Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Phiếu ôn tập Sinh 9 Chương VI. Tuần 8 Nghỉ dịch Covid 19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (46.88 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Chơng VI: ứng dụng di truyền học
Sử dụng đoạn câu sau đây để trả lời các câu hỏi từ số 1 đến số 4


<i>Khi ứng dụng công nghệ tế bào trên đối tợng thực vật hay động vật, ngời ta đều </i>
<i>phải...(I)... khỏi cơ thể rồi nuôi cấy trong...(II)....thích hợp để tạo thành....</i>
<i>(III)....( hay cịn gọi là mơ sẹo). Tiếp đó dùng...(IV)... để kích thích mơ sẹo phân </i>
<i>hố thành cơ quan hoặc cơ thể hồn chỉnh.</i>


C©u1. Số (I) là:


A. tách rời tế bào B. ghÐp tÕ bµo C. tách rời cơ quan D. ghép cơ quan
Câu 2. Số (II) là:


A. cơ thể mới B. môi trờng dinh dỡng nhân tạo
C. phßng thÝ nghiƯm D. dịch tế bào


Câu 3. Số (III) là:


A. cơ quan mới B. tÕ bµo míi C. m« non D. cơ thể mới
Câu 4. Sè (IV) lµ:


A.enzim B. hoocm«n sinh trëng C. ho¸ chÊt D. chất kháng sinh
Câu 5: Công nghệ tế bào lµ:


A. KÝch thÝch sù sinh trëng cđa tÕ bµo trong cơ thể sống.
B. Dùng hoocmon điều khiển sự sinh sản cđa c¬ thĨ


C. Ni cấy tế bào và mơ trong môi trờng dinh dỡng nhân tạo để tạo ra những mơ, cơ
quan hoặc cơ thể hồn chỉnh


D. Dùng hố chất để kìm hãm sự nguyên phân của tế bào.



Câu 6: Để nhân giống vơ tính ở cây trồng, ngời ta thờng sử dụng mô giống đợc lấy từ bộ
phận nào của cây?


A. §Ønh sinh trëng B. Bé phËn rÔ
C. Bé phËn th©n D. Cành lá


Cõu 7: Loi cỏ ó c nhõn bn vụ tính thành cơng ở Việt Nam là:
A Cá trạch B. Cá ba sa
C. Cá chép D. Cá trắm


Câu 8: Ngời ta đã thành công trong việc tạo ra cây lai bằng phơng pháp lai tế bào ở hai lồi
sau đây?


A. Cµ chua vµ khoai tây B. Bắp và lúa
C. Thuốc lá và lóa D. Cá dại và bắp


Cõu 9: Trong phng phỏp lai t bo ở thực vật, để hai tế bào có thể dung hp c vi nhau,
ngi ta phi:


A. Loại bỏ nhân của tế bào B. Loại bỏ màng nguyên sinh của tế bào
C. Loại bỏ thành Xenlulozơ của tế bào D. Phá huỷ các bào quan.


Cõu 10: Nhõn ging vụ tớnh trong ống nghiệm là phơng pháp đợc ứng dụng nhiều
để tạo ra giống ở:


A. Vật nuôi. B. Vi sinh vật
C. Vật nuôi và vi sinh vật. D. Cây trồng
Sử dụng đoạn câu sau đây để trả lời các câu hỏi từ số 11 đến số 14



<i>Kỹ thuật gen là ứng dụng của...(I)... Ngời ta dùng kĩ thuật gen để chuyển một...</i>
<i>(II)....sang tế bào của loài nhận. Đoạn ADN này mang....(III)....đợc ghép vào một </i>
<i>phân tử ADN khác đóng vai trị trung gian đợc gọi là...(IV)... </i>


Câu 11. Số (I) là:


A. k thut cụng ngh B. kĩ thuật di truyền
C. đột biến nhân tạo D. đột biến tự nhiờn
Cõu 12. S (II) l:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

D. Đoạn ADN từ tế bào của loài cho
Câu 13. Số (III) là:


A. một số biến dị B. một hay vài tính trạng
C. mét hay mét côm gen D. một số cặp nuclêôtit
Câu 14. Số (IV) lµ:


A. vËt ghÐp B. thĨ trun C. thĨ tiÕp hỵp D. vËt xúc tác
Câu 15. Nguyên nhân của hiện tợng thoái hoá giống là:


A. Giao phấn xảy ra ở thực vật.


B. Giao phối ngẫu nhiên xảy ra ở động vật


C. Tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn và giao phối cận huyết ở động vật
D. Lai giữa các dòng thuần chng khỏc nhau.


Câu 16: Nếu ở thế hệ xuất phát P cã kiĨu gen 100% Aa, tr¶i qua 2 thÕ hệ tự thụ phấn, thì tỉ
lệ của thể dị hợp còn lại ở thế hệ con lai thứ hai( F2) lµ:



A. 12,5% B. 25% C. 50% D. 75%
Câu 17: Trong chăn nuôi, để tận dụng u thế lai, ngời ta dùng phép lai nào sau đây:


A. Giao phèi cËn huyÕt B. Lai kinh tÕ


C. Lai ph©n tÝch D. Giao phèi ngÉu nhiên
Câu 18: Về mặt di truyền, ngời ta không dùng con lai kinh tế làm giống vì:


A. Con lai kinh tế là giống không thuần chủng


B. Con lai kinh t là thể dị hợp sẽ phân li và tạo ở đời sau thể đồng hợp lặn biểu hiện
kiểu hình xấu.


C. Làm giảm kiểu gen ở đời con.
D. Làm tăng kiểu hình ở đời con.
Câu 19: Ưu điểm của chọn lọc cá thể là:


A. Đơn giản, dễ tiến hành và ít tốn kém
B. Có thể đợc áp dụng rộng rãi


C. Chỉ cần đợc tiến hành một lần đã tạo ra hiệu quả


D. Cho kết quả nhanh và ổn định do có kết hợp đánh giá kiểu hình với kiểm tra kiểu
gen.


Câu 20: Trong môi trờng dinh dỡng đặc dùng để nuôi cấy mô sẹo ở hoạt động nhân giống
vơ tính thực vật, ngời ta bổ sung vào đó chất nào dới đây?


A. ChÊt kh¸ng thĨ B. Hoocmon sinh trëng
C. Vitamin D. Enzim



Câu 21: Phân tử ADN tái tổ hợp đợc tạo ra trong kĩ thuật gen là:
A. Phân tử ADN của tế bào cho


B. Ph©n tư ADN cđa tÕ bµo nhËn


C. Phân tử ADN của thể truyền có mang một đoạn ADN của tế bào cho
D.Phân tử ADN của tế bào cho đã bị cắt bỏ 1 hay 1 cụm gen


Câu 22: Ngời ta sử dụng yếu tố nào để cắt và nối ADN lại trong kĩ thuật gen?


A. Hoocmon B. Hoá chất khác nhau C. Xung điện D. Enzim
Câu 23: Trong kĩ thuật gen, khi đa vào tế bào nhận là tế bào động vật, thực vật hay nấm
men, thì đoạn ADN của tế bào của lồi cho cần phải đợc:


A. §a vào các bào quan


B. Chuyển gắn Vào NST của tế bào nhận
C. Đa vào nhân của tế bào nhận


D. Gắn lên màng nhân của tế bào nhận


Cõu 24: Vi khun đờng ruột E.coli thờng đợc dùng làm tế bào nhận trong kĩ thuật gen nhờ
nó có đặc điểm:


A. Có khả năng đề kháng mạnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

D.Có thể sống đợc ở nhiều môi trờng khác nhau


Câu 25: Chất kháng sinh đợc sản xuất phần lớn có nguồn gốc từ:



A. Thực vật B. Động vật C. Xạ khuẩn D. Thực vật và động vật
Câu 26: Hoocmon insulin đợc dùng để:


A. Làm thể truyền trong kĩ thuật gen
B. Chữa bệnh đái thỏo ng


C.Sản xuất chất kháng sinh từ xạ khuẩn
D.Điều trị suy dinh dìng tõ ë trỴ


Câu 27: Cá trạch đợc biến đổi gen ở Việt nam có khả năng:
A. Tổng hợp đợc loại hoocmon sinh trởng ở ngời
B. Sản xuất ra chất kháng sinh


C. Tổng hợp đợc kháng thể


D. Tổng hợp đợc nhiều loại Prôtêin khác nhau


Câu 28: Hoạt động nào sau đây không phải là lĩnh vực của công nghệ sinh học:
A. Cơng nghệ sinh học xử lí mơi trng v cụng ngh gen


B. Công nghệ lên men và công nghệ enzim


C. Công nghệ tế bào và công nghệ chuyển nhân, chuyển phôi
D. Công nghệ hoá chất


Cõu 29: Cỏc tác nhân vật lí đợc sử dụng để gây đột biến nhân tạo là:
A. Các tia phóng xạ, cơnsixin


B. C¸c tia phãng x¹, tia tư ngo¹i, sèc nhiƯt


B. Tia tư ngoại, cônsixin


C. Sốc nhiệt, tia tử ngoại, cônsixin
Câu 30: Đặc điểm của tia tử ngoại là:


A. Tác dụng mạnh


B. Xuyên qua các lớp mô và tác dụng kéo dài
C. Không có khả năng xuyên sâu


D.Tt c cỏc c im nờu trên đều đúng


Câu 31: Tia tử ngoại thờng đợc dùng để xử lí và gây đột biến ở:
A. Thực vật và động vật


B.Vi sinh vật, bào tử và hạt phấn
C.Vi sinh vật, mô động vật và thực vật
D.Động vật, vi sinh vật


Câu 32: Các tia phóng xạ có khả năng gây ra:
A.Đột biến gen và đột biến NST


B. Đột biến cấu trúc NST và đột biến đa bội
C. Đột biến gen và đột bin d bi


D. Đột biến cấu trúc và số lợng NST


Câu 33: Để gây đột biến ở thực vật bằng các tia phóng xạ, ngời ta khơng chiếu xạ chúng
vo b phn no sau õy?



A. Hạt nảy mầm, hạt phấn, bầu nhuỵ
B. Đỉnh sinh trởng của thân, cành
C. Mô rễ và mô thân


D.Mô thực vật nuôi cấy


Cõu 34: Tỏc dụng của tia tử ngoại là:
A. Gây đột biến gen


B.Gây đột biến cấu trúc NST Và đột biến gen
C. Gây đột biến gen và đột biên số lợng NST
D. Gây đột biến đa bội và đột biến dị bội
Câu 35: Tác dụng của sốc nhiệt là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

B. Gây lặp đoạn NST trong đột biến cấu trúc NST
C. Gây đảo đoạn NST


D. Thờng gây đột biến số lợng NST


Câu 36: Ngời ta thờng dùng loại hoá chất nào dới đây để gây đột biến đa bội?
A. Nitrôzô mêtyl urê ( NMU) B. Êtylmêtal sunfonat (EMS)
C. Nitrôzô êtyl urê ( NEU) D. Cụnsixin


Câu 37: Biểu hiện của thoái hoá giống là:


A. Con lai có sức sống cao hơn bố mẹ chúng
B. Con lai sinh trởng mạnh hơn bố mẹ


C. Năng suất thu hoạch luôn đợc tăng lên
D. Con lai cú sc sng kộm dn



<i>Câu 38: Biểu hiện nào sau đây không phải của thoái hoá giống:</i>
A. Các cá thể có sức sống kém dần


B. Sinh trởng kém, phát triển chậm


C. Khả năng chống chịu tốt với các điều kiện m«i trêng
D.NhiỊu bƯnh tËt xt hiƯn


Câu 39: Tự thụ phấn là hiện tợng thụ phấn xảy ra giữa:
A. Hoa đực và hoa cái của các cây khác nhau
B. Hoa đực và hoa cái trên cùng một cây


C. Hoa đực và hoa cái của các cây khác nhau và mang kiểu gen khác nhau
D.Hoa đực và hoa cái của các cây khác nhau nhng mang kiểu gen giống nhau
Câu 40: Giao phi cn huyt l:


A. Giao phối giữa các cá thể khác bố mẹ
B. Lai giữa các cây có cùng kiểu gen


C. Giao phối giữa các cá thể có cùng kiểu gen kh¸c nhau


D. Giao phối giữa các cá thể có cùng bố mẹ hoặc giao phối giữa con cái với bố mẹ
chúng


Cõu 41: Hiện tợng dới đây xuất hiện do giao phối gần là:
A. Con ở đời F1 ln có các đặc điểm tốt


B. Con lu«n cã ngn gen tèt cđa bố mẹ
C. Xuất hiện quái thái, dị tật ở con



D.Con thờng sinh trởng tốt hơn bố mẹ


Câu 42: Hiện tợng xuÊt hiÖn ë thÕ hÖ sau nÕu thùc hiÖn tù thụ phấn bắt buộc ở cây
giao phấn là:


A. Cú khả năng chống chịu tốt với các điều kiện của mơi trờng
B. Con cháu xuất hiện ngày càng đơng, có nhiều kiểu gen, kiểu hình
C. Cho năng suất cao hơn thế hệ trớc


D. Sinh trởng và phát triển chậm, bộc lộ tính trạng xấu


<i>Câu 43: Hiện tợng không xuất hiện khi cho vật nuôi giao phối cận huyết là:</i>
A. Sức sinh sản ở thÕ hƯ sau gi¶m


B. Con cháu xuất hiện các đặc điểm u thế so với bố mẹ
C.Xuất hiện quái thai, dị hình


D. Tạo ra nhiều kiểu gen mới trong bầy, đàn.


Câu 44: Kết quả dẫn đến về mặt di truyền khi cho giao phối cận huyết hoặc tự thụ
phấn là:


A. Giảm tỉ lệ thể dị hợp và tăng tỉ lệ thể đồng hợp trong quần thể
B. Sự đa dạng về kểu gen trong quần thể


C. Sự đa dạng về kiểu hình trong quần thể
D. Làm tăng khả năng xuất hiện đột biến gen
Câu 45: Thoái hoá giống dẫn đến thế hệ sau có biểu hiện:



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

B. Sinh trởng và phát triển chậm, chống chịu kém
C. Nhiều tính trạng xấu, có hại bộc lộ


D. Tất cả các biểu hiện nói trên
Câu 46: Ưu thế lai là hiện tợng:


A. Con lai gi¶m søc sinh s¶n so víi bè mĐ
B. Con lai cã tÝnh chèng chÞu kÐm so víi bè mĐ
C. Con lai cã søc sèng cao h¬n bè mĐ


D.Con lai duy tr× kiĨu gen vèn cã ë bè mĐ


Câu 47: Hai phơng pháp chủ yếu đợc sử dụng trong chọn lọc giống là:
A. Chọn lọc tự nhiên và chọn lc nhõn to


B. Chọn lọc cá thể và chọn lọc hàng loạt


C. Chn lc ch nh v chn lc khụng có chủ định
D. Chọn lọc qui mơ lớn và chọn lọc qui mô nhỏ


Câu 48: Phơng pháp chọn lọc giống chỉ dựa trên kiểu hình mà khơng cần kiểm tra
kiểu gen đợc gọi là:


A. Chọn lọc khơng có chủ định
B. Chọn lọc với qui mô nhỏ
C. Chọn lọc hàng loạt


D.Chọn lọc không đồng bộ
Câu 49: Đăc điểm của ln nc ta l:



A. Tầm vóc to, tăng trọng nhanh


B. Thịt có nhiều mỡ, chân ngắn, lững võng, bung sệ
C. Thịt nhiều nạc, tỉ lệ mỡ thấp


D. Trọng lợng tèi ®a cao


</div>

<!--links-->

×