Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

TIẾT 130 : DẤU GẠCH NGANG ( NGỮ VĂN 7 )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.77 MB, 19 trang )


TRƯỜNG THCS ĐINH TIÊN HOÀNG
GV: NGUYỄN ĐÌNH THỜI
TỔ:NGỮ VĂN – LỊCH SỬ
NGỮ VĂN 7






Bài 30
Bài 30


Tiết 132
Tiết 132
: DẤU GẠCH NGANG
: DẤU GẠCH NGANG


I .CÔNG DỤNG CỦA DẤU
GẠCH NGANG
Bài tập ( trang
129 , 130 / SGK )
(
(
Thảo luận theo tổ , 2
Thảo luận theo tổ , 2
phút
phút


)
)




Trong mỗi câu sau , dấu gạch ngang được dùng để làm gì ? ( Xác định vị
Trong mỗi câu sau , dấu gạch ngang được dùng để làm gì ? ( Xác định vị
trí đặt của dấu gạch ngang trong câu )
trí đặt của dấu gạch ngang trong câu )
a. Đẹp quá đi , mùa xuân ơi
a. Đẹp quá đi , mùa xuân ơi


mùa xuân của Hà nội thân yêu [ …]
mùa xuân của Hà nội thân yêu [ …]


(
(
Vũ Bằng )
Vũ Bằng )
b. Có người khẽ nói :
b. Có người khẽ nói :


Bẩm , dễ có khi đê vỡ !
Bẩm , dễ có khi đê vỡ !
Ngài cau mặt , gắt rằng :
Ngài cau mặt , gắt rằng :



Mặc kệ !
Mặc kệ !


( Phạm Duy Tốn )
( Phạm Duy Tốn )
c. Dấu chấm lửng được dùng để :
c. Dấu chấm lửng được dùng để :


Tỏ ý còn nhiều sự vật , hiện tượng tương tự chưa liệt kê hết ;
Tỏ ý còn nhiều sự vật , hiện tượng tương tự chưa liệt kê hết ;


Thể hiện chỗ lời nói bỏ dở hay ngập ngừng , ngắt quãng ;
Thể hiện chỗ lời nói bỏ dở hay ngập ngừng , ngắt quãng ;


Làm giãn nhịp điệu câu văn , chuẩn bị cho sự xuất hiện của một từ
Làm giãn nhịp điệu câu văn , chuẩn bị cho sự xuất hiện của một từ
ngữ biểu thị nội dung bất ngờ hay hài hước , châm biếm ;
ngữ biểu thị nội dung bất ngờ hay hài hước , châm biếm ;
d. Một nhân chứng thứ hai của cuộc hội kiến Va-ren ▬ Phan Bội Châu
d. Một nhân chứng thứ hai của cuộc hội kiến Va-ren ▬ Phan Bội Châu
( xin chẳng dám nêu tên nhân chứng này ) lại quả quyết rằng ( Phan )
( xin chẳng dám nêu tên nhân chứng này ) lại quả quyết rằng ( Phan )
Bội Châu đã nhổ vào mặt Va-ren ; cái đó thì cũng có thể .
Bội Châu đã nhổ vào mặt Va-ren ; cái đó thì cũng có thể .



( Nguyễn Ái Quốc
( Nguyễn Ái Quốc
)
)

TRẢ LỜI
TRẢ LỜI
:
:
a. Đặt ở giữa câu để đánh dấu bộ phận chú thích ,
a. Đặt ở giữa câu để đánh dấu bộ phận chú thích ,
giải thích .
giải thích .


b. Đặt ở đầu dòng để đánh dấu lời nói trực tiếp
của nhân vật .
c. Đặt ở đầu dòng để liệt kê .
d. Đặt ở giữa các tên riêng để nối các từ nằm
trong một liên danh ( tên ghép ) .

Qua k t qu bài t p trong ph n ế ả ậ ầ
I , em hãy cho bi t d u g ch ế ấ ạ
ngang có nh ng công d ng gì ? ữ ụ

×