Kiãøm tra baìi cuî:
Nãu cäng duûng cuía dáúu
cháúm læ íng? Láúy vê duû
minh hoaû.
Tiãút 122: DÁÚU GẢCH NGANG
I .Cäng dủng ca dáúu gảch ngang:
1.Ví dụ:
a. Âẻp quạ âi,ma xn
åi - ma xn ca H
Näüi thán u (...)
b. Cọ ngỉ åìi kh nọi :
- Báøm dãù cọ khi âã
våỵ !
Ngi cau màût gàõt
ràòng :
- Màûc kãû.
2. Nhận xét:
a. Đánh dấu bộ phận giải thích.
b.Dùng để đánh dấu lời nói trực
tiếp của nhân vật.
c. Liệt kê(liệt kê cơng dụng của
dấu chấm lửng).
d. Dùng để nối các từ nằm
trong một liên danh.
c. Dáúu cháúm lỉ íng âỉ åüc
dng âãø:
-T cn nhiãưu s ỉ û váût,
hiãûn tỉ åüng chỉ a liãût kã hãút.
-Thãø hiãn chäø låìi nọi b dåí
hay ngáûp ngỉ ìng, ngàõt qung.
-Lm gin nhëp âiãûu cáu vàn,
chøn bë cho s ỉ û xút hiãûn
ca mäüt tỉ ì ngỉ ỵ biãøu thë näüi
dung báút ngåì hay hi hỉ åïc,
chám biãúm.
d . Mäüt nhán chỉ ïng thỉ ï hai
ca cüc häüi kiãún Va-ren
-Phan Bäüi Cháu (xin chàóng
dạm nãu tãn nhán chỉ ïng ny)
lải qu quút ràòng (Phan)
Bäüi Cháu â nhäø vo màût Va-
ren ; cại âọ thç cng cọ thãø.
Tiãút 122: DÁÚU GẢCH NGANG
I .Cäng dủng ca dáúu gảch ngang:
1.Vê du :
2.Nhận xét :
3.Ghi nhåï :
Dáúu gảch ngang cọ nhỉ ỵng cäng dủng
s au :
- Âàût åí giỉ ỵa cáu âãø âạnh dáúu bäü
pháûn chụ thêch,
gii thêch trong cáu .
- Âàût åí âáưu dng âãø âạnh dáúu låìi
nọi trỉ ûc tiãúp ca
nhán váût hồûc âãø liãût kã .
- Näúi cạc tỉ ì nàòm trong mäüt liãn danh
*Bài tập áp dụng :
Nêu tác dụng của dấu gạng ngang trong các ví
dụ sau:
a. Em để nó ở lại – Giọng em ráo hoảnh – Anh phải
hứa với em không bao giờ để chúng nó ngồi cách xa.
b. -Thưa cô, em không dám nhận… em không được
đi học nữa.
- Sao vậy ? Cô Tâm sửng sốt.
c. Nơi nhận:
- Các giáo viên chủ nhiệm
- Các lớp.
- Lưu văn phòng.
d. - Liên doanh Việt – Nga.
- Thời kì 1930 – 1945.