câu 2. Sự tồn tại nhiều thành phần kinh tế ở nước ta hiện nay là một tất yếu khách</b>
quan, vì nước ta đang trong thời kì
A. quá độ tiến lên CNXH. B. xây dựng CNXH.
C. quá độ lên TBCN. D. xây dựng XH Cộng sản.
<b>Câu 3. Lực lượng vật chất quan trọng để Nhà nước định hướng và điều tiết vĩ mô</b>
nền kinh tế thị trường ở nước ta hiện nay là gì?
A. Kinh tế nhà nước. B. Kinh tế tập thể.
<b>Câu 4. Trong nền kinh tế nước ta hiện nay, thành phần kinh tế nào giữ vai trò chủ</b>
đạo, nắm giữ các vị trí, các lĩnh vực then chốt?
A. Nhà nước. B. Tập thể.
C. Tư nhân. D. Có vốn nước ngồi.
<b>Câu 5. Trong thành phần kinh tế tập thể hình thức hợp tác nào là nòng cốt?</b>
A. Doanh nghiệp. B. Công ty.
C. Nhà máy. D. Hợp tác xã.
<b>Câu 6. “Sản xuất, kinh doanh để xuất khẩu” là một trong những hướng phát triển của</b>
thành phần kinh tế nào?
A. Nhà nước. B. Tập thể.
C. Tư nhân. D. Có vốn đầu tư nước ngồi.
<b>Câu 7. Hình thức kinh tế cá thể tiểu chủ thuộc thành phần kinh tế nào dưới đây?</b>
<b>A. Nhà nước.</b> B. Tư nhân.
C. Tập thể. D. Hỗn hợp.
<b>Câu 8. Thành phần kinh tế nào sau đây không phải là một thành phần kinh tế ở nước</b>
ta hiện nay?
A. Nhà nước. B. Tập thể.
<b>C. Quốc gia. </b> D. Có vốn đầu tư nước ngồi.
<b>Câu 9. Các quỹ dự trữ quốc gia thuộc thành phần kinh tế nào dưới đây?</b>
A. Nhà nước. B. Tập thể.
C. Tư nhân. D. Có vốn đầu tư nước ngồi.
<b>Câu 10. Thành phần kinh tế nào có quy mơ vốn lớn, trình độ quản lí hiện đại, trình</b>
độ cơng nghệ cao?
A. Nhà nước. B. Tập thể.
C. Tư nhân. D. Có vốn đầu tư nước ngoài.
<b>Câu 11. Thành phần kinh tế nào có vai trị phát huy nhanh tiềm năng về vốn, sức lao</b>
động và tay nghề?
<b>A. Nhà nước.</b> B. Tư nhân.
C. Tập thể. D. Có vốn đầu tư nước ngoài.
<b>III. Vận dụng</b>
<b>Vận dụng thấp.</b>
<b>Câu 1. Hành động sau đây không thể hiện trách nhiệm của công dân đối với việc</b>
thực hiện nền kinh tế nhiều thành phần?
A. Tham gia lao động sản xuất ở gia đình.
B. Tích cực tham gia các hoạt động xã hội.
C. Chủ động tìm kiếm việc làm phù hợp.
D. Vận động người thân đầu tư vốn vào sản xuất.
<b>Câu 2. Hành động nào dưới đây thể hiện trách nhiệm của công dân đối với việc thực</b>
hiện nền kinh tế nhiều thành phần?
B. Tích cực tham gia các hoạt động thể dục thể thao.
C. Tích cực tham gia các hoạt động kinh tế, xã hội.
D. Vận động người thân đầu tư vốn vào sản xuất.
<b>Câu 3. Tập đoàn Macdonan xin cấp phép để thành lập công ty tại Việt Nam, kinh</b>
doanh trong lĩnh vực thực phẩm. Doanh nghiệp này thuộc thành phần kinh tế nào
dưới đây?
A. Nhà nước. B. Tư nhân.
C. Tập thể. D. Có vốn đầu tư nước ngồi.
<b>Câu 4. Bạn A thắc mắc: Tại sao nước ta đi lên chủ nghĩa xã hội mà lại có thành phần</b>
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. Em sẽ dùng ý kiến nào dưới đây để giải thích cho
bạn hiểu?
A. Do nước ta đang trong thời kì quá độ lên CNXH.
B. Vì nước ta học hỏi theo các nước tư bản.
C. Đó là thành phần kinh tế của CNXH.
D. Đó là sự lựa chọn của Nhà nước.
<b>Câu 5. Tập đồn Dầu khí Việt Nam thuộc thành phần kinh tế nào dưới đây?</b>
A. Nhà nước. B. Tư nhân.
C. Tập thể. D. Có vốn đầu tư nước ngồi.
<b>Vận dụng cao</b>
<b>Câu 1. Nhiều người cùng góp vốn xây dựng hợp tác xã Homestay Hoàng Tuấn để</b>
kinh doanh dịch vụ du lịch trên lịng hồ thủy điện Na Hang, hình thức này thuộc
thành phần kinh tế nào?
<b>A. Nhà nước.</b> B. Tư nhân.
C. Tập thể. D. Có vốn đầu tư nước ngồi.
<b>Câu 2. Ơng A và ơng H cùng nhau góp vốn để thành lập hợp tác xã kinh doanh dịch</b>
vụ vận tải, sau đó ơng T cũng xin tham ra góp vốn. Cuối năm, ông A và H chia cho
ông T phần lợi nhuận theo tỷ lệ góp vốn. Vậy ơng A và H đã thực hiện nguyên tắc
nào?
<b>A. Tự nguyện.</b> B. Bình đẳng.
C. Cùng có lợi. D. Quản lí dân chủ.
<b>Câu 3. Y cho rằng về việc tồn tại nền kinh tế nhiều thành phần là do nước ta đang</b>
học hỏi các nước Tư bản. K, H có ý kiến do nước ta cịn tồn tại nhiều hình thức sở
hữu, M nói đó là do sự lựa chọn của chính phủ ta. Bạn nào trên đây có nhận thức
đúng?
<b>A. Cả Y,K và H. </b> <b> B. K và H.</b>
C. K,H và M. D. Y và M.
<b>A. Cả A,C và D. </b> B. A và B.
C. B,C và D. D. C và D.
<b>III. Ma trận</b>
<b>TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT KÌ II LỚP 11</b>
<b> Cấp độ</b>
<b>Tên </b>
<b>chủ đề </b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b>
<b>Vận dụng</b>
<b>Cộng</b>
<b>Vận dụng</b> <b>Vận dụng cao</b>
<b>TNKQ TNTL</b> <b>TNKQ</b> <b>TNTL TNKQ</b> <b>TNTL</b> <b>TNKQ</b> <b>TNT</b>
<b>L</b>
<b>1. Nhà nước xã hội</b>
<b>chủ nghĩa</b>
Nhận
biết
được
nguồn
gốc,
của
nhà
nước.
thế nào
3
0,75đ
3
0,75đ
1
0,25đ
7
1,75 đ
1,75%
vực
chính
trị, văn
hóa, xã
hội
xã hội hội. hội. nền
dân
chủ.
<i>2ố câu </i>
<i>Điểm</i>
3
0,75đ
3
0,75đ
1
0,25đ
7
1,75đ
20%
<b>3. Chính sách dân</b>
<b>số và giải quyết việc</b>
<b>làm</b>
Nhận
biết
được
mục
tiêu và
phươn
g
hướng
của
chính
sách
dân số.
Tình
hình
3
0.75đ
3
0,75đ
1
1đ
1
1đ
` 1
0, 5đ
9
4đ
40%
<b> 4. Chính sách tài</b>
<b>nguyên và bảo vệ</b>
<b>mơi trường</b>
Nhận
biết
Vận
dụng
vào
thực
tiễn để
tham
gia
tuyên
truyền
về
chính
vệ mơi
trường.
đánh
giá việc
thực
hiện
chính
sách
này
vệ mơi
trường.
đánh
giá việc
thực
hiện
chính
sách
này.
thực
hiện
chính
sách tài
ngun
và bảo
trong
việc
thực
hiện
chính
sách
TN và
BVM
T
<i>Số câu </i>
<i>Điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>
3
0.75đ
3
0.75đ
1
0,5đ
1
0,5đ
8
<b>Tổng số điểm</b>
<i><b>Tỉ lệ %</b></i>
<b>12</b>
<b>3,0đ</b>
<b>30 %</b>
<b>12 1</b>
<b>3,0đ 1,0đ</b>
<b>30 % 10%</b>
<b> 2 2</b>
<b>0,5đ 1,5đ</b>
<b>5% 15%</b>
<b> 1</b>
<b> 1đ</b>
<b> 10%</b>
<b>31</b>
<b>10đ</b>
<b>100%</b>
<b>IV. Đề kiểm tra</b>
<b>1.Phần trắc nghiệm (6đ)</b>
<b>Câu 1. Tại Điều 2 Hiến pháp nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013:</b>
Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam là nhà nước.
A. của nhân dân, do nhân dân. B. của nhân dân, vì nhân dân.
C. của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân. D. của nhân dân.
<b>Câu 2. Dân chủ XHCN là nền dân chủ</b>
A. rộng rãi và triệt để nhất. B. tuyệt đối nhất.
C. hoàn bị nhất. D. phổ biến nhất trong lịch sử.
<b>Câu 3. Đâu không phải là phương hướng và mục tiêu của chính sách giải quyết việc</b>
làm?
A. Thúc đấy phát triển sản xuất và dịch vụ .
B. Khuyến khích làm giàu theo pháp luật, tự do hành nghề.
C. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
D. Sử dụng có hiệu quả nguồn tài nguyên khoáng sản.
<b>Câu 4. Nhà nước chỉ ra đời khi xuất hiện chế độ </b>
A. tư hữu về tư liệu sản xuất.
B. công hữu về tư liệu sản xuất.
C. tư hữu về tư liệu lao động.
D. công hữu về tư liệu lao động.
<b>Câu 5. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-LêNin, nhà nước là sản phẩm của</b>
A. xã hội có văn hóa. B. xã hội có văn hóa.
C. xã hội có giai cấp. D. xã hội có kinh tế.
<b>Câu 6. Nhà nước mang bản chất giai cấp của giai cấp nào?</b>
<b>Câu 7. Anh Trung là lái xe, nhận vận chuyển tê tê cho một người khách từ Hà Nội đi</b>
Quảng Ninh. Theo em, việc làm trên của anh Trung đã
A. vi phạm chính sách, pháp luật về bảo vệ tài nguyên và môi trường.
B. thực hiện đúng quy định về bảo vệ động vật quý hiếm.
C. không vi phạm pháp luật do anh Trung chỉ tham gia vận chuyển.
D. vi phạm đạo đức vì khơng phê phán hành vi buôn bán động vật quý hiếm.
<b>Câu 8. Tình trạng thiếu việc làm ở nước ta vẫn là vấn đề bức xúc ở</b>
A. thành thị và nông thơn. B. nơng thơn, gia đình.
C. thành thị. D. gia đình, thành thị.
<b>Câu 9. Sự ra đời của các nhà máy xử lý rác thải là nhằm thực hiện phương hướng</b>
nào dưới đây?
A. Áp dụng công nghệ hiện đại để xử lý chất thải.
B. Chủ động phòng ngừa, ngăn chặn ô nhiễm môi trường.
C. Sử dụng hợp lý, tiết kiệm tài nguyên.
D. Tăng cường công tác quản lý của nhà nước về môi trường.
<b>Câu 10. Dân chủ trực tiếp là hình thức dân chủ với những quy chế, thiết chế để nhân</b>
A. xóm, xã. B. xã, huyện.
C. cộng đồng. D. cộng đồng, của nhà nước.
<b>Câu 11. Dân chủ gián tiếp hay là</b>
A. Dân chủ đại diện. B. Dân chủ nhân dân.
C. Dân chủ văn minh. D. Dân chủ quảng đại.
<b>Câu 12. Đâu không phải là biểu hiện của dân chủ trong lĩnh vực chính trị?</b>
A. Tham gia quản lí nhà nước .
B. Tự do ngơn luận.
C. Quyền bầu cử và ứng cử.
D.Quyền bình đẳng nam nữ.
<b>Câu 13. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa gắn liền với</b>
A. đạo đức. B. pháp luật. C. phong tục. D. truyền thống.
<b>Câu 14. Dân chủ luôn mang bản chất</b>
A. giai cấp. B. nông dân. C. thống trị. D. nhân dân.
<b>Câu 15. Đâu không phải là biểu hiện của dân chủ trong lĩnh vực xã hội?</b>
A. Quyền được hưởng chế độ bảo vệ sức khỏe.
B. Quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí.
C. Quyền lao động.
D.Quyền bình đẳng nam nữ.
A. thúc đẩy phát triển sản xuất và dịch vụ.
B. nâng cao sự hiểu biết của người dân về bình đẳng giới.
C. áp dụng cơng nghệ hiện đại để khai thác tài nguyên.
D. đẩy mạnh lao động chưa qua đào tạo.
<b>Câu 17. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam mang bản chất của giai</b>
cấp nào?
A. Trí thức. B. Cơng nhân C. Nơng dân. D. Thống trị.
<b>Câu 18. Trong các chức năng của nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam,</b>
chức năng nào giữ vai trò căn bản nhất?
A. Tổ chức xây dựng và bảo đảm thực hiện các chính sách xã hội.
B. Tổ chức và xây dựng, bảo đảm thực hiện các quyền tự do dân chủ và lợi ích
hợp pháp của cơng dân.
C. Bảo đảm an ninh chính trị và trật tự an toàn xã hội.
D. Xây dựng hệ thống pháp luật để bảo đảm thực hiện các quyền tự do dân chủ.
<b>Câu 19. Hình thức dân chủ thơng qua những quy chế, thiết chế để nhân dân bầu ra</b>
những người đại diện mình, thay mặt mình quyết định các cơng việc chung của cộng
đồng, của nhà nước là hình thức dân chủ nào?
A. Trực tiếp. B. Triệt để.
C. Gián tiếp. D. Rộng rãi.
<b>Câu 20. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa gắn liền với</b>
A. pháp luật, kỷ luật, kỷ cương. B. sự ổn định về chính trị.
C. quyền lợi của giai cấp cầm quyền. D. sự phát triển kinh tế của đất nước.
<b>Câu 21. Chủ động phòng ngừa, ngăn chặn ô nhiễm cải thiện môi trường bảo tồn</b>
thiên nhiên. Là một trong những nội dung thuộc nội dung nào về chính sách tài
ngun và bảo vệ mơi trường?
A. Tình hình mơi trường.
B. Phương hướng.
C. Trách nhiệm của cơng dân.
<b>D. Thực trạng.</b>
<b>Câu 22. M nói: chúng ta có thể tham gia gia xây dựng, củng cố, bảo vệ chính quyền,</b>
gìn giữ trật tự an tồn xã hội. Bạn H cho rằng là học sinh THPT chỉ cần đi học, T nói
khi nào đủ 18 tuổi mới phải có trách nhiệm. C cũng đồng quan điểm với M. Bạn nào
có nhận thức đúng về trách nhiệm của cơng dân trong việc tham gia xây dựng nhà
nước pháp quyền XHCN Việt Nam?
<b>A. Cả M,T và C. </b> B. M và C.
C. H và T. D. C và T.
A. Dân số. B. Văn hóa.
C. Tài nguyên và môi trường. D. Giải quyết việc làm .
<b>Câu 24. Trong đợt bầu cử trưởng thôn, nhân dân trong thôn H đã trực tiếp tham gia</b>
bầu cử trưởng thôn. Việc làm của nhân dân thơn H thể hiện hình thức dân chủ nào
dưới đây?
A. Trực tiếp. B. Triệt để.
C. Gián tiếp. D. Rộng rãi.
<b>Phần 2: Tự luận( 4đ)</b>
<b>Câu 1. Nhận xét về tình hình việc làm ở địa phương em? Em có dự định như thế</b>
nào về việc lựa chọn nghề nghiệp sau khi tốt nghiệp THPT? Công dân cần có trách
nhiệm như thế nào đối với chính sách giải quyết việc làm?
<b>Câu 2. Hãy kể về hoạt động bảo vệ tài nguyên và môi trường mà em biết, em đã</b>
tham gia những hoạt động nào và cho biết ý nghĩa của hoạt động đó.
---hoạt động