1
GV THỰC HIỆN: NGUYỄN CÔNG THƯƠNG
Chµo mõng quí thÇy c« gi¸o
vÒ dù giê thăm lớp !
2
•
1) Sự chuyển đổi
kim loại thành các
loại hợp chất vơ cơ
Tiết 35: ƠN TẬP HỌC KÌ I
Tiết 35: ƠN TẬP HỌC KÌ I
X p các ch t: ế ấ Ca(OH)
2
,
Ca , CaSO
4
, CaO thành dãy
biến đổi hóa học sau:
Ca ? ? ?
Viết các PTHH cho dãy biến
đổi trên?
Từ dãy biến đổi hóa học rút
ra mối quan hệ biến đổi của
các chất?
Kim loại ? ? ?
3
•
1) Sự chuyển đổi kim loại thành
các loại hợp chất vơ cơ
Tiết 35: ƠN TẬP HỌC KÌ I
Tiết 35: ƠN TẬP HỌC KÌ I
X p các ch t: ế ấ Ca(OH)
2
,
Ca , CaSO
4
, CaO thành dãy
biến đổi hóa học sau:
Ca ? ? ?
Viết các PTHH cho dãy
biến đổi trên?
Từ dãy biến đổi hóa học
rút ra mối quan hệ biến đổi
của các chất?
Kim loại ? ? ?
Ca CaO Ca(OH)
2
CaSO
4
•
2Ca + O
2
2CaO
•
CaO + H
2
O Ca(OH)
2
•
Ca(OH)
2
+ H
2
SO
4
CaSO
4
+ 2H
2
O
Kim loại oxit bazơbazơ muối
4
•
1) Sự chuyển đổi kim loại thành
các loại hợp chất vô cơ
Tiết 35: ÔN TẬP HỌC KÌ I
Tiết 35: ÔN TẬP HỌC KÌ I
Ca CaO Ca(OH)
2
CaSO
4
•
2Ca + O
2
2CaO
•
CaO + H
2
O Ca(OH)
2
•
Ca(OH)
2
+ H
2
SO
4
CaSO
4
+ 2H
2
O
- Kim loại oxit bazơ bazơ muối
-
Kim loại muối
-
Kim loại bazơ muối (1) muối (2)
-
Kim loạioxit bazơmuối bazơ muối
5
•
1) Sự chuyển đổi kim
loại thành các loại hợp
chất vơ cơ
Tiết 35: ƠN TẬP HỌC KÌ I
Tiết 35: ƠN TẬP HỌC KÌ I
•
X p các ch t: ế ấ CuO, Cu,
CuSO
4
, CuOH)
2
thành dãy
biến đổi hóa học sau :
•
? ? ? Cu
Viết các PTHH cho dãy biến
đổi trên?
•
Từ dãy biến đổi hóa học
rút ra mối quan hệ biến đổi
của các chất?
•
? ? ? kim loại
•
2) Sự chuyển đổi các
loại hợp chất vơ cơ
thành kim loại
6
•
1) Sự chuyển đổi kim loại thành
các loại hợp chất vơ cơ
to
→
Tiết 35: ƠN TẬP HỌC KÌ I
Tiết 35: ƠN TẬP HỌC KÌ I
•
X p các ch t: ế ấ CuO, Cu,
CuSO
4
, CuOH)
2
thành
dãy biến đổi hóa học sau
:
•
? ? ? Cu
Viết các PTHH cho dãy
biến đổi trên?
•
Từ dãy biến đổi hóa
học rút ra mối quan hệ
biến đổi của các chất?
•
? ? ? kim loại
•
2) Sự chuyển đổi các loại hợp chất vơ cơ
thành kim loại
CuSO
4
Cu(OH)
2
CuO Cu
- CuSO
4
+ 2NaOH Na
2
SO
4
+ Cu(OH)
2
- Cu(OH)
2
CuO + H
2
O
- CuO + H
2
Cu + H
2
O
Muối bazơ oxit bazơ kim loại
to
→
7
•
1) Sự chuyển đổi kim loại thành
các loại hợp chất vô cơ
to
→
Tiết 35: ÔN TẬP HỌC KÌ I
Tiết 35: ÔN TẬP HỌC KÌ I
•
2) Sự chuyển đổi các loại hợp chất vô cơ
thành kim loại
CuSO
4
Cu(OH)
2
CuO Cu
- CuSO
4
+ 2NaOH Na
2
SO
4
+ Cu(OH)
2
- Cu(OH)
2
CuO + H
2
O
- CuO + H
2
Cu + H
2
O
- Muối bazơ oxit bazơ kim loại
- Muối kim loại
- Bazơ muối kim loại
- Oxit bazơ kim loại
to
→
8
•
1) Sự chuyển đổi kim loại thành
các loại hợp chất vơ cơ
Tiết 35: ƠN TẬP HỌC KÌ I
Tiết 35: ƠN TẬP HỌC KÌ I
•
2) Sự chuyển đổi các loại hợp chất
vơ cơ thành kim loại
- Muối bazơ oxit bazơ kim loại
- Muối kim loại
- Bazơ muối kim loại
- Oxit bazơ kim loại
•
1) Bài tập 2 trang 72 / SGK
Cho 4 chất sau: Al, AlCl
3
,
Al(OH)
3
, Al
2
O
3
. Hãy sắp xếp 4
chất này thành hai dãy biến
hóa (mỗi dãy đều gồm 4
chất) và viết các PTHH t ng ươ
ng để thực hiện dãy biến hóa ứ
đó.
- Al AlCl
3
Al(OH)
3
Al
2
O
3
- AlCl
3
Al(OH)
3
Al
2
O
3
Al
1 2 3
1
2 3
(1): 2Al + 6HCl 2AlCl
3
+ 3H
2
(2): AlCl
3
+ 3NaOH Al(OH)
3
+ 3NaCl
(3): 2Al(OH)
3
Al
2
O
3
+ 3H
2
O
to
→
9
•
1) Sự chuyển đổi kim loại thành
các loại hợp chất vơ cơ
to
→
Tiết 35: ƠN TẬP HỌC KÌ I
Tiết 35: ƠN TẬP HỌC KÌ I
•
2) Sự chuyển đổi các loại hợp chất
vơ cơ thành kim loại
•
1) Bài tập 2 trang 72 / SGK
Cho 4 chất sau: Al,
AlCl
3
, Al(OH)
3
, Al
2
O
3
.
Hãy sắp xếp 4 chất
này thành hai dãy
biến hóa (mỗi dãy
đều gồm 4
chất) và viết các
PTHH t ng ng để ươ ứ
thực hiện dãy biến
hóa đó.
- Al AlCl
3
Al(OH)
3
Al
2
O
3
- AlCl
3
Al(OH)
3
Al
2
O
3
Al
1 2 3
1
2 3
(1): 2Al + 6HCl 2AlCl
3
+ 3H
2
(2): AlCl
3
+ 3NaOH Al(OH)
3
+ 3NaCl
(3): 2Al(OH)
3
Al
2
O
3
+ 3H
2
O
(1): AlCl
3
+3NaOH Al(OH)
3
+ 3NaCl
(2): 2Al(OH)
3
Al
2
O
3
+ 3H
2
O
(3): 2Al
2
O
3
4Al + 3O
2
to
→
dpnc
→
10
•
1) Sự chuyển đổi kim loại thành
các loại hợp chất vơ cơ
Tiết 35: ƠN TẬP HỌC KÌ I
Tiết 35: ƠN TẬP HỌC KÌ I
•
2) Sự chuyển đổi các loại hợp chất
vơ cơ thành kim loại
•
1) Bài tập 2 trang 72 / SGK
•
2) Bài tập 3 trang 72 / SGK
Có 3 kim loại là
nhôm, bạc, sắt. Hãy nêu
phương pháp hóa học để
nhận biết từng kim loại.
Các dụng cụ hóa chất coi
như có đủ. Viết các
phương trình hóa học để
nhận biết.