Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Luyện từ và câu lớp 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.02 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> </b>


<b> C<sub>C</sub>âu 1:<sub>âu 1:</sub> Nói tiếp cho hồn chỉnh các Nói tiếp cho hồn chỉnh các </b>


<b>thành ngữ sau:</b>


<b>thành ngữ sau:</b>


<b>Nhanh như …….</b>
<b>Hót như……..</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tên gọi của lồi chim này là:


Tên gọi của lồi chim này là:


<b>A. Cị</b>
<b>B. Cú</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Hãy chọn tên lồi chim thích hợp điền vào


Hãy chọn tên lồi chim thích hợp điền vào


chỗ chấm:


chỗ chấm:




Nói như …..

<sub>Nói như …..</sub>



A. Quạ.




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1. Xếp tên các con vật dưới đây vào nhóm thích hợp:</b>
<b>a) Thú dữ, nguy hiểm M: hổ</b>


<b>b) Thú không nguy hiểm M: thỏ</b>


<b>(hổ, báo, gấu, lợn lịi, chó sói, sư tử, thỏ, ngựa vằn, bị</b>
<b>rừng, khỉ, vượn, tê giác, sóc, chồn, cáo, hươu)</b>


<b> TỪ NGỮ VỀ MUÔNG THÚ </b>


<b> ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI NHƯ THẾ NÀO?</b>
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> TỪ NGỮ VỀ MUÔNG THÚ </b>


<b> ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI NHƯ THẾ NÀO?</b>


<b> </b>
1 <b>hổ</b>
2 <b>sóc</b>
3 <b><sub>thỏ</sub></b>
4 <b>gấu</b>
5 <b>cáo</b>


6 <b>bị rừng</b>


7 <b><sub>ngựa vằn</sub></b>


8 <b>vượn</b>



9 <b>khỉ</b>


10<b>chó sói</b>


11 <b>hươu</b>


12<b>tê giác </b>


13 <b>chồn</b>


14 <b>lợn lịi</b>


15 <b>sư tử</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 1:</b>


<b>Bài 1: Xếp tên các con vật dưới đây vào <sub> Xếp tên các con vật dưới đây vào </sub></b>
<b>nhóm thích hợp:</b>


<b>nhóm thích hợp:</b>


- hổ, báo, gấu, lợn


lịi,chó sói, sư tử, bị
rừng, tê giác.


- thỏ, ngựa vằn, khỉ,
vượn, sóc, chồn, cáo,
hươu.



Thú dữ, nguy hiểm Thú không nguy hiểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> TỪ NGỮ VỀ MUÔNG THÚ </b>


<b> ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI NHƯ THẾ NÀO?</b>
<b> </b>


<b>2. Dựa vào hiểu biết của em về các con vật, trả lời</b>
<b>những câu hỏi sau:</b>


a) Thỏ chạy như thế nào?


b) Sóc chuyền từ cành này sang cành khác như thế


nào?


c) Gấu đi như thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> </b>


<b> - Thỏ chạy <sub>- Thỏ chạy </sub>rất nhanh<sub>rất nhanh</sub>.<sub>.</sub></b>


<b> - Thỏ chạy </b>


<b> - Thỏ chạy nhanh như bay<sub>nhanh như bay</sub><sub>. </sub><sub>.</sub></b>


<b> </b>


<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> </b>


<b> - Sóc chuyền từ cành này sang cành <sub>- Sóc chuyền từ cành này sang cành </sub></b>


<b>khác </b>


<b>khác nhanh thoăn thoắt<sub>nhanh thoăn thoắt</sub>.<sub>.</sub></b>


<b> - Sóc chuyền từ cành này sang cành </b>


<b> - Sóc chuyền từ cành này sang cành </b>


<b>khác </b>


<b>khác khéo leùo<sub>kheùo leùo</sub>.<sub>.</sub></b>


<b> </b>


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> </b>


<b> - Gấu đi <sub>- Gấu đi </sub>lặc lè<sub>lặc lè</sub>. <sub>. </sub></b>


<b> - Gấu đi </b>


<b> - Gấu đi nục nịch<sub>nục nịch</sub>.<sub>.</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>-Voi kéo gỗ </b>



<b>-Voi kéo gỗ rất khoẻ<sub>rất khoẻ</sub>.<sub>.</sub></b>


<b> -Voi kéo gỗ </b>


<b> -Voi kéo gỗ hùng hục<sub>hùng hục</sub>.<sub>.</sub></b>


Voi kéo gỗ như thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> TỪ NGỮ VỀ MUÔNG THÚ </b>


<b> ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI NHƯ THẾ NÀO?</b>
<b> </b>


<b>3. Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm dưới đây:</b>


<i><b>d. Đọc xong nội quy, Khỉ Nâu cười khành khạch.</b></i>


<b>a. Trâu cày rất khỏe. </b>M: Trâu cày như thế nào?


<i>b. <b>Ngựa phi nhanh như bay</b></i>


<i><b>c. Thấy một chú ngựa béo tốt đang ăn cỏ, Sói thèm rỏ dãi</b></i><b>.</b>


<i>Ngựa phi nhanh như thế nào?</i>


<i>Thấy một chú ngựa béo tốt đang ăn cỏ, Sói thèm như </i>
<i>thế nào?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> TỪ NGỮ VỀ MUÔNG THÚ </b>



<b> ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI NHƯ THẾ NÀO?</b>
<b> </b>


Để hỏi cho những từ chỉ đặc điểm người ta
dùng từ hỏi nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Chọn đáp án đúng nhất bằng các giơ </b>
<b>thẻ A, B , C</b>


<b>Câu 1: Thú dữ nguy hiểm là những con :</b>
<b>A. Hổ, báo , gấu , tê giác .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu 2: Thú không nguy hiểm </b>


<b>là những con :</b>



<b>A. Hổ,báo ,gấu, sóc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Câu nào trong các câu sau thuộc </b>
<b>loại câu Trả lời câu hỏi như thế </b>
<b>nào ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Sưu tầm tranh ảnh về muông thú để chuẩn bị
Sưu tầm tranh ảnh về muông thú để chuẩn bị
bài sau tiếp tục mở rộng vốn từ về loài thú.


bài sau tiếp tục mở rộng vốn từ về loài thú.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×