Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

KẾ TOÁN TỔNG HỢP CHI PHÍ VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.67 KB, 26 trang )

KẾ TOÁN TỔNG HỢP CHI PHÍ VÀ TÍNH GIÁ
THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY.
I/Tài khoản sử dụng
Để tổng hợp chi phí sản xuất kinh doanh ,doanh nghiệp đã sử dụng các tài
khoản :621,622,627,154. Ngoài ra còn sửdụng các tài khoản như:152,153
111, 334,338….Đối với tài khoản 154 không mở chi tiết .
II.Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất
2.1.Kế toán tổng hợp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Để tập hợp chi phí nguyên vât liệu trực tiếp,căn cứ vào các chứng từ kế
toán ,kế toán sử dụng các số liệu hàng ngày ghi chép trên sổ nhật ký chung.
Trích sổ nhật ký chung tháng 3 năm 2007:
Chứng từ Diễn giải Số hiệu TK Số phát sinh
SH Ngày Nợ Có Nợ Có
173 1/3 Huy động vốn sổ 61-63 111 311 89.000.000 89.000.000
100/2vkt 1/3 Xuất VT cho 07/C11 621 152 1379 1379
176 1/3 Tiền mua tết cáp cầu 627 111 1800.000 1800.000
440 2/3 Chi phí vật liệu 627 152 64.341.176 64.341.176
446 2/3 Chi phí dụng cụ 627 153 216.917.092 216.917.092
224/1vkt 2/3 Xuất kho cho 07/C249 621 152 27.499,85 27.499,85
379 3/3 Thanh toán tiên trợ cấp
lương ốm T2/2006
338 111 3.134.720 3.134.720
380 3/3 Thanh toán tiền thuê
cầu bồn ga
627 111 4400.000 4400.000
382 3/3 Mua vé cầu 627 111 64.000 64.000
230/1vkt 4/3 Xuất kho cho 07/C249 621 152 480.030 480.030
234/1vkt 5/3 Xuất kho cho 07/C249 621 152 16.000 16.000
236/2vkt 5/3 Xuất kho cho 06/C283c 621 152 1.637.252 1.637.252
NUOC 5/3 Nước 627 331 5.478.131 5.478.131
XANG 5/3 Xăng ,dầu 627 331 4.714.615 4.714.615


ĐIEN 5/3 Điện 627 331 55.605.600 55.605.600
237/2vkt 5/3 Xuất kho cho 07/C249 621 152 25.739.307 25.739.307
242/1vkt 14/3 Xuất kho cho 07/C238 621 152 4.618.616,6 4.618.616,6
244/2vkt 15/3 Xuất kho cho 07/C238 621 152 75.090 75.090
289/1vkt 16/3 Xuất kho cho 07/C11 621 152 348.255 348.255
389 17/3 Thanh toán tiền ăn ca
T3
627 111 11.246.000 11.246.000
390 18/3 Chi phí khấu hao 627 214 143.446.313 143.446.313
1
1
399 19/3 Chụp phim mặt hàng 627 311 65.010.000 65.010.000
400 20/3 Chụp phim mặt hàng 627 311 40.000.000 40.000.000
293/2vkt 20/3 Xuất kho cho 07/C11 621 152 75.090 75.090
51/2vlc 21/3 Xuất kho cho 07/C6 621 152 7.885.107 7.885.107
93/1vkt 25/3 Xuất kho cho 07/C11 621 152 808.335 808.335
…. ……………………….. ……. …… …………… …………..
29/3 Kết chuyển chi phí
NVL TT
154 621 5.699.235629 5.69.9235629
BPB 31/3 Trả lương cho CN trực
tiếp thang 3
622 334 332.729.200 332.729.200
BPB 31/3 Trích 2% KPCĐ 622 3382 6.654.584 6.654.584
BPB 31/3 Trích 17% BHXH, 622 3383 35.883.991 35.883.991
31/3 Kết chuyển chi phí NC
TT
154 622 375.267.775 375.267.775
BPB 31/3 Trả lương cho 627 334 111.000.000 111.000.000
BPB 31/3 Trích 2% KPCĐ 627 3382 2.220.000 2.220.000

BPB 31/3 Trích 17% BHXH 627 3383 2.287.520 2.287.520
31/3 Kết chuyển chi phí 154 627 902.366.943 902.366.943
BPB 31/3 Trả lương cho 642 334 301.171.800 301.171.800
BPB 31/3 Trích 2% KPCĐ 642 3382 6.023.436 6.023.436
BPB 31/3 Trích 17%
BHXH,BHYT
642 3383 7.698.688 7.698.688
Cộng 30650659729 30650659729
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
Căn cứ vào sổ nhật ký chung hàng ngày với mỗi nghiệp vụ kinh tế phát
sinh thì đồng thời kế toán phản ánh vào sổ cái của tài khoản 621.
CÔNG TY CỔ PHẦN NỒI HƠI
VIỆT NAM
---------------- SỔ CÁI
Từ ngày 1/03 đến ngày 31/3 năm 2007
Tên tài khoản:chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Số hiệu: 621
Chứng từ Diễn giải Trang
NK
TK
ĐƯ
Số tiền
SH Ngày Nợ Có
2
2
100/2vkt 1/3 Xuất kho cho 07/C11 1 15
2
1379
224/1vkt 2/3 Xuất kho cho 07/C249 2 15
2

27.449,85
230/2vkt 4/3 Xuất kho cho 07/C249 3 15
2
480.030
234/1vkt 5/3 Xuất kho cho 07/C249 3 15
2
16.000
236/2vkt 5/3 Xuất kho cho 06/C238c 3 15
2
1.637.252
237/2vkt 5/3 Xuất kho cho 07/C249 4 15
2
25.739.307
242/1vkt 14/3 Xuất kho cho 06/C238 4 15
2
4.618.616,6
244/2vkt 15/3 Xuất kho cho 06/C238c 4 15
2
75.090
289/1vkt 16/3 Xuất kho cho 07/C11 4 15
2
348.255
293/2vkt 20/3 Xuất kho cho 07/C11 5 15
2
75.090
299/1vkt 20/3 Xuất kho cho 06/C238c 6 15
2
302.090
51/2vlc 21/3 Xuất kho cho 07/C6 8 15
2

7.885.107
93/1vkt 24/3 Xuất kho cho 07/C5 9 15
2
88.335
……… ……. ……………………….. ……. … ……….. ……….
29/3 K/c chi phí NVL TT 9 15
4
5.699.235.629
Cộng 5.699.235.629 5.699.235.629
Kế toán trưởng

3
Người ghi sổ
Thủ trưởng đơn
vị
3
Từ số liệu trên bảng phân bổ nguyên vật liệu và sổ cái thì kế toán sẽ tổng hợp
chi phí nguyên vật liệu theo định khoản sau đây:
+ CPNVLC:
Nợ TK 621 : 5.200.718.217
Có TK 1521 : 5.200.718.217
+ CPNVLP:
Nợ TK 621 : 498.517.412
Có TK 1522 : 498.517.412
2.2 Kế toán tổng hợp chi phí nhân công trực tiếp
Để tổng hợp chi phí nhân công trực tiếp , kế toán chi phí giá thành sẽ căn cứ
vào sổ nhật ký chung để vào sổ cái của tài khoản 622.Kế toán vào sổ cái theo
định khoản:
Nợ TK 622: 375.267.775
Có TK 334 : 332.729.200

Có TK 338 : 42.538.575
(3382: 6.654.584)
(3383: 35.883.991)
CÔNG TY CỔ PHẦN NỒI HƠI
4
4
VIỆT NAM
---------------- SỔ CÁI
Từ ngày 1/03 đến ngày 31/3 năm 2007
Tên tài khoản:chi phí nhân công trực tiếp
Số hiệu tài khoản : 622
Chứng từ Diễn giải Trang TKĐƯ Số tiền
SH Ngày Nợ Có
BPB 31/3 Trả lương cho CN
TT tháng 3
9 334 332.729.20
0
BPB 31/3 Trích 2% KPCĐ 9 3382 6.654.584
BPB 31/3 Trích 17% BHXH 10 3383 35.883.991
31/3 K/c chi phí NC TT 10 154 375.267.775
Cộng 375.267.77
5
375.267.775
Kế toán trưởng
(Ký , họ tên)
2.3 Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất chung
Để tổng hợp chi phí sản xuất chung thì sau khi tất cả các khoản mục của
CPSXC được tập hợp hết trên Sổ chi tiết CPSXC , kế toán sẽ vào nhật ký
chung làm căn cứ vào sổ cái tài khoản 627.
Nợ TK 627 : 902.366.943

Có TK 111 : 191.346.496
Có TK 1521 : 47.236.896
Có TK 1522 : 17.104.280
Có TK 153 : 216.917.092
Có TK 214 : 143.446.313
Có TK 311 : 105.010.000
Có TK 331 : 65.798.346
Có TK 334 : 111.000.000
Có TK 338 : 4.507.52
CÔNG TY CỔ PHẦN NỒI HƠI
VIỆT NAM
5
Người ghi sổ
( Ký , họ tên)
Thủ trưởng
đơn vị
5
---------------- SỔ CÁI
Từ ngày 1/03 đến ngày 31/3 năm 2007
Tên tài khoản:chi phí sản xuất chung
Số hiệu tài khoản : 627
Chứng từ Diễn giải Ttrang
NK
TKĐƯ Số tiền
SH Ngày Nợ Có
176 1/3 Thanh toán tiền mua
tết cáp cầu
1 111 1800.000
440 2/3 Chi phí vật liệu 1 152 64.341.176
446 2/3 Chi phí dụng cụ 2 153 216.917.092

380 3/3 Thanh toán tiền thuê
cầu bồn ga
2 111 4400.000
382 3/3 Mua vé cầu 2 111 64.000
NUOC 5/3 Nước 2 331 5.478.131
XANG 5/3 Xăng ,dầu 3 331 4.714.615
DIEN 5/3 Điện 3 331 55.605.600
389 17/3 Thanh toán tiền ăn ca 4 111 11.246.000
390 18/3 Chi phí khấu hao 4 214 143.446.313
399 19/3 Chụp phim mặt hàng 5 311 65.010.000
400 20/3 Chụp phim mặt hàng 5 311 40.000.000
….. ….. ……………. …… ……. ………….. ……………
BPB 31/3 Tiền lương nhân viên
văn phòng xí nghiệp
9 334 111.000.000
BPB 31/3 Trích 2% KPCĐ 10 3382 2.220.000
BPB 31/3 Trích 17%
BHXH,BHYT
10 3383 2.287.520
Kết chuyển chi phí sxc 10 154 902.366.943
Cộng 902.366.943 902.366.943
Người ghi sổ Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
IIITổng hợp chi phí sản xuất toàn doanh nghiệp, kiểm
kê , đánh giá sản phẩm dở dang.
3.1.Tổng hợp chi phí sản xuất.
Để tổng hợp chi phí sản xuất , kế toán sử dụng tài khoản 154 “chi phí sản
xuất kinh doanh dở dang “
6
6
Cuối tháng, sau khi đã hạch toán và phân bổ các loại chi phí sản xuất:

CPNVLTT, CPNCTT, CPSXC, kế toán tiến hành kết chuyển sang tài khoản
154 “ Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang”. Tài khoản 154 không được mở
chi tiết thành các tài khoản cấp 2.
Từ số liệu của sổ chi tiết CPNVLTT, sổ chi tiết CPNCTT và bảng
phân bổ Nợ tài khoản 627, kế toán sẽ vào sổ chi tiết chi phí sản xuất kinh
doanh dở dang .
Đối với mã hàng 06/C238, toàn bộ chi phí tập hợp trong kỳ kết chuyển
sang tài khoản 154:

+ Kết chuyển CPNVLTT:
Nợ TK 154 : 9.996.850
Có TK 621 : 9.996.850
+ Kết chuyển CPNCTT:
Nợ TK 154 : 1.488.759
Có TK 622 : 1.488.759
+ Kết chuyển CPSXC:
Nợ TK 154 : 3.597.826,16
Có TK 627 : 3.597.826,16
Đối với mã hàng 07/C249, toàn bộ chi phí tập hợp được trong kỳ sẽ
được kết chuyển như sau:
+ Kết chuyển CPNVLTT:
Nợ TK 154 : 135.539.079
Có TK 621 : 135.539.079
+ Kết chuyển CPNCTT:
Nợ TK 154 : 19.200.109,09
Có TK 622 : 19.200.109,09
+ Kết chuyển CPSXC:
Nợ TK 154 : 46.168.482,61
7
7

Có TK 627 : 46.168.482,6
Đối với mã hàng 07/C11 toàn bộ chi phí tập hợp trong kỳ cũng được
kết chuyển sang TK 154:
+ Kết chuyển CPNVLTT:
Nợ TK 154 : 61.456.779
Có TK 621 : 61.456.779
+ Kết chuyển CPNCTT:
Nợ TK 154 : 4.321.911
Có TK 622 : 4.321.911
+ Kết chuyển CPSXC:
Nợ TK 154 : 10.392.444,75
Có TK 627 : 10.392.444,75
8
8
SỔ CHI TIẾT CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH DỞ DANG
TK 154
Tháng 3 năm 2007
Stt Tên sản phẩm Tháng3 MH SL TK621 TK622 TK627 Tổng chi phí
1 Lò hơi đốt than LT0.75/8E2 DDK 06/C238 0 0 0 0
SPS 06/C238 1 9.996.850 1.488.759 3.597.862,16 15.083.471,16
DCK 06/C238 0 0 0 0
2 Lò hơi đốt than LT1/8E2 DDK 07/C249 2 74.354.599 16.997.790 84.043.881 175.396.270
SPS 07/C249 3 135.539.079 19.200.109,09 46.168.842,61 200.907.670,7
DCK 07/C249 2 83.957.471 9.049.474 32.553.180 215.560.125
3 Bồn chứa LPG 23m
3
DDK 07/C11 1 84.351.449 19.222.900 93.861.731 197.436.080
SPS 07/C11 4 61.456.779 4.321.911 10.392.444,75 76.171.134,75
DCK 07/C11 2 58.323.291 5.886.200 26.063.543,9 90.273.034,9
… … … … … … … … ……

47 Nồi hơi đốt dầu DDK 07/C6 0 0 0 0
SPS 07/C6 1 4.159.579 388.354 933.834,0117 5.481.757,0117
DCK 07/C6 0 0 0 0
9
Ngày 31 tháng 3
Kế toán báo
cáo
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Kế toán báo
cáo
Ngày 31 tháng 10
Phụ trách phòng
TC-KT
9
Để tập hợp chi phí sản xuất toàn doanh nghiệp và tính giá thành của sản
phẩm kế toán sử dụng sổ cái và sổ chi tiết TK 154 để tập hợp chi phí sản xuất
trong từng tháng của các sản phẩm. Các chi phí sản xuất thực tế phát sinh
trong tháng được theo dõi theo từng nghiệp vụ kinh tế phát sinh cho từng loại
sản phẩm trên sổ chi tiết chi phí của sản phẩm đó.Từ sổ chi tiết kế toán tiến
hành tổng hợp chi phí sản xuất sản xuất phát sinh trong tháng theo từng khoản
mục.
Tất cả các chi phí NVL sử dụng trực tiếp cho sản xuất được tập hợp vào
bên nợ của TK 621 sau đó kết chuyển sang TK 154 – giá thành sản xuất .Số
NVL trực tiếp tháng 3 được kết chuyển để tính giá thành sản phẩm.
Nợ TK 154: 5.699.235.629
Có TK 621: 5.699.235.629
Các chi phí nhân công trực tiếp phát sinh trong kỳ kế toán cuối tháng cũng
được kết chuyển sang tài khoản 154 để tính giá thành sản phẩm cuối kỳ .Kế
toán sẽ định khoản như sau:

Nợ TK 154: 375.267.775
Có TK 622: 375.267.775
Toàn bộ chi phí sản xuất chung phát sinh trong kỳ đ ược tập hợp bên nợ
của tài khoản 627 sau đó kết chuyển sang tài khoản 154 để tính giá thành .Kế
toán định khoản như sau :
Nợ TK 154: 902.366.943
Có TK627 : 902.366.943
Căn cứ vào các số liệu trên kế toán tiến hành lập sổ cái của tài khoản 154.
10
10

×