Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.48 MB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bài ôn tập ở nhà lớp 1</b>
Họ và tên: ………. Lớp: …………
<b>Đề 1</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính:</b>
18 – 6 14 + 3 5 + 14 19 – 9 12 – 2 2 + 15
...
...
...
<b>Bài 2: Tính</b>
17 – 7 - 5 = 12 + 5 – 6 = 13 – 3 + 4 = 12 + 5 +2
14 - 3 + 2 = 15 + 3 - 1 = 16 – 6 – 5 = 13 – 3 + 9
<b>Bài 3: Điền số (theo mẫu)</b>
<b>Bài 4: </b>
<b>Bài 5: Số?</b>
12 + ….. = 14 14 + ….. = 18 ….. + 1 = 14 ….. + 11 = 16
14 + ….. = 19 15 + ….. = 16 ….. + 4 = 17 ….. + 18 = 18
<b>Bài 6: Điền c - k hay q</b>
….. iên ….. uyết ….. uồn ….. uộn ….. uyển truyện
<b>Bài 7: Đưa các tiếng sau vào mơ hình: qt, nhà, cửa </b>
1 3 4 7 5 0
12
13 18
1 2 4 9 7 6
19
18 14
………
………
………
………
<b>Bài 8: Viết chính tả bài: Đầm sen (Đoạn 2)</b>
<b>Đề 2</b>
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính</b>
3 + 6 18 – 5 4 + 12 10 + 9 17 – 7 19 – 5
………
………
18 – 5 + 3 = ... 9 – 4 + 14 = ……. 19 – 9 – 8 = ……
14 + 3 – 7 = ... 17 – 7 + 5 = …… 4 + 13 – 6 = …….
<b>Bài 3 : Điền số</b>
18 - = 10 10 + = 19 + 11 = 4 + 11
16 = - 3 = 14 + 2 13 + 2 = + 12
<b>Bài 5: Đưa các tiếng vào mô hình : mn, vàn, u</b>
<b> </b> <b> </b>
<b>Bài 6: Bà có 15 quả cam, bà cho Lan 5 quả. Hỏi bà còn lại bao nhiêu quả? </b>
<b> </b>
<b>Bài 7: Viết chính tả bài : Cái mũ ( Viết từ đầu đến sợ sệt lắm)</b>
<b>Đề 3</b>
<b>Bài 1: Cho các số: 8, 14, 19, 20, 10, 7, 18</b>
a) Xếp các số trên theo thứ tự lớn dần:………
b) Xếp các số trên theo thứ tự bé dần: ………
c, Trong các số trên: - Số lớn nhất là: ... - Số bé nhất là: ...
- Số lớn nhất bé hơn 20 là: ... - Số bé nhất lớn hơn 14 là:
- Số có một chữ số là:... - Số có hai chữ số là: ...
<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính</b>
13 + 6 18 – 5 4 + 12 10 + 9 17 – 7 10 – 5
………
………
………
<b>Bài 3 : Đúng ghi đ, sai ghi s</b>
18 – 5 + 3 = 19 9 – 4 + 14 = 18
14 + 3 = 3 + 14 17 – 7 + 5 = 15
19 – 9 – 2 = 12 4 + 13 – 6 = 12
<b>Bài 4: Điền dấu +, - </b>
14 .... 2 ....1 = 13 19 .... 5 .... 4 = 18 16 ... 6 .... 4 = 6
16 .... 6 ....4 = 6 3 .... 13 .... 1 = 15 18 ... 2 = 10 ....6
<b>Bài 5: Điền số:</b>
18 - = 10 10 + = 19 15 < + 13 < 8 + 10
16 = - 3 = 14 + 2 13 + 6 > + 10 > 17
<b>Bài 6: Đưa tiếng sau vào mơ hình: của, quả, kèm, ghép</b>
<b> </b>
<b>Đề 4</b>
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính</b>
<b>Bài 2: Tính</b>
15 + 3 = 15 - 5 = 19 - 7 = 17 - 6 +1 = 16 - 6 - 9 =
17 - 4 = 18 - 2 = 16 + 2 = 7 + 3 + 4 = 15 + 4 - 1 =
<b>Bài 3: Cho các số sau: 15, 19, 4 và các dấu +, -, =. Hãy lập các phép tính đúng.</b>
………
………..
<b>Bài 4: An có 7 nhãn vở, Hà có 10 nhãn vở. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu nhãn vở?</b>
<b>Bài 5: Đưa tiếng sau vào mô hình: chớp, tai, thoăn, hồ</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>Bài 6: Nối thành câu có nghĩa</b>
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
<b>Bài 7: Viết chính tả bài: Trên xe buýt ( 4 dòng đầu).</b>
<b>* Luyện đọc bài trang 90 , 91( Sách Tiếng Việt)</b>
<b>Đề 5</b>
<b>Bài 1 : Đặt tính và tính </b>
10 + 4 11 + 3 7 + 12 5 + 10 10 - 9
…… …… ……. …… …….
…… …… ……. …… …….
…… ……. …… ……. …….
<b>Bài 2 : Nối </b>
<b>Bài 3 : Số ?</b>
- Số liền sau của số 9 là 10. - Số liền sau của số 18 là …..
- Số liền sau của số 13 là …. - Số liền sau của số 19 là …..
- Số liền sau của số 15 là …. - Số liền sau của số 17 là …..
<b>Bài 4 : a) Vẽ 2 điểm và đặt tên cho hai điểm đó.</b>
………
b) Vẽ 2 đoạn thẳng và đặt tên cho hai đoạn thẳng đó.
………
<b>Bài 5: Giỏ thứ nhất đựng 10 quả cam, giở thứ hai đựng 6 quả cam. Hỏi cả hai giỏ đựng</b>
14 17
15 18
16 19
1 chục và 6 đơn vị 1 chục và 8 đơn vị
1 chục và 4 đơn vị 1 chục và 9 đơn vị
<b>* Luyện đọc bài trang 92 , 93 ( Sách Tiếng Việt)</b>
<b>Đề 6</b>
<b>Bài 1 : Đặt tính và tính </b>
10 + 2 11 + 3 10 – 3 10 + 1 10 - 10
…… …… ……. …… …….
…… …… ……. …… …….
…… …… ……. …… …….
<b>Bài 2 : > < , = ?</b>
15 … 13 … 14 12 … 13 … 14 … 15
10 … 14 … 15 15 … 13 … 12 … 10
<b>Bài 3 : Số ?</b>
12 < … < 14 16 > … > 13 … > 11 > … 15 < … < 17
<b>Bài 4 : Vẽ thêm chấm tròn </b>
<b>Bài 5 : Điền chữ hoặc số vào chỗ chấm : </b>
- Số 15 gồm 1 chục và 5 ………. - Số 10 gồm …. chục và …. đơn vị
- Số … gồm 1 chục và 3 đơn vị - Số 14 gồm 1 …….. và …. đơn vị.
<b>Bài 6: Nhà bà nuôi 18 con gà trống và gà mái, trong đó có 8 con gà trống. Hỏi nhà bà có</b>
<b>bao nhiêu con gà mái?</b>
<b>* Luyện đọc bài trang 94 , 95 ( Sách Tiếng Việt)</b>
<b>Đề 7</b>
<b>Bài 1 : Đưa tiếng vào mơ hình : biển, dừa, lượn, thoăn, yến, thoả</b>
<b> </b> <b> </b>
<b> </b> <b> </b>
<b>Bài 2 : a) Điền vần : ăn hay oăn</b>
băn kh... ng... nắp khỏe kh... may m...
<b> b) Điền vần : ăt hay oăt</b>
khuya kh.... . quay q... m... kính b... tay
<b>Bài 3 : Điền chữ hoặc số vào chỗ chấm : </b>
- Số 15 gồm .... chục và … đơn vị - Số 10 gồm ….chục và ….đơn vị
- Số … gồm 1 chục và 3 đơn vị - Số 14 gồm 1 ….... và ….đơn vị.
- Số 18 gồm ... chục và ....đơn vị - Số 20 gồm ...chục và …đơn vị
- Số … gồm 1 chục và 7 đơn vị - Số 12 gồm.... chục và ... đơn vị.
- Số liền trước của số 10 là ... - Số liền trước của số 18 là …..
<b>Bài 4: Lê có 10 lá cờ, An cho Lê thêm 4 lá cờ. Hỏi Lê có tất cả bao nhiêu lá cờ?</b>
<b>Bài 5: Tổ một gấp được 6 cái thuyền. Tổ hai gấp được 11 cái thuyền. Hỏi cả hai tổ gấp được</b>
<b>bao nhiêu cái thuyền?</b>
………
………
/ /
/ <sub>/</sub> <sub>/</sub>
………
………
<b>* Luyện đọc bài trang 96 , 97 ( Sách Tiếng Việt)</b>
<b>Điền ua hoặc uô</b>
b...n bã đậu đ... hình v...ng đau b.. ....t m...bán
<b> Điền ưa hoặc ươ</b>
c... cuốn v...n cây cái c... ch... cháy con l...n.
<b>Đề 8</b>
<b>Bài 1 : Điền số vào ô trống (theo mẫu)</b>
<b>Bài 2 : Đặt tính và tính :</b>
12 + 4 14 + 5 19 - 7 1 + 14 3
+ 15
…… …… ……. …… …….
…… …… ……. …… …….
…… …… ……. …… …….
<b>Bài 3 : Nối </b>
<b>Bài 4 : Tính</b>
15 + 3 = 11 + 3 + 4 = 12 + 3 + 2 =
<b>Bài 5 : Có 14 con gà trống và gà mái, trong đó có 4 con gà trống. Hỏi đàn gà có bao nhiêu</b>
<b>con gà mái?</b>
14
4
10
18
8
17 19 20
0
14 17
15 18
16 19
/
12 + 3 15 + 3
11 + 5
10 + 6
<b>* Luyện đọc bài trang 98 , 99 ( Sách Tiếng Việt)</b>
<b>Bài 1: Điền vần : ân hay uân</b>
q... dân cẩn th... kh...vác bạn th...
<b>Điền vần : ât hay uât</b>
mĩ th... cây q... sản x... đôi t...
<b>Bài 2 : Đưa các tiếng sau vào mô hình : khuyết, thu, non </b>
<b>Bài 3 : Đặt tính và tính </b>
15 + 2 14 - 4 6 + 11 10 - 3 7
+ 10
…… …… ……. …… …….
…… …… ……. …… …….
…… …… ……. …… …….
<b>Bài 4 : Số ?</b>
… = 18 – 3 … = 12 + 2 10 - … = 18 - 8 10 - 9 = 7 - …
<b>Bài 5 : Viết ( theo mẫu ):</b>
<i>Mẫu : Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị </i> <i> 12 = 10 + 2</i>
a) Số 19 gồm ... chục và ... đơn vị 19 = ... + ...
b) Số 10 gồm ... chục và ... đơn vị 10 = ... + ...
c) Số 17 gồm ... chục và ... đơn vị 17= ... + ...
a) Số 20 gồm ... chục và ... đơn vị 20 = ... + ...
<b>Bài 6: Trong hộp có 15 viên phấn. Nga đã viết hết 5 viên phấn. Hỏi trong hộp còn lại bao</b>
.
/
/
<b>Đề 9</b>
<b>* Luyện đọc bài trang 100 , 101 ( Sách Tiếng Việt)</b>
<b>Điền c, k hay q</b>
rau ...ải ...ây ...ối hay ...uá ...iên trì
<b>Điền sáo hay sáu </b>
tiếng ... tháng ... chim ... thứ ...
<b>Điền vần en hay et:</b>
- áo l…….. - bánh t……
-sấm s... - giấy kh…
<b>Đưa các tiếng vào mơ hình : mua, mau, khoa </b>
<b>Bài 1 : Bà có 16 quả trứng , bà cho bé 4 quả trứng . Hỏi bà còn lại bao nhiêu quả trứng ?</b>
<b>Bài 2 : Cơ có 19 cái bút, cô thưởng cho học sinh 8 cái bút. Hỏi cô còn lại bao nhiêu cái</b>
<b>bút?</b>