Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

Bài tập Toán 7C Tuần 6 ( Bài tập nghỉ dịch Covid 19)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.89 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 6 – TOÁN 7C - BÀI TẬP ĐẠI SỐ </b>



<b>(Các em làm ra giấy, hạn xong là hết ngày 14/03/2020 ( Thứ 7) </b>


<b>– Làm xong sẵn sàng khi nào cô hô thu là thu luôn)</b>



<b>ĐỀ 1:</b>



<b>I - </b>


<b> PHầN TRắC NGHIệM : </b>


Điểm kiểm tra toán của một lớp 7 đợc
ghi trong bảng


6 5 4 7 7 6 8 5 8


3 8 2 4 6 8 2 6 3


8 7 7 7 4 10 8 7 3


5 5 5 9 8 9 7 9 9


5 5 8 8 5 9 7 5 5


<i><b>Chọn câu trả lời đúng trong các câu </b></i>
<i><b>sau:</b></i>


1) Tổng tần số của các dấu hiệu thống
kê là:


A. 9 B. 45 C. 5



2) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu
thống kê là:


A. 10 B. 9 C. 45


3) Tần số học sinh có điểm 5 là:


A. 10 B. 9 C. 11


4) Mèt cđa dÊu hiƯu lµ:


A. 10 B. 5 C. 8


5) TÇn sè häc sinh cã ®iĨm 7 lµ:


A. 6 B. 8 C. 7
6) Giá trị thấp nhÊt lµ:


A.10 B. 3 C. 2


<b>II . PHÇN Tù LUËN : </b>


Khối lợng của 45 bạn học sinh lớp 7A
đ-ợc đoàn bác sĩ đến trờng khám cho học
sinh ghi lại nh sau (tính trịn đến kg)
36 34 36 36 32 34 35 33 34
32 46 30 36 34 36 38 32 36
36 38 34 32 32 32 30 34 35
36 38 40 38 34 36 38 36 40


38 34 32 32 40 36 34 32 38


a) DÊu hiÖu ở đây là gì?


b) Lp bng tn s v nhn xét?
c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng?


d) TÝnh sè trung b×nh cộng và tìm
mốt?


<b> 2:</b>


<b>I. </b>


<b> Trc nghim: Chọn phơng án đúng </b>
<b>rồi ghi vào bài làm. </b>


Theo dõi thời gian làm 1 bài toán ( tính bằng phút
) của 40 HS, thầy giáo lập được bảng sau :


Thời
gian (x)


4 5 6 7 8 9 10 11 12


Tần số
(n)


6 3 4 2 7 5 5 7 1 N


=


40


<b>1) Mốt của dấu hiệu là : </b>


A. 7 B. 9 ; 10 C. 8 ; 11 D. 12


<b> 2) Số các giá trị của dấu hiệu là : </b>


A. 12 B. 40 C. 9 D. 8


3) Tần số 3 là của giá trị:


A. 9 B. 10 C. 5 D. 3


4) Tần số học sinh làm bài trong 10 phút là :


A. 6 B. 9 C. 5 D. 7


5) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là :


A. 40 B. 12 C. 8 D. 9


6) Tổng các tần số của dấu hiệu là :


A. 40 B. 12 C. 8 D. 10


<b>II. Tù luËn</b>


Một xạ thủ thi bắn súng. Số điểm đạt được sau


mỗi lần bắn được ghi ở bảng sau:


7 9 10 9 9 10 8 7 9 8


10 7 10 9 8 10 8 9 8 8


8 9 10 10 10 9 9 9 8 7


a. Dấu hiệu ở đây là gì?


b. Lập bảng “tần số”, và tính số trung bình
cộng của dấu hiệu (làm tròn đến chữ số
thập phân thứ nhất).


</div>

<!--links-->

×