Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Phiếu ôn tập Sinh 9 Chương IV. Tuần 8 Nghỉ dịch Covid 19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (51.81 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Chơng Iv: bảo vệ môI trờng
Câu1: Tài nguyên nào sau đây thuộc tài nguyên không tái sinh?


A. Tài nguyên rừng B. Tài nguyên đất
C. Tài nguyên khoáng sản D. Tài nguyên sinh vật
Câu 2: Tài nguyên nào sau đây thuộc tài nguyên tái sinh?


A. Khí đốt và tài nguyên sinh vật B. Tài nguyên năng lợng vĩnh cửu
C. Dầu mỏ và tài nguyên nớc D. Bức xạ mặt trời và tài nguyên sinh
vật


Câu 3: Gió và năng lợng nhiệt từ trong lòng đất đợc xếp vào nguồn ti nguyờn no
sau õy?


A. Tài nguyên không tái sinh
B. Tài nguyên năng lợng vĩnh cửu


C. TáI nguyên tái sinh và tái nguyên không tái sinh
D. Tài nguyên tái sinh


Cõu 4; Ti nguyờn di đây có giá trị vơ tận là?
A. Dầu mỏ, than ỏ v khớ t


B. Tài nguyên khoáng sản và tài nguyên sinh vật
C. Năng lợng mặt trời


D. Cây rừng và thó rõng


Câu 5: Nguồn năng lợng dới đây nếu đợc khai thác sử dụng sẽ không gây ô nhiễm
môi trờng là:



A. Khí đốt thiên nhiên B. Than đá


C. Dầu mỏ D. Bức xạ mặt trời
Câu 6: Tài nguyên nào sau đây đợc xem là nguồn năng lợng sạch?


A. Bức xạ mặt trời, gió, nhiệt trịng lịng đất
B. Dầu mỏ và khí đốt


C. Than đá và nguồn khống sản kim loại
D. Dầu mỏ, thuỷ triều, khí đốt


C©u 7: Lợi ích của việc khai thác sử dụng nguồn năng lơng từ mặt trời, thuỷ triều,
gió là:


A. Giảm bớt sự khai thác các ngồn tài nguyên không tái sinh khác
B. Hạn chế dợc tình trạng ô nhiễm môi trờng hiện nay


C. Đây là nguồn năng lợng có thể cung cấp vĩnh cửu cho con ngời
D. Cả 3 lợi ích nêu trên


Câu 8: HÃy cho biết nhóm tài nguyên nào sau đây là cùng một dạng( tài nguyên tái
sinh, không tái sinh hoặc năng lợng vĩnh cửu)?


A. Rng, ti nguyên đất, tài nguyên nớc
B. Dầu mỏ, khí đốt và tài nguyên sinh vật
C. Bức xạ mặt trời, rừng, nớc


D. Đất, tài nguyên sinh vật, khí đốt


Câu 9: Dựa vào yếu tố nào sau đây để xếp đất vào nguồn tài ngun tái sinh?


A. Trong đất có chứa nhiều khống sản kim loại


B. Đất thờng xuyên đợc bồi đất bởi phù sa, đợc tăng chất mùn từ xác động vật,
thực vật


C. Trong đất có nhiều than đá


D. Nhiều quặng dầu mỏ, khí đốt có trong lịng đất
<i>Câu 10: Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. Dầu mỏ, kim loại, khí đốt…đang ngày càng ít đi do con ngời đã khai tác quá
nhiều


D. Than đá là nguồn năng lợng sạch và không gây ơ nhiễm
<i>Câu 11: Hãy tìm câu có nội dung sai trong cỏc cõu sau õy:</i>


A. Đất là môi trờng sản xuất lơng thực phẩm nuôi sống con ngời
B. Đất là tài nguyên không tái sinh


C. t l ni xây nhà, các khu công nghiệp, làm đờng giao thông
D. Sử dụng đất hợp lí là làm cho đất khơng bị thoái hoá


Câu 12: Biện pháp bảo vệ nguồn tài nguyên đất là:
A. Trồng cây gây rừng để chống xói mịn đất
B. Giữ đất khơng nhiễm mặn, khơng bị khơ hạn
C. Làm tăng lợng mùn và nâng cao độ phì cho đất
D. Cả 3 biện pháp nêu trên đều đúng


C©u 13: Để bảo vệ rừng và tài nguyên rừng, biện pháp cần làm là:
A. Không khai thác sử dụng nguồn lợi từ rừng nữa



B. Tăng cờng khai thác nhiều h¬n ngn thó rõng


C. Thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên và các vờn quốc gia
D. Chặt phá các khu rừng già để trồng lại rừng mới


<i>Câu 14: Để góp phần bảo vệ rừng, điều khơng nên là:</i>
A. Chấp hành tốt các qui định về bảo vệ rừng


B. TiÕp tục trồng cây gây rừng, chăm sóc rừng hiện có
C. Khai thác sử dụng nhiều hơn cây rừng và thú rõng


D. Kết hợp khai thác hợp lí với qui hoạch phục hồi và làm tái sính rừng
Câu 15: Để bảo vệ thiên nhiên hoang dã, cần ngăn chặn hoạt động nào dới đây?


A. Trồng cây, gây rừng để tạo môi trờng sống cho động vật hoang dã
B. Săn bắt thú hoang dó, quớ him


C. Xây dựng các khu bảo tồn, rừng đầu nguồn
D. Bảo vệ rừng già, rừng đầu nguồn


Cõu 16: Đối với những vùng đất trồng, đồi núi trọc thì biện pháp chủ yếu và cần
thiết nhất là:


A. Trång c©y, g©y rõng B. Tiến hành chăn thả gia
súc


C. Cy xi làm nơng, rẫy sản xuất cây lơng thực D. Làm nhà ở


Câu 17: Biện pháp dới đây góp phần vào việc bảo vệ nguồn tài nguyên hoang dã là:


A. Không cày xới đất để làm ruộng nơng trên sờn đồi dốc để tránh sạt lở, xói


mßn


B. Đẩy mạnh việc thuần hố động, thực vật, lai tạo các dạng động, thực vật mới
có chất lợng và chống chịu tốt


C. Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên
D. Các biện pháp trên đều đúng


Câu 18: Để bảo vệ hệ sinh thái nông nghiệp, biện pháp cần làm là:
A. Không lạm dụng thuốc trừ sâu trên đồng ruộng


B. Tăng cờng bón thật nhiều phân bón hố học cho cây trồng
C. Dùng thuốc diệt cỏ để phòng tr c di


D. Cả 3 biện pháp nêu trên


<i>Câu 19: Hệ sinh thái dới đây không phải là hệ sinh thái trên cạn là:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. Rng ma vựng nhiệt đới B. Các hệ sinh thái hoang
mạc


C. Các hệ sinh thái nông nghiệp vùng đồng bằng D. Bin


Câu 21: Để góp phần bảo vệ môi trờng tự nhiên, cần phải xoá bỏ hành vi nào sau
đây?


A. Chăm sóc và bảo vệ cây trồng
B. Du canh, du c



C. Xö lí rác thải và không ném rác bừa bÃi ra m«i trêng


D. Tham gia vận động ngời xung quanh giữ gìn và bảo vệ thiên nhiên
Câu 22: Để vừa khai thác nguồn tài nguyên biển, vừa bảo vệ môi trờng biển và
phục hồi tài nguyên này, cần phải:


A. Khai thác hợp lí kết hợp với cải tạo, phục hồi và nuôi bổ sung
B. Đánh bắt hải sản bằng chÊt næ


C. Tăng cờng đánh bắt ở ven bờ


D. Dùng hoá chất hoặc xung điện để đánh bắt hải sản


Câu 23: Đối với động vật hoang dã, luật bảo vệ môi trờng qui định:


A. Không săn bắt động vật non B. Nghiêm cấm đánh bắt
C. Vừa đánh bắt, vừa nuôi phục hồi D. Chỉ đợc săn bắt thú lớn
Câu 24: Đối với chất thải công nghiệp và sinh hoạt, luật bảo vệ môi trờng qui nh:


A. Có thể đa trực tiếp ra môi trờng


B. Có thể tự do chuyên chở chất thảI từ nơi này sang nơi khác


C. Các tổ chức, cá nhân phải có trách nhiệm xử lí chất thải bằng công nghệ
thích hợp


D. Chụn vo t


Câu 25: Tài nguyên thiên nhiên là gì?



A. L ngun vt cht s khai c hỡnh thành trong tự nhiên
B. Là nguồn vật chất tồn tại trong tự nhiên


C. Lµ ngn sèng cđa con ngêi


D. Là nguồn vật chất sơ khai đợc hình thành và tồn tại trong tự nhiên mà con
ngời có thể sử dng c cho cuc sng


Câu 26: Có mấy dạng tài nguyªn thiªn nhiªn?


A. Có một dạng tài ngun thiên nhiên đó là tài ngun khơng tái sinh
B. Có hai dạng tài nguyên thiên nhiên: tài nguyên không tái sinh và ti


nguyên tái sinh


C. Có ba dạng tài nguyên thiên nhiên: tài nguyên không tái sinh, tài nguyên
tái sinh và tài nguyên năng lợng vĩnh cửu


D. Cú ba dng tài nguyên thiên nhiên: tài nguyên nớc, tài nguyên đất v ti
nguyờn sinh vt


Câu 27: Tài nguyên không tái sinh là gì?


A. Là tài nguyên vô tận mà con ngời có thể khai thác mÃi mÃi


B. Là tài nguyên mà con ngời khai thác và sử dụng sau một thời gian sẽ bị
cạn kiệt


C. L ti nguyờn khi đợc khai thác và sử dụng hợp lí sẽ có iu kin phỏt


trin phc hi


D. Là tài nguyên năng lợng vĩnh cửu
Câu 28: Tài nguyên tái sinh là gì?


A. Là tài nguyên vô tận mà con ngời có thể khai thác mÃi mÃi


B. Là tài nguyên mà con ngời khai thác và sử dụng sau một thời gian sẽ
bị cạn kiệt


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

D. Là tài nguyên năng lợng vĩnh cửu
Câu 29: Tài nguyên năng lợng vĩnh cửu là gì?


A. Là tài nguyên sinh vật


B. L ti nguyờn mà con ngời khai thác và sử dụng sau một thời gian sẽ cạn kiệt
C. Là tài nguyên khi đợc khai thác và sử dụng hợp lí sẽ có điều kiện phát triển


phôc håi


D. Là nguồn năng lợng mặt trời, gió, sóng biển,….đợc con ngời sử dụng ngày
càng nhiu


Câu 30: Tài nguyên tái sinh gồm:


A. Ti nguyờn t, tài nguyên nớc
B. Tài nguyên nớc, tài nguyên sinh vật
C. Tài nguyên sinh vật, tài nguyên đất


D. Tài nguyên đất, tài nguyên nớc và tài nguyên sinh vật


Câu 31: Tài nguyên năng lợng vĩnh cửu gồm:


A. Năng lợng gió, than đá
B. Bức xạ mặt trời, dầu lửa


C. Năng lợng thuỷ triều, khí đốt


D. Bức xạ mặt trời, năng lợng thuỷ triều và năng lợng gió
Câu 32: Sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên là nh thế nào?


A. Là chỉ sử dụng tài nguyên không tái sinh
B. Là chỉ sử dụng tài nguyên tái sinh


C. Là chỉ sử dụng tài nguyên năng lợng vÜnh cöu


D. Là sử dụng một cách tiết kiệm và hợp lí, vừa đáp ứng nhu cầu xã hội hiện
tại vừa duy trì lâu dài các nguồn tài nguyên cho thế hệ mai sau


Câu 33: Khi có thực vật bao phủ thì tình trạng của đất nh thế nào?
A. Đất bị khô hạn B. Đất bị xói mịn
C. Đất màu mỡ D. Cả A và B


<i>Câu 34: Tài nguyên nào sau đây không thuộc tài nguyên thiên nhiên?</i>
A. Tài nguyên rừng B. Tài nguyên đất


C. Tµi nguyªn sinh vËt D. Tài nguyên trí tuệ con ngời


Câu 35: Chọn từ phù hợp trong số các từ cho sẵn và điền vào chỗ trống trong câu
sau:



Giữ gìn cải tạo thiên nhiên là..của mỗi chúng ta.


A. kinh nghiệm B. tr¸ch nhiƯm C. së thÝch D. điều kiện
<i>Câu 36: Hiện tợng nào sau đây không gây ô nhiễm môi trờng?</i>


A. Khí thải công nghiệp, rác thải sinh hoạt


B. Nc thi cụng nghip, khớ thi của các loại xe
C. Tiếng ồn của các loại động c


D. Trồng rau sạch, sử dụng phân vi sinh


Cõu 37: Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến ô nhiễm nguồn nớc?


A. Nớc thải khơng đợc xử lí B. Khí thải của các phơng tiện giao thông
C. Tiếng ồn của các loại động cơ D. Động đất


C©u 38: Vì sao việc giữ gìn thiên nhiên hoang dà là góp phần giữ cân bằng sinh
thái?


A. Bo v các loại động vật hoang dã
B. Bảo vệ môi trờng sống của sinh vật
C. Bảo vệ tài nguyên thực vật rng


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Câu 39: Chọn từ phù hợp trong số các từ cho sẵn và điền vào chỗ trống trong c©u
sau:


“ Thảm thực vật có tác dụng chống xói mịn đất, giữ ẩm cho đất. Thực vật cịn
là…… và nơi ở cho nhiều loài sinh vật khác nhau”.



A. chỗ dựa B. thức ăn C. môi trờng D. nơi đẻ
<i>Câu 40: Chọn câu sai trong các câu sau đây:</i>


A. Việc bảo vệ rừng và cây xanh có vai trị quan trọng trong việc bảo vệ đất,
nớc và các tài nguyen sinh vật khác


B. Thảm thực vật có tác dụng chống xói mịn đất, giữ ẩm cho đất. Thực vật
còn là thức ăn và nơi ở cho nhiều loài sinh vật khác nhau


C. Mọi ngời và mọi quốc gia đều có trách nhiệm trong việc giữ gìn và cảI
tạo thiên nhiên


D. Giữ gìn và cải tạo thiên nhiên chỉ là trách nhiệm của chính phủ các nớc
Câu 41: Trên trái đất có nhiều loại mơi trờng khác nhau. Các môi trờng này khác
nhau ở những đặc tính nào?


A. Đặc tính vật lí, đặc tính hố học
B. Đặc tính sinh học, đặc tính hố học
C. Đặc tính vật lí, đặc tính sinh học


D. Đặc tính vật lí, đặc tính hố học và đặc tính sinh học


C©u 42: Biện pháp xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên, vờn quốc gia có hiệu quả
chính nào sau đây?


A. Phục hồi các hệ sinh thoái đã bị thoái hoá


B. Góp phần bảo vệ các hệ sinh thái quan trọng, giữ cân bằng sinh thái, bảo
vệ nguồn gen sinh vật



C. Giáo dục ý thức bảo vệ môi trờng của ngời dân
D. Tăng cờng công tác trồng rừng


Câu 43: Biện pháp trồng rừng có hiệu quả chính nào sau đây?


A. Góp phần bảo vệ các hệ sinh thái quan trọng, bảo vệ nguồn gen sinh vật
B. Góp phần bảo vệ tài nguyên rừng


C. Phc hi cỏc h sinh thoỏi ó bị thối hố, chống xói mịn, tăng nguồn
n-ớc


D. Gi¸o dục ý thức bảo vệ môi trờng của ngời dân


Câu 44: Biện pháp tăng cờng công tác tuyên truyền và giáo dục về bảo vệ rừng có
hiệu quả chính nào sau đây?


A. Ton dõn tớch cc tham gia bo vệ tài nguyên rừng
B. Bảo vệ các động vật quí him


C. Bảo vệ rừng đầu nguồn
D. Bảo vệ nguồn nớc


Cõu 45: Biện pháp phát triển dân số một cách hợp lí có hiệu quả nh thế nào đối với
việc bo v ti nguyờn thiờn nhiờn?


A. Tăng nguồn nớc


B. Giảm áp lực sử dụng tài nguyên thiên nhiên qua mức
C. Tăng diện tích trồng trọt



D. Tăng nguồn tài nguyên khoáng sản


Câu 46: Chọn cụm từ phù hợp trong số các từ cho sẵn và điền vào chỗ trống trong
câu sau: Biển là một hệ sinh thái khổng lồ. Các loài sinh vật biển rất đa dạng và
phong phú nhng tài nguyên sinh vật biển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Câu 47: Chọn từ phù hợp trong số các từ cho sẵn và điền vào chỗ trống trong câu
sau:


Trỏi đất của chúng ta có nhiều vùng với các hệ sinh thái khác nhau là………..của
sự đa dạng sinh học”.


A. cơ sở B. kết quả C. hËu qu¶ D. chỗ dựa
<i>Câu 48: Chọn câu sai trong các câu sau:</i>


A. Bin phỏp duy trỡ a dng sinh thái nông nghiệp là bảo vệ, cải tạo các hệ
sinh thái để đạt năng suất và hiệu quả cao


B. Mỗi quốc gia và tất cả mọi ngời dân đều phải có trách nhiệm bảo vệ các
hệ sinh thái, góp phần bảo vệ moi trờng sống trên Trái t


C. Phát triển dân số hợp lí có tác dụng giảm áp lực sử dụng tài nguyên thiên
nhiên quá mức


D. Nớc ta là nớc không có hệ sinh thái n«ng nghiƯp phong phó


<i>Câu 49: Nếu Luật Bảo vệ mơi trờng không qui định: Nghiêm cấm săn bắn động vật</i>
<i>hoang dã thì hậu quả gì sẽ xảy ra?</i>


A. Chất thải đổ không đúng qui định



B. Động vật hoang dã bị khai thỏc n cn kit


C. Khai thác tài nguyên khoáng sản không có kế hoạch
D. Khai thác tài nguyên biển không có kế hoạch


<i>Cõu 50:Lut Bo v mụi trng qui định: Cần quy hoạch bãi rác thải nghiêm cấm </i>
<i>đổ chất thải độc hại ra mơi trờng có tác dụng gì ?</i>


A. Chất thải đợc thu gom lạiđúng chỗ và đợc xử lí, khơng gây ơ nhiễm mơi
trờng


B. Động vật hoang dã bị khai thác đến cạn kiệt


</div>

<!--links-->

×