Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Phiếu ôn tập Sinh 9 Chương III. Tuần 8 Nghỉ dịch Covid 19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (50.9 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Chơng III: con ngời, dân số và m«i trêng


Câu 1: Xã hội lồi ngời đã trải qua các giai đoạn phát triển, lần lợt theo thứ tự là:
A. Thời kì ngun thuỷ, xã hội nơng nghiệp, xó hi cụng nghip


B. Xà hội nông nghiệp, thời kì nguyên thuỷ, xà hội công nghiệp
C. Thời kì nguyên thủ, x· héi c«ng nghiƯp, x· héi n«ng nghiƯp
D. Xà hội công nghiệp, xà hội nông nghiệp, thời kì nguyên thuỷ,
Câu 2: Cách sống của con ngời trong thời kì nguyên thuỷ là:


A. Sn bt ng vt hoang dã B. Săn bắt động vật và hái lợm
C. Đốt rừng và chăn thả gia súc D. Khai thác khoáng sản và đốt rừng
Câu 3: Con ngời bắt đầu chăn thả gia súc và trồng trọt ở giai đoạn nào di õy?


A. Thời kì nguyên thuỷ B. X· héi c«ng nghiƯp


C. Xẫ hội nơng nghiệp D. Khai thác khoáng sản và đốt
rừng


Câu 4: Tác động đáng kể nhất của con ngời đối với mơi trờng trong thời kì nguyên
thuỷ là:


A. Hái lợm cây rừng và săn bắt động vật hoang dã


B. BiÕt dïng löa nÊu chÝn thøc ăn và sởi ấm cơ thể, xua thú dữ
C. Trồng cây lơng thực


D. Chăn nuôi gia súc


Cõu 5: Thi gian đợc xem là điểm mốc của thời đại văn minh công nghiệp là:
A. Thế kỉ XVI B. Thế kỉ XVII C. Thế kỉ XVIII D. Thế kỉ


XIX


Câu 6: Thành quả kĩ thuật đợc xem là quan trọng tạo tạo điều kiện để con ngời
chuyển từ sản xuất thủ cơng sang sản xuất bằng máy móc là:


A. Chế tạo ra máy hơi nớc B. Chế tạo ra các động cơ điện
C. Sản xuất ra máy bay và tàu thuỷ D. Chế tạo ra xe ô tô


Câu 7: Nền sản xuất nông nghiệp trong giai đoạn xã hội công nghiệp đợc tiến hành
chủ yếu bằng các phơng tiện:


A. Thủ công B. Bán thủ công C. Sức kéo động vật C. Cơ giới
hoá


Câu 8: Nguồn tài nguyên khoáng sản đợc con ngời tận dụng khai thác nhiều nhất ở
giai đoạn là:


A. Thời kì nguyên thuỷ B.Xã hội nông nghiệp
C. Xã hội công nghiệp D. Cả A và B đều đúng


Câu 9: Hậu quả dẫn đến từ việc con ngời chặt phá rừng bừa bãi và gây cháy rừng là:
A. Đất bị xói mịn và thối hoá do thiếu rễ cây giữ đất


B. Thiếu rễ cây giữ nớc, nớc ngầm bị tụt sâu hơn và đất bị khô cằn
C. Thú rừng giảm do thiếu môi trờng sống và nơi sinh sản


D. Cả A, B và C đều đúng


Câu 10: Rừng có ý nghĩa gì đối với tự nhiên và con ngời?



A. Cung cấp gỗ, củi đốt, nguồn thực phẩm thú rừng cho ngời
B. Điều hồ khí hậu và góp phần cân bằng sinh thái


C. Giữ nớc ngầm do thiếu môi trờng sống và nơi sinh sản
D. Cả A, B, C đều đúng


Câu 11: Chọn câu có nội dung đúng trong các câu sau đây:


A. Trong x· hội công nghiệp, cách sống cơ bản của con ngời là săn bắt và
hái lợm cây rừng


B. Con ngời bắt đầu biết dùng lửa ở xà hội nông nghiệp


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>C©u 12: H·y chän c©u cã néi dung sai trong các câu sau đây:</i>


A. Thi i vn minh công nghiệp đợc mở đầu ở thế kỉ XVIII


B. Việc tận dụng khai thác khoáng sản đợc con ngời thực hiện vào thời kì
nguyên thuỷ


C. Máy hơi nớc đợc con ngời chế tạo ở gai đoạn xã hội công nghiệp
D. Một phần đất trồng trọt và đất rừng tự nhiên bị giảm là do đơ thị hố
Câu 13: Yếu tố nào sau đây tác động làm suy giảm nguồn tài nguyên động vật và
thực vật?


A. Sù sinh s¶n của cây rừng và thú rừng
B. Sự gia tăng sinh s¶n ë con ngêi


C. Sự tăng nhanh tốc độ sinh sản của các sinh vật biển
D. Sự sinh sản ca cỏc ngun thu sn nc ngt



Câu 14: Để góp phần vào việc bảo vệ tốt môi trờng, một trong những điều cần thiết
phảI làm là:


A. Tng cng cht, đốn cây rừng và săn bắt thú rừng
B. Tận dụng khai thác tối đa tài nguyên khoáng sản
C. Hạn chế sự gia tăng dân số quá nhanh


D. Sử dụng càng nhiều thuốc trừ sâu trên đồng ruộng
<i>Câu 15: Điều sau đây khơng nên làm là:</i>


A. Sư dơng hỵp lÝ ngn tài nguyên tự nhiên


B. Bo v ngun ti nguyờn rng và động vật hoang dại
C. Kiểm soát và giảm thiểu các nguồn chất thải gây ô nhiễm
D. Phá rừng làm nơng rẫy


Câu 16: Sự thay đổi các tính chất vật lí, hố học, sinh học của mơi trờng, gây tác
hại đời sống của con ngời và các sinh vật khác đợc gọi là:


A. Biến đổi môi trờng B. Ơ nhiếm mơi trờng
C. Diến thế sinh thái D. Biến động môi trờng
Câu 17: Tác nhân chủ yếu gây ra ô nhim mụi trng l:


A. Do các loài sinh vật trong quần xà sinh vật tạo ra


B. Cỏc iu kin bt thờng của ngoại cảnh, lũ lụt, thiên tai
C. Tác động của con ngời


D. Sự thay đổi của khí hậu



Câu 18: Yêú tố gây ô nhiễm môi trờng nào dới đây là do các hoạt động công
nghiệp và sinh hoạt của con ngời tạo ra?


A. Các khí độc hại nh NO2, SO2, CO2....
B. Các chất hoá học trên đồng ruộng


C. Chất thải hữu cơ nh thực phẩm h hỏng, phân động vật…
D. Cả A, B, C đều đúng


Câu 19: Các khí thải trong khơng khí chủ yếu có nguồn gốc từ:
A. Hoạt động hô hấp của động vật và con ngời


B. Quá trình đốt cháy các nhiên liệu
C. Hoạt động quang hợp của cây xanh


D. Quá trình phân giải xác hữu cơ của vi khuẩn
Câu 20: Ơ nhiễm mơi trờng dẫn đến hậu quả nào sau đây:


A. ảnh hởng xấu đến q trình sản xuất


B. Sù suy gi¶m søc khoẻ và mức sống của con ngời
C. Sự tổn thất nguồn tài nguyên dữ trữ


D. C A, B, C u đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. L¹m dơng thc diƯt cá trong bảo vệ cây trồng


B. Dựng quỏ nhiu thuc tr sõu so với nhu cầu cần thiét trên đồng ruộng
C. Các khí thải từ các nhà máy cơng nghiệp



D. Các tiếng ồn quá mức do xe cộ và các phơng tiện giao thông khác
Câu 22: Nguồn năng lợng nào sau đây nếu đợc sử dụng sẽ tạo ra khả năng gây ô
nhiễm môi trờng ở mức quá thấp nhất”


A. Than đá B. Dầu mỏ C. Mặt trời D. Khí đốt
Câu 23: yêú tố hoặc hoạt động nào sau đây là tác nhân làm mơi trờng ơ nhiễm các
chất phóng xạ?


A. ChÊt th¶i từ công trờng khai thác chất phóng xạ
B. Những vụ thử vũ khí hạt nhân


C. Cht thI ca nh mỏy điện nguyên tử
D. Cả A, B, C đều đúng


Câu 24: Nguồn gốc gây ra sự ô nhiễm sinh học môi trờng sống là do:
A. Các khí thải do q trình t chỏy nhiờn liu


B. Các chất thải từ sinh vật nh phân, xác chết, rác bệnh viện
C. Các vụ thử vũ khí hạt nhân


D. Các bao bì bằng nhựa, cao su thải ra môi trờng
Câu 25: Ma axit là hậu quả việc sử dụng loại năng lợng:


A. T ht nhõn B. Từ ánh sáng mặt trời
C. Từ dầu khí, than đá D. Từ nớc, thuỷ triều


Câu 26: Trong thời kì nguyên thuỷ, con ngời đã tác động đáng kể đến môi trờng
bằng các hoạt động nào sau đây?



A. Dùng lửa để nấu nớng, xua đuổi và săn bắt thú rừng đã làm nhiều cánh
rừng rộng lớn bị cháy


B. Hoạt động trồng trọt và chăn nuôi đã dẫn đến việc chặt phá rừng để lấy
đất canh tác và chăn nuôi gia súc


C. Máy móc cơng nghiệp ra đời đã tác động mạnh đến mơi trờng cơng
nghiệp khai khống đã làm mất đi nhiều cánh rừng, đơ thị hố đẫ lấy đi
nhiều vùng đất tự nhiên và đất trồng trọt


D. C¶ B vµ C


Câu 27: Trong thời kì xã hội nơng nghiệp, con ngời đã tác động mạnh đến môi
tr-ờng bằng các hoạt động nào sau đây?


A. Dùng lửa để nấu nớng, xua đuổi và săn bắt thú rừng đã làm nhiều cánh
rừng rộng lớn bị cháy


B. Hoạt động trồng trọt và chăn nuôi đã dẫn đến việc chặt phá rừng để lấy
đất canh tác và chăn nuôi gia súc


C. Máy móc cơng nghiệp ra đời đã tác động mạnh đến mơi trờng cơng
nghiệp khai khống đã làm mất đi nhiều cánh rừng, đơ thị hố đẫ lấy đi
nhiều vùng đất tự nhiên và đất trồng trọt


D. Cả B và C


Cõu 28: Trong thi kỡ xó hi công nghiệp, con ngời đã tác động mạnh đến môi
tr-ờng bằng hoạt động nào sau đây?



A. Dùng lửa để nấu nớng, xua đuổi và săn bắt thú rừng đã làm nhiều cánh
rừng rộng lớn bị cháy


B. Hoạt động trồng trọt và chăn nuôi đã dẫn đến việc chặt phá rừng để lấy
đất canh tác và chăn nuôi gia sỳc


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

D. Cả B và C


Câu 29: Nguyên nhân chủ yếu làm mất cân bằng sinh thái lµ do:


A. Hoạt động của con ngời B. Hoạt động của sinh vật
C. Hoạt động của núi lửa D. Cả A và B


Câu 30: Chọn câu đúng trong các câu sau:


A. Nhiều hoạt động của con ngời đã tác động đến môi trờng tự nhiên, gây ô
nhiễm và làm suy thối mơi trờng


B. Thảm thực vật bị phá huỷ cũng khơng ảnh hởng gì đến khí hậu
C. Nhiều hoạt động của động vật có hại đối với môi trờng tự nhiên


D. Việc săn bắt động vật hoang dã hiện nay khơng ảnh hởng đến số lợng lồi
sinh vật trong tự nhiên và không làm mất cân bằng sinh thỏi


<i>Câu 31: Chọn câu sai trong các câu sau:</i>


A. Con ngời đã và đang nỗ lực bảo vệ, cải tạo môI trờng tự nhiên để phát
triển bền vững


B. Trồng cây gây rừng là một trong những biện pháp phục hồi cân bằng sinh


thái


C. Mi ngi u cú trách nhiện bảo vệ môi trờng tự nhiên
D. Phá rừng để lấy đất trồng trọt cần phải đợc khuyến khích
Câu 32: ễ nhim mụi trng l gỡ?


A. Là hiện tợng môi trờng tự nhiên bị làm bẩn


B. L hin tng thay đổi tính chất vật lí, hố học và sinh học của môi trờng
C. Là hiện tợng gây tác động xấu đến mơi trờng, do đó gây tác hại tới i


sống của sinh vật và con ngời
D. Cả A, Bvà C


Câu 33: Nguyên nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trờng là gì?


A. Do hot ng ca con ngi B. Do hoạt động của sinh vật( trừ con
ng-ời)


C. Do cháy rừng, hoạt động của núi lửa D. Cả B và C


Câu 34: Các chất bảo vệ thực vật và các chất độc hoá học thờng đợc tích tụ ở đâu?
A. Đất, nớc B. Nớc, khơng khí


C. Khơng khí, đất D. Đất, nớc, khơng khí, và trong cỏ thể sinh
vậ


Câu 35: Nguyên nhân chủ yếu gây ô nhiễm sinh học do vi sinh vật gây bệnh là gì?
A. Các chất thải không đợc thu gom



B. Các chát thải khơng đợc xử lí


C. Vi sinh vật gây bệnh phát triển trên những chất thải không đợc thu gom và
khơng đợc xử lí đúng cách


D. Các chất thải đựoc đợc thu gom nhng lại không đợc xử lí
<i>Câu 36: Chọn câu đúng nhất trong các câu sau:</i>


A. Ơ nhiễm mơi trờng chủ yếu do con ngời gây ra
B. Ơ nhiễm mơi trng do ng vt gõy ra


C. Ô nhiễm môi trờng do cháy rừng
D. Ô nhiễm môi trờng do núi lửa
<i>Câu 37: Chọn câu sai trong các câu sau:</i>


A. ễ nhim mơi trờng đang là vấn đề tồn cầu
B. Ơ nhiễm mơi trờng chủ yếu do con ngời gây ra


C. Ơ nhiễm môi trờng là mối quan tâm của tất cả các quốc gia trên thế giới
D. Ơnhiễm mơi trờng khơng ảnh hởng gì đến sức khoẻ của cộng đồng
Câu 38: Cách phòng tránh bệnh giun sán tốt nhất là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Câu 39: Biện pháp nào sau đây đợc coi là hiệu quả nhất trong việc hạn chế ơ nhiễm
mơi trờng?


A. Trång nhiỊu c©y xanh


B. X©y dùng các nhà máy xử lí rác thải


C. Bảo quản và sử dụng hợp lí hoá chất bảo vệ thực vật



D. Giáo dục nâng cao ý thức cho mội ngời về bảo vệ môi trờng
<i>Câu 40: Chọn câu sai trong các câu sau:</i>


A. Con ngời hoàn toàn có khả năng hạn chế ô nhiễm môi trờng


B. Trách nhiệm của chúng ta là phải góp phần bảo vệ môI trờng sống cho chính
mình và cho các thế hệ mai sau


C. Con ngời không có khả năng hạn chế ô nhiễm môi trêng


D. Nâng cao ý thức của con ngời trong việc phịng chống ơ nhiễm mơi trờng là
biện pháp quan trọng nhất để hạn chế ơ nhiễm mơi trờng


C©u 41: Những biện pháp bảo vệ và cải tạo môi trờng là gì?
1. Hạn chế sự tăng nhanh dân số


2. Sử dụng có hiệu quả các nguồn tài nguyên
3. Tăng cờng trông rừng ở khắp mọi nơi
4. bảo vệ các loài sinh vật


5. Kiểm soát và giảm thiểu các nguồn chất thải gây ô nhiễm
6. Tạo ra các loài vật nuôi, cây trồng có năng suất cao


7. Tăng cờng xây dựng các công trình thuỷ điện


A. 1, 2, 3, 4, 7 B. 1, 2, 4, 5, 6 C. 2, 3, 4, 5, 6 D. 1, 3, 4, 5, 7
Câu 42: Các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trờng là gì?


1.Cỏc khớ thi từ hoạt động cơng nghiệp và sinh hoạt


2. Hố chất bảo vệ thực vật và chất độc hoá học
3. Các chất phóng xạ


4. Các chất thải rắn


5. Cỏc cht thải do hoạt động xây dựng( vôi, cát, đất, đá…)
6. Ô nhiễm do sinh vật gây ra


7. Các chất độc hại sinh ra trong chiến tranh


A. 1, 2, 3, 4, 6 B. 1, 2, 3, 5, 6 C. 2, 3, 4, 5, 7 D. 1,3, 4, 6, 7
Câu 43: Chọn từ phù hợp trong số những từ cho sẵn và điền vào chỗ trống trong câu
sau: “ Có nhiều nguyên nhân gây ô nhiễm môi trờng, nhng nguyên nhân chủ yếu là
do hoạt động của……gây ra”.


A. động vật B. thực vật C. con ngời D. vi sinh vật
Câu 44: Chọn từ phù hợp trong số những từ cho sẵn và điền vào chỗ trống trong câu
sau: “ Ngoài việc gây tác hại tới đời sống của con ngời và các sinh vâth khác, tạo
điều kiện cho các vi sinh vật gây bệnh phát triển, ơ nhiễm mơitrờng cịn góp phần
làm………..các hệ sinh thái, môi trờng sống của con ngời và sinh vật.”


A. phát triển B. ổn định C. suy thoái D. cân bằng
Câu 45: Chọn từ, cụm từ phù hợp trong số những từ, cum từ cho sẵn và điền vào
chỗ trống trong câu sau: “ Các loại thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ, diệt nấm dùng trong
nông nghiệp, khi sử dụng………và dùng quá liều lợng sẽ có tác động bất lợi tới
toàn bộ hệ sinh thái và ảnh hởng tới sức khoẻ của con ngời”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

đốt trong công nghiệp, giao thơng vận tải và đun nấu trong gia đình đã thải vào
khơng khí nhiều loại khí……..cho đời sống con ngời và các sinh vật”



A. độc hại B. không độc C. có lợi D. rất có lợi
Câu 47: Chọn từ, cụm từ phù hợp trong số những từ, cum từ cho sẵn và điền vào
chỗ trống trong câu sau: “ Tác động lớn nhất của con ngời tới môi trờng tự nhiên là
phá huỷ………….., từ đó gây ra những hậu quả nh: xói mịn và thối hố đất, hạn
hán và lũ lụt”


A. môi trờng biển B. thảm thực vật C. đất D. cầu, cống
Câu 48: Trồng cây gây rừng có tác dụng gì?


A. Phục hồi “lá phổi xanh của Trái đất” đã bị tàn phá, chống hạn hán
B. Phục hồi chỗ ở cho nhiều loài sinh vật


C. Phục hồi nguồn nớc ngầm, chống xói mịn và thối hố đất
D. Cả A, B v C


Câu 49: Nguyên nhân nào sau đây gây ô nhiễm không khí?
A. Cháy rừng


B. Khớ thi do sản xuất công nghiệp, do hoạt động của phơng tiện giao thơng
C. Đun nấu trong gia đình


D. C¶ A, B vµ C


Câu 50: Nguyên nhân của hiện tợng ngộ độc thuốc bảo vệ thực vật sau khi ăn rau
quả là gì?


A. Do ngời trồng rau đã sử dụng thuốc bảo vệ thực vật quá liều lợng qui định
B. Do ngời trồng rau sử dụng thuốc bảo vệ thực vật không đúng cách


</div>


<!--links-->

×